Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 12 - Trường TH B Bình Mỹ

Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 12 - Trường TH B Bình Mỹ

A-Mục tiêu: (theo CKTKN)

-Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đỡ lẫn nhau.

-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm,giúp đỡ bạn bè trong học tập,lao động và sinh hoạt hàng ngày.

-Biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp khả năng.

-HS khá,giỏi nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

B-Tài liệu và phương tiện:

-GV:Bảng phụ ghi các KL cho H Đ 1,2,3

-HS: VBT,các tấm bìa màu xanh,đỏ.

 

doc 35 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 2 - Tuần 12 - Trường TH B Bình Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ,ngày 02 tháng 11 năm 2009
Đạo đức Tiết 12
QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN( Tiết 1)
(CKTKN:82;SGK: )
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đỡ lẫn nhau.
-Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm,giúp đỡ bạn bè trong học tập,lao động và sinh hoạt hàng ngày.
-Biết quan tâm, giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp khả năng.
-HS khá,giỏi nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
B-Tài liệu và phương tiện: 
-GV:Bảng phụ ghi các KL cho H Đ 1,2,3
-HS: VBT,các tấm bìa màu xanh,đỏ.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1: kiểm tra bài cũ: 
-KT việc chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
2: Bài mới.
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu:Thế nào là quan tâm, giúp đỡ bạn? Quan tâm giúp đỡ bạn thế nào ?Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó .
- Ghi tựa.
2-Các hoạt động:
Hoạt động 1: Kể truyện Trong giờ ra chơi.
-Kể một lần.
+Hợp và các bạn lớp 2 A làm gì khi Cường bị ngã? (goị hs Y)
+Các em có đồng tình với các bạn ấy không? (gọi hs Y)
+Việc làm đó của các bạn lớp 2 A thể hiện điều gì? 
*Kết luận: (bảng phụ)
Khi bạn bị ngã ,em cần thăm hỏi và đỡ bạn dậy.Đó là biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
Hoạt động 2: Việc làm nào đúng ?
-Gọi 1 hs đọc y/c của BT2.
-Gọi 1 hs đọc lời ở 2 tranh.
-Cho hs thảo luận nhóm 2
-Cho h s trình bày. 
-Nhận xét chốt lại:Tranh 1,3,4,6 đúng.
*Kết luận: Luôn vui vẻ,chan hòa với các bạn ,sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập,lao động và trong cuộc sống là quan tâm giúp đỡ bạn.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
-Gọi HS đọc y/c của BT3 và các ý kiến.
-Cho hs làm vào VBT.
-Nêu lần lượt từng ý kiến.
* KL: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi hs.Khi quan tâm giúp đỡ bạn,em sẽ mang lại niềm vui cho bạn và cho chính mình và tình bạn càng thêm gắn bó.
*GDBVMT: Là bạn bè ,không nên gây gổ,cãi nhau hoặc đánh nhau.
 D. Củng cố-Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Thực hiện theo bài học.
-Về nhà xem lại bài – Chuẩn bị bài sau.
-2 em lặp lại.
-Theo dõi.
+HS yếu trả lời
-Lớp nhận xét.
*Đọc lại CN,ĐT
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm và trình bày.
*Lặp lại CN,ĐT
-Lớp đọc thầm
-CN
-Dùng các tấm bìa màu để trình bày
*Đọc CN,ĐT
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ hai ,ngày 02 tháng 11 năm 2009
Tập đọc Tiết 36 , 37
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
(CKTKN:19 ; SGK: 96)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN)
-Đọc đúng,rõ ràng toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy.
-Hiểu n/d : tình cảm thương yêu sâu nặngcủa mẹ dành cho con ( trả lời được CH:1,2,3,4 ; HS khá,giỏi trả lời được CH 5).
*GDBVMT: Biết kính yêu,hiếu thảo với mẹ.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng phụ ghi từ,câu HDHS luyện đọc.
-HS: SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1: Kiểm tra bài cũ: Cây xoài của ông em.
-KT 2 hs 
-Nhận xét – Ghi điểm.
2: Bài mới.
a.Giới thiệu bài:
-Y/C hs nhận xét tranh minh họa ở bài đọc
- Ghi tựa.
b.Luyện đọc:
-Đọc mẫu toàn bài.
-Gọi 1 hs đọc chú giải.
-HDHS luyện đọc từ khó;kết hợp giải nghĩa từ.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết,theo dõi ,uốn nắn.
-HDHS luyện đọc câu : Hoa tàn rồi chín .( đoạn 2)
-Gọi HS đọc từng đoạn tước lớp,theo dõi uốn nắn.
-HDHS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Cho thi đọc giữa các nhóm ( CN,từng đoạn).
-Nhận xét chốt lại.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi
-Lớp đọc thầm
-Cá nhân, đồng thanh.
-Nối tiếp 
-Cá nhân, đồng thanh.
-Lớp đọc thầm.
-Đọc theo nhóm 4
-Cử đại diện
-Nhận xét,bình chọn
Tiết 2
c.Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
 Nêu lần lượt các CH:
-Cậu bé là người thế nào? ( gọi hs TB, Y)
-Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? ( gọi hs TB,Y)
- Cậu đã gặp sự việc gì và cậu đã làm gì? ( gọi hs TB,Y) 
-Trở về nhà không thấy mẹ ,cậu bé làm gì?
-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
-Thứ quả ở cây này có gì lạ?
-Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của người mẹ?
-Theo em nếu gặp lại được mẹ cậu bé sẽ nói gì?
*GDBVMT: Nêu N/D bài ;giáo dục HS: Phải biết kính yêu và hiếu thảo với mẹ.
d.Luyện đọc lại:
-Cho hs TB,Y đọc lại từ khó
-Cho 2 hs (K,G) thi đọc cà bài.
- Nhận xét.
D.Củng cố - Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
 Trả lời :
-Ham chơi.
-Bị mẹ mắng
-Vừa đói, vừa rét, bị trẻ lớn hơn đánh..về nhà.
-Gọi mẹ khản cả tiếngvườn mà khóc.
-Từ các cành láquả xuất hiện
-Lớn nhanh, da căng mịntrào ra
-Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con.
-Con đã biết lỗi, xin mẹ tha thứ cho con...
-CN
-Nhận xét,bình chọn.
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ hai ,ngày 02 tháng 11 năm 2009
Toán Tiết 56
TÌM SỐ BỊ TRỪ
(CKTKN:60;SGK:56)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết tìm x trong các BT dạng x – a = b ( với a,b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
-Vẽ được đoạn thẳng,xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên cho điểm đó. 
-Làm được các BT: 1 (a,b,d,e) ;BT2;(cột 1,2,3);BT4.
B-Đồ dùng dạy học:
-GV: Vẽ 10 ô vuông (như SGK).
-HS: SGK, thước kẻ .
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ: 
-KT việc làm BT5/55 ở nhà của hs.
-Gọi hs(Y) trình bày.
- Nhận xét – Ghi điểm.
 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: 
-Nêu : Các em đã học cách tìm một số hạng ,hôm nay thầy sẽ dạy các em cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
-Ghi tựa
b.Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết:
-Gắn 10 ô vuông;
+ Có mấy ô vuông?
+Lấy đi 4 ô vuông còn lại mấy ô vuông?
+Làm thế để biết còn lại 6 ô vuông?
+Ghi : 10 -4 = 6
+Y/C hs nêu tên thành phần của phép tính.
+Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông? Làm thế nào ?
+Ghi : 10 = 6 + 4
-Theo dõi ,nhận xét
+10 ô vuông.
+6 ô vuông.
+ Lấy 10 – 4 = 6
+ Nhiều em lặp lại
-Giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x,số trừ là 4,hiệu là 6 ;ta có : x – 4 = 6.
-Muốn tìm số bị trừ x ta làm thế nào?
-Nhận xét - Ghi: x – 4 = 6
 x = 6 + 4 
 x = 10
-Ghi : Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-HS yếu lặp lại.
b.Thực hành:
BT 1(a,b,d,e): 
-Hướng dẫn HS làm mẫu bài a:
+Y/c hs (TB,Y) nêu lại cách tìm số bị trừ.
+Gọi 1 hs lên bảng làm
+Nhận xét,uốn nắn
-HDHS làm bài b,d,e vào bảng con
-Theo dõi ,nhận xét.
-CN
BT 2( cột 1,2,3): 
-Gọi 1 hs đọc y/c
-Hướng dẫn HS làm: Y/C hs nhận xét và nêu thành phần cần tìm của phép tính và cách tìm.
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét ,sửa : 15,21,49
-Lớp đọc thầm
-Làm vào SGK
-Nhận xét
BT 4:
-Gọi 1hs đọc y/c 
-Ghi tên các điểm lên bảng.
-Cho 1 hs (TB,Y) lên bảng vẽ.
-Nhận xét ,uốn nắn: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm I(O,).
-Lớp đọc thầm
-Cả lớp vẽ SGK
-Nhận xét
D. Củng cố - Dặn dò 
-Muốn tìm SBT ta làm thế nào?
-HDHS về làm BT3
-Nhận xét tiết học.
-2 HS trả lời.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ ba,ngày 3 tháng 11 năm 2009
Kể chuyện Tiết 12
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
( CKTKN:20 ;SGK:97)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sư tích cây vú sữa ( hs TB,Y dựa vào tranh để kể).
-Hs khá ,giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý tưởng riêng.(BT3)
*GDBVMT: Biết kính yêu và hiếu thảo với mẹ.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Tranh minh họa cho từng đoạn (phóng to)
-HS: SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: Kể lại chuyện “Bà cháu”. 
-Gọi 4 hs
-Nhận xét – Ghi điểm.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu : Tiết kể chuyện này các em hãy dựa vào gợi ý và tranh để kể lại từng đoạn câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”
- Ghi tựa.
b.Hướng dẫn kể chuyện:
BT1:
-Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
-Cho hs tập kể theo nhóm 2
-Cho hs thi kể (TB,Y) theo gợi ý:
+ Cậu bé là người thế nào? 
+ Vì sao cậu lại bỏ nhà ra đi?
+ Người mẹ ở nhà thế nào?
-Nhận xét,uốn nắn.
BT2:
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d. 
-Hướng dẫn HS kể theo nhóm 4.
-Cho các nhóm thi kể tiếp sức.
-Nhận xét,bình chọn .
BT3:
-Gọi 1 hs đọc y/c ;giúp hs nắm y/c: Kể theo ý muốn của em.
-Cho hs tập kể theo nhóm 4.
-Gọi hs ( K,G) thi kể.
-Nhận xét ,uốn nắn.
D. Củng cố - Dặn dò 
*GDBVMT: Câu chuyện này khuyên em điều gì?
-Nhận xét tiết học
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Chuẩn bị bài sau .
-Mỗi em kể một đoạn
-Lớp đọc thầm
-Tập theo bàn.
-CN
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm
-Tự giao việc trong nhóm.
-Nhận xét, bình chọn
-Lớp đọc thầm.
-Tự kể theo ý muốn.
-Lớp nhận xét bình chọn
*Phải biết vâng lời và kính yêu mẹ.
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ ba,ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán Tiết 57
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 – 5 
(CKTKN:60;SGK:56)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng trừ 13 trừ đi một số.
Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 13 – 5.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GTV:13 que tính rời.
-HS : SGK, bảng con ,vở toán.
C-Các hoạt động dạy học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1: Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi hs (TB,Y) đọc bài làm BT3/55
-Nhận xét – Ghi điểm.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu MĐYC; ghi tựa.
b.Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và lập bảng 13 trừ đi một số:
- Tương tự như những bài 12 trừ đi một số
-Hướng dẫn HS dựa trên que tính KQ của 3 phép tính đầu rồi giúp hs nhận ra đặc điểm của bảng trừ
-Nhận xét,nêu đặc điểm
13 – 4 = 9
13 – 5 = 8
13 – 6 = 7
13 – 7 = 6
13 – 8 = 5
13 – 9 = 4
-HD HS thuộc toàn bộ bảng trừ.
-Đọc:CN,ĐT 
c.Thực hành: 
BT 1(a): 
-Yêu cầu HS nhẩm miệng (HS yếu được dùng que tính) rồi ghi KQ vào SGK.
-Gọi hs (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét,uốn nắn.
-Làm CN
-Nhận xét
BT 2:
-Gọi 2 hs (TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét,uốn nắn.
-Lớp làm ở SGK
BT 3:
- Gọi 2 HS đọc đề.
-HDHS giải:
+Bài toán hỏi gì? (gọi hs Y)
+Bài toán cho biết gì? (gọi hs Y)
+Muốn biết cửa hàng còn lại mấy xe đạp ta làm tính gì? (gọi hs K,G)
-Cho 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa:
Giải
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 – 6 = 7 ( xe)
ĐS: 13 xe đạp
-Lớp đọc thầm.
-Trả lời.
-Làm vào vở 
-Nhận xét
D. Củng cố - Dặn dò
-Cho hs thi đọc lại bảng trừ 13
-HDHS vế làm BT3/56
-Nhận xét tiết học
2 HS.
-Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ ba,ngày 3 tháng 11 năm 2009
Chính tả Tiết 23
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
( CKTKN: 20; SGK: 97)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) 
-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng một hình thức đọan văn xuôi. 
-Làm được các bài tập :2, ... ( Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một công việc)
-Y/C hs nhận xét về độ cao các con chữ; khoảng cách, cách đặt dấu thanh ở các chữ.
-Viết mẫu : Kề
-HDHS viết vào bảng con.
-Nhận xét,uốn nắn.
-2 em đọc.
-Nhận xét.
-Quan sát
-Viết bảng con.
d.Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
-1dòng chữ K cỡ vừa.
-1dòng chữ K cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Kẻ cỡ vừa.
-1 dòng chữ Kẻ cỡ nhỏ.
-3 lần câu ứng dụng.
-Viết vào vở.
-Chấm 5-7 bài. Nhận xét.
D.Củng cố-Dặn dò
-HDHS viết lại những chữ sai.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau 
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ năm ,ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán Tiết 59
53 – 15
(CKTKN:60;SGK:58)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 53 – 15.
-Biết tìm số bị trừ ,dạng x – 18 =9 
-Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li)
-Làm được các BT: 1(dòng 1),2,3a,4.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:5 bó que tính và 13 que tính rời.
-HS: SGK;bảng con,vở toán.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1: kiểm tra bài cũ: 
-KT việc làm BT4/58 ở nhà của hs
-Nhận xét ,sửa.
2: Bài mới.
a.Giới thiệu và HDHS thực hiện phép trừ 53 – 15:
-Nêu và thao tác : Có 53 que tính,lấy đi 15 que tính .Còn lại bao nhiêu que tính?
-Hướng dẫn HS : Muốn bớt đi 15 que tính trước hết thay bó 1 chục bằng 10 que rời,ta có 13 que;bớt 8 que, sau đó bớt 1 bó nữa. Còn lại 3 bó và 8 que tính rời , vậy còn lại 38 que tính.
-Ghi bảng 53 – 15 = ?
-HD HS đặt tính, tính:
-Thao tác trên que tính.
-Nêu KQ: còn lại 38 que tính.
53
 -
15
___
38
3 không được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8.,nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
-Lặp lại KQ của phép trừ ( HS yếu)
b.Thực hành:
BT 1(dòng 1):
- Hướng dẫn HS làm vào SGK.
-Gọi hs (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét,sửa
-CN
-Nhận xét
BT 2:
-Cho hs làm ở bảng con;lưu ý hs khi trình bày.
-Nhận xét,sửa
-CN
BT 3: 
-Y/C hs (K,G) nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm
-Cho 1 hs (Y) lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa
-CN
-Lớp làm ở bảng con.
BT 4: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
+Hình mẫu là hình gì? ( gọi hs Y)
-Hướng dẫn HS vẽ .
-Nhận xét,sửa
D.Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm BT1(dòng 2)
-Nhân xét tiết học
-Về nhà xem lại bại –Chuẩn bị bài sau.
-Hình vuông
-Vẽ vào SGK theo nhóm 2. 
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ năm ,ngày 5 tháng 11 năm 2009
Chính tả (T.C) Tiết 24
MẸ
(CKTKN :20 ;SGK :102)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Chép chính xác bài CT ; trình bày dúng các dòng thơ lục bát. 
-làm đúng BT 2,3b.
B-Đồ dùng dạy học:
-GV :Viết sẵn ở bảng lớp đoạn thơ tập chép ;bảng phụ ghi BT2.
-HS : bảng nhóm.,VBT,vở CT
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1: Kiểm tra bài cũ: 
-Cho HS viết: con nghé, người cha
-Nhận xét 
2: Bài mới.
a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài.
- Ghi tựa.
b.Hướng dẫn tập chép:
-Đọc mẫu bài tập chép.
+Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
+Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài? (gọi hs TB,Y)
+Chữ đầu các vần thơ viết như thế nào?( gọi hs TB,Y)
-Hướng dẫn HS viết từ khó: bàn tay, quạt, giấc tròn, suốt đời.
-Hướng dẫn HS nhìn bảng chép bài.
-HD HS dò lại lỗi.
-Thu 5-7 bài ( chấm vào cuối tiết )
c.Hướng dẫn làm bài tập:
BT 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm 4.
-Gọi 1 hs lên bảng sửa.
-Nhận xét :
 + ya,yê,yê,yê,iê,iê
BT 2b: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d 
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4
-Nhận xét tuyên dương nhóm tìm đúng và nhiều.
D,Củng cố - Dặn dò :
-Phát bài chấm, nhận xét.
-Cho HS viết lại lỗi phổ biến
-Về nhà luyện viết thêm.
-Bảng con (cả lớp).
-2 em đọc lại.
+Ngôi sao, ngọn gió.
+ 8 chữ,6 chữ,... 
+ Viết hoa.
-Bảng con.
-Chép vào vở.
-Đổi vở dò lỗi.
-Làm vào vở BT.
-Nhận xét.
-Bảng nhóm
* Rút kinh nghiệm:
.
Thứ sáu ,ngày 6 tháng 11 năm 2009
Tập làm văn Tiết 12
GỌI ĐIỆN
(CKTKN:21;SGK: 103)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Đọc hiểu bài “Gọi điện”, biết một số thao tác gọi điện thoại;trả lời được các câu hỏi về thứ tự việc cần làm khi gọi điện,cách giao tiếp qua điện thoại (BT1).
-Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống b(BT2)
-HS khá,giỏi làm được cả 2 n/d ở BT2
B.Chuẩn bị:
HS:SGK,VBT
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1: kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS đọc bức thư ngắn gởi cho ông bà (BT 3).
-Nhận xét – Ghi điểm.
2: Bài mới.
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu MĐ YC ;ghi tựa.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
BT 1:
-Gọi 1 HS đọc bài “Gọi điện”.
-Hướng dẫn HS làm câu a,b theo nhóm 2.
-Gọi hs (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét chốt lại.
-Hướng dẫn HS làm câu c:Nếu bố mẹ của bạn cầm máy, em xin phép nói chuyện như thế nào?
-Gọi hs ( K,G) trình bày.
-Nhận xét,uốn nắn.
BT 2 : ( y/c viết 3,4 câu)
 -Hướng dẫn HS làm :
*Câu a:
-HDHS (K,G) làm và trình bày trước lớp.
-Nhận xét ,uốn nắn
*Câu b:
+Bạn gọi điện cho em lúc em đang làm gì?( gọi hs TB,Y)
+Bạn rủ em đi đâu?(gọi hs TB,Y)
+Em hình dung bạn sẽ nói gì với em?
+Em từ chối vì bận học, em sẽ trả lời như thế nào?(gọi hs TB, Y)
-Cho hs làm và trình bày.
-Nhận xét,uốn nắn
D. Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm lại BT2a
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài 
-2 HS đọc. 
-Thảo luận cặp đôi:
a)Tìm số máy-Nhấc ống nghe-Nhấn số.
b)Máy bận-Chưa ai nhấc máy.
-Nhận xét.
-HS (Y)trả lời.
-Cả lớp theo dõi,nhận xét.
-Làm vở BT.
 -Đọc bài làm của mình. 
-Nhận xét.
* Rút kinh nghiệm:
Thứ sáu,ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán Tiết 60
LUYỆN TẬP
(CKTKN:60;SGK:61)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số 
-Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15 .
-Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 53 – 15
-Làm được các BT: 1,2,4
B.Chuẩn bị: 
-HS: SGK,bảng con,vở toán
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-KT bài làm ở nhà :BT1 (dòng 2/59)
-Gọi 1 hs (Y) trình bảy .
-Nhận xét – Ghi điểm.
-Nêu miệng
2: Bài mới.
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu MĐYC;ghi tựa
b.Luyện tập:
BT1: 
-Hướng dẫn HS làm ở SGK.
-Gọi 3 hs (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét ,sửa
-CN
-Miệng.
-Sửa bài.
BT 2:
-Hướng dẫn HS làm ở bảng con;lưu ý hs khi đặt tình; theo dõi giúp hs (Y,TB) làm .
-Nhận xét,uốn nắn.
-Đặt tính rồi tính (CN). 
BT 4: 
-Gọi 2 HS đọc đề.
-HDHS giải :
+ Bài toán hỏi gì? (gọi hs TB,Y)
+Bài toán cho biết gì? (gọi hs TB, Y)
+Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển vở ta làm tính gì? ( gọi hs TB,Y)
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa.
Giải
Số quyển vở cô giáo còn lại là:
63 – 48 = 15 ( quyển )
ĐS: 15 quyển vở
-Lớp đọc thầm
- HS (tb, yếu) trả lời; lớp nhận xét,bổ sung.
-Lớp làm (CN) vào vở
-Nhận xét
-Sửa
D.Củng cố - Dặn dò
-HDHS về làm BT3/60
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài –Chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm:
.
Thöù saùu,ngaøy 6 thaùng 11 naêm 2009
 AÂm nhaïc Tieát 12
 OÂn taäp baøi haùt: Coäc caùch tuøng cheng
( CKTKN:94;SGK: )
	A.Muïc tieâu: ( theo CKTKN)	
 -Bieát haùt theo giai ñieäu vaø ñuùng lôøi ca.
	 -Bieát haùt keát hôïp moät soá ñoäng taùc phuï hoïa theo baøi haùt.
 -HS coù naêng khieáu : Thuoäc lôøi baøi haùt; bieåu dieãn baøi haùt.
 B.Chuaån bò :
 -GV:Thuoäc lôøi baøi haùt. moät soá ñoäng taùc phuï hoïa.
 -HS: Thanh phaùch,hoïc thuoäc lôøi baøi haùt.
 C. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc:
GIAÙO VIEÂN
HOÏC SINH
1. Kieåm tra baøi cuõ
 -KT 2 hs : Yeâu caàu hoïc sinh haùt laïi baøi haùt Coäc caùch tuøng cheng
 -Nhaän xeùt ,ñaùnh giaù .
2.. Daïy baøi môùi 
a. Giôùi thieäu baøi :
 -Neâu vaø ghi : OÂn taäp baøi haùt Coäc caùch tuøng cheng 
b.Caùc hoaït ñoäng:
Hoaït ñoäng 1 : Hoïc sinh oân taäp baøi haùt
- Yeâu caàu hoïc sinh thöïc hieän haùt giai ñieäu baøi Coäc caùch tuøng cheng
- Theo doõi ,uoán naén
-Cho hs haùt theo töøng daõy baøn;CN
-Nhaän xeùt,uoán naén.
Hoaït ñoäng 2: Haùt keát hôïp vaän ñoäng phuï hoïa. 
- Höôùng daãn cho hoïc sinh moät soá ñoäng taùc phuï hoïa theo teân töøng nhaïc cuï trong baøi haùt keøm theo lôøi ca.
-Laøm maãu 1,2 laàn.
- Cho hoïc sinh taäp luyeän haùt keát hôïp ñoäng taùc phuï hoïa theo nhoùm 4
- Cho caùc nhoùm bieåu dieãn.
-Nhaän xeùt choát laïi,uoán naén.
D.Cuûng coá –Daën doø:
 - GV cho hoïc sinh haùt laïi caû baøi,haùt keát hôïp vaän ñoäng 
* GDBVMT:Giaùo duïc cho hoïc sinh bieát yeâu quyù vaø giöõ gìn caùc nhaïc cuï DT.
 - Nhaän xeùt tieát hoïc
-Veà nhaø luyeän haùt laïi baøi haùt , chuaån bò baøi cho tieát sau.
- CN
- Caû lôùp haùt laïi baøi haùt 
-Thöïc hieän theo y/c
-Theo doõi
- Thöïc hieän luyeän taäp ñoäng taùc phuï hoïa nhoùm 4.
- Caû lôùp nhaän xeùt ,bình choïn.
- Caû lôùp thöïc hieän.
* Ruùt kinh nghieäm :
Thứ sáu , ngày 6 tháng 11 năm 2009.
SINH HOẠT LỚP (TUẦN 12)
1.Kiểm điểm tình hình trong tuần: 
 a.Thực hiện tốt:
 - Quan tâm giúp đỡ bạn:
 -Trả lại của rơi:.
 - Hăng hái tích cực phát biểu : 
 - Viết bài,làm bài ở nhà đầy đủ : ..
 -Mang sách,vở ,dụng cụ học tập đúng TKB:.
 - Lễ phép với thầy ,cô,nhân viên trong trường,với khách đến thăm lớp:...
 - Đi học đều , nghỉ có xin phép :
 - Ăn mặc sạch sẽ ,đúng quy định:.
 - Có cố gắng và tiến bộ trong học tập: .
 - Không gây gổ,đánh nhau:..
 -Trực nhật :.
 -Ra vào lớp :.
 b.Thực hiện chưa tốt:
 - Giữ gìn sách,vở chưa kĩ lưỡng : ...
 - Chưa chăm chú trong giờ học :.
 - Không viết bài,làm bài ở nhà:
 - Mang sách,vở ,ĐDHT chưa đúng TKB:..
 * Cần cố gắng sửa đổi để tiến bộ.
2.Phương hướng tuần 13:Chủ điểm Chào mừng ngày 20/11
 a. HS:
 -Thực hiện hơn việc giữ vở sạch-viết chữ đẹp
 -Không chơi rượt đuổi,đánh nhau 
 -Tích cực rèn viết chữ đẹp,học thuộc bảng chữ cái ( Ý,Thảo,Huyền,Trung,Bảo Quyên,Khánh.Phi Dương)
 -Xếp hàng ra vào lớp nhanh ,trật tự
 - Viết bài,làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. 
 -Giúp bạn luyện đọc trước giờ học ( các em được phân công)
 - Phấn đấu đạt nhiều điểm 10
 - Tích cực cùng nhóm hoàn thành công việc được giao
 - Học thuộc bảng trừ
 - Mạnh dạn phát biểu ý kiến 
 - Luyện viết (bài TV) theo y/c
 -Làm tốt nhiệm vụ trực nhật.
 - Không bỏ rác bừa bãi và mạnh dạn nhắc nhở các bạn cùng thực hiện tốt.
 -Chăm sóc các chậu kiểng trong lớp
 -Hùn tiền nước uống của lớp. 
 b. GV: 
 - Tiếp tục rèn làm tính các em:Đạt,Hậu, Tường Duy, Hiếu,Huỳnh ,Phàm.
 - Rèn viết chữ cho các em :Ánh Quyên, Hiếu,Mãi, Phàm, An
 - Tiếp tục củng cố nề nếp học tập.
 - Chấn chỉnh nề nếp giữ gìn vệ sinh chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A,L2.TUẦN 12.doc