Mẩu giấy vụn (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp .( TL được CH 1 , 2, 3 )
*GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức về bản thân;Kĩ năng xác định giá trị ; Kĩ năng ra quyết định.
* TCTV:( Thẩu,Nhiệt,Huy,Lm, Hồng) đọc: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên.
* GDMT: giáo dục HS giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK, bảng phụ viết câu văn dài,
III.Cc PP/kĩ thuật dạy học : PP thảo luận nhĩm,trình by ý kiến c nhn
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 6 (Từ ngày 26/9/2011 đến ngày 30/9/2011) Thứ ngày Buổi Tiết Mơn Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh TL 2 26/ 9 2011 Sáng 1 2 3 4 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Tốn Chào cờ tuần 6 Mẩu giấy vụn Mẩu giấy vụn 7 cộng với một số : 7 +5 Thực hiện theo CKTKN 40’ 40’ 40’ Chiều 1 2 3 (Tốn) (TNXH) ( TV) Ơn 7 +5 Ơn cơ quan tiêu hố Luyện đọc + làm bài tập LT&C 40’ 35’ 35’ 3 27/9 2011 Sáng 1 2 3 Tốn KC Đạo đức Thủcơng 47 + 5 Mẩu giấy vụn Gọn gàng, ngăn nắp (T2) Gấp máy bay đuơi rời (T2) Theo CKTKN 40’ 40’ 35’ 35’ Chiều 1 2 3 M Thuật T Dục Âm nhạc GVBM GVBM GVBM 35’ 35’ 35’ 4 28/9 2011 Sáng 1 2 3 4 Tập đọc Tốn Chính tả Tập viết Ngơi trường mới 47 + 25 (Tập chép) : Mẩu giấy vụn Chữ hoa: D Theo CKTKN 40’ 40’ 40’ 40’ 5 29/9 2011 Sáng 1 2 3 T Dục Tốn LT & C TNXH GVBM Luyện tập Câu kiểu Ai là gì ?. Khẳng định, phủ định.Từ ngữ về đồ dùng học tập Tiêu hĩa thức ăn. Theo CKTKN 35’ 40’ 40’ 35’ Chiều 1 2 3 (Tốn) (TV) HĐNG Ơn các phép tính cộng trừ cĩ nhớ Luyện viết Tìm hiểu về ATGT 35’ 35’ 35’ 6 30/9 2011 Sáng 1 2 3 4 Tốn TLV Chính tả SHL Bài tốn về ít hơn Khẳng định , phủ định. Luyện tập về mục lục sách N- V: Ngơi trường mới Tuần 6 Theo CKTKN 40’ 40’ 45’ 35’ Duyệt của chuyên mơn Giáo viên chủ nhiệm Đinh Thị Nga Trương Thị Trang --------------------------*&*-------------------- Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc Mẩu giấy vụn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp .( TL được CH 1 , 2, 3 ) *GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức về bản thân;Kĩ năng xác định giá trị ; Kĩ năng ra quyết định. * TCTV:( Thẩu,Nhiệt,Huy,Lâm, Hồng) đọc: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên. * GDMT: giáo dục HS giữ gìn trường lớp sạch sẽ. II. Chuẩn bị: Tranh minh họa bài đọc trong SGK, bảng phụ viết câu văn dài, III.Các PP/kĩ thuật dạy học : PP thảo luận nhĩm,trình bày ý kiến cá nhân IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A./ Ổn định – Kiểm tra bài cũ : - Hát. - Gọi 2 hs đọc bài Mục lục sách. Trả lời câu hỏi SGK. - GV nhận xét- ghi điểm B./ Dạy bài mới : 1) Giới thiệu baì : - Tiếp theo chủ điểm “ Trường học “, trong tiết tập đọc hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu bài TĐ: “ Mẩu giấy vụn”. - GV ghi tựa bài. * Hoạt động2 : Luyện đọc: - GV đọc mẫu cả bài. Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, câu cảm, câu khiến, lời nhân vật : a) Đọc từng câu - Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng câu . - GV Chú ý rèn đọc các từ : rộng tãi, sáng sủa, giữa cửa, lắng nghe, mẩu giấy, xì xào, sọt rác, cười rộ. * TCTV :sáng sủa, giữa cửa, lắng nghe, mẩu giấy, xì xào, sọt rác, cười rộ. - GV hướng dẫn HS phân tích các từ, luyện đọc. - Luyện đọc câu văn dài : GV treo bảng phụ Đoạn 2: + Lớp ta hôm nay sạch se õquá! // Thật đáng khen ! // + Các em hãy lắng nghe cô và cho cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé ! // - Đoạn 4 : + Các bạn ơi ! // Hãy bỏ tôi vào sọt rác ! //. -* Tìm hiểu nghĩa từ : +Khi có nhiều ánh sáng tụ nhiên khiến cho thấy dễ chịu là gì ? ( sáng sủa ). + Đồng thanh nghĩa là gì ? + Xì xào là những tiếng như thế nào ? ( tiếng bàn tán nhỏ ). + Hưởng ứng là bày tỏ điểu gì ? ( sự đồng ý). + Thích thú là cảm thấy thế nào ? ( vui thích). b) Đọc từng đoạn - Tổ chức cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - GV theo dõi rèn cho những HS đọc chậm, còn phát âm sai. - Tổ chức thi đọc tiếp sức giữa các nhóm. - Mỗi nhóm cử 2 người thi đọc tiếp sức. - Thi theo tổ : từng tổ đọc tiếp sức theo đoạn đến hết bài. - GV : Để hiểu rõ nội dung bài nói gì các em hãy chú ý đọc thầm, tìm ý ở tiết 2. Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu HS đọc thầm và TL câu hỏi . CH1: Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? C.2 : Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? C.3 : Bạn gái nghe mẩu giấy nói gì ?( Các bạn ơi ! hãy bỏ tôi vào sọt rác ! ). + Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không ? Vì sao ? ( Mẩu giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái , thấy mẩu giấy nằm giữa lối đi đã nhặt bỏ vào thùng rác ). C.4 : Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì? ( Phải có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp ). - GV chốt ý : Muốn cho trường học sạch đẹp, HS phải có ý thức giữ vệ sinh chung. Cần tránh thái độ thờ ơ, nhìn mà không thấy, thấy mà không làm và cảm thấy khó chịu khi làm xấu bẩn trường lớp. * Rút nội dung : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp 4./ Luyện đọc lại : - Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai. - Hình thức thi : theo từng tổ, mỗi tổ tự phân các vai lên thi đọc lại toàn truyện. - Nhận xét, chọn cá nhân, tổ đọc tốt nhất, tuyên dương. 5./ Củng cố, dặn dò: - Tại sao cả lớp cười rộ thích thú khi bạn gái nói ? ( Vì bạn gái tưởng tượng ra ý rất bất ngờ và thú vị. Vì bạn hiểu ý cô giáo ). - Em có thích bạn gái trong truyện này không ? Vì sao ? ( Thích vì bạn thông minh hiểu ý cô giáo, biết nhặt rác bỏ vào sọt ). - Dặn HS quan sát các tranh minh họa trong SGK để chuẩn bị tiết kể chuyện Mẩu giấy vụn. - Cả lớp hát. - HS đọc bài. trả lời CH - SGK 1 hs nêu nội dung bài - Quan sát tranh SGK. - Nhắc lại tên bài. - HS nghe và đọc thầm. - Lần lượt HS đọc nối tiếp từng câu theo hàng ngang. - ( Thẩu,Nhiệt,Huy,Lâm, Hồng)đọc - Luyện phát âm, rèn đọc từ khó. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân - 2 HS nhìn SGK đọc phần chú giải . - Tiến hành đọc theo nhóm. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc thầm TL: - mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất dễ thấy - Cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì - bCác bạn ơi ! hãy bỏ tôi vào sọt rác ! ). - HSTL - HS đọc thầm. - Trả lời . Dựa vào SGK. - 2 HS nhắc lại nội dung - HS thi đọc cá nhân, tổ, nhĩm - Lắng nghe, trả lời . - Nhận xét - Trả lời. --------------------------*&*-------------------- Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2011 Tiết 4 Toán 7 cộng với một số : 7 + 5 I.MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5. - Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số. - Aùp dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải các bài toán có liên quan. - BTCL :Bài 1, bài 2, bài 3. - TCTV: Luyện đọc các bài toán có lời văn ( BT4)Thẩu,Nhiệt,lâm,Huy - Rèn HS yếu :đọc luyện đọc bảng cộng 7 với một số II. Đồ dùng dạy học: - 20 que tính và bảng gài que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 7 5 12 + 1.Ổn định:1’ 2.Kiểm tra 5’ 3. Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 7+ 5 15’ HĐ 2: Thực hành 17’ 4.Củng cố – dặn dò: 2’ -Bài 2 tr.25 -Nêu tóm tắt. An có :11 bưu ảnh Bình nhiều hơn An: 3 bưu ảnh Bình có : bưu ảnh? -Nhận xét đánh giá. -HD HS làm phép cộng 7+ 5 trên que tính -HD cách đặt tính. 7 5 12 -HD tự lập bảng cộng 7 và đọc thuộc. -Bài 1: Củng cố lại bảng cộng. Tổ chức trị chơi đố bạn * TCTV: Thẩu,Nhiệt,lâm,Huy -Bài 2:Tính . - Cho HS tự nêu kết quả . - Nhận xét – sữa chữa . Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề. -Cho HS làm bài theo nhóm . -Bài toán cho biết em mấy tuổi? +Anh hơn em mấy tuổi? +Bài toán hỏi gì? -Nhận xét bổ sung . -Cho HS đọc bảng cộng 7 với một số -Nhận xét tiết học. -Làm lại các bài tập đã làm ở lớp. -Xem trước bài 47 + 5. -Hát -làm Bảng con. Số bưu ảnh của Bình là: 11 + 3 = 14 (bưu ảnh). Đáp số: 14 bưu ảnh -Thực hiện trên que tính. 7+ 4 = 11 ; 7 + 6 = 13 7 + 8=15; 7+ 5 =12 7 + 7 =14 7 + 9 =16 -đọc đồng thanh, cá nhân. -Vài HS đọc thuộc lòng(cặp đôi) -HS tham gia đố bạn 7 + 4 =11 7 + 6 =13 4 + 7 =11 6 + 7 =13 ... -5 HS nêu bài 1. 4 hs làm : 7+4 = 11, 7+8 =15,7+9 =16 7+7= 14 -Làm vào bảng con. Nhận xét -1 HS đọc đề. TCTV: HS luyện đọc đề toán. _ Em 7 tuổi. _ Anh hơn em 5 tuổi. _ Anh bao nhiêu tuổi. Giải: Tuổi của anh là: 7 + 5 =12 (tuổi) Đáp số: 12 tuổi. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả. -Rèn HS yếu : đọc luyện đọc bảng cộng 7 với một số --------------------------*&*---------------------- Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2011 Buổi chiều Tiết 1 LUYỆN TỐN 7 cộng với một số : 7 + 5 I.Mục tiêu : - Rèn cho hs yếu kĩ năng đọc,viết,làm toán - Tiếp tục ôn thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5. - Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số. - Aùp dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải các bài toán có liên quan. II Lên lớp 1/ Ơn bảng cộng 7 : - đọc đồng thanh,cá nhân,nhĩm Các em yếu đọc 2/ Baì tập Bài 1: tính ( HSY) 7 + 6 ; 7 + 3; 7 +8 ; 17 + 2 ; 15 + 5 Bài 2 ( HSTB) 7 + 3 + 2 = ; 7+ 3 + 3 = ; 7+ 3+ 6 = ; 7 + 5+ 3 = Bài 3 ( HSKG) Lớp em cĩ 17 bạn nam, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam 3 bạn . Hỏi lớp em cĩ bao nhiêu bạn nữ? Bài 4 : Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được k quả đúng: 7....9 = 16 ; 7....5....7 = 9 ; 8 ....7 ....6 = ------------------------------------------- Tiết 2 LUYỆN THÊM TN – XH: ƠN : CƠ QUAN TIÊU HÓA. I/ MỤC TIÊU : - Ơn cơ quan tiêu hĩa gồm những bộ phận gì ? - Nêu được tên và chỉ đượcvị tí các bộ phận chính của bộ phận tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mô hình . II Lên lớp * GV HD trả lời CH: ? cơ quan tiê ... hậu môn, -HS nghe và nhắc lại -HSTL. -Biến thành chất bổ dưỡng -HSTL. -Thấm qua thành ruột non vào máu đi nuôi cơ thể. -Thải chất cặn bã ra ngoài -Để tránh táo bón -HS nghe và nhắc lại -HS thảo luận +Ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn được tiêu hóa dễ dàng. +Sẽ có hại cho sự tiêu hóa. -HS nghe và nhắc lại -Không nên nhịn đại tiện. --------------------------*&*-------------------------- Thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011 Buổi chiều Tiết 1 Luyện viết, đọc bài : Ngơi trường mới I Mục tiêu: - Rèn cho hs luyện viết 1 đoạn bài : Ngơi trường mới. - TT rèn đọc,đặt biệt các em đọc yếu đọc bài :Ngơi trường mới. - Tập cho hs b iết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọngnhẹ nhàng , chậm rãi . II Lên lớp: 1 Luyện viết : 1 đoạn bài : Ngơi trường mới 2 . Rèn đọc,đặt biệt các em đọc yếu đọc bài :Ngơi trường mới. 3/. Tìm những cách nĩi cĩ nghĩa giống với nghĩa của các câu sau: Lớp em khơng cĩ ai tên là Thương. b ) Trừơng em khơng cĩ vườn trường. * GV HD : Những mẩu câu này dùng các cặp từ phủ định khơng...đâu ; cĩ... đâu ; đâu cĩ.... đặt trước hoặc trước và sau bộ phận nêu đặc điểm tính chất hoặc hoạt động được nĩi trong câu. _________________________ Tiết 2+3 LUYỆN THÊM TỐN: I . Mục tiêu -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+ 5, 47 + 25 . - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng - Ơn bảng cộng 7 II Lên lớp 1/. Đặt tính rồi tính ( HSY) 37 + 5 47 + 8 24 + 17 67 + 9 2/.( HSTB) Viết số thích hợp vào ơ trống: Số hạng 17 29 37 58 47 67 Số hạng 46 45 16 7 23 9 Tổng * Dành HSKG 3/. Trên cánh đồng cĩ một sổ trâu và bị đang ăn cỏ. Số trâu cĩ 18 con, số bị hơn số trâu 14 con. Hỏi trên cánh đồng cĩ bao nhiêu con bị đang ăn cỏ? 4/. Giải bài tốn theo tĩm tắt sau: Thùng cam cĩ: 45 quả Thùng quýt cĩ: 17 quả Cả hai thùng cĩ: .quả? 5/ Ơn bảng cộng 7 -----------------------------------------*&*---------------------------------------------- Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 TOÁN Bài toán về ít hơn. I. Mục tiêu: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn( BTCL bài 1,2) . TCTV: Luyện dọc lời giải các BT. Rèn HS yếu : làm lại BT2 II. Chuẩn bị. -Bảng cài, một số loại hoa quả, ô vuông. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định:1’ 2.Kiểm tra: 5’ 3, Bài mới HĐ 1:Giới thiệu bài toán về ít hơn. 15’ HĐ 2: Thực hành: 17’ 4. Củng cố. 2’ Đặt tính rồi tính 24 + 17 67 + 9 24 67 17 9 41 76 -Nhận xét -Dẫn dắt vào bài- ghi đề -GV đọc bài toán -Tóm tắt trên bảng. +Hàng trên có : 7 quả cam +Hàng dưới có : ít hơn hàng trên 2 quả +Hàng dưới có : ...quả ? -Ít hơn có nghĩa là phải bớt đi Bài 1: Đọc yêu cầu 17 cây Vườn nhà Mai: Vườn nhà Hoa: 7 cây ? cây -GV HD HS làm bài. Bài 2: -Đọc yêu cầu bài. -GV HD HS làm bài: -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -Muốn biết Bình cao bao nhiêu xăng-ti-mét ta làm thế nào? -Thấp hơn có nghĩa gần như ít hơn. -Chấm vở nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -2HS lên bảng giải. -Các HS khác làm bảng con. -HS nhắc lại đề bài học -HS theo dõi. -hs giải Bài giải: Số quả cam hàng dưới là: 7 – 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả -Cho HS nhắc lại - HS đọc bài tốn -Vườn nhà Mai cĩ 17 cây cam,vườn nhà Hoa cĩ ít hơn 7 cây cam. - HS giải Số cây cam vườn nhà Hoa là: 17 – 7 = 10 (cây) Đáp số: 10 cây -1 HS đọc đề bài - HS nêu. -HS làm bài Bạn Bình cao là: 95 – 5 = 90 (cm) Đáp số: 90 cm Rèn HS yếu : làm lại BT2 -Cả lớp nhận xét. -Về nhà làm bài tập trong vở toán. ------------------------------*&*------------------------- Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết 2 TẬP LÀM VĂN Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách I.Mục đích - yêu cầu. - Biết trả lời vàđặt câu theo mẫu khẳng định . phủ định (BT1 , BT2). - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3) . -TCTV: cho các em đọc yếu các kĩ năng II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ 3.Bài mới: a-GTB: b-Giảng bài. HĐ 1: Trả lời theo 2 cách 10’ HĐ 2: Đặt câu theo mẫu. 8’ HĐ 3: Củng cố cách ghi mục lục sách. 10’ 4.Củngcố – dặn dò. 1’ -Nhận xét – đánh giá. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -TCTV -Bài 1: -Bài tập yêu cầu gì? -Nêu yêu cầu thảo luận. -Trả lời có – không các em cần nói đủ ý. Bài 2. -Ghi 3 mẫu câu và HD. - YCHS làm bài. -GV theo dõi HS làm bài - GV nhận xét,sữa chữa. -Yêu cầu HS mở mục lục SGk ghi tên truyện, số trang, tên tác giả. -Em hãy đặt câu hỏi cho bạn trả lời theo 2 cách. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Hát. -2HS kể lại câu chuyện của tuần 5. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách. -2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Trả lời theo 2 cách có, không. -1HS nêu câu hỏi – HS trả lời và ngược lại. -Vài HS nêu miệng trước lớp. -2HS đọc. .. không .đâu! ... có ..đâu! đâu có.. ! -HS làm tập -Nối tiếp nhau nêu miệng. -1HS lên bảng làm. -Làm bài vào vở bài tập. -Vài HS đọc. -nhận xét. -2- 3 Hs nêu. -Về nhà làm lại bài tập 5. ------------------------------*&*------------------------- Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết 3 CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Ngôi trường mới. I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài . - Làm được BT2, BT (3) a / b . -TCTV: Luyện đọc nội dung bài chính tả. - Rèn HS yếu : làm lại BT2 II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra. 5’ 3.Bài mới. HĐ 1: HD tiết chính tả. 15’ HĐ 2: HD bài tập chính tả: 12’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Nhận xét chung bài trước. -Giới thiệu mục tiêu bài học. -Đọc đoạn viết. -Dưới ngôi trường mới bạn HS cảm thấy những gì mới? -Trong bài có những dấu câu nào? -Luyện viết bảng con :mái trường, rung động, trang nghiêm, cũng. -Đọc bài chính tả, -GV đọc bài HS viết chính tả. -Đọc lại bài. -Chấm 8 – 10 bài. Bài 2: Chia lớp thành 2 dãy chơi trò chơi, Thi tìm nhanh tiếng có vần ai/ay. Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập và chia lớp thành 4 nhóm thi đua tìm tiếng có âm l/n, thanh hỏi, thanh ngã. -Chấm vở BT. -Nhận xét chung. -Dặn HS. -Viết bảng con 3 tiếng có vần ai/ay. -Nhận xét. -2HS đọc. -Lớp đọc đồng thanh. -Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài -Dấu chấm, dấu phẩy, dấu ! -Phân tích và viết bảng con. TCTV: Luyện đọc nội dung bài chính tả. -Nghe – viết vào vở -Đổi vở theo dõi soát lỗi. -Tự sửa lỗi. -2HS đọc yêu cầu. -Mỗi dãy tìm một phần. -Nhận xét bổ xung. +Tai, mai, nai, trai, gái,. +Máy, bay, cày, - Rèn HS yếu : làm lại BT2 -Thi đua làm trên bảng. -Nhận xét bổ sung. -Làm bài vào vở bài tập tiếng việt. -Về làm lại bài 2. ------------------------------*&*------------------------- Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết 3 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Chủ đề : - Tìm hiểu về hoạt động giao thông - An toàn và nguy hiểm khi đi trên đường phố. I. Mục tiêu. Giúp hs biết: Thế nào là đi đường an toàn? Cần biết và tránh những trò chơi nguy hiểm trên đường phố. Qua hoạt động giúp hs tự tin hơn.Từ đĩ các em ý thức được việc làm của mình qua các hoạt động vui chơi,học tập, II Đồ dùng học tập Tranh vẽ về trẻ em đi trên đường phố Tranh chụp về AT khi đi trên đường phố II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1: Đi đường an toàn. 10’ HĐ 2: Tránh nguy hiểm khi đi trên đường 15’ HĐ 3: Sinh hoạt văn nghệ -Treo tranh và yêu cầu. -Trẻ em đi bộ trên đường phố cần chú ý điều gì? -Quan sát các bạn đang đi học và cho biết các bạn mặc như thế nào? -Khi ngồi trên xe máy cần lưu ý điều gì? -Yêu cầu HS quan sát tranh 7 –8. -Em thực hiện an toàn giao thông ở nhà ở trường ntn? GV tổ chức cho hs -Nhận xét chung tiết học. -Quan sát và trả lời câu hỏi. -Đi bộ trên vỉ hè, đi cùng người lớn, nắm tay người lớn để đi an toàn. -Khi đi học đi chơi, quần áo, mũ, nón phải gọn thì mới an toàn. -Nhắc lại. -Ngồi ngay ngắn và đội mũ bảo hiểm. -Thảo luận cặp đôi ghi những điều cần tránh dễ gây nguy hiểm khi đi trên đường Vài HS nêu. +Khơng chơi bóng ở lòng đường. +Khơng Nô đùa khi đi trên đường. -Vài HS nêu. - Hát các bài hát đã quy định -Đọc ghi nhớ. ------------------------------*&*------------------------- Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết 5 Sinh hoạt lớp – tuần 6 I/ Mục tiêu -Nhận xét ,đánh giá hoạt động tuần 6 . Đưa ra kế hoạch tuần 7 II Lên lớp 1 Nhận xét hoạt động tuần 6 - Lớp trưởng báo cáo : + ,Về Học tập : _ Cĩ 3 em chưa thuộc bài - cịn lại đa số các bạn chuẩn bị bài tốt +, Vệ sinh : _ Thực hiện tốt , bỏ rác đúng nơi quy định Lao động dọn vệ sinh lớp,trường sạch sẽ. +, Cơng tác khác: Đi học chuyên cần: Tham gia các hoạt động của lớp,trường Mặc đồ đồng phục đúng quy định III. Sinh hoạt văn hĩa văn nghệ - Hát - thi đố bạn về kiến thức tốn học : đọc bảng cộng 7 II/ Kế hoạch tuần 7: Học tập: _Học chương trình tuần 7 _Tăng cường kiểm tra HS yếu. _ TCTV thơng qua các tiết học để luyện đọc. _ Dị bảng, nhân bảng chia đã học. - Luyện viết , Rèn HSY, BDHSG 2.Vệ sinh : Cần quét phịng học và sân trường sạch sẽ. 3. Đi học nhớ mang theo áo mưa , dụng cụ học tập
Tài liệu đính kèm: