Rèn đọc
KHO BÁU
I/ MỤC TIÊU :
- Rèn đọc rành mặt toàn bài: ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
Đọc đúng:và rõ ràng:làm lụng,hão huyền (MB);chuyên cần,kho báu,(MN)
- Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
-Ý thức tận dụng đất đai, chăm chỉ lao động, sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
II/ CÁC PP/KT DẠY TÍCH CỰC:
PP:Trình bày ý kiến cá nhân,Đặt câu hỏi,Viết tích cực
III/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Tranh : Kho báu.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
LỊCH BÁO GIẢNG CHIỀU TUẦN 28 Thứ Môn Bài dạy HAI 25/3 TV(1) Rèn đọc BDNK Luyện đọc: Kho báu Bạn có biết? Rèn văn BA 26/ 3 M ỹ thuật Thể dục Thủ công Vẽ trang trí Bài 55 Bài 14 TƯ 27/3 Toán(1) BD Toán Thể dục Tiết 1 Luyện tập Bài 56 NĂM 28/ 3 TV(3) BDTV NGLL Luyện đọc: Cây dừa Tả ngắn về cây cối Vui chơi giải trí SÁU 29/3 Toán(2) Rèn Toán TV(4) Tiết 2 Các số từ 111 đến 200 Luyện viết Thứ hai NS : ND: Rèn đọc KHO BÁU I/ MỤC TIÊU : - Rèn đọc rành mặt toàn bài: ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. Đọc đúng:và rõ ràng:làm lụng,hão huyền (MB);chuyên cần,kho báu,(MN) - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. -Ý thức tận dụng đất đai, chăm chỉ lao động, sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. II/ CÁC PP/KT DẠY TÍCH CỰC: PP:Trình bày ý kiến cá nhân,Đặt câu hỏi,Viết tích cực III/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Kho báu. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 4’ 30’ 1 Ổn định: 2.Bài cũ : Trả bài thi -Nhận xét 3.Bàimới: Giới thiệu bài. HĐ1:Luyện đoc . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - HD đọc Đọc từng câu : Ghi bảng -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ) Đọc từng đoạn trước lớp. - Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu dài cần chú ý cách đọc. - Hướng dẫn đọc chú giải . Giải nghĩa- lặn mặt trời : mặt trời lặn nắng tắt . - Đọc từng đoạn trong nhóm Tuyên dương -Thi đọc giữa các nhóm -Kho báu -Tiết 1. -Theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Nêu từ khó -HS luyện đọc các từ : làm lụng,hão huyền (MB);chuyên cần,kho báu,(MN). +Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà/ thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về nhà khi đã lặn mặt trời.// -HS đọc chú giải (SGK/ tr 84) -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. Nêu từ khó hiểu -HS nhắc lại nghĩa “lặn mặt trời” -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.Báo cáo (từng đoạn, cả bài). CN - Đồng thanh (từng đoạn, cả bài). Đọc đoạn, bài em thích 4’ 1’ HĐ1:Tìm hiểu bài: 1.Khoanh tròn các chữ cái trước những dòng nói về đức tính chịu khó của hai vợ chồng người nông dân: 2.Làm theo lời cha,hai người con đã được gì ? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: 3.Người cha muốn khuyên con điều gì khi dặn các con đào kho báu? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: 5-Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? GD:Ý thức tận dụng đất đai, chăm chỉ lao động, sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. HĐ2:Luyện đọc lại : Đọc mẫu -Nhận xét. 4.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại bài. - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? -Từ câu chuyện Kho báu em rút ra bài hoc gì ? 5.Dặn dò : Đọc bài. CBBS:Cây dừa Phiếu Khoanh ý a/b/c/d/e/g/h Phiếu Khoanh ý b b.Thu hoăch được nhiều lúa trong mấy mùa lien tiếp. Phiếu Khoanh ý b b.Cần chăm chỉ làm đất thật kĩ và trồng lúa thì sẽ có c uộc sống đầy đủ. -ND: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. -3-4 em thi đọc lại truyện . -1 em đọc bài. Nêu ND -Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành công, hạnh phúc, có nhiều niềm vui. -Tập đọc bài. ****************** Rèn đọc Bạn có biết I/ MỤC TIÊU : - Rèn đọc rành mặt toàn bài: ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu ND - Yêu cây chăm sóc bảo vệ cây xanh. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Tranh : Kho báu. 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 4’ 30’ 1 Ổn định: 2.Bài cũ : -Nhận xét 3.Bàimới: Giới thiệu bài. HĐ1:Luyện đoc . - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - HD đọc Đọc từng câu : Ghi bảng -Kết hợp luyện phát âm từ khó ( Phần mục tiêu ) Đọc từng đoạn trước lớp. - Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các câu dài cần chú ý cách đọc. - Hướng dẫn đọc chú giải . Giải nghĩa- - Đọc từng đoạn trong nhóm Tuyên dương -Thi đọc giữa các nhóm -Theo dõi đọc thầm. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Nêu từ khó -HS luyện đọc các từ khó. -Đọc câu dài -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. Nêu từ khó hiểu -HS nhắc lại nghĩa -Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.Báo cáo (từng đoạn, cả bài). CN - Đồng thanh (từng đoạn, cả bài). Đọc đoạn, bài em thích 4’ 1’ HĐ2:Luyện đọc lại : Đọc mẫu -Nhận xét. 4.Củng cố : Gọi 1 em đọc lại bài. - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì ? 5.Dặn dò : Đọc bài. CBBS:Cây dừa -3-4 em thi đọc lại truyện . -1 em đọc bài. Nêu ND -Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành công, hạnh phúc, có nhiều niềm vui. -Tập đọc bài. BDNK Rèn chính tả Kho báu I/ MỤC TIÊU : - Chép chính xác(theo lời cha ..của ăn của để) bài Kho báu , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. HS viết đúng một số từ khó dễ lẫn ua/ uơ và làm đúng bài tập phân biệt s/x. -HS rèn thói quen ngồi viết đúng tư thế, viết nắn nót, cẩn thận. Trình bày bài đúng qui định. trình bày sạch, đẹp. -GDBiết chăm học, Ý thức rèn chữ ,chăm làm thì sẽ được sung sướng hạnh phúc. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : Viết sẵn mẫu chuyện “Kho báu” . Viết sẵn BT 2a,2b. 2.Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1’ 4’ 30, 4’ 1’ 1 Ổn định: 2.Bài cũ -GV đọc . -Nhận xét. 3.Bài mới Giới thiệu bài. Hướng dẫn nghe viết. a/ Nội dung bài viết : -Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn viết - Theo lời cha, hai người con đã làm gì? b/ Hướng dẫn trình bày . -Đoạn có mấy câu ? c/ Hướng dẫn viết từ khó. -Gợi ý cho HS nêu từ khó. -Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó. -Xoá bảng, đọc cho HS viết bảng. d/ Viết bài. - Đọc cho học sinh viết bài vào vở. - Đọc lại. Chấm vở, nhận xét. -Trò chơi. Bài tập. Bài 2 Viết lại các những từ cho đúng chínhtả: hua vòi,thưở xưa,quờ quạn,quở chách. -Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3 : Chọn bài tập a Điền vào chỗ trống s hoặcx để có tên các loài cây: -Thu chấm -Nhận xét, chốt ý đúng . 4.Củng cố : Trò chơi: Ai nhanh ai đúng Tuyên dương Nhận xét tiết học, tuyên dương 5.Dặn dò : -HS viết bài đúng, đẹp và làm bài tập đúng. -Sửa lỗi.CBBS: Sông Hương Viết: bãi ngô, -Chính tả (nghe viết) : Kho báu. -2-3 em đọc lại. -Đào bới cả đám ruộng mà chẳng thấy kho báu đâu. - 6câu . -HS nêu từ khó : -Viết bảng con. -Nghe đọc viết vở. -Dò bài. -Trò chơi “Chim bay cò bay” Bảng con Huơ vòi,th uở xưa,quờ quạng,quở trách. Vở a/ cây xoan cây xoài cây sấu cây su su cây sung cây hoa súng Thi tìm tiếng có vần uơ/ ua. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng. ********************************** Thứ Tư, ngày 27 tháng 3 năm 2013. Toán TIẾT 1 I/ MUÏC TIEÂU : - Rèn quan heä giöõa ñôn vò vaø chuïc; giöõa chuïc vaø traêm; bieát ñôn vò nghìn, quan heä giöõa traêm vaø nghìn. Đọc ,viết các số tròn trăm . Cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm. - HS nắm vững hơn quan heä giöõa ñôn vò vaø chuïc; giöõa chuïc vaø traêm; bieát ñôn vò nghìn, quan heä giöõa traêm vaø nghìn. Đọc ,viết các số tròn trăm . Cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm. - HS luôn có tính cẩn thận chính xác trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II/ CHUAÅN BÒ : 1. Giaùo vieân : . 2. Hoïc sinh : baûng con, nhaùp. III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : TG HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS. 1’ 4’ 30’ 5’ 10’ 10’ 5’ 4’ 1’ 1 OÅn ñònh 2.Baøi cuõ : Goïi 3 em leân baûng. -Nhaän xeùt, cho ñieåm. 3. Baøi môùi : Giôùi thieäu baøi. Baøi 1 : Số? -Gọi 1 em neâu moái lieân heä giöõa ñôn vò, chuïc, traêm, nghìn. -Nhaän xeùt. Baøi 2 : Viết (theo mẫu) -Nhaän xeùt. cho ñieåm. Bải 3: > = ? < Thu chấm –Nhận xét Bải 4: Viết các số tròn trăm theo thứ tự từ bé đến lớn: -Nhaän xeùt. cho ñieåm. 4. Cuûng coá : Neâu moái quan heä giöõa ñôn vò, chuïc, traêm, nghìn ? -Nhaän xeùt tieát hoïc. 5.Daën doø: -Hoïc thuoäc quan heä giöõa ñôn vò, chuïc, traêm, nghìn -3 em laøm baøi.Lôùp laøm baûng con. 20 : 0 + 5 = 0 + 5 = 5 1 x 14 : 1 = 14 : 1 = 14 Bảng con-BL a/10 ñôn vò bằng 1 chuïc b/10 traêm bằng 1 nghìn c/10 chuïc bằng 1 traêm Bảng phụ -HS ñoïc vaø vieát soá theo bảng Viết Đọc 100 Mộttrăm 200 Hai trăm 300 Ba trăm 400 Bốn trăm 500 Năm trăm 600 Sáu trăm 700 Bảy trăm 800 Tám trăm 900 Chín trăm 1000 Một nghìn Vở 100500 400=400 400<500 600<700 800>700 900600 2 em Thi đua làm bảng lớp 100,200,300,400,500,600,700,800,900 1 chuïc = 10 ñôn vò. 1 traêm = 10 chuïc. 1 nghìn = 10 traêm. ***************************** Rèn toán SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I/ MỤC TIÊU : - Rèn cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. - HS nắm vững hơn thứ tự các số và biết điền các số tròn trăm trên tia số. - HS luôn có tính cẩn thận chính xác trình bày bài sạch sẽ, khoa học. II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên :BP 2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’ 30’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 Ổn định: 2.Bài cũ : -Nhận xét. 3.Bài mới : Giới thiệu bài. Bài 1:> = <? Bài 2 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn : - Gọi 3 em lên bảng làm. - Nhận xét. GD:tính chính xác Bài 3: Số -Nhận xét. -GV vẽ tia số. 4.Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng -Gọi HS đếm các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 5 Dặn dò: Xem lại bài CBBS HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Đơn vị chục ,trăm ,nghìn. 1 chục = 10 đơn vị. 1 trăm = 10 chục. 1 nghìn = 10 trăm -So sánh các số tròn trăm. BL-BC 400 c 700 700 c 700 100 c 300 1000 c 900 Vở- 3 em lên bảng làm. Lớp làm vở a/200, 300,400, 500 b/100,400,500,700 c/100,300,900,1000. Làm vào phiếu bài tập: a/200.300.400.500 b/100.400.500.700 c/100.300.900.1000. Trò chơi : Thi đua viết các số tròn trăm Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013. TIẾNG VIỆT TIẾT 3 Luyện đọc CÂY DỪA I/ MỤC TI ... 300 > 200 400 > 300 500 > 400 900 = 900 700 500 900 < 1000 500 = 500 * Vở -1 HS lên bảng, lớp làm vở : 100 170 140 = 140 190 > 150 150 130 * Trò chơi tiếp sức -1 đội cử 2 HS lên thi 110 , 120, 130, 140 , 150 - Nhận xét - Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài học -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- RÈN VIẾT CHỮ HOA : Y I/ MỤC TIÊU HS viết đúng chữ hoa Y và câu ứng dụng (3 lần) HS viết đúng quy trình, chữ viết đẹp, sạch; GDHS: Ngồi đúng tư thế; Giữ gìn VSCĐ ; Hiểu câu ứng dụng: II/ ĐDDH Mẫu chữ hoa Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định (1p) 2. Bài cũ ( 4p) 3. Bài mới (30p) Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết hoa - GV đưa mẫu lên và hướng dẫn HS nhận xét - GV vừa viết vừa nêu cách viết Y * Hướng dẫn viết bài - GV nhận xét, sửa bài * Hướng dẫn viết câu ứng dụng : Yêu luỹ tre làng * Tình cảm yêu quê , yêu làng xóm của người Việt Nam ta - Hướng dẫn nhận xét - Hướng dẫn viết - Nhận xét, sửa * Hướng dẫn viết bảng - GV chốt lại, tuyên dương * Hướng dẫn viết bài * GDHS - Thu vở chấm điểm - Nhận xét 4. Củng cố (4p) - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò (1p) Về nhà luyện viết thêm Chuẩn bị bài sau - HS quan sát, nhận xét - HS lên bảng viết, lớp viết bảng con ( 2 lần) -2 HS đọc - 1 HS lên viết, lớp viết bảng con Yuê - Nhận xét - HS viết bài vào vở -2 HS lên bảng tìm tên riêng của người có chữ Y thi viết - Bình chọn -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm Ngày soạn Ngày dạy : Rèn chính tả ( n-v) CÂY DỪA I/ MỤC TIÊU HS nghe viết bài chính tả trình bày đúng câu thơ lục bát. HS viết đúng chính xác ; Làm bài tập âm vần dễ lẫn s/x, in/ inh GDHS: Trình bày sạch đẹp; Giữ VSCĐ ; Trình bày đúng quy định II/ ĐDDH : Bảng phụ chép sẵn nội dung BT2 VBT Tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định (1p) 2. Bài cũ (4p) GV nhận xét, sửa bài ghi điểm 3. Bài mới (30p) a. Giới thiệu bài : Ghi tựa bài b. Hướng dẫn viết bài GV đọc mẫu - Hướng dẫn viết từ khó - Nhận xét, chốt laị kết quả đúng * Hướng dẫn viết bài - GV đọc lần 2 * GDHS - GV đọc lần 3 - Thu vở chấm điểm - Nhận xét chung c. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : Bài 3 : - GV chốt lại lời giải đúng, tuyên dương , ghi điểm 4.Củng cố : (4p) - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò (1p) Viết lại những chữ sai - 1 HS lên bảng viết – lớp viết bảng con : chênh chếch , thuở nhỏ - Nhận xét 1 HS nhắc lại - 2 HS đoc lại bài - Tìm hiểu nội dung bài viết -2 HS lên bảng, lớp viết bảng con: tàu dừa, ngọt, quanh, hũ rượu,dang tay - HS viết bài vào vở - HS dò bài sửa lỗi * Trò chơi tiếp sức -2 đội lênthi viết S: sim , sáo, sen , súng X: xà cừ, gỗ xoan . . * Bảng con - 1HS lên bảng làm : Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên -2 HS thi tìm tiếng có 2 vần in/ inh - Nhận xét --------------------------------------------------------------------- RÈN TOÁN CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I/MỤC TIÊU -Hs nhận biết được các số từ 110 đến 200. - HS biết đọc, viết số các số tròn chục từ 110 dến 200 ,biết so sánh các số tròn chục. - GDHS: Tính chính xác, nhanh , khoa học II/ ĐDDH : - Kẻ tia sốsẵn bảng phụ BT1 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định (1p) 2, Bài cũ (5p) - Chấm VBT ở nhà -Nhận xét chung 3. Bài mới (30p) a. Giới thiệu bài : Ghi tựa b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Điền số - Nhắc lại tựa bài * Cả lớp : | | | | | | | | | | 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 * GDHS - Sửa bài, nhận xét Bài 2: - Thu vở chấm điểm - Chữa bài tập - Nhận xét chung 4. Củng cố : - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài Chuẩn bị bài sau * Vở - 1 HS lên bàng, lớp làm vở a) Viết số thứ tự từ lớn đến bé : 107 , 106 , 105 , 104 , 103 b) Từ bé đến lớn : 103 , 104, 105, 106, 107 -Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài học -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- hhïgg Vui chơi giải trí Yêu cầu cần đạt : - Ôn lại 1 số trò chơi đã học : “xin mời, bịt mắt bắt dê”. Rung chuông vàng môn toán. - Chơi nhanh nhẹn khéo léo. - GD: Yêu thích môn học. Hoạt động dạy học : Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS 1. – Ổn định lớp : 2. – Bài mới : - Giới thiệu bài và ghi tựa. - Nêu yêu cầu tiết học. * Ôn trò chơi Xin mời: - Theo dõi giúp đỡ. * Ôn trò chơi : Bịt mắt bắt dê. Nhận xét * Rung chuông vàng: Môn toán 3 x 9 = 40 : 5 = 16 : 4 = 30 : 3 = 20 : 5 = 19 : 6 = 36 : 9 = 50 : 5 = X x 9 = 18 X : 8 = 0 10 : 5 = - Hát - Học sinh nhắc lại tựa bài. - Theo dõi Lớp trưởng điểu khiển cho các bạn trong lớp chơi. - Học sinh vui chơi theo sự chỉ đạo của lớp trưởng. Lớp đứng thành vòng tròn và chơi. 27 8 4 10 4 3 4 10 X = 2 X = 0 2 Thứ hai Ngày soạn : Ngày dạy: RÈN ĐỌC KHO BÁU I/ MỤC TIÊU . Đọc Đọc rành mạch toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời cảu nhân vật người cha qua giọng đọc . Đọc hiểu Hiểu nghĩa các từ chú giải trong sgk Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Ai yêu quý đất đai, ai chămchỉ lao động trên ruộng đồng , người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (trả lời được CH 2,3,5.)-Hs khá giỏi trả lời được CH4. . GDHS : HS biết yêu quý nghề nông II/ ĐDDH -Tranh sgk; -Bảng phụ chép sẵn câu văn dài luyện đọc III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC IV/Các KNSGD: Tự nhận thức-Lắng nghe tích cực V/ Các PP/KTDHTC :Trình bày ý kiến cá nhân- Đặt câu hỏi 1. Ổn định (1p) 2. Bài cũ ( 5p) 3. Bài mới Giới thiệu bài (1p) Luyện đọc ( 30p) Đọc câu Hướng dẫn HS phát âm đúng Đọc đoạn Hướng dẫn đọc ngắt cụm từ Đọc nhóm GV chốt lại nhóm đọc tốt, tuyên dương Thi đọc - Nhắc lại tựa bài HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài - Phát hiện từ khó HS nối tiếp nhau đọc – báo cáo số lần, bình chọn - Các nhóm nối tiếp nhau đọc thi, CN, bình chọn . * GDHS Luyện đọc lại ( 15p) -GV chốt lại tuyên dương 4. Củng cố : (5p) + Qua câu chuyện này em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học 5 . Dặn dò (1p) - Về nhà đọc kĩ bài để kể chuyện -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II CHÍNH TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ( ĐỌC – VIẾT) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- RÈN KỂ CHUYỆN KHO BÁU I/ MỤC TIÊU . Rèn kĩ năng nói - Dựa vào gợi ý cho trước, kể được từng đoạn –Hs khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện .(BT1) . Rèn luyện kĩ năng nghe - Lắng tai nghe lời bạn kể để nhận xét và kể tiếp phần bạn đã kể . GDHS : Tính tự tin , mạnh dạn II/ ĐDDH : - Bảng phụ chép sẵn nội dung gợi ý đoạn 3 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC IV/Các KNSGD: Tự nhận thức-Lắng nghe tích cực V/ Các PP/KTDHTC :Trình bày ý kiến cá nhân- Đặt câu hỏi 1.Ổn định (1p) 2. Bài cũ (4p) 3. Bài mới (30p) a. Giới thiệu bài : Ghi bảng b. Hướng dẫn kể chuyện Hoạt động 1: ( Kể từng đoạn theo gợi ý ) -GV treo bảng phụ đã viết sẵn câu gợi ý Hoạt động 2: - GV nhận xét, tuyên dương cá nhân kể tốt . *GDHS: 4. Củng cố (3p) - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò (1p) Về nhà kể cho gia đình nghe -1 HS nhắc lại * Nhóm - Kể từng đạon trong nhóm - Đại diện kể trước lớp -Nhận xét * Cả lớp - HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp - Nhận xét đánh giá người kể hay nhất - 2 HS nêu lại ý nghĩa nội dung của câu chuyện -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )_ KHO BÁU I/ MỤC TIÊU: - HS nghe viết một đoạn văn trích trong truyện” Kho báu “ - HS nghe viết chính xác làm đúng bài tập ,phân biệt âm vần dễ lẫn lộn l/n , ua/uơ - GDHS: HS luôn rèn chữ giữ VSCĐ ; Viết đẹp , ngồi đúng tư thế II/ ĐDDH: - Bảng phụ chép sẵn bài 2 - VBT tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn định (1p) 2/ Bài cũ: ( 5p) 3/ Bài mới : (30p) a. GT bài b. Hướng dẫn viết bài - GV đọc mẫu bài - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung của đoạn viết * Hướng dẫn viết bảng con từ khó - GV nhận xét, sửa, chốt lại bài *Hướng dẫn viết bài * GDHS - GV đọc lại bài - Thu vở chấm điểm, nhận xét chung c. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài 3 : - GV sửa bài, chốt lại lời giải đúng, ghi điểm 4. Củng cố : (3p) - Sửa bài, nhận xét tiết học 5. Dặn dò (1p) Về nhà viết lại những tiếng sai -2 HS đọc lại bài - 2 HS lên bảng viết bài; lớp viết bảng con: Quanh năm , sương lặn , cuốc bẫm... - Nhận xét - HS nghe viết bài vào vở - HS dò bài sửa lỗi * VBT -1 Hs lên bảng làm Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ , chanh chua . * Trò chơi tiếp sức : - 1 HS lên viết 1từ : a) nắng, nơi, lâu , nay . b) lênh, đên,quên, lên ,.. - Sau đó làm vào VBT -2 HS lên tìm và viết tiếng có vần ên / ênh - Nhận xét -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: