Tập đọc:
Tiết 67+68: Anh Hùng biển cả
A- Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH
Tuần: 34 Ngày soạn: 23 / 4 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày,25 / 4 / 2011 Tập đọc: Tiết 67+68: Anh Hùng biển cả A- Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK). B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK - Bộ chữ HVTH C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: Đọc bài "Người trồng na" - 2 HS đọc H: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm can ngăn ? - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm + Luyện đọc tiếng từ khó - Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - HS tìm và luyện đọc CN - GV theo dõi và chỉnh sửa. - Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù + Luyện đọc câu - HS dùng bộ HVTH để ghép H: Bài có mấy câu ? H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế nào ? - Bài có 7 câu - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi - Cho HS luyện đọc từng câu - GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu. - HS đọc nối tiếp CN. + Luyện đọc đoạn bài: H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ? - HD và giao việc - Phải nghỉ hơi - HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, nhóm - GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc lại những chỗ yếu. + GV đọc mẫu lần 1. - HS đọc cả bài (4 h/s) - Cả lớp đọc ĐT (1 lần) 3- Ôn các vần ân, uân: H: Tìm tiếng trong bài có vần uân ? H: Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ? - Huân chương - HS thi nói câu giữa các tổ Bây giờ là mùa xuân. Sân bóng đông người. - GV theo dõi, NX và chỉnh sửa - Cả lớp đọc lại bài (một lần) - NX tiết học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. + Cho HS đọc đoạn 1 H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ? - 4 - 5 HS đọc - Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. + Cho HS đọc đoạn 2 H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? - Dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc + GV đọc mẫu lần 2. - HS đọc cả bài (3, 4 HS) b- Luyện nói: H: Nêu Y.c luyện nói ? - Hỏi nhau về cá heo theo ND bài - GV chia nhóm, HD, giao việc - HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi trong SGK H: Cá heo sống ở biển hay trên bờ. TL: Cá heo sống ở biển. - NX chung giờ học ờ: Chuẩn bị trước bài: ò, ó, o - HS nghe và ghi nhớ. 5- Củng cố - dặn dò: - Cả lớp đọc lại bài (1 lần) Ôn Tiếng Việt Luyện đọc: Anh hùng biển cả I.Mục đích , yêu cầu : 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù. 2. Ôn vần : uân - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : uân - Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy ) - Nhắc lại nội dung bài . II. Đồ dùng dạy học : - Bộ TH Tiếng Việt . - Bảng phụ chép bài đọc . III. Các hoạt động dạy học : A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài:Anh hùng biển cả. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng, từ khó: nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù. - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Ôn lại các vần : - Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần: uân - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : uân - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : huân - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : huân - Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà đọc lại bài . Ôn Tiếng Việt Luyện viết: Anh hùng biển cả I.Mục đích , yêu cầu : - Chép lại chính xác , không mắc lỗi trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 10 chữ / phút . - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm . III. Các hoạt động dạy học : A. ổn định tổ chức B. Luyện viết : Anh hùng biển cả 1. Hướng dẫn học sinh tập chép : - Treo bảng phụ ( có bài viết ) - Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc - Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai - Cho học sinh viết ra bảng con hướng dẫn và sửa sai cho HS . - Cho học sinh viết bài vào vở . - Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày . - Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau . - Chấm 1số bài tại lớp . 2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả ( VBTTV ) - Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV . - Hướng dẫn làm bài tập . - Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét - Hát 1 bài . - Phần luyện viết thêm ở nhà . - Quan sát trên bảng phụ. - Vài em nhìn bảng đọc . - Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : - Viết ra bảng con : nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù. - Tự nhận xét bài cho bạn. - Chép bài vào vở. ( chú ý cách cầm bút và t thế ngồi) - Cầm bút chì chữa lỗi - Ghi lỗi ra lề vở. - Nêu yêu cầu : - 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV. - Nhận xét 3. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Về nhà luyện viết thêm cho đẹp . Ngày soạn: 24 / 4 / 2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày,26 / 4 / 2011 Tập viết: Tiết 12: Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9 A- Mục tiêu: - HS tô đúng và đẹp các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9 - Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các TN; Nhọn hoắt, ngoặc tay. - Yêu cầu viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét B- Đồ dùng dạy - học: - Chữ số 5, 6, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ và bìa cứng - Các từ oăt, oăc, các từ nhọn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào bảng phụ. :C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết - Chu đã cứu sống 1 phi công. - GV nhận xét và cho điểm - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết ra nháp II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn viết các chữ số: - Treo bảng phụ đã viết sẵn các chữ số. - HS đọc số, nhận xét về số nét, độ cao rộng của từng số - GV hướng dẫn kết hợp viết mẫu từng số. - GV theo dõi, chỉnh sửa 3- Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng: - HS theo dõi, tổ số trên bảng sau đó được viết trên bảng con. - GV treo bảng phụ - HS đọc các vần, tiếng trên bảng phụ. - Phân tích các tiếng có vần oăt, oăc - Yêu cầu HS nhắc lại cách nối nét các con chữ. - Cả lớp đọc ĐT - HS viết vào bảng con từng vần, từng từ ngữ - GV nhận xét, chỉnh sửa - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng - HS viết bài vào vở - Giao việc - GV theo dõi và uốn nắn cho HS + Chấm và chữa 1 số bài viết - Nhận xét bài viết của HS 5- Củng cố - dặn dò: - Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần oăc,oăt và viết - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp ờ: Luyện viết phần B - HS tìm và nêu - HS nghe và ghi nhớ Chính tả: Tập chép Tiết 23: Loài cá thông minh A- Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15- 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK). B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập - Bộ chữ HVTH. C- Các hoạt động dạy - học: I- ổn định tổ chức + KT bài cũ: - Đọc cho HS viết - Thấy mẹ về chị em phương reo lên. - Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trước viết sai - 2 HS lên bảng viết. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS tập chép - Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết. - 1, 2 HS đọc các câu văn trên bảng phụ. H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ? - 2 Hs đọc H: Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ? - Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm H: Nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài. - 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng khó viết, phân tích và viết vào - GV chữa nếu HS viết sai bảng con - HS chép bài - GV đọc thong thả lại bài cho HS soát lỗi + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. - HS đổi vở KT chéo Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả Bài 2a: Điền vần ân hay uân - Gọi HS đọc Y/c - 1 HS đọc - Treo tranh và hỏi ? H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Công nhân khuân vác hàng, hộp phấn trắng - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng Bài 2b: Điền g hay gh Tiến hành tương tự phần a. - GV chữa bài, NX. - Đáp án: Ghép cây, gói bánh 4- Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ trong bài. Toán: Tiết 133: Ôn tập các số đến 100 A- Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số, biết cộng, trừ số có hai chữ số. B- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng đặt tính và tính - GV KT và chấm một số vở BT ở nhà. 21 74 96 68 11 35 89 63 61 II- Luyện tập: Bài 1: Sách H: Nêu Y/c của bài ? - Viết số thích hợp vào ô trống H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ? - Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1. - Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1. - HD và giao việc - Cho Lớp nhận xét và sửa chữa Bài 2: sách - Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT - HS làm bài và nêu miệng Kq' a- 59, 34, 76, 28 b- 66, 39, 54, 58 - Gọi HS nêu nhận xét Bài 3: Vở - Bài Y.c gì ? - Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính. - Đặt tính và tính - HS nêu - Giao việc - HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa 68 98 52 31 51 37 ... - Điền đúng vần oăt và oăc - Điền chữ ng và ngh - Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ đã chép sẵn bài viết. - Bộ chữ HVTH C- Các hoạt động dạy - học: II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS nghe viết: - Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội dung và viết lên bảng. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ. - 3 HS đọc đoạn thơ H: Hãy nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài ? - HS nêu và luyện viết những tiếng khó viết trong bài. - GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai) - Hướng dẫn và giao việc - GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS chép bài - HS nghe, soát lỗi bằng bút chì - GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét. - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả: Bài 2: Điền vần oăt và oăc - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi - 1 HS đọc H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Đêm hôm khuya khoắt - HS làm (sách) - 2 HS lên bảng - GV sửa và nhận xét Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh (cách làm tương tự) 4- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh - Những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài - HS nghe và ghi nhớ Kể chuyện: Tiết 12: Sự tích dưa hấu A- Mục tiêu: - Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. - Biết thể hiện giọng kể, lôi cuốn người nghe - Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Chính 2 bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm, họ đã chiến thắng trở về cùng với giống dưa quý. B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to bức tranh trong SGK và câu hỏi gợi ý - Tranh vẽ quả dưa hấu C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện "2 tiếng kì lạ" - 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện - GV nhận xét, cho điểm - 3 HS nối tiếp nhau kể II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- GV kể chuyện sự tích dưa hấu: - GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1. - GV kể lần 2 kết hợp với tranh. - HS nghe để nghi nhớ chi tiết của câu chuyện. 3- Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh: Tranh 1: - GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi. H: Trong bữa tiệc An Tiêm nói gì ? - Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra. H: Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm Bị đày ra đảo hoang ? - An Tiêm nói vậy và 1 tên quan đã tâu với vua. - Yêu cầu HS kể lại nội dung bức tranh 1. - GV gọi HS nhận xét bạn kể. - 3, 4 HS kể + Hướng dẫn tương tự với các bức tranh 2, 3,4 Bức tranh 2: H: An Tiêm nói gì với vợ ? - Còn 2 bàn tay trắng ta còn sống được. H: Gia đình An Tiêm làm gì ? ở đâu ? - Dệt vải, uốn cung để bắn chim Bức tranh 3: H: Nhờ đâu vợ chồng có được giống dưa quý? - An Tiêm nhặt được mấy hạt mầu đen và đem đi trồng. H: Quả dưa có đặc điểm gì ? H: Tới mùa họ thu hoạch như thế nào ? - Quả có mầu xanh, ruột đỏ. - An Tiêm khắc tên mình vào quả dưa và thả xuống biển Bức tranh 4: H: Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về ? - 1 người dân vớt được dưa đem dâng vua, Vua hối hận sai người đón An Tiêm về. 4- Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện: - GV hướng dẫn và giao việc - 1 vài HS kể 5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: H: Vì sao An Tiêm được vua đón về cung ? - GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện - Bì chăm chỉ, cần cù lao động III- Củng cố - dặn dò: ?Các em học tập An Tiêm đức tính gì ? ờ: Tập kể lại câu chuyện - HS tự nêu Ca chiều : Ngày soạn: 27 / 4 / 2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày,29 / 4 / 2011 Sinh hoạt lớp: Tiết 31: Sơ kết tuần 34 A- Mục tiêu - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần 34 - Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 35 B- Chuẩn bị - GV tổng hợp kết quả học tập - Xây dựng phương hướng kế hoạch tuần 35 C- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Hạnh,Ngợi) - Một số HS chưa chú ý học tập và học yếu (Ngợi,Hạnh ) - Viết ẩu, bẩn ( Hạnh, Sim,Tập,Thi,Ngợi) - Một số em chưa bạo dạn (Những em nêu trên) +Nhắc nhở: những em trên. + Tuyên dương: Hưng, Duy, Tuân, Sang , Thuyên, Oanh(b ) Thoa, ấm (học tốt) 2.Kế hoạch tuần 32: - ổn định nề nếp học tập - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp; 100% đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng - Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội dung và viết lên bảng. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ. - 3 HS đọc đoạn thơ H: Hãy nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài ? - HS nêu và luyện viết những tiếng khó viết trong bài. - GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai) - Hướng dẫn và giao việc - GV đọc bài cho HS soát lỗi - HS chép bài - HS nghe, soát lỗi bằng bút chì - GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét. 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả: Bài 2: Điền vần oăt và oăc - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi - 1 HS đọc H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Đêm hôm khuya khoắt - HS làm (sách) - 2 HS lên bảng - GV sửa và nhận xét Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh (cách làm tương tự) 4- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh - Những em có nhiều lỗi về nhà viết lại bài - HS nghe và ghi nhớ Tập viết: Tiết 12: Viết chữ số: 5, 6, 7, 8, 9 I- Mục tiêu: - HS tô đúng và đẹp các chữ số: 5, 6, 7, 8, 9 - Viết đúng và đẹp các vần oăt, oăc, các TN; Nhọn hoắt, ngoặc tay. - Yêu cầu viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét II- Đồ dùng dạy - học: - Chữ số 5, 6, 6, 7, 8, 9 viết vào bảng phụ và bìa cứng - Các từ oăt, oăc, các từ nhọn hoắt, ngoặc tay viết sẵn vào bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết - Chu đã cứu sống 1 phi công. - GV nhận xét và cho điểm - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết ra nháp 3- Dạy - học bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn viết các chữ số: - Treo bảng phụ đã viết sẵn các chữ số. - HS đọc số, nhận xét về số nét, độ cao rộng của từng số - GV hướng dẫn kết hợp viết mẫu từng số. - GV theo dõi, chỉnh sửa c- Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng: - HS theo dõi, tổ số trên bảng sau đó được viết trên bảng con. - GV treo bảng phụ - HS đọc các vần, tiếng trên bảng phụ. - Phân tích các tiếng có vần oăt, oăc - Yêu cầu HS nhắc lại cách nối nét các con chữ. - Cả lớp đọc ĐT - HS viết vào bảng con từng vần, từng từ ngữ - GV nhận xét, chỉnh sửa d- Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng - HS viết bài vào vở - Giao việc - GV theo dõi và uốn nắn cho HS + Chấm và chữa 1 số bài viết - Nhận xét bài viết của HS 4- Củng cố - dặn dò: - Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần oăc,oăt và viết - Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp ờ: Luyện viết phần B - HS tìm và nêu - HS nghe và ghi nhớ Ngày soạn:24/04/2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27/04/2012 Tập đọc: Tiết71+72: Không nên phá tổ chim I- Mục đích- yêu cầu: - Đọc đúng cả bài. đọc đúng các từ ngữ :Cành cây, chích choè, chim non, bay lượn - Hiểu: HS hiểu được nội dung bài: Chim giúp ích cho con người . Không nên pháp tổ chiêm, bắt chim non. - Trả lời được câu hỏi SGK II- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói - Bộ chữ HVTH III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - hát - Gọi HS đọc bài ò - ó - o - Tiếng gà đã làm cho cảnh vật xung quanh ra sao ? - 1 vài em - GV nhận xét, cho điểm 3- Dạy - học bài mới: a- Giới thiệu bài b- Hướng dẫn HS luyện đọc: *GV đọc mẫu lần 1, toàn bài - Giọng đọc bình tĩnh, rõ ràng, to * Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện các tiếng, từ ngữ: cành cây, chích choè, chim non, bay lượn - HS chú ý nghe - GV viết các từ khó lên bảng - Cho HS nghép các TN: chích choè, bay lượn + Luyện đọc câu: - HS đọc CN, ĐT - HS dùng bộ đồ dùng để gài - Luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. + Luyện đọc đoạn, bài: - Mỗi câu 2 HS đọc - Cho HS đọc đoạn 1 - Cho HS đọc đoạn 2: - 3 HS - 3 HS đọc - Cho HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm - 1 vài em c- Ôn lại các vần ich, uych *- Tìm tiếng có vần ích, uych: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - 1 HS nêu - HS tìm, nêu và phân tích: ich *- Cho các nhóm thi tìm tiếng có vần ích, uych ở ngoài bài ? - Yêu cầu lần lượt từng nhóm nêu những từ đã - Hs thi tìm và nêu ich: quyển lịch, lịch sử.. tìm được. - GV ghi và tính điểm thi đua cho các nhóm uych: huých tay - Cho HS đọc lại bài - GV nhận xét, giao việc - Cả lớp đọc ĐT Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: + GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 - Trên cành cây có con gì ? - 2, 3 HS đọc - Ba con chim mới nở - Thấy em bắt chim non chị khuyên em như thế nào ? - Không nên bắt chim non, hãy đặt nó vào tổ - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 - Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì ? - 1 vài con - Đặt chim non vào tổ - Yêu cầu HS đọc cả bài - GV nhận xét, cho điểm - 3 HS đọc b- Luyện nói: Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim? - GV chia nhóm 4 và giao việc - Các nhóm thoả luận: Kể với nhau, em đã làm gì để bảo vệ các loài vật và cử đại diện kể trước lớp - GV nhận xét, cho điểm - Cả lớp nghe các nhóm trình bày 5- Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc toàn bài H: Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim ? - GV nhận xét tiết học và giao việc. - 2 HS đọc - 1 vài em trả lời - HS nghe và ghi nhớ Toán: Tiết 136: Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV. - 1 vài HS đọc - GV nhận xét, cho điểm - HS khác nhận xét 3- Dạy - học bài mới: a- Giới thiệu bài : b- Luyện tập: Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132 Bài 2: HS nêu yêu cầu tính - Tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng
Tài liệu đính kèm: