Học vần:
Bài 94: oang-oăng
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, sáo sơ mi.
B- Đồ dùng:
- Tranh minh họa SGK.
Tuần 21 Ngày soạn: 10/ 01/ 2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 11 / 01/ 2011 Học vần: Bài 94: oang-oăng A. Mục đích yêu cầu: - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, sáo sơ mi. B- Đồ dùng: - Tranh minh họa SGK. C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1- ổn định tổchức: 2- Kiểm tra bài cũ: Viết : môn toán, tóc xoăn Đọc bài SGK 3- Dạy- học bài mới: 1. Giới thiệu - ghi bảng: - GV viết bảng - đọc mẫu: oang - oăng Hoạt động1: 2. Dạy vần: * oang Hoạt động 2: Nhận diện vần: - GV ghi bảng oang và hỏi: -Vần oang do mấy âm tạo nên là những âm nào? - So sánh vần oang với oan? - Hãy phân tích vần oang ? Đánh vần: - Vần oang đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa. +Tiếng khoá: - YC học sinh tìm và gài vần oang, tiếng hoang - GV ghi bảng : hoang - Hãy phân tích vị trí âm vần trong tiếng hoang - Hãy đánh vần tiếng hoang? +Từ khoá: - GV cho HS quan sát tranh để rút ra từ khoá: vỡ hoang - GV viết bảng: vỡ hoang - GV chỉ vần từ khoá không theo thứ tự cho HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp từ có vần oang, nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Tập viết vần và từ khoá - GV viết mẫu oang, vỡ hoang lên bảng và nêu quy trình viết ư .Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có chứa vần mới. Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phân thắng, thua Tiết 2 * Vần oăng Hoạt động 6: Nhận diện vần: - GV ghi bảng oăng và hỏi: -Vần oăng do mấy âm tạo nên là những âm nào? - So sánh vần oăng với oang? - Hãy phân tích vần oăng ? Đánh vần: - Vần oăng đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa. +Tiếng khoá: - YC học sinh tìm và gài vần oăng, tiếng hoẵng - GV ghi bảng : hoẵng - Hãy phân tích vị trí âm vần trong tiếng hoẵng - Hãy đánh vần tiếng hoẵng? +Từ khoá: - GV cho HS quan sát tranh để rút ra từ khoá: con hoẵng - GV viết bảng: con hoẵng - GV chỉ vần từ khoá không theo thứ tự cho HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp từ có vần oăng, nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: Tập viết vần và từ khoá - GV viết mẫu oăng, con hoẵng lên bảng và nêu quy trình viết ư .Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có chứa vần mới. Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phân thắng, thua Tiết 3 3. Luyện tập: Hoạt động 10: Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1+2 - GV chỉ không theo TT cho học sinh đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc từ ứng dụng: - - GV viết từ ứng dụng lên bảng: áo choàng oang oang liến thoắng dài ngoẵng - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ. - Tìm tiếng mới có vần vừa học? + Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? - GV viết bảng câu ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - HD cách đọc - Cho HS luyện đọc toàn bài - GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc Hoạt động 11: luyện viết - Nêu nội dung bài viết - GV viết mẫu nêu quy trình - GV hướng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài Hoạt động 12: Luyện nói - Chủ đề luyện nói là gì? - GV ghi bảng (tên chủ đề) Cho HS trao đổi trong nhóm - Quan sát kiểu áo các bạn đang mặc. đó là kiểu áo gì? Mặc vào thời tiết nào? - Ngoài ra em biết thêm kiểu áo nào khác. - Cho HS lên bảng luyện nói - GV động viên HS 3- Củng cố - dặn dò: - Đọc bài sách giáo khoa. - Về nhà đọc lại bài. chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng - Nhiều HS - HS đọc ĐT - HS theo dõi - gồm 3 âm o, a, ng - Giống: Đều có oa - Khác: oang kết thúc bằng ng, oan kết thúc bằng n - o đứng trước a ở giữa, ng đứng sau o – a- ngờ - oang -HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp -HS sử dụng hộp đồ dùng để gài vần oang, hoang -HS đọc lại - Tiếng hoang có h đứng trước,vần oang đứng sau . - hờ – oang -hoang - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh: Mọi người đang lao động cày cuốc đất. - HS đọc - HS đọc theo nhóm - 3 nhóm thi tìm đúng, nhanh - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên thi - HS lắng nghe - gồm 3 âm o, ă, ng - Giống: Đều kết thúc bằng ng - Khác: oăng bắt đầu bằng oă oang bắt đầu bằng oa - o đứng trước ă ở giữa, ng đứng sau o – ă- ngờ – oăng -HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp -HS sử dụng hộp đồ dùng để gài vần oăng, hoẵng -HS đọc lại - Tiếng hoẵng có h đứng trước,vần oăng đứng sau . - hờ – oăng –hoăng- ngã - hoẵng - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh: con hoẵng - HS đọc - HS đọc theo nhóm - 3 nhóm thi tìm đúng, nhanh - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên thi - HS lắng nghe - HS đọc theo yêu cầu của GV - 4 học sinh đọc - 2 học sinh lên bảng gạch chân tiếng có chứa vần mới. - HS đọc theo yeu cầu của GV - HS viết bài vào vở - áo choàng, áo len, áo sơ mi - 3 HS đọc Hoạt động nhóm 4 - Các nhóm báo cáo kết quả. - HS nêu - Lên bảng 2,4 em - Ngày soạn: 11/ 01/ 2011 Ngày dạy: Thứ ba ngày 12 / 01/ 2011 Học vần: Bài 95: oanh - oach A. Mục đích yêu cầu: - Đọc được: oanh,oach, doanh trại, thu hoạch; từ và các câu ứng dụng. - viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại. B- Đồ dùng: - Tranh minh họa SGK. C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1- ổn định tổchức: 2- Kiểm tra bài cũ: -Viết : vỡ hoang, con hoẵng - Đọc bài SGK 3- Dạy- học bài mới: 1. Giới thiệu - ghi bảng: - GV viết bảng - đọc mẫu: oanh- oach Hoạt động1: 2. Dạy vần: * oanh Hoạt động 2: Nhận diện vần: - GV ghi bảng oanh và hỏi: -Vần oanh do mấy âm tạo nên là những âm nào? - So sánh vần oanh với oang? - Hãy phân tích vần oanh ? Đánh vần: - Vần oanh đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa. +Tiếng khoá: - YC học sinh tìm và gài vần oanh, tiếng doanh - GV ghi bảng doanh - Hãy phân tích vị trí âm vần trong tiếng doanh - Hãy đánh vần tiếng doanh? +Từ khoá: - GV cho HS quan sát tranh để rút ra từ khoá: doanh trại - GV viết bảng: doanh trại - GV chỉ vần từ khoá không theo thứ tự cho HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp từ có vần oanh, nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Tập viết vần và từ khoá - GV viết mẫu oanh, doanh trại lên bảng và nêu quy trình viết ư .Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có chứa vần mới. Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phân thắng, thua Tiết 2 * Vần oach Hoạt động 6: Nhận diện vần: - GV ghi bảng oach và hỏi: -Vần oach do mấy âm tạo nên là những âm nào? - So sánh vần oach với oanh? - Hãy phân tích vần oach? Đánh vần: - Vần oach đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa. +Tiếng khoá: - YC học sinh tìm và gài vần oach, tiếng hoạch - GV ghi bảng : hoạch - Hãy phân tích vị trí âm vần trong tiếng hoạch - Hãy đánh vần tiếng hoach? +Từ khoá: - GV cho HS quan sát tranh để rút ra từ khoá: thu hoạch - GV viết bảng: thu hoạch - GV chỉ vần từ khoá không theo thứ tự cho HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp từ có vần oach, nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: Tập viết vần và từ khoá - GV viết mẫu oach, thu hoạch lên bảng và nêu quy trình viết ư .Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có chứa vần mới. Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phân thắng, thua Tiết 3 3. Luyện tập: Hoạt động 10: Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1+2 - GV chỉ không theo TT cho học sinh đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc từ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ. - Tìm tiếng mới có vần vừa học? + Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? - GV viết bảng câu ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu - HD cách đọc - Cho HS luyện đọc toàn bài - GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc Hoạt động 11: luyện viết - Nêu nội dung bài viết - GV viết mẫu nêu quy trình - GV hướng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài Hoạt động 12: Luyện nói: - Chủ đề luyện nói là gì? - GV ghi bảng (tên chủ đề) Tranh vẽ gì? - Có những ai trong tranh? - Họ đang làm gì? GV nêu yêu cầu - Hãy kể cho bạn nghe về một cửa hàng hoặc một nhà máy gần nơi em ở ? - Cho HS lên bảng luyện nói -GV động viên HS 3- Củng cố - dặn dò: - Đọc bài sách giáo khoa. - Tìm tiếng có vần, từ và ghép thành câu mới? - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng - Nhiều HS - HS đọc ĐT - HS theo dõi - gồm 3 âm o, a, nh - Giống: Đều có oa - Khác: oanh kết thúc bằng nh, oang kết thúc bằng ng - o đứng trước a ở giữa, nh đứng sau o – a- nhờ - oanh -HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp -HS sử dụng hộp đồ dùng để gài vần oanh, doanh -HS đọc lại - Tiếng doanh có d đứng trước,vần oang đứng sau . - dờ – oanh -doanh - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh: doanh trại bộ đội - HS đọc - HS đọc theo nhóm - 3 nhóm thi tìm đúng, nhanh - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên thi - HS lắng nghe - gồm 3 âm o, a, ch - Giống: Đều bắt đầu bằng oa - Khác: oach kết thúc bằng ch oanh kết thúc bằng nh - o đứng trước a ở giữa, ch đứng sau o – a- chờ – oach -HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp -HS sử dụng hộp đồ dùng để gài vần oach, hoạch -HS đọc lại - Tiếng hoạch có h đứng trước,vần oach đứng sau . - hờ – oach–hoách- nặng – hoạch - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh: Bà con nông dân đang thu hoạch lúa - HS đọc - HS đọc theo nhóm - 3 nhóm thi tìm đúng, nhanh - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên thi - HS lắng nghe - HS đọc theo yêu cầu của GV - 4 học sinh đọc - 2 học sinh lên bảng gạch chân tiếng có chứa vần mới. - HS đọc theo yeu cầu của GV - HS viết bài vào vở: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - 3 HS đọc - Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Cô và bé, các chú bộ đội. - Cô đang bá ... Các hoạt động dạy - học: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 17 - 7 = 16 - 6 = 18 - 6 = 3- Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b. Luyện tập: + Bài 1: Điền số. - Bài yêu cầu gì? - Mỗi vạch của tia số ứng với mấy số? - Điểm gốc của tia số ứng với số nào? - Viết các số trên tia số theo thứ tự nào? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - Các số càng xa điểm gốc thì NTN? + Bài 2: Trả lời câu hỏi. - Bài yêu cầu gì? - T/c thành trò chơi: “Tập làm cô giáo”. - Lấy 1 số nào đó cộng với 1 thì đợc số liền trớc hay liền sau số đó? + Bài 3: Trả lời câu hỏi. - Tổ chức thành trò chơi (tương tự). - Lấy 1 số nào đó trừ đi 1 thì được số liền sau hay liền trước số đó? + Bài 4: Đặt tính rồi tính. - Bài yêu cầu gì? - Củng cố cách đặt tính và tính. - Củng cố mối quan hệ cộng và trừ. + Bài 5: Tính - Bài yêu cầu gì? - Củng cố cách tính. - Thực hiện các phép tính NTN? (từ trái sang phải) 4. Củng cố - dặn dò: - Vừa học bài gì? - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con HS nêu yêu cầu CN lên bảng - Lớp làm vào SGK. - ứng với 1 số - Điểm gốc của tia số ứng với số 0 - Từ bé đến lớn, từ trái sang phải. - Càng lớn dần HS đọc yêu cầu bài 1 HS gọi hỏi, bạn khác trả lời. - Số liền sau số 7 là số nào (số 8) - Số liền sau số 9 là số nào (số 10) ..... - Được số liền sau HS đọc yêu cầu bài 1 HS gọi hỏi, bạn khác trả lời. - Số liền trước số 8 là số nào (số 7) - Số liền trước số 9 là số nào (số 9) ..... - Được số liền trước HS nêu yêu cầu 3 HS lên bảng theo nhóm - Lớp làm bảng con theo nhóm 12 14 11 15 19 18 + + + - - - 3 5 7 3 5 7 15 19 18 12 14 11 HS nêu yêu cầu bài tập CN lên bảng - Lớp làm vào SGK 11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 - 6 = 10 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10 17 - 5 - 1 = 11 17 - 1 - 5 = 11 - HS nêu Ngày soạn: 13/ 01/ 2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 15/ 01/ 2011 Học vần: Bài 98: uê- uy Ngày soạn: 13/ 01/ 2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 15/ 01/ 2011 Học vần: Bài 98: uê- uy A- Mục đích yêu cầu: - Đọc được uê, uy ,bông huệ, huy hiệu,từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được uê, uy ,bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói từ hai đến bốn câu theo chủ đề.Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. -Tích hợp từ nộp thuế và câu nộp thuế là nghĩa vụ của mọi người dân vào phần HS đọc từ ứng dụng. -Tích hợp câu người người vui nộp thuế vào cuối đoạn thơ ứng dụng. B- Đồ dùng dạy- học - Tranh minh họa SGK. C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1- Kiểm tra bài cũ: Viết : Ngoan ngoãn, kế hoạch Đọc bài SGK 2- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu - ghi bảng: Hoạt động 1: - GV viết bảng - đọc mẫu: uê - uy 2. Dạy vần: * uê Hoạt động 2: - GV cho HS quan sát tranh để rút ra từ khoá: bông huệ - GV viết bảng: bông huệ ? Trong từ bông huệ tiếng nào chúng ta đã học? - Tiếng huệ là tiếng mới GV viết lên bảng ? Trong tiếng huệ âm nào ta đã học? - Vần uê là vần mới a. Phân tích âm, ghép và đánh vần: Cho HS nêu cấu tạo - Phân tích vần uê ? - So sánh: uê với ua? - Cho HS cài uê - Hãy cài tiếng : huệ ? - Vừa cài được tiếng gì? - Phân tích: tiếng huệ ? - GV đánh vần, đọc trơn mẫu - HS đọc từ: bông huệ - Cho HS đánh vần đọc trơn vần, từ, tiếng. Hoạt động 3 Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp vần uê, nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng. - HS,GV phân thắng thua Hoạt động 4: Tập viết vần và từ khoá - GV viết mẫu uê, bông huệ lên bảng và nêu quy trình viết ư .Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có chứa vần mới. Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phân thắng, thua Tiết 2 Hoạt động 6: * Vần uy ( Giới thiệu tương tự các bước ) - HS quan sát tranh rút ra từ, tiếng, vần mới - Nêu cấu tạo? - So sánh uy với uê? Hoạt động 7 Trò chơi nhận diện - 3 nhóm thi tìm trong hộp vần uy, nhóm nào tìm đúng, nhanh nhóm đó thắng. - HS,GV phân thắng thua Hoạt động 8: Tập viết vần và từ khoá - GV viết mẫu uy, huy hiệu lên bảng và nêu quy trình viết ư .Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng - 3 nhóm thi viết từ có chứa vần mới. Nhóm nào viết đúng, đẹp là nhóm đó thắng. - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phân thắng, thua Tiết 3 Hoạt động 10: 1- Kiểm tra bài cũ: Luyện đọc: - GV cho HS đọc bài tiết 1+2 - GV nhận xét, cho điểm Đọc từ ngữ ứng dung: - GV viết từ ứng dụng lên bảng: cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo nộp thuế nộp thuế là nghĩa vụ của mọi người dân - Cho HS đọc tiếng, từ. - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ. - Tìm tiếng mới có vần vừa học? Đọc câu ứng dung: - Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - GV viết bảng đoạn thơ- Cho HS đọc thầm GV cho HS đọc câu thơ: Người người vui nộp thuế - GV đọc mẫu - HD cách đọc - Cho HS luyện đọc toàn bài - GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc . Hoạt động 11: Luyện viết: - Nêu nội dung bài viết? - GV viết mẫu nêu quy trình - GV hướng dẫn - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài . Hoạt động 12: Luyện nói: - Chủ đề luyện nói là gì? - GV ghi bảng (tên chủ đề) - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? - Chúng có đặc điểm gì giống nhau? - Em đã được đi trên những phương tiện nào? Cảm giác lúc đó NTN? - Ngoài ra em còn biết những phương tiện khác? - Vậy người ta nộp thuế để làm gì ? - Cho HS lên bảng luyện nói - GV động viên HS 3 - Củng cố - dặn dò: - Đọc bài sách giáo khoa. - Tìm từ, câu có vần vừa học. - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - 2 em lên bảng - Nhiều HS - HS đọc ĐT HS quan sát tranh và trả lời - HS đọc - Tiếng bông - HS đọc : huệ - Âm h - HS đọc: uê - u đứng trớc ê đứng sau - Giống: Đều có oa - Khác: uê kết thúc bằng ê, ua kết thúc bằng a - HS cài uê - HS cài huệ - HS nêu: huệ - Âm h đứng trước, vần uê đứng sau - HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT - HS đọc - HS đọc CN + ĐT - HS đọc lại vần, tiếng, từ uê - huệ - bông huệ - HS đọc CN + ĐT - 3 HS đại diện 3 nhóm lên thí HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS nêu - HS so sánh - 3 HS đại diện 3 nhóm lên thi - HS lắng nghe - HS viết trong không trung + bảng con. - 3 HS đại diện 3 nhóm lên thi - 3HS đọc - CN lên gạch chân tiếng có vần vừa học - HS đọc CN - HS luyện đọc CN + ĐT - HS tìm - HS nêu - Cảnh đồng quê - HS đọc - HS theo dõi - HS luyện đọc CN + ĐT - HS viết bài vào vở Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay, nộp thuế - HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi. - Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. - Dùng để chở người, hàng hóa... - HS liên hệ - HS nêu - HS lên bảng - HS đọc CN + ĐT - HS tìm và nêu Ca chiều: Ngày soạn: 13/ 01/ 2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 15/ 01/ 2011 Toán Tiết 84: Bài toán có lời văn A- Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có: + Các số gắn với các thông tin đã biết. + Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm). B- Đồ dùng dạy học. Tranh vẽ phóng to. C- Các hoạt động dạy - học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính 17 + 1 = 19 - 7 = 18 - 8 = 2- Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng: b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: + Bài 1: Viết số thích hợp. - Cho HS quan sát tranh bài 1: Viết số thích hợp - HS quan sát tranh bài 1 để điền số - Bài yêu cầu gì? - Có 1 bạn thêm 3 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết tất cả bao nhiêu bạn ta làm thế nào? + Bài 2: Viết số thích hợp ... - Bài yêu cầu gì? (Hướng dẫn tương tự như bài 1) - GV nhận xét + Bài 3: Viết tiếp câu hỏi ... - Bài yêu cầu gì? - HS quan sát tranh vẽ: Đọc bài toán. + Bài toán còn thiếu gì? + Hãy nêu câu hỏi của bài toán? + Hãy đọc lại toàn bộ bài toán? * GV lu ý: Trong các câu hỏi đều phải có: + Từ “hỏi” ở đầu câu. + Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả”. + Viết dấu “ ? ” ở cuối câu. - Cho HS giải toán vào bảng con. + Bài 4: Nhìn tranh viết tiếp vào chỗ chấm. - Bài yêu cầu gì? - HS nêu hoàn chỉnh bài toán + Viết phép tính vào bảng con? + Bài toán thờng có những gì? 3. Trò chơi lập bài toán: CHo HS hoạt động nhóm. - GV gắn 3 con voi và gắn thêm 4 con voi nữa. Vẽ dấu móc để chỉ thao tác gộp. - Nhóm nào nêu đúng – lưu loát GV tuyên dương, khen ngợi. 4. Củng cố - dặn dò: - Vừa học bài gì? - Nêu cách đặt tính với phép tính: 16 - 6 - Nhận xét giờ học. - Về đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau. - CN lên bảng - lớp làm bảng con - CN lên bảng - Lớp làm vào SGK - 3 em nêu yêu cầu. - CN lần lợt đọc lại đề toán cho hoàn chỉnh. Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa. Có tất cả là bao nhiêu bạn. Ta làm phép tính cộng. HS viết phép tính vào bảng con. 3+ 1 = 4 HS nêu yêu cầu 4 + 5 = 9 HS nêu yêu cầu bài toán - CN đọc - Bài toán còn thiếu câu hỏi. + Hỏi có tất cả mấy con gà? + Hỏi cả gà mẹ và gà con có tất cả bao nhiêu con? + Hỏi có bao nhiêu con gà tất cả? - Cá nhân đọc lại lần lượt HS giải vào bảng con CN lên bảng CN lên bảng - lớp làm vào SGK. HS đọc yêu cầu bài 3 em nêu - Thờng có các số (số liệu), có câu hỏi. Hoạt động nhóm 2 HS trao đổi cùng lập bài toán - Đại diện nhóm nêu bài toán - HS nêu Sinh hoạt lớp: Tiết21: Sơ kết tuần 21 A- Mục tiêu - Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần 21 - Biết rút ra những u, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục - Nắm được phương hướng tuần 22 B- Chuẩn bị - GV tổng hợp kết quả học tập - Xây dựng phương hướng tuần 22 C- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trờng lớp đúng giờ và sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Sim,Hạnh,Ngợi) - Một số HS cha chú ý học tập và học yếu (Ngợi,Hạnh) - Viết ẩu, bẩn (Sim,Tâp,Thi,Ngợi) - Một số em cha bạo dạn (Những em nêu trên) +Nhắc nhở: những em trên. + Tuyên dương: Hng, Duy, Tuân,Sang ,ấm, Thưởng (học tốt) Kế hoạch tuần 22: - ổn định nề nếp học tập - 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ - Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp; 100% đủ đồ dùng, sách vở... - Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
Tài liệu đính kèm: