Học vần -101+102+103:
.Bài : ân - ă - ăn
A.Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Nhận ra tiếng, trong các tiếng cân, trăn
- Đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
- Nhận ra các tiếng chứa vần ân, ăn trong từ ứng dụng
- Đọc được các từ câu và ứng dụng
- Những lời nói đầu tiên theo chủ đề nặn đồ chơi
MTR: Đọc ,viết được vần ân, ă, ăn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Cân đĩa
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phàn luyện nói
Tuần : 11 Ngày soạn : 16 / 10 / 2010. Ngày dạy: Thứ hai ngày 18 / 10 / 2010. Học vần -101+102+103: .Bài : ân - ă - ăn A.Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Nhận ra tiếng, trong các tiếng cân, trăn - Đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn - Nhận ra các tiếng chứa vần ân, ăn trong từ ứng dụng - Đọc được các từ câu và ứng dụng - Những lời nói đầu tiên theo chủ đề nặn đồ chơi MTR: Đọc ,viết được vần ân, ă, ăn. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Cân đĩa - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phàn luyện nói C.Các hoạt động dạy - học: Tiêt 1 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Rau non thợ hàn, bàn ghế - gọi HS đọc từ và câu ứng dụng - GV nhân xét, cho điểm 3. Dạy - học bài mới: a. giới thiệu bài (trực tiếp) b Dạy vần: ăn Hoạt động 1:. nhận diện vần: - Ghi bảng vần ân - Vần ân do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh ân với on? - Hãy phân tích vần ân? - mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1 vài em - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: ân bắt đầu bằng â - Vần ân do 2 âm tạo nên là âm a và n Đánh vần: *vần: - Vần ân đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa * Tiếng khoá: - Yêu cầu học sinh tìm và gài ân? - Yêu cầu học sinh gài tiếp tiếng cân - GV ghi bảng. Cân - Hãy phân tích tiếng cân? - Tiếng cân đánh vần như thế nào? - GV theo dõi chỉnh sửa * Từ khoá: - GV đa ra các cân cho HS quan sát - Trên tay cô có cái gì nhỉ? - Vần ân có a đứng trước n đứng sau - “ơ - nờ - ân” - HS đánh vần CN, nhóm lớp Sử dụng bộ đồ dùng và gài vần ân , tiếng cân. - Lớp đọc lại - Tiếng cân có âm c đứng trớc ,và vần ân đứng sau - “Cờ - ân -cân” - HS đánh vần: CN, nhóm lớp - Đọc trơn : cân - Cái cân - HS đọc trơn CN, nhóm lớp - Ghi bảng cái cân - Cho học sinh đọc: Ân – cân – cái – cân Hoạt động 2; trò chơi nhận diện. -3 nhóm thi tìm các tiếng có vần ân.nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 3:. luỵên viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa Hoạt động 4 : Trò chơi viết đúng. -3 nhóm thi viết các tiếng vừa tìm.Nhóm nào viết đúng ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 5: nhân diện vần: - Vần ăn được tạo nên bởi ă và n - So sánh vần ăn và ân Giống: kết thúc bằng n Khác : ăn bắt đầu bằng ă *. Đánh vần: + Vần: ăn. á - nờ - ăn. + tiếng và từ khoá: - cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi? - Bức tranh vẽ con gì? - GV rút ra từ khoá: Con trăn *. viết: Lu ý HS nét nối giữa ă và n giữa tr với ăn Hoạt động 6: Trò chơi nhận diện. - 3 nhóm thi viết các tiếng vừa tìm.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Hoạt động 7 : Tập viết - GV hớng dẫn HS viết. - GV theo dõi ,chỉnh sửa. Hoạt động 8 ; Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết dúng các chữ vừa tìm .Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. d. Đọc từ ứng dụng: - HS luỵên viết trên không sau đó viét trên bảng con -Học sinh đọc nhóm,cá nhân, cả lớp. - con trăn - HS thực hiẹn theo hớg dẫn - 2 học sinh đọc - HS đọc , CN, nhóm lớp. -HS tập viết trên không sau đó viết bảng con. Tiêt3 3. luỵện tập: Hoạt động 9: Luỵên đọc: + Luỵên đọc lại bài ở tiết 1+2 - HS đọc CN, nhóm lớp - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ ứng dụng. GV đọc mẫu,giải nghĩa từ. + Đọc câu ứng dụng: - HS đọc nhóm, cá nhân,cả lớp. - Treo tranh cho HS quan sát - Tranh vẽ gì? - Hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau - Các em có biết 2 bạn nhỏ trong tranh đang nói với nhau những gì không? - hãy đọc câu ứng dụng dới tranh và đoán xem nhé. - 2 , 3 học sinh đọc - Hãy cho cô biết ý kiến? - Bé đang kể về bố mình cho bạn nghe . - Khi đọc gặp dấu chấm ta phải làm gì - Nghỉ hơi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm lớp Hoạt động 10; Luyện viết: - Hớng dẫn viết vở và giao việc - HS viết vở theo hớng dẫn - GV lu ý học sinh nét nối giữa các con chữ, = giữa các chữ, vị trí đặt dấu thanh - uốn nắn giúp đỡ học sinh yếu. - Nhận xét giờ viét của học sinh Hoạt động 11;. Luỵên nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi - cho học sinh đọc tên bài luyện nói - 2 học sinh - GV hớng dẫn giao việc - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. * Gợi ý: - Bức tranh vẽ gì - Các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi - Nặn đồ chơi có thích không? - Thích - Lớp mình những ai đã nặn đợc đồ chơi? - HS giơ tay - hãy kể công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp nghe - Đồ chơi thờng nặn bằng gì? - trong những đồ chơi em nặn đựơc em thích nhất đồ chơi nào? - Sau khi năn đồ chơi em phải làm gì? - Em đã bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai cha? 4. củng cố-dặn dò -Nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị trớc bài 46 - Tập viết ( TKĐK) - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn : 15 / 10 / 2010. Ngày dạy: Thứ ba ngày 19 / 10 / 2010. Học vần-104+105+106: Kiểm tra giữa kỳ I A.Mục tiêu. -HS đọc đúng + âm: d,đ,th,ch,v,s,tr,kh,gh,ngh. + Vần: ia,ua,uôi,ai,ơi,ay,ây,ui,i. + từ :nhà ga,giã giò,ngã t,cá trê,quả nho,tre già ,cà chua,mùa da,bài vở,ngói mới. + câu: Dì Na gửi th về.Cả nhà vui quá. * HS Viết đúng; - b,k,ch, ua,ơi,ây. - quả nho, ngói mới. - Bé có vở vẽ. B.Đồ dùng dạy học; GV : đề bài ,đáp án. HS: bút chì. C.Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài - GV hướng dẫn HS làm bài c.HS làm bài: * Kiểm tra đọc: -GV gọi lần lượt HS lên đọc bài. - GV nhận xét -cho điểm. * Kiểm tra viết: - GV phát đề kiểm tra. - GV đọc cho HS viết bài. - GV thu bài -chấm. 4.Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài. ________________________ Toán: Tiết 41: luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh được củng cố về: - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học - So sánh các số trong phạm vi 5 - Quan sát tranh, nêu bài toán về biểu thị bằng phép tính thích hợp B. Đồ dùng dạy - học: C.Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên bảng làm bài tập 4 - 13 + 2 3 - 2..5 - 4 5 - 21 + 2 2 + 3.5 - 3 - Cho học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. -GV nhận xét cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài ( ghi bảng) 2. Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong SGK: Bai 1: ( bảng con) - Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài - GV nhận xét, chữa bài Bài 2:sách - Gọi học sinh nêu yêu cầu nhắc lại cách tính của bài - Cho học sinh làm trong sách, đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng kết quả. - GV nhận xét, chỉnh sửa Bước: sách - Cho học sinh nêu cách làm - GV nhận xét, cho điểm Bài 4: (sách) - GV hướng dẫn và giao việc - GVnhận xét chỉnh sửa Bài 5: - Bài yêu cầu gì? GV gợi ý: Thực hiện phép tính bên phải trước xem kết quả là bao nhiêu, sau đó 1 số cộng với 4 để có kết quả bằng nhau 3. Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi " Em là người thợ xây" - GV nhận xét chung giờ học * làm bài tập ( VBT) - 2 HS lên bảng làm bài tập 4 - 1 < 2 + 2 3 - 2 = 5 - 4 5 - 2 = 1 + 2 2 + 3 > 5 - 3 - 2 HS đọc - 3 học sinh lên bảng 5 4 5 2 1 4 3 3 1 Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con 3 5 4 2 3 2 1 2 2 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 3 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 - HS làm rồi 3 em lên bảng chữa 5 - 3 = 2 5 - 4 < 2 5 - 3 < 3 5 - 4 = 1 - HS tự nêu yêu cầu và đặt vấn đề toán - Điền vào chỗ chấm - HS làm và chữa bài 5 - 1 = 4 - Chơi theo tổ Ngày soạn: 16 / 10 / 2010. Ngày dạy: Thứ tư ngày 20 / 10 / 2010. Học vần-Tiết 107+108+109: Bài: en- ên A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: en, ên , lá sen, con nhện - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng - những từ nói, tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên bên dưới. MTR; đọc ,viết vần en,ên. B. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học Tiết 1 I .ổn định tổ chức ; II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết: Khôn lớn, cơn mưa - Đọc cau ứng dụng SGK - GV nhận xét cho điẻm III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài : Hoạt động 1. 2. Dạy vần: en Hoạt động 2 : nhận diện vần: - Ghi bảng vần en - Vần en do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh vần en với on? - Hãy phân tích vần en? - Vần en đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa Tiếng khoá: Yêu cầu học sinh tìm và gài vần en - Yêu cầu học sinh gài tiếng sen - GV ghi bảng: Sen - Hãy phân tích tiếng sen - Hãy đánh vần tiếng sen - GV theo dõi chỉnh sửa Từ khoá - Treo tranh cho học sinh quán sát - Tranh vẽ gì - Ghi bảng: Lá sen(GT) Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện. - 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần en.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết GV nhận xét ,sửa sai. Hoạt động 5; Trò chơi viết đúng. - 2 nhóm thi viết từ có chứa vần en.Nhóm nào viết đúng,đẹp,nhanh nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 6 : nhận diện vần: - Vần ên được tạo nên bởi ê và n - So sánh vần ên với en - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: Bắt đầu bằng ê ê- nờ - ên Nhờ - ên - nhên - nặng - nhện, con nhện Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện. -3 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần ên.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng Hoạt động 8: Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ GV nhận xét ,sửa sai. Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng. - 3 nhóm thi viết từ có chứa vần ên.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3 Luyện tập: Hoạt động 10: luyện đọc: + Đọc bài (T1+2) - GV nhận xét, chỉnh sửa + Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản - áo len: là loại áo được đan và dệt bằng len Khen ngợi: Nói lên sự đánh giá tốt về ai, về cái gì.. Mũi tên (tranh vẽ) - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: GT tranh - Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu hướng dẫn đọc - GV theo dõi chỉnh sửa Hoạt động 11: Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viét vở: en, en, lá se, con nhện - Quan sát, sửa cho học sinh - Nhận xét bài viết - Nghỉ giữa tiết Hoạt động 12; Luyện nói. + Yêu cầu học sinh thảo luận. - Tranh vẽ gì? - Trong lớp, bên phải là bạn nào? - Khi xếp hàng đứng trước và đứng sau em là bạn nào? - Bên trái tổ em là tổ nào? - Em viết bằng tay nào? - Đọc tên bài luyện nói. III. Củng cố dặn dò. - Đọc ... a. vần ôn - Ghi bảng vần ôn - Vần ôn do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh ôn với an? - hãy phân tích vần ôn? Vần: Vần ôn đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa b. tiếng chồn - Cho HS tìm và gài vần ôn - Tìm tiếp âm ch và dấu (` ) để ghép thành tiếng chồn . - Ghi bảng: Chồn - Hãy phân tích tiếng chồn? - Tiếng chồn đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi chỉnh sửa c. Từ con chồn - Treo tranh lên bảng và hỏi - Ttanh vẽ gì? - Ghi bảng: Con chồn - HS đọc: Ôn - chồn - con chồn Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện. -2 nhóm thi nhặt trong hộp tiếng có chứa vần ôn.Nhóm nào tìm đúng,nhiều nhóm đó thắng. Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa. GV hướng dẫn HS viết -GV nhận xét ,sửa sai. Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng. - 2 nhóm thi viết từ có chứa vần ôn.Nhóm nào viết đung ,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 6: nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. - vần ơn được tạo nên bởi ơ và n - so sánh vần ơn với ôn Giống: Kết thúc bằng n Khác: vần ôn bắt đầu bằng ô + Vần: ơ - nờ - ơn + Tiếng và từ khoá - Sờ - ơn - sơn - học học sinh quan sát tranh để rút ra từ khoá : Sơn ca Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện. - 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần ơn.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 8: tập viết vần mới và tiếng khóa Lưa ý cho học sinh nét nối giữa các con chữ -GV nhận xét ,sửa sai Hoạt động 9 : Trò chơi viết đúng. - 2 nhóm thi viết từ có chứa vần ơn.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3 3. luyện tập Hoạt động 10: luyện đọc (+) Đọc lại bài tiết 1+2 ( bảng lớp ) - GV theo dõi, chỉnh sửa (+) Đọc từ ứng dụng: - GV lên bảng từ ứng dụng - GV đọc và giải nghĩa từ Ôn bài: Học lại bài để nhớ những đìêu đã học - Khôn lớn: Chỉ sự lớn lên và hiẻu biết nhiều hơn - cơn mưa: chỉ những đám mây u ám mang đến mưa - Mơn mởn: chỉ sợ non mượt tươi tốt.. - GV theo dõi, chỉnh sửa (+) Đọc câu ứng dụng: GT tranh - Tranh vẽ gì ? - Đàn cá bơi lội như thế nào: các em hãy đọc từ khoá trong tranh để biết được điều đó nhé ! - Đàn cá bơi lội như thế nào? - Trong từ "bận rộn" tiếng nào có vần mới được vừa học? - Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải chú ý điều gì? - GV đọc mẫu và hướng dẫn - GV theo dõi chỉnh sửa Hoạt động 11: Luỵên viết: Ôn , ơn, con chồn, sơn ca - GV hướng dẫn giao việc - Trong khi học sinh viết bài GV luôn nhắc học sinh viết chữ đẹp vở sạch, chú ý điểm đặt bút , nét nối và vị trí đặt dấu. - GV nhận xét bài viết Hoạt động 12: Luyện nói theo chủ đề: " Mai sau khôn lớn " - GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời - bức tranh vẽ gì? GV: Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn lên sẽ chở thành chiến sỹ biên phòng - mai sau lớn lên em mơ ước được làm gì? - Hướng dẫn và giao vịêc + Gợi ý - Mai sau bạn thích làm nghề gì ? - Tại sao bạn lại thích nghề đó? - Bố mẹ bạn làm nghề gì ? ? Bạn đã nói cho ai biết về mơ ước của mình chưa ? Để thực hiện điều đó bây giờ bạn phải làm gì? 4.Củng cố - Dặn dò: - GV chỉ bảng cho học sinh đọc bài - Nhận xét chung giờ học * Học lại bài: - Xem trước bài 47 - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1 số em - HS đọc theo GV : Ôn , Ơn - Học sinh đọc trơn : ôn - Vần ôn do 2 âm tạo nên là âm ô và n - Giống: Kết thúc bằng n - Vần ôn có ô đứng trước, n đứng sau - Ô - nờ - Ôn - ( HS đánh vần: cá nhân, Nhóm, lớp) - HS sử sụng bộ đồ để gài ôn - chồn - HS đọc - Tiếng chồn có âm ch đứng trước, vần ôn đứng sau, dấu (` ) trên ô - Chờ - ôn - hôn - huyền - chồn - HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Tranh vẽ con chồn - HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp - 1 vài em - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con - HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên - HS đọc cá nhân,nhóm ,cả lớp. - Học sinh tập viết trên không sau đó viết bảng con. HS đọc CN, Nhóm ,lớp - HS đọc nhóm, CN, lớp - HS quan sát tranh và nhận xét - Đàn cá đang bơi lội - 3 học sinh đọc - Rộn - Ngắt hơi đúng chỗ - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS luỵên viết trong vở tập viết - một bạn nhỏ , chú bộ đội cưỡi ngựa - HS trả lời - HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay. -Học sinh đọc lại bài. - học sinh nghe và ghi nhớ. Ngày soạn : 16/ 10 / 2010 Ngày giảng : Thứ tư 20/ 10 / 2010 Học vần- Tiết122+123+124 : Bài : in - un A. Mục đích - yêu cầu. - HS đọc và viết được: un, in, đèn pin , con giun. - Đọc các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triên lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. MTR: đọc ,viết vần in,un. B. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 I. ổn định tổ chức: II. KTBC: - Đọc và viết: Khen ngợi, mũi tên, lền nhà. - Học từ và câu dụng trong sgk. - GV nhận xét, cho điểm. III. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. Hoạt động 1: 2. Học vần. Hoạt động 2: Nhận diện vần. - GV ghi bảng vần in và hỏi. + Vần in do mấy âm tạo lên? + So sánh vần in với vần on. + Hãy phân tích vần in. - Vần in đánh vần như thế nào? - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm và gài vần in. - Yêu cầu HS gài tiến tiếng pin. - Hãy đánh vần tiếng pin. - Yêu cầu HS đánh vần và đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa Từ khoá: Giới thiệu tranh. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng (đèn pin là 1 dụng cụ phát sáng). Hoạt động 3 : Trò chơi nhận diện. - 2 nhóm thi tìm trong hộp tiếng có vần in.Nhóm nào tìm đúng,nhanh nhóm đó thắng. Hoạt động 4 : HD viết. - GV viết mẫu. - GV theo dõi chỉnh sửa. Hoạt động 5 : Trò chơi viết đúng. - 2 nhóm thi viết từ có vần in.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 2 Hoạt động 6 : Nhận diện vần - Vần un được tạo lên từ u và n - Vần un có u đứng trước và n đứng sau. - Đanh vần : u - nờ - un gi - un - giun, con giun. -GV nhận xét chỉnh sửa cho HS Hoạt động 7 : Viết: Lưu ý học sinh nét nối giữa các con chữ. - GV theo dõi chỉnh sửa. Hoạt động 8 : Trò chơi viết đúng. - 2 nhóm thi viết từ có vần un.Nhóm nào viết đúng,đẹp nhóm đó thắng. Tiết 3 Luyện tập: Hoạt động 9: luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1,2(bảng lớp) - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc từ ngữ ứng dụng: - Viết bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ nhanh đơn giản - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? - GV viết câu ứng dụng lên bảng? - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải làm gì? - GV đọc mẫu, HD và giao việc Hoạt động 10: luyện viết: - HD học sinh viết vở: in, un, đèn pin, con giun. - GV quan sát uốn nắn học sinh về tư thế ngồi, cách cầm bút.. - Nhận xét bài Hoạt động 11: Luyện nói: HD và giao việc + Gợi ý: - Tranh vẽ gì? - Vì sao bạn tranh trong tranh lại buồn như vậy? - Khi làm bạn ngã em có nen xin lỗi không? - Khi không thuộc bài em làm gì? - Em đã bao giờ nói câu xin lỗi chưa, trong trường hợp nào? 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhạn xét chung giờ học: *: Học lại bài, chuẩn bị trước bài 49. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Một vài em. - HS đọc trơn: in - Vần in do hai âm tạo lên đó là âm i và âm n. - Giống: Kết thúc bằng n - Vần in có âm i đứng trước và âm n đứng sau. - i - nờ - in - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần in và tiếng pin. - Tiếng pin có âm P đứng trước và vần in đứng sau. - Pờ - in - pin - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS quan sát. - Tranh vẽ cái đèn pin. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - HS thực hiện theo HD. - 2 học sinh đọc - HS đọc CN, nhóm lớp. - HS tập viết trên không sau đó viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1,2 - HS đọc cá nhân,nhóm,cả lớp. - HS quan sát - 1 vài em nêu - 2 học sinh đọc - Ngắt hơi - HS đọc CN, nhóm lớp - HS tập viết trong vở theo hướng dẫn - HS quan sát và thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn : 20/ 10 / 2010 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 22 / 10 / 2010 Toán: Tiết 44: Luyện tập chung A. Mục tiêu: Học sinh củng cố về. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, phép trừ với số 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. B. Đồ dùng dạy- học: - Tranh vẽ BT 4. C. Các hoạt động dạy- học. I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 4 - 0 = 3 + 0 = - KT và chấm một số BT HS làm ở nhà - GV nhận xét ghi điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong sgk. Bài 1: (63) - GV đọc phép tính. - GV nhận xét và chỉnh sửa. Bài 2: (63) - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc - Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn -Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3: (63) - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu học sinh nêu cách làm? - Cho học sinh làm bài và chữa bài - Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 4: (63) - Giáo viên treo tranh từng phần lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. - Bài củng cố gì? 3. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi nối tiếp: - GV HS và giao việc. - GV theo dõi chỉnh sửa. - NX chung giờ học. 3 HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 3 + 0 = 3 - HS ghi phép tính vào bảng con. 5 4 2 5 3 1 2 1 - Tính - HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chéo. - Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - Làm tính trước rồi lấy kết quả của phép tính đó so sánh vơi số bên phải. 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con? 3 + 2 = 5 b. Có 5 con chim đậ, 2 con đã bay đi. Hỏi tất cả có mấy con? 5 - 2 = 3 - Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề toán và viết phép tính dựa theo tranh - 1 học sinh nêu phép tính, 1 học sinh khác nêu kết quả, học sinh nêu kết quả đúng được quyền nêu phép cộng và chỉ HS khác nêu kết quả. Sinh hoạt : Sơ kết tuần 11 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trờng lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến (Tuân,Hưng, Duy,Sang, Vi, Oanh ). 2. Tồn tại: - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật muộn trong giờ truy bài. - Xếp hàng ra vào lớp còn chậm. - Đoc,viết của 1 số em còn yếu:Thi,Hạnh Ngợi, Tập,Lâm,Sim -Mất trật tự trong lớp :Tùng 3. Kế hoạch tuần 11: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những uư điểm đã có.
Tài liệu đính kèm: