Giáo án các môn lớp 1, học kì I - Trường Tiểu học Tùng Lâm - Tuần 10

Giáo án các môn lớp 1, học kì I - Trường Tiểu học Tùng Lâm - Tuần 10

I- Mục tiêu:

 -HS nhận biết được vần au- âu trong các tiếng bất kỳ.

- Đọc , viết được vần , tiếng có au- âu.

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần au- âu

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu

II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng

- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.

 

doc 21 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1, học kì I - Trường Tiểu học Tùng Lâm - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt:
vần au-âu
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần au- âu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có au- âu. 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần au- âu 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
 1/Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : đôi đũa , tuổi thơ.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôn tập trang 76 (4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1 : Nhận diện vần : au-âu
Hãy phân tích vần au 
HS: vần au được cấu tạo bởi âm a và âm u
HS tìm trong bộ chũ âm a và âm u sau đó ghép lại thành vần au
HS ghép vần au
GV các em hãy so sánh vần au và vần ai 
- GV chỉ lên bảng cho học sinh đánh vần lại vần au
 -HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
HĐ2: Tiếng và từ khoá
GV cho học sinh phân tích tiếng cau
-GV các em đánh vần tiếng cau như thế nào?
-HS đánh vần
-GV giới thiệu tranh vẽ cây cau
-HS đánh vần và đọc trơn từ khoá “ cây cau” 
-GV chỉnh sữa cho học sinh
* Vần âu tương tự.
Tiết II:
HĐ1 : Hướng dẫn học sinh viết vần au, âu
GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh các viết
 HĐ2: Luyện đọc :
- Đọc lại phần nội dung của bài học ( cá nhân - đồng thanh.)
- Đọc SGK : quan sát tranh thơ: 
Chào Màu có mũ màu nâu 
Cứ mùa ổi tới từ đâu kéo về
- Cá nhân - đọc mẫu - đồng thanh .
HĐ3: Luyện nói: Bà cháu
GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh 
HĐ4: Luyện viết vào vở : 
GV viết mẫu vần au -âu từ cây cau và cái cầu
HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần au và âu ( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần eo ao trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có au và âu.
-----------------------------------------------------------
Toán:
Luyện tập .
I - Mục tiêu: 
Củng cố và khắc sâu về phép trừ , thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II- Chuẩn bị: 
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
 1/ Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
Làm tính: : 2 -1 = 3 -1 = 3 - 2 = 2 + 1 = 
2 em lên bảng - lớp viết bảng con.
2/ Bài mới 
HĐ1: Thực hành trên bảng con 
Bảng con : 3 - = 2 2 -  = 1 3 - 2 = 1
1 em lên bảng - lớp làm bảng con.
HĐ2: Luyện tập 
Bài 1: Tính: 
- HS áp dụng các kiến thức đã học để làm tính: 1+2= 3 + 1 = 2 -1 =
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2: Viết số : 
- HS áp dụng các kiến thức đã học để viết số vào ô trống : 
- HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 3: Điền dấu + - :
- HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 3  2 = 1; 1 1 = 2; 21 = 1
- HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 
HS dựa vào tranh viết phép tính: a) 2 -1 = 1 b) 3 - 2 = 1
 .Kiểm tra kết quả sau khi làm: HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.
IV. Củng cố- Dặn dò: Về nhà làm các bài tập SGK.
Đạo đức :
Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
( Tiết 2)
I - Mục tiêu: 
HS hiểu lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em hoà thuận , đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
HS có thái độ yêu quý anh chị em mình.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .
II- Chuẩn bị :
GV: SGV, vở bài tập đạo đức, 1 số đồ chơi.
HS: Vở bài tập đạo đức, 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ:
 Kể về anh , chị, em trong gia đình ?(2 em kể )
Lớp nhận xét - Bổ sung.
2/ Bài mới 
HĐ1: Trình bày việc thực hiện hành vi ở gia đình:
 - HS trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị hay nhường nhịn em nhỏ.
 + HS làm việc theo nhóm : Trao đổi kết quả với nhau:
Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai?
Khi đó việc gì đã xảy ra? Em đã làm gì?
Tại sao em làm như vậy ? Kết quả như thế nào?
Đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp - Lớp bổ sung - Nhận xét.
HĐ2 : Nhận xét hành vi trong tranh (bài tập 3):
+ HĐ theo nhóm : HS trao đổi với nhau:
 - Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Việc làm đúng thì nối với( nên) sai thì nối với( không nên)
Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét.
HĐ3: Sắm vai theo bài tập 2:
+ HĐ theo nhóm : HS trao đổi với nhau:
Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Người chị , người anh cần phải làm gì cho đúng với quả cam, chiếc ô tô, đồ chơi.
Các nhóm thảo luận – phân vai.
Theo từng tranh , HS thực hiện trò chơi sắm vai.
+ HĐ cả lớp : 
 Đại diện nhóm lên trình bày - Lớp bổ sung - Nhận xét.
IV - Củng cố-Dặn dò: 
Hằng ngày vâng lời ông bà, cha mẹ, lễ phép với anh chị , nhờng nhịn em nhỏ.
Buổi chiều
Ôn Toán
ôn tập về phép trừ trong phạm vi 3 
I. Mục tiêu
 - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép trừ trong phạm vi 3
Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 3 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
-HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 .
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: 
 3 - 2= 3 - 1 = 2 +1 =
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2: Điền dấu + - :
- HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 3  2 = 1; 1 1 = 2; 21 = 1
- HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: 
GV đưa ra tình huống - HS dựa vào viết phép tính: 
a) 2 -1 = 1 b) 3 - 2 = 1
III.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
Luyện đọc , luyện viết vần au , âu 
I. Mục tiêu
 - Giúp học sinh ôn luyện vần au - âu
- HS đọc thông viết thạo vần au - âu và các tiếng ứng dụng
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Luyện đọc 
-GV cho học sinh đọc lại bài 39
Hoạt động 2: Thực hành
- GV cho học sinh viết vần au - âu vào vở ôli và các tiếng cây cau 
III. Củng cố dặn dò
-Nhận xet tiết học 
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt:
vần iu- êu
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần iu , êu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có iu, êu .
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần iu êu. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó.
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: Lỡi rìu , cái phễu.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
 1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ : au , âu, lau sậy, sáo sậu.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài au âu trang 80 (4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1 : Nhận diện vần: iu êu.
- GV đưa tranh : lỡi rìu- HS nhận xét : -Tranh vẽ lỡi rìu.
 - Giới thiệu tiếng rìu vần iu: 
+ Vần iu gồm mấy âm - Là những âm gì?( 2 âm : i-u)
 - HS gài vần iu:
- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng rìu ta thêm âm gì ?(r )
- HS gài rìu: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Tiếng rìu gồm có âm gì ghép với vần gì ? ( r- iu )
 +Muốn có từ : lỡi rìu -ta ghép thêm tiếng gì?( lỡi)
- HS gài từ : lỡi rìu- đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Bài hôm nay học được vần gì ?( iu )
 + Vần iu có trong tiếng gì? ( rìu)
 +Tiếng rìu có trong từ gì?( lưỡi rìu)
- Tìm tiếng có vần iu : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần êu- phễu- cái phễu-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần iu êu: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng - từ ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ: cây nêu, kêu gọi.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần iu êu trong các từ .
Tiết II:
HĐ1: HD viết bảng con: iu, êu, lỡi rìu , cái phễu.
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ2: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang82( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 83: quan sát tranh: Cây bưởi - Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ3: Luyện nói: Ai chịu khó.
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 83( SGK)
HĐ4: Luyện viết vào vở: iu, êu, lưỡi rìu , cái phễu.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần iu êu ( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần iu êu trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có iu êu.
-----------------------------------------------
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 4
I- Mục tiêu: 
- Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa cộng và trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
II- Chuẩn bị: 
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
 1/Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
Làm tính: 1 + 1 = 2- 1 = 3 - 1 = 3 - 2 =
-2 em lên bảng - Lớp làm bảng con.
2/ Bài mới 
HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 4:
a) Phép trừ trong phạm vi 4:
GV gài 4 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 4 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn(4)
GV bớt 1 chấm tròn : Còn lại mấy chấm tròn?( 3 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn (3).
4 bớt 1 còn mấy? (3)- HS đếm chấm tròn.
HS gài phép tính: 4 - 1=3 ( Đồng thanh )
GV viết : 4 -1 = 3 - HS đồng thanh: 4 - 1 = 3.
HS gài bảng : 4 - 3 = 1- GV viết bẳng : 4 - 3 = 1
GV viết : 4 - 2 = 2 ( HS đọc đồng thanh )
HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
c) Mối quan hệ giữa cộng và trừ.
GV : Có 3 lá thêm 1 thành mấy lá ? (4)
 HS gài bảng : 3 + 1 = 4 - GV viết : 3 + 1=4
Có 4 lá bớt 1 còn mấy lá?(3)- Ta viết bằng phép tính nào ?
HS gài bảng : 4 - ... rong phạm vi 4
I. Mục tiêu
 - Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép trừ trong phạm vi 4
Làm thông thạo các phép tính trừ trong phạm vi 4 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
-HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 .
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: 
 4 - 2= 4 - 1 = 3 +1 =
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 2: Điền dấu + - :
- HS nhẩm kết quả phép tính và điền dấu: 4  3 = 1; 3 1 = 2; 21 = 1
- HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: 
GV đưa ra tình huống - HS dựa vào viết phép tính: 
a) 4 -1 = 3 b) 4 - 2 = 2
III.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt
Kiểm tra định kì lần 1
HS làm bài theo đề của Sở 
-------------------------------------------------------------------
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 5
I- Mục tiêu: 
 - Tiếp tục củng cố , khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa cộng và trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi5 .
II- Chuẩn bị: 
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 -HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
 1/Kiểm tra bài cũ : 
1 em đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
Làm tính: 3 + 1 = 4 - 1 = 4 - 2 = 1 + 3 =
2 em lên bảng - Lớp làm bảng con.
2/ Bài mới 
HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5:
a) Phép trừ trong phạm vi 5:
GV gài 5 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 5 chấm tròn)- GV bớt 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn?( 4 chấm tròn ) .
HS nêu bài toán : Có 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn. 
 ( Đồng thanh.)
5 bớt 1 còn mấy? (4)- HS đếm chấm tròn. .HS gài phép tính: 5 - 1=4 
GV viết : 5 -1 = 4 
 Giới thiệu phép tính : 5 - 3 = 2 5- 2 = 3:
b)HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5:
c) Mối quan hệ giữa cộng và trừ.
HS gài bảng : 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 GV viết: 5 - 1 = 4 5- 4 = 1
Cho HS thực hiện bằng que tính để rút ra: 2 + 3 =5; 3 + 2 = 5; 5 - 3 = 2; 5 - 2 =3
HS đồng thanh các phép tính.
HĐ2: Thực hành - Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS dựa vào bảng trừ trong phạm vi các số đã học để làm tính . 
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2: Tính :
HS dựa vào bảng cộng và trừ các số đã học để làm
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 3: Tính: 
- HS làm tính viết các phép tính
- GV lưu ý đặt các số thẳng cột dọc. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : 5– 1 = 4 5 –2 = 3 
IV- Củng cố :Trò chơi : Nhẩm nhanh kết quả phép cộng , trừ đã học 
 Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt:
vần iêu- yêu
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần iêu - yêu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có iêu yêu .
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần iêu -yêu. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu .
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: diều sáo , yêu quý.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ :iu, êu chịu khó , cây nêu.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài iu- êu trang 82 (4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1 : Nhận diện vần: iêu yêu.
- GV đưa tranh :diều sáo- HS nhận xét : -Tranh vẽ cái diều.
 - Giới thiệu tiếng diều vần iêu: 
+ Vần iêu gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : i- ê -u)
 - HS gài vần iêu:
- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng diều ta thêm âm gì ? ( d )
- HS gài diều: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Tiếng diều gồm có âm gì ghép với vần gì ? (d- iêu )
 +Muốn có từ : diều sáo -ta ghép thêm tiếng gì? ( sáo)
- HS gài từ : diều sáo- đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Bài hôm nay học được vần gì ?( iêu )
 + Vần iêu có trong tiếng gì? ( diều)
 +Tiếng diều có trong từ gì?( diều sáo)
- Tìm tiếng có vần iêu : HS nêu - GV ghi bảng - cá nhân - đồng thanh.
- Dạy vần yêu- yêu- yêu quý-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần iêu yêu: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
HĐ2: Đọc tiếng - từ ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ:hiểu bài , yêu cầu.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần iêu yêu trong các từ .
Tiết II:
HĐ1: HD viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ2: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang84( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 85: quan sát tranh: Tu hú kêu- Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ3: Luyện nói: Bé tự giới thiệu .
 - GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 85( SGK)
HĐ4: Luyện viết vào vở: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ5: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần iêu - yêu ( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần iêu yêu trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có iêu - yêu.
Tự nhiên- Xã hội :
ôn tập con người và sức khoẻ
I/ Mục tiêu :Giúp học sinh củng cố về
Các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan.
Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày, các hoạt động có lợi cho sức khoẻ
II-Chuẩn bị : 
GVvà học sinh chuẩn bị và su tầm các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ tai...
Hồ dán, giấy to, kéo
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Làm việc với phiếu học tập
Bước 1:
GV phát phiếu học tập cho các nhóm. Nội dung của các nhóm như sau:
Cơ thể người gồm có ......phần. Đó là..........................................................................
Các bộ phận bên ngoài của cơ thể gồm có..................................................................
Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh nhờ có........................................................
HS thảo luận theo nhóm 8 em , và điền vào chỗ chấm các câu trả lời.
Bước 2:
- GV gọi vài nhóm lên bảng trả lời bài thảo luận của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.
HĐ2: Gắn tranh theo chủ đề
Bước 1: GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa to và yêu cầu các nhóm gắn tranh ảnh cuả nhóm mình sưu tầm lên tranh đó
Bước 2: Học sinh làm việc
Bước 3: GV cho các nhóm trình bày của nhóm của mình nhóm khác bổ sung và nhận xét
HĐ3 : Kể về một ngày của em
Bước 1: GV yêu cầu học sinh nhớ lại và kể những việc đã làm trong một ngày cho cả lớp cùng nghe. 
Bước 2: HS kể
GV có thể đặt các câu hỏi gợi ý cho học sinh 
Buổi sáng , lúc ngủ dậy em làm gì?
Buổi trưa em ăn những gì?
Đến trường giờ ra chơi em thường làm những công việc gì ?
IV- Củng cố -Dặn dò 
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
Thủ công:
Xé, dán hình con gà con 
I - Mục tiêu: 
HS biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. 
HS xé, dán đợc hình con gà con và dán cân đối, phẳng.
II- Chuẩn bị :
GV: giấy màu, hồ dán, giấy trắng, bài mẫu .
HS: Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì , vở thủ công . 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ:
3 em lên xé , dán hình cây đơn giản- Nhận xét - đánh giá.
2/ Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
GV đưa bài xé dán mẫu cho HS quan sát và nhận xét:
Nêu đặc điểm ,hình dáng , màu sắc của con gà ? (con gà con có thân , đầu hơi tròn . Có các bộ phận: Mắt , mỏ cánh, chân ,đuôi , toàn thân có màu vàng)
Con gà con có gì khác so với con gà lớn( về đầu , thân , cánh , đuôi và lông)
Khi xé , dán em có thể chọn giấy màu tuỳ ý .
HĐ2: GV hớng dẫn vẽ hình và xé:
 + Treo sơ đồ các bước vẽ và xé hình con gà con - GV nêu các bước - 2 HS nhắc lại .
 + Xé hình đầu gà.
 + Xé hình mỏ, chân và mắt gà .
 + Dán hình: GV làm mẫu -HS lên bảng thực hành dán.
IV - Nhận xét- đánh giá :
 + Nhận xét tinh thần học tập , ý thức tổ chức , kỷ luật của HS trong giờ học.
 + Tuyên dương 1 số bài làm đẹp.
 + Đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đối thẳng , đều , ít răng cưa.
Hình xé cân đối , gần giống hình mẫu .
Dán đều , không nhăn. 
V - Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy , bút chì , hồ dán để tuần sau thực hành xé dán hình con gà con .
----------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Toán
ôn tập về phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép trừ trong phạm vi 5
- Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 5 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
-Gọi HS đọc bảng trừ : 10 em
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: 5 - 1 = 5 - 4 = 2 + 3 =; 3 + 2 = ; 5 - 3 = ; 5 - 2 =
HS dựa vào bảng trừ trong phạm vi các số đã học để làm tính . 
HS làm bài - 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2: Tính :
 1+2+2 = 2+ 3+0= 5- 1- 2= 
-HS làm bài – GV chấm một số bài và nx.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
-GV nêu các bài toán – HS viết phép tính .
A, 2+3 = 5 
B, 5 – 2 = 3 
III/ Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
ôn tập bài 39, 40 , 41 
I. Mục tiêu
Giúp học sinh ôn luyện vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu
HS đọc thông viết thạo vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu và các tiếng ứng dụng
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Luyện đọc 
-GV cho học sinh đọc lại bài 39, 40, 41
 Hoạt động 2: Luyện viết 
- GV cho học sinh viết vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu vào vở ôli và một số tiếng và từ ứng dụng
III/Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học 
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau
-----------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
GV và các bạn đội viên tổ chức sinh hoạt sao
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doclop1 - tuan 10.doc