TUẦN 1
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2013
Tập đọc – kể chuyện: Tiết 1-2: CẬU BÉ THÔNG MINH
I.Mục tiêu: A.Tập đọc
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh dễ lẫn lộn. Ngắt nghỉ đúng nơi sau các dấu câu. Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
- Đọc thầm nhanh. Hiểu các từ ngữ khó.
- Ca ngợi thông minh, tài trí của cậu bé.
B. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn và kể tiếp được lời kể của bạn.
- Nêu được ý nghĩa của câu chuyện.
Giáo dục học sinh kỹ năng sống biết tư duy sáng tạo, tự ra quyết định và giải quyết được mọi vấn đề.
II.Đồ dùng: Sách giáo khoa, giáo án.
III.Hoạt động: A. Tập đọc:
TUẦN 1 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2013 Tập đọc – kể chuyện: Tiết 1-2: CẬU BÉ THÔNG MINH I.Mục tiêu: A.Tập đọc Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh dễ lẫn lộn. Ngắt nghỉ đúng nơi sau các dấu câu. Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật. Đọc thầm nhanh. Hiểu các từ ngữ khó. Ca ngợi thông minh, tài trí của cậu bé. B. Kể chuyện: Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. Có khả năng theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn và kể tiếp được lời kể của bạn. Nêu được ý nghĩa của câu chuyện. Giáo dục học sinh kỹ năng sống biết tư duy sáng tạo, tự ra quyết định và giải quyết được mọi vấn đề. II.Đồ dùng: Sách giáo khoa, giáo án. III.Hoạt động: A. Tập đọc: Bài mới Giới thiệu chủ điểm: Giới thiệu bài. Giáo viên đọc bài. Đọc câu: Đọc đoạn trước lớp. Đọc nhóm. Giải nghĩa từ. Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? Cậu bé làm gì để vua thấy lệnh của nhà vua là vô lý? Vua phát hiện được điều gì? Lần 2 vua thử cậu bé điều gì? Cậu bé yêu cầu vua điều gì? Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy? Sau hai lần thử tài vua khẳng định điều gì? Câu chuyện cho ta thấy điều gì? Đọc phân vai B. Kể chuyện: Giáo viên nêu nhiệm vụ. Hướng dẫn HS kể từng đoạn. Quân lính làm gì? Thái độ dân ra sao? Trước mặt vua cậu bé làm gì? Thái độ của nhà vua thế nào? Vua yêu cầu cậu bé làm gì? Cậu bé yêu cầu gì? Thái độ nhà vua thế nào? Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? Học sinh nghe: Học sinh nghe. Học sinh nghe và theo dõi sgk. HS đọc nối tiếp một em một câu. Ba em đọc nối tiếp ba đoạn. Một nhóm hai em, đọc cho nhau nghe. Sách giáo khoa. Một làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng. Bố đẻ em bé bắt đi xin sữa nhưng không có nên bị bố đuổi đi. Cậu bé thông minh. Đem chim sẻ đến làm 3 mâm cỗ. Rèn chiếc kim thành con dao thật sắc để sẻ thịt chim. Việc này không thể làm được cũng như lệnh của nhà vua. Cậu bé là người tài có thể giúp nước. Ca ngợi tài trí thông minh, giỏi ứng xử của cậu bé. Mỗi nhóm 3 em đọc. Lớp nhận xét. HS quan sát tranh. Đọc lệnh vua. Lo sợ. Khóc ầm ĩ và bảo bị bố đuổi đi. Giận dữ quát. Làm một con chim thành 3 mâm cỗ. Rèn kim thành dao. Trọng thưởng, gửi cậu vào trường học. Học sinh tự kể cho nhau nghe. Học sinh kể cả lớp theo dõi. Nhận xét, Củng cố: Nhắc nội dung Tổng kết: Nhận xét, dặn dò. _________________ ________________ Toán : Tiết 1: ĐỌC- VIẾT- SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ. I.Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. HS làm bài đúng. Rèn luyện tính toán. II.Đồ dùng: Sgk, giáo án. III.Hoạt động: 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Trực tiếp Bài 1: HS đọc yêu cầu: GV nêu cách làm. Khi đọc, viết số có 3 chữ số ta làm thế nào? Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu. GV nêu cách, gọi HS đọc, cho HS viết vào bảng con. Nhận xét hai dãy Bài 3: HS đọc yêu cầu. GV bổ sung. Cho HS tự ra đề làm vào bảng con. Nêu cách so sánh Bài 4: HS đọc yêu cầu. Từng cặp thảo luận, nêu kết quả. Bài 5: HS đọc yêu cầu. Chơi trò chơi tiếp sức: Mỗi em mang một số theo yêu cầu của bài. Mỗi dãy theo một yêu cầu của bài ra. Dãy nào xong trước được thắng. Viết (theo mẫu): HS đọc, viết số. Đọc, viết từ trái sang phải(từ hàng cao đến hàng thấp). Viết số thích hợp vào ô trống. a) 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 b) 400 399 398 397 396 395 394 393 392 391 Tăng dần liên tiếp Giảm dần liên tiếp Điền dấu: >, <, = HS làm bảng con, nhận xét. 303 <330 30 + 100 < 131 HS làm bài, nhận xét. So sánh từ hàng cao đến hàng thấp theo từng cặp của hàng. Tìm số lớn nhất, bé nhất: Lớn nhất: 735 Bé nhất: 142 Viết số theo thứ tự. Dãy 1: a) 162; 241; 425; 519; 537; 830 Dãy 2: b) 830; 537; 519;425; 241; 162 2. Củng cố: Cho HS viết bảng mỗi em một bài rồi đọc số đó. 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò. _________________ ________________ Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2013 Toán: Tiết 2:CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ) Mục tiêu: Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Đồ dùng: Sgk, giáo án. III.Hoạt động 1.Bài cũ: 2em. 2.Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Đọc yêu cầu. Nêu cách. HS nối tiếp đọc kết quả. Bài 2: Đọc yêu cầu. Nêu cách làm. HS làm bảng con Bài 3: Đọc đề. Tìm hiểu đề. Tìm cách giải. HS làm vào vở. Chấm – chữa. Bài 4: HS tự ra đề. Bài 5: Chơi: Theo dãy nối tiếp. Hai dãy 2 cặp lên chơi. Cặp nào nhanh được thưởng. Tính nhẩm 400 + 300 = 700... ... 100 + 20 + 4 = 124.. Đặt tính rồi tính. Mỗi em tự ra một bài thực hiện trên bảng con. Nhận xét-chữa sai. Giải. Số HS khối 2 là: 245-2=213 (HS) Đáp số: 214 HS HS làm bài. Chữa. Một em nêu phép tính- một em nêu kết quả. 315 + 40 = 355... 3. củng cố: Nêu cách. 4. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò. _________________ ________________ Chính tả: Tiết 1: CẬU BÉ THÔNG MINH. Mục tiêu: Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ. Củng cố cách trình bày một đoạn văn. Chữ đầu câu viết hoa. Chứ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô, kết thúc câu bằng dấu chấm. Lời nói của nhân vật đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng gạch đầu dòng. Viết đúng và nhớ cách viết tiếng có âm vần dễ lẫn. Ôn bảng chữ cái: Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ cái vào ô. Học thuộc lòng 10 chứ cái trong bảng. Đồ dùng: Sgk, giáo án. Hoạt động 1. Bài mới: Giới thiệu bài. GV đọc bài viết. 2 em đọc. Đoạn chép ở bài nào? Tên bài viết ở vị trí nào? Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ đầu câu viết như thế nào? HS viết bảng con. HS chép bài vào vở. Chấm – Chữa. Bài tập: Bài 3 HS theo dõi. Cậu bé thông minh. Giữa trang vở. 3 câu. Dấu chấm. Viết hoa. Viết từ khó. HS tự điền. Đọc cá nhân. Đọc thuộc: a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê. 2. Củng cố: Nhắc nội dung. 3. Tổng kết: Nhận xét + so sánh. _________________________________ Tự nhiên xã hội: tiết 1: HOẠT ĐỘNG THỞ- CƠ QUAN HÔ HẤP. Mục tiêu: Sau bài học, hs có khả năng: Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào và thở ra...Chỉ ra và nói được tên của các bộ phận cơ quan hô hấp trên sơ đồ. Chỉ dựa trên sơ đồ và nói được đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra. Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người. Học sinh nêu tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hôp hấp. Đồ dùng: Sách + giáo án. Hoạt động: 1. Bài mới. Giới thiệu bài. Cho hs tự thực hiện. Một số em lên thực hiện. Nhận xét về điều em biết. Khi hít vào lồng ngực như thế nào? Khi thở ra lồng ngực như thế nào? Vì sao có sự thay đổi đó? Gv cài hình câm lên. Chỉ các bộ phận trên hình. Hình trên vẽ các bộ phận của cơ quan nào? Cơ quan hô hấp có những bộ phận nào? Từng cặp chỉ đường đi của không khí? Mũi để làm gì? Khí quản, phế quản có chức năng gì? Nêu chức năng của phổi? Nêu câu hỏi, rút ra bài học. Tự hít vào và thở ra. Lớp theo dõi. Lồng ngực thay đổi. Lống ngực phồng lên. Lồng ngực xẹp xuống. Khi hít vào được nhận khí ô xi. Thở ra là đẩy không khí ra. Hs theo dõi. Hs lên chỉ. Cơ quan hô hấp. Mũi, phế quản, khí quản, lá phổi phải, trái. Một số em lên chỉ trên hình. Dẫn khí. Dẫn khí. Trao đổi khí. Sgk 2. Củng cố: Nhắc nội dung. 3. Tổng kết: Nhận xét, nhắc nhở _____________ ________________ Đạo đức: Tiết 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ. Mục tiêu: HS biết: Bác Hồ là lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc. Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ. Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ. HS ghi nhớ và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng. Có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ. Đồ dùng: Sgk, giáo án, tranh. Hoạt động: 1. Bài mới: Giới thiệu bài HS hát bài về Bác Hồ. HS đôi một thảo luận. Quan sát tranh. Trình bày ý kiến. Kể chuyện: Các cháu vào đây với Bác. Thảo luận theo bàn. Tình cảm giữa Bác Hồ và các cháu thiếu nhi như thế nào? Thiếu nhi làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác? HS đọc năm điều Bác Hồ dạy. Tự suy nghĩ và trả lời: Em đã hiểu và thực hiện được những điều nào trong năm điều Bác đã dạy? Ảnh 1: Bác đón các cháu nhỏ. Ảnh 2: Bác múa hát với các em. Ảnh 3: Em bé ôm hôn má Bác. Ảnh 4: Bác chia kẹo cho các cháu HS chú ý lắng nghe kể. Các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ. Bác Hồ rất quý, quan tâm đến các cháu thiếu nhi. Ghi nhớ và thực hiện năm điều Bác Hồ dạy. Đọc cá nhân. HS tự liên hệ, nhận xét. 2. Củng cố: Liên hệ 3. Tổng kết: Sưu tầm tranh ảnh. _________________ ________________ Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2013 Toán: Tiết 3 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: củng cố kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ) có 3 chữ số. Ôn tập tìm x, giải toán có lời văn, ghép hình. II.Đồ dùng: Sách + Giáo án III.Hoạt động 1.Bài cũ: 2 em 2.Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Đọc yêu cầu. Nêu cách cho HS tự ra đề HS làm bảng con, 4 em lên bảng. Bài 2: Đọc yêu cầu Nêu các ... ị bệnh sẽ có hại gì? 3. Đề phòng: Nêu cách đề phòng bệnh? Tiêm chích ma túy, quan hệ tình dục, lây từ mẹ sang con. Lây từ người này sang người khác do tiêm dử dụng kim, dao, kéo chưa tiệt trùng, lây từ mẹ sang con. Suy giảm sức khỏe, con người không làm chủ mình, mất tiền của, gây nhiều bệnh, trộm cắp, đánh đập nhau, mất trật tự, chết người. Không hút thuốc, hút, hít, tiêm chích thử bất kỳ loại gì. Không uống rượu, bia, thuốc lá, quan hệ tình dục bất chính. Không dùng kim, dao, kéo chưa khử trùng an toàn. 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Thứ 4 ngày 25 tháng 4 năm 2014 Toán: Tiết 163 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (t2) I.Mục tiêu: Củng cốvà so sánh cá số trong phạm vi 100000 và sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Bài 1: Đọc yêu cầu Nêu cách Hs nối tiếp đọc Bài 2: Đọc yêu cầu Nêu cách làm Hs làm bảng con. Bài 3: Đọc yêu cầu Hs làm vở - chấm Bài 4: Đọc yêu cầu Nêu cách – nháp Bài 5: Đọc yêu cầu – nêu cách. 27469 9900 85100 > 85099; 80000 + 10000 < 99000 30000 = 29000 + 1000; 90000 + 9000 = 99000 Mỗi em tự ra một bài làm vào bảng con. 96400; 94600; 64900; 46900 C 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Tập đọc: Tiết 99 MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I.Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng khó. Biết đọc bài thơ với giọng thiết tha, trìu mến. Hiểu vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả. Học thuộc bài thơ. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Gv đọc – tìm từ khó Đọc câu Hướng dẫn ngắt nghỉ Đọc đoạn trước lớp Đọc đoạn trong nhóm Đọc đồng thanh Tiếng mưa trong rừng cọ được so với những âm thanh nào? Mùa hè, rừng cọ có gì thú vị? Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời? Em thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao? Đọc thuộc bài. Hs theo dõi. Hs đọc nối tiếp. Hs đọc nối tiếp Hs đọc nối tiếp Tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào Trời xanh qua từng kẽ lá. Lá cọ hình quạt, có gân lá xòe ra như các tia nắng nên giống mặt trời. Theo bàn, theo dãy, thi đọc. 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Luyện từ và câu: Tiết 33 NHÂN HÓA I.Mục tiêu: Ôn luyện về nhân hóa. Nhận biết hiện tượng nhân hóa trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hóa được tác giả sử dụng. Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hóa. Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Bài 1: Đọc yêu cầu Thảo luận Trình bày Bài 2: Đọc yêu cầu Hs làm bài Đọc – chấm Sự vật Nhân hóa – từ ngữ Nhân hóa Mầm cây Hạt mưa Cây đào Cơn giông Lá cây gạo Cây gạo Mắt Anh em Tỉnh giấc Mải miết trốn tìm Lim dim, cười Kéo đến Múa, reo, chào Hiền, đứng, hát 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Thủ công: Tiết 33 LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (T3) I.Mục tiêu: Tiết 1 II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Nêu cách làm Hs làm bài Trình bày sản phẩm Đánh giá sản phẩm 3 bước 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Thứ 5 ngày 26 tháng 4 năm 2014 Toán: Tiết 164 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (t3) I.Mục tiêu: Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000, giải toán bằng các cách khác nhau. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Bài 1: Đọc yêu cầu Nêu cách Hs nối tiếp đọc kết quả Bài 2: Đọc yêu cầu Nêu cách làm Hs làm bảng con. Bài 3: Đọc yêu cầu Tìm cách Hs làm bài vào vở Chấm – chữa a) 50000 + 20000 = 70000; 80000 – 40000 = 40000 b) 25000 + 3000 = 2800; 42000 – 20000 = 22000 c) 20000 x 3 = 60000; 60000 : 2 = 30000 d) 12000 x 2 = 24000; 36000 : 6 = 6000 Mỗi em tự ra một bài làm vào bảng con. Giải: Số bóng đèn chuyển cả hai lần là: 38000 + 26000 = 64000 (bóng) Số bóng đèn còn lại trong kho là; 80000 – 64000 = 16000 (bóng) Đáp số: 16000 bóng. 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Tự nhiên – xã hội: Tiết 64 BỀ MẶT TRÁI ĐẤT I.Mục tiêu: Hs có khả năng phân biệt được lục địa, đại dương. Biết bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát tranh 1 Chỉ nước, đất. Đất hay nước chiếm phần lớn bề mặt trái đất? Thế nào là lục địa? Thế nào là đại dương ? Có mấy đại dương ? Có mấy lục địa ? Hoạt động 2 : Thảo luận Nêu và chỉ tên các châu lục ? Nêu tên các đại dương ? Chỉ Việt Nam ? nằm ở châu nào ? Hs quan sát Xanh lơ, xanh lam : nước Nước chiếm phần lớn bề mặt trái đất. Khối đất liền lớn trên bề mặt trái đất. Khoảng nước rộng mênh mông bọc phần lục địa. 4 đại dương 6 châu lục Á, Âu, Mỹ, Phi, Đại dương, Nam cực Thái Bình Dương, ấn Dộ Dương, Dại Tây Dương, Bắc Băng Dương 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Tập viết: Tiết 33 ÔN CHỮ HOA: Y I.Mục tiêu: Củng cố cách viết chữ hoa: Y thông qua bài tập ứng dụng, câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Tìm chữ hoa trong bài. Gv gài chữ mẫu Nêu cấu tạo chữ Gv viết mẫu và nêu cách viết Hs viết bảng con. Đọc – giải nghĩa từ Hs viết bảng con. Đọc – giải nghĩa câu ứng dụng. Hs viết bảng con. Hs viết vào vở. Chấm – chữa Y Tên một tỉnh ven biển miền trung Phú Yên Khuyên người yêu trẻ em và kính trọng mọi người. Yêu - Kính 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Chính tả: Tiết 66 QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I.Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả một đoạn trong bài. Làm bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Gv đọc Hs đọc Hạt lúa non tinh khiết như thế nào? Bài viết có chữ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa? Hs viết từ khó Gv đọc Gv đọc Chấm – chữa Luyện tập Bài 2: Đọc yêu cầu Nêu cách làm – hs làm bài. Hs chú ý Giọt sữa trắngcủa trời Hs viết bài. Hs soát lỗi xanh, xanh (cái bánh chưng) cộng – họp – hộp 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2014 Toán: Tiết 165 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 I.Mục tiêu: Củng cố cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). Củng cố tìm số hạng chưa biết, tìm thừa số chưa biết. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Bài 1: Đọc yêu cầu Nêu cách làm Nối tiếp đọc kết quả Bài 2: Đọc yêu cầu Nêu cách làm Hs làm bảng con. Bài 3: Đọc yêu cầu Nêu cách làm Hs nháp 2 em lên bảng làm Bài 4: Đọc yêu cầu Tìm cách Hs làm vở. Chấm – chữa Bài 5: 4 tổ thi xếp a) 20000 ; 30000; 30000 b) 2000; 2400; 400 Mỗi em tự ra một bài làm vào bảng con. a) 1999 + x = 2005 b) x x 2 = 3998 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 x = 6 x = 1999 Giải: Số tiền một quyển sách là: 28500 : 5 = 5700 (đồng) Số tiền 8 quyển sách là: 5700 x 8 = 45600 (đồng) Đáp số: 45600 đồng 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Tập làm văn: Tiết 33 GHI CHÉP SỔ TAY I.Mục tiêu: Đọc được bài báo và hiểu nội dung, ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê – mon. Viết được những ý chính trong các câu trả lời cảu Đô – rê – mon. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Bài 1: Đọc yêu cầu. Đọc theo vai Bài 2: Đọc yêu cầu Nêu cách làm Thảo luận cặp. Một số em trình bày Lớp nhận xét. Hs viết vào vở Chấm – chữa 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ TUẦN 34 Thứ 2 ngày 30 tháng 4 năm 2014 Tập đọc – kể chuyện: Tiết 100 - 101 SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG I.Mục tiêu: Đọc đúng tiếng khó. Hiểu các từ ngữ. Biết được tình nghĩa thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. Giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mong bay lên mặt trăng của loài người. Kể được câu chuyện dựa vào gợi ý. Hs nghe bạn kể câu chuyện. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Gv đọc Tìm từ khó Hs đọc câu Hướng dẫn ngắt nghỉ Hs đọc đoạn trước lớp Hs đọc đoạn trong nhóm Đọc đồng thanh Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý? Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì? Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội? Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng? Em tưởng tượng chú Cuội sống trên cung trăng như thế nào? Luyện đọc lại Kể chuyện: Đọc gợi ý – từng cặp kể Một số em kể chuyện. Hs theo dõi Hs đọc nối tiếp Hs đọc nối tiếp Hs đọc nối tiếp. Tình cờ thấy hổ bố mẹ cứu sống con hổ con bằng thuốc lá. Để cứu mọi sống mọi người, cứu được rất nhiều người và con gái phú ông và được phú ông gả con gái. Vợ cuội.rịt thuốc lá Vợ cuội quên lời chồng dặn tưới nước giải cho cây thuốc Chú cuội rất buồn vì nhớ nhà Thi đọc 3.Củng cố: Nhắc nội dung 4.Tổng kết: nhận xét và dặn dò _________________ __________________ Toán: Tiết 166 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 I.Mục tiêu: Củng cố: Đọc, viết các số trong phạm vi 100000. Viết số thành tổng các số nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. II.Đồ dùng Sách +giáo án III.Hoạt động: 1.Bài cũ:2em. 2 Bài mới:Giới thiệu bài Bài 1: đọc yêu cầu Nêu cách làm Nối tiếp đọc kết quả Bài 2:đọc yêu cầu HS làm bảng con Bài 3:đọc yêu cầu Tìm cách làm HS làm Chấm a) 70000 b) 10000 10000 9000 a) 6000 b) 7975 c) 8890 d) 2674 1848 c)22969 c)10000 d)5999(dư 4) Giải Số l dầu đã bán là: 6450:3 = 2150 (l) Số l dầu cửa hàng còn: 6450-2150= 4300(l) Đáp số: 4300 l 326 211 x x 3 4 978 844 Củng cố: nêu nội dung Tổng kết: nhận xét-dặn dò
Tài liệu đính kèm: