Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 24 năm 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 24 năm 2012

Tuần 24 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013

Buổi sáng

Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Luyện tập.

I:Mục tiêu:

 Giúp HS:

- Rèn kĩ năng giải bài tập: Tìm thừa số chưa biết khi biết tích và thừa số kia.

- Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia.

II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 24 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
Buổi sáng 
?&@
Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Luyện tập.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Rèn kĩ năng giải bài tập: Tìm thừa số chưa biết khi biết tích và thừa số kia.
Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Ôn cách tìm thừa số chưa biết.
HĐ 2: Giải toán.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu hs.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu.
Bài 1.
Bài 2:
Bài 3:
-Nêu yêu cầu của bài.
-Chia lớp thành 4 nhóm thi đua điền số.
Bài 4: Gọi HS đọc.
-HD HS tóm tắt và giải.
Bài 5: HD HS tóm tắt.
3Bông hoa: 1 lọ
15 Bông hoa:  lọ?
-Thu chấm vở HS.
?-Yêu cầu Hs nhắc cách tìm thừa số.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm lại bài tập.
-Làm bảng con x ´ 3 = 12
3 ´ x =27
-Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết.
-Làm bảng con.
x ´ 2 = 4 x ´ 3 = 27
x = 4: 2 x = 27 : 3
x=2 x=9
-Nhắc lại cách tìm thừa số.
-Nêu quy tắc tìm số hạng, thừa số chưa biết.
-Điền theo nhóm.
-2HS đọc bài.
-Tự đặt câu hỏi tìm hiểu bài.
3túi: 12kg gạo
1túi:  kg gạo
-Giải:
Mỗi túi đựng được số kg gạo là
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số: 4kg gạo
-HS đọc.
-Tự tóm tắt.
-Giải vào vở.
15bông hoa cần có số lọ
15: 3= 5 (lọ)
Đáp số: 5 lọ
?&@
Tiết 2 Môn: Âm nhạc (GV dạy chuyên)
?&@
Tiết 3,4 Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Quả tim khỉ. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Kết bạn với cá sấu, bị cá sấu lừa nhưng đã nghĩ ra mẹo thoát chết, Giả dối như cá sấu không bao giờ có bạn.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bàimới.
HĐ 1: HD luyện đọc.
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Đọc theo vai.
3.Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS.
-Nhận xét đánh giá.
Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu.
-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-HD HS đọc một số câu văn dài.
?-Khi nào cần trấn tĩnh?
?+Tìm từ đồng nghĩa với bội bạc?
-Chia lớp thành nhóm.
-Yêu cầu đọc thầm.
?+Khỉ đối với cá sấu như thế nào?
?-Cá sấu định lừa khỉ như thế nào?
?-Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
?-Câu nói nào của khỉ làm cá sấu tin khỉ?
?-Tại sao cá sấu tẽn tò, lủi mất?
-Hãy tìm những từ ngữ nói lên tính nết của khỉ, cá sấu?
-Câu chuyện nói với em điều gì?
-Chia thành nhóm 3 HS và nêu yêu cầu.
?-Em học được gì qua bài?
Nhắc HS.Về tập kể cho người thân nghe.
-2-3HS đọc bài: Sư tử xuất quân và trả lời cầu hỏi SGK.
-Theo dõi, dò bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Nêu nghĩa từ SGK.
-Khi gặp việc làm cho mình lo lắng, sợ hãi không bình tĩnh đựơc.
-Phản bội, tệ bạc, bội ước, bội nghĩa 
-Luyện đọc trong nhóm
-Cử đại diện nhóm thi đọc.
-Nhận xét bình chọn nhóm, cá nhân.
-Cá sấu không có bạn, khỉ mời cá sấu kết bạn, ngày nào cũng hái quả cho cá sấu ăn.
-Mời khỉ đến nhà mình chơi. 
-Khỉ nhận giúp và bảo về nhà lấy tim.
-Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng nói trước.
-Vì lộ bộ mặt giá giới, bội bạc 
-Thảo luận theo cặp, nhóm.
-Báo cáo kết quả.
+Khỉ thật thà, tốt bụng, thông minh.
+Cá sấu: giả dối, bội bạc 
-Thảo luận theo cặp, nhóm 
+Khỉ thật thà tốt bụng thông minh.
+cá sấu giả dối, bội bạc.
Đọc theo vai trong nhóm
-Bình chọn HS đọc hay.
Buổi chiều
?&@
Tiết 1 GĐHS Yếu Toán Luyện phép nhân
I.Mục tiêu.Giúp HS:thực hành tính, giải toán qua các bảng nhân.
Thực hành nhân với 2,3,4,5, giải bài toán và đếm thêm 3,4,5
Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng
II.Chuẩn bị
Vở ôn luyện
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : HD HS thực hiện
--Bài 1: nêu yêu cầu ch HS nhẩm theo cắp đôi
Bài 2: Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán 
Mỗi con gà có 2 chân . Hỏi 10 con gà có bao nhiêu chân? 
-Bài3: Gọi HS đọc đề
-Bài tập yêu cầu gì?
-Thu vở chấm
 HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả
Củng cố : ? 
-Nối tiếp nhau đọc bảng nhân 2,3,4,5
-Đọc từng nhóm
-Đọc đồng thanh
-nối tiếp nhau nêu kết quả
3x3=9 3x8=24
3x5=15 3x4=12
3x9=27 3x2=6
Giải: 10 con gà có số chân là 
 2 x 10 = 20( con gà )
 Đáp số: 20 con gà 
-2 HS đọc
-Đếm thêm 5 rồi viết số vào ô trống
-Làm vào vở
-Chia lớp 4 nhóm mỗi nhóm 5 HS lên thành lập các bảng nhân mỗi HS ghi một phép tính
-4-5 HS đọc lại
?&@
Tiết 2 
3
Tự học TV Luyện viết chính tả
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày
Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài : Quả tim Khỉ
Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận
II. Chuẩn bị.
Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện viết
Đọc đoạn chính tả cần viết
Gọi HS đọc đoạn cần viết
GV đọc một û đoạn trong bài :Quả tim Khỉ
Đọc dò bài
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng những tiếng sai
HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi
GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai
Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ tư
HS đọc lại 
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lỗi cho bạn
@&?
Tiết 3 Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.(T2)
I.MỤC TIÊU:
Củng cố lại hành vị, kĩ năng gọi và nhận điện thoại.
-Biết sử lí, chọn cách ứng sử phù hợp trong một số tình huống nhận hộ điện thoại.
Giúp HS có ý thức và thực hành khi nhận và gọi điện thoại cần phải có thái độ lịch sự, lễ phép, nói to rõ ràng.
IIChuẩn bị
-Đồ chơi điện thoại và vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Đóng vai sử lí tình huống.
HĐ 2: xử lí tình huống.
3.Củng cố dặn dò:
?-Nhận và gọi điện thoại cần lưu ý điều gì?
?-Nêu các việc nên làm và không nên làm khi nhận và gọi điện thoại?
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 4: -Yêu cầu HS đọc các tình huống.
-Chia lớp thành các nhóm yêu cầu thảo luận và đóng vai.
-Nhận xét đánh giá.
KL: Dù trong tình huống nào em cũng phải cư sử lịch sự.
-Chia lớp thành các nhóm nêu yêu cầu sử lí tình huống nếu là em? Vì sao?
a)Có điện thoại gọi cho bố mẹ khi ở nhà.
b)Có điện thoại gọi cho bố nhưng bố bận.
c)Em đang ở nhà bạn chơi; Bạn đi ra ngoài thì chuông điện thoại reo. Em sẽ làm gì?
-Nhận xét đánh giá cách ứng xử hay nhất.
?-Em sẽ làm gì khi gặp tình huống trên?
KL: Cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại điều đó thể hiện lòng tự trọng và tôn trọng người khác
-Nhận xét tuyên dương.
-Nhắc: HS tập thực hành gọi điện thoại.
-2-3HS nêu.
-2-3HS nêu.
2HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Thảo luận trong nhóm
-4-5Nhóm lên đóng vai.
-Nhận xét cách sử lí tình huống.
-Hợp thành nhóm và thảo luận.
-Trong nhóm tự nhận vai và thể hiện ứng sử tình huống
-Nhận xét theo tình huống và nêu một số cách sử lí.
-Nhiều HS cho ý kiến.
-Thực hành theo yêu cầu
Thø ba ngµy 19 th¸ng 2 n¨m 2013
Buổi sáng 
?&@
Tiết 1 Môn: TOÁN Bài:Bảng chia 4.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS :
Lập được bảng chia 4 và học thuộc bảng chia 4.
Thực hành làm toán chia cho 4.
II: Chuận bị.
-40 mươi bộ thực hành toán của HS.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Lập bảng chia 4.
HĐ 2 Thực hành.
3.Củng cố dặn dò:
-Gọi HS đọc bảng chia 3
-Yêu cầu HS vẽ hình vuông chia 3 lấy 1 phần.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Gọi HS đọc bảng nhân 4
-Yêu cầu lấp 3 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm tròn.
-HD HS lập bảng chia từ bảng nhân.
-Yêu cầu HS đọc thuộc.
Bài 1:
?-Em có nhận xét gì giữa phép nhân và chia?
Bài2: Yêu cầu Hs đọc nêu tóm tắt và giải vào vở.
Bài3: Gợi HS đọc.
-Bài 3 có gì khác só với bài 2?
Chia lớp 2 nhóm lên lập lại bảng chia 4.
-Nhận xét dặn dò HS.
-3-4HS đọc.
-Cả lớp đọc.
-Thực hành theo.
-Nêu: 4 x3 = 12
12: 4 = 3
-1HS nêu pháp nhân hs khác nêu phép chia cho 4.
-4 x 1 = 4 4 : 4 = 1
4 x 2 = 8 8 : 4 = 2
4 x 3 = 12 12 : 4 = 3
4 x 4= 16 16 : 4 = 4
-Vài HS nêu miệng.
-Đọc theo cặp
-Vài HS đọc thuộc.
-Nhẩm theo cặp.
-Lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
24 : 4 = 6 12 : 4 = 3 20 : 4=5
16 : 4= 4 40 : 4 = 10 36 :4=9
8: 4= 2 28 : 4 = 7 32 : 4=8
32HS : 4hàng
HS: 1hàng?
Mỗi hàng có số học sinh là.
32 : 4 = 8 HS.
Đáp số: 8HS.
-2-3HS đọc.
-Tóm tắt và giải vào vở.
-4HS: 1 hàng
32 HS:  hàng?
?&@
Tiết 2 Môn: Kể Chuyện Bài:Quả tim khỉ.
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện.Bước đầu thể hiện giọng kể, giọng khỉ, giọng cá sấu.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạ ... 
-Báo cáo kết quả
-Theo dõi
-Làm bài
?&@
Tiết 5 Tự học Toán : Giải toán nhân, chia.Tìm TP chưa biết trong phép nhân
I.Mơc tiªu :
- Cđng cè c¸ch t×m mét thõa sè cđa phÐp nh©n.
- RÌn kÜ n¨ng gi¶i bµi tËp “ T×m mét thõa sè ch­a biÕt “ vµ gi¶i to¸n cã phÐp chia.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
 Ho¹t ®éng 1 : GthiƯu - ghi bµi
Ho¹t ®éng 2 : Cđng cè kiÕn thøc
Muèn t×m thõa sè ch­a biÕt em lµm thÕ nµo?
G chèt l¹i
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn tËp
Bµi 1: T×m x: 
X x 3 = 9 2 x X = 20
 3 x X = 18 + 3
 X x 2 = 20 - 4
G yªu cÇu H lµm bµi vµo vë
Ch÷a bµi - nhËn xÐt
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm.
3 x .... = 24 .... x 3 = 15
..... x 3 = 12 2 x ..... = 16
G gäi 2 em lªn b¶ng lµm - líp lµm b¶ng con.
Bµi 3 : a, T×m mét sè biÕt r»ng sè ®ã nh©n víi 3 th× ®­ỵc 12.
b, T×m mét sè biÕt r»ng 2 nh©n víi sè ®ã th× b»ng 19 trõ ®i 7.
G yªu cÇu H lµm bµi vµo vë
Gäi H ®äc bµi lµm - G chØnh sưa
Bµi 4 : Mçi bao ®ùng 4 kg . Hái 32 kg th× ®­ỵc bao nhiªu bao?
G hdÉn H ph©n tÝch vµ tãm t¾t bµi to¸n.
1 em lªn b¶ng lµm - líp lµm vµo vë
Ch÷a bµi - nhËn xÐt
Ho¹t ®éng 4: Cđng cè - dỈn dß
G thu vë chÊm - ch÷a bµi - nhËn xÐt
VỊ nhµ tiÕp tơc «n l¹i bµi.
H nghe vµ nhÈm ®äc
LÊy tÝch chia cho thõa sè ®· biÕt
H nghe vµ ghi nhí
1 em ®äc yªu cÇu
H lµm bµi vµo vë
H ®äc bµi lµm tr­íc líp
1 em ®äc yªu cÇu
Líp lµm b¶ng con - 2 em lªn b¶ng ®iỊn sè.
H lµm vµo vë
a, Gäi sè cÇn t×m lµ X theo bµi ra ta cã: X x 3 = 12
 X = 12 : 3
 X = 4
VËy sè cÇn t×m lµ 4.
1 em ®äc bµi to¸n
H ph©n tÝch, tãm t¾t vµ gi¶i bµi vµo vë.
 TÊt c¶ cã sè bao lµ :
: 4 = 8 ( bao )
 §¸p sè : 8 bao
Líp cïng ch÷a bµi
H nghe vµ thùc hiƯn
.....................................................................................................
Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
Buổi sáng 
?&@
Tiết 1 Môn: TOÁN Bài: Bảng chia 5.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Lập được bảng chia 5.
Học thuộc bảng chia 5 và thực hành chia 5
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
HĐ 1: Lập bảng chia 5
HĐ 2: thực hành
3.Củng cố dặn dò:
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-yêu cầu HS đọc bảng nhân 5
-Yêu cầu Hs đọc theo cặp.
1HS đọc bảng nhân 5, 1 hs đọc bảng chia 5.
-Yêu cầu HS đọc thuộc bảng chia 5.
-Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp.
Bài 2: 
Bài 3: Yêu cầu HS tự giải vào vở.
Yêu cầu HS tự đổi vở và sửa bài theo đáp án.
-Chấm một số bài.
-Gọi HS đọc bảng chia 5.
-Nhận xét nhắc nhở HS.
-Đọc bảng chia 4, nhân 5.
-3HS đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Thực hiện theo cặp.
-Vài HS nêu.
5 x 1 = 5 5 : 5 = 1
5 x 2 = 10 10 : 5 = 2
5 x 3 =15 15 : 5 = 3
5 x 10 = 50 50 : 5 =10
-Đọc theo nhóm vài HS đọc thuộc.
-Thực hiện.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Điền vào vở.
-2-3HS đọc.
-Tự tóm tắt giải vào vở.
Mỗi bình có số bông hoa
15 : 5 = 3 (bông hoa)
Đáp số: 3bông hoa
15 bông cắm được số bình
15: 5 = 3 bình hoa.
Đáp số: 5 bình hoa.
-Thực hiện.
-5-6 HS đọc.
?&@
Tiết 2 Môn: Mĩ Thuật (GV dạy chuyên
?&@
Tiết 3 Môn: TẬP LÀM VĂN Bài: Đáp lời phủ định-Nghe và trả lời câu hỏi.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết đáp lời phủ định trong giao tiếp:Lịch sự nhã nhặn
2.Rèn kĩ năng nghe và trả lời câu hỏi: II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra 
2 Bài mới HĐ1: Đáp lời phủ định
HĐ 2: Nghe và trả lời câu hỏi.
3.Củng cố dặn dò.
-Gọi HS đọc nội quy trường lớp
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài 1
?-Tranh vẽ gì?
?-bạn nhỏ nói gì?Cô nói gì ?
-Yêu cầu HS đóng vai xử lý tình huống theo SGK có thể thay đổi nội dung
-Nếu cậu bé mà cúp máy luôn hoặc nói thế à có được không?
-Khi gọi điện mà nhầm số các em cần nói năng lịch sự 
-Bài 2
-Yêu cầu HS đóng vai theo tình huống
-Nhận xét chung chọn một số bài nói hay
-Bài 3 Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu hỏi
-Tranh vẽ gì ?
-“Vì sao’’ là một truyện vui nói về cô bé thành phố lần đâu tiên về nông thôn thấy gì cũng lạ 
+Kể lại 2- 3lần
-Chia lớp thành 4 nhóm 
-Tự nêu câu hỏi và yêu cầu bạn khác trả lời
?+Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy thế nào?
?+Cô bé hỏi anh họ điều gì?
?+Cậu bé giải thích vì sao con bò không có sừng?
?+Thực ra con vật này là con gì?
-Theo dõi dúp đỡ HS yếu
-Nhận xét, đánh giá HS
-Nhận xét, đánh giá giờ học
-Nhắc HStập kể lại câu chuyện vì sao?
-3-4 HS đọc
-Q sát đọc lời nhân vật
-1 bạ hỏi điện đến hỏi thăm nhưng bị nhầm số
-2-3 HS đọc lời nhân vật 
-Thảo luận theo cặp 
-Vài cặp đóng vai
-Nhận xét bạn đóng vai
-không được như vậy là vô lễ, mất lịch sự
-Đọc đồng thanh
-Thảo luận theo cặp
-Vài cặp lên đóng vai từng tình huống
-Nhận xét nêu tên cách xử lý
-Q sát tranh.
-Đọc câu hỏi.
-Cảnh đồng quê có một con ngựa bé, 1con ngựa, 1 cô bé 
-Thảo luận nhóm 4 câu hỏi SGK.
-Thực hiện.
-Thấy gì cũng lạ.
-Sao con bò này không có sừng 
-Vì nhiều lí do 
-Con ngựa.
-Kể trong nhóm.
-Vài HS kể lại theo câu hỏi.
-Thực hiện ở nhà.
?&@
Tiết 4 Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện viết đoạn văn dựa vào câu hỏi.
I Mục tiêu : 
-Nghe kể về một mẩu chuyện vui nhớ và trả lời câu hỏi
Viết đoạn văn dựa vào câu hỏi
II, Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng
II Hoạt động dạy học 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1: Luyện viết 
 Hướng dẫn HS nắm nội dung cần viết: Viết đoạn văn ,
Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu hỏi
-Tranh vẽ gì ?
-“Vì sao’’ là một truyện vui nói về cô bé thành phố lần đâu tiên về nông thôn thấy gì cũng lạ 
 lớp HD HS trả lời.
Bài tập yêu cầu gì?
-Viết đoạn văn viết lại HD HS trả lời.
?+Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy thế nào?
?+Cô bé hỏi anh họ điều gì?
?+Cậu bé giải thích vì sao con bò không có sừng?
?+Thực ra con vật này là con gì?
 HĐ2 Viết thành đoạn văn
GV đọc đoạn văn mẫu
HD về ngữ pháp của đoạn văn
- GV chấm và nhận xét bổ sung cho hs
* Củng cố dặn dò
-.
HS trả lời miệng 
-Tập nói trong nhóm
Thấy gì cũng lạ.
-Sao con bò này không có sừng 
-Vì nhiều lí do 
-Con ngựa.
HS viết bài
Đọc bài trước lớp
Buổi chiều
?&@
Tiết 1 HDTH TIẾNG VIỆT: Luyện viết thêm :Chữ hoa U, Ư
 I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa U, Ư
Biết viết chữ hoa U,Ư (theo cỡ chữ vừa và nhỏ) 
Biết viết câu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng :Ươm cây gây rừng.
-Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II, Chuẩn bị.
Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
Giáo viên 
Học sinh
Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa U, Ư
Hướng dẫn HS viết các chữ hoa
Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:.Ươm cây gây rừng
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung trong vở
U, Ư
Ươm cây gây rừng
 HS thực hành
?&@
Tiết 2 Môn: Ôn Mĩ Thuật (GV dạy chuyên
?&@
Tiết 3 HDTH Toán :Làm bài tập Toán ( Vở in )
I.Mục tiêu.
 Thông qua làm bài tập giúp HS củng cố về:
Bước đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.
Biết đọc, viết, và tính toán kết quả của phép nhân, chia.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1HĐ 1 Làm bài tập
HĐ1:Củng cố phép chia
HĐ2 Thực hành chia
 18-20’
-
HĐ 3: Chửa bài
:.Củng cố, dặn dò 2’
-HD làm bài tập.
-Nhận xét giờ học
Cho HS đọc bảng chia 3 theo cặp.
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài toán cho biết 3 tổ có bao nhiêu học sinh?
Bài toán hỏi gì?
Bài 3: Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêucầu tìm gì?
-Muốn tìm thương của hai số ta làm thế nào?
-Chấm vở HS.
Chia lớp 2 hãy thi đua lập lại bảng chia 3.
HS thực hiện vào vở
Đọc thuộc chia trong nhóm.
-vài học sinh đọc.
-Thực hiện,
-Nêu miệng phép tính.
-2-3HS đọc lại bài.
-2HS đọc bài.
-Có 24 HS
-1tổ có  HS
-Tự tóm tắt và giải.
Mỗi tổ có số học sinh
24 : 3 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 HS.
-Số bị chia, số chia.
-Tìm thương.
-Lấy số bị chia chia cho số chia
?&@
Tiết 4 Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt Vắng:
Tỉ lệ chuyên cần
 2 Đạo đức: 
 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy:
- Nề lớp lớp học Tốt 
 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
 5 Hoạt động ngoài giờ : 
 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , 
*Tuyên dương : 
 * Nhắc nhở : Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Một số HS cần mặc áo quần gọn gàng hơn.
 C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần 25. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan24_lt2.doc