Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 18 năm 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 18 năm 2013

TUẦN 18

 Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013

 TẬP ĐỌC - Tiết 53+ 54 - SGK/ 147

 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 1, 2 )

Thời gian dự kiến: 70 phút

A-Mục tiêu:

- Đọc r rng, trơi chảy bi TĐ đ học ở HK1 (pht m r rng, biết ngừng nghỉ sau cc dấu cu, giữa cc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đ đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đ học.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đ học (BT3).

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.

- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).

- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3).

B-Phương tiện dạy học:

GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2

( tiết 1 ); bài tập 3 ( tiết 2 ); Tranh minh hoạ bài tập 2 ( tiết 2 )

HS: SGK, Vở bài tập

C-Tiến trình dạy học:

* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng

- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc

- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần thứ 18 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
 Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013
 TẬP ĐỌC - Tiết 53+ 54 - SGK/ 147
 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I ( Tiết 1, 2 )
Thời gian dự kiến: 70 phút
A-Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, trơi chảy bài TĐ đã học ở HK1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3).
B-Phương tiện dạy học:
GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2 
( tiết 1 ); bài tập 3 ( tiết 2 ); Tranh minh hoạ bài tập 2 ( tiết 2 )
HS: SGK, Vở bài tập 
C-Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích
* Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho.
- Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
- Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét và cho điểm HS.
=> Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
* Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài.
- Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình.
- Nhận xét cho điểm HS.
Tiết 2
* Hoạt động 4: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích
* Hoạt động 5: Đặt câu tự giới thiệu
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?
- Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong hai tình huống còn lại.
- Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận xét và cho điểm.
* Hoạt động 6: Ôn luyện về dấu chấm
- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS.
- Lời giải: Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
* Hoạt động 4: Củng cố
 - Củng cố: Nêu kiến thức vừa ôn
 - Nhận xét - Dặn dò hs về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học. 
D-Phần bổ sung:..........................................................................................................................
TOÁN - Tiết 86 - SGK/ 88
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Biết tự giải được các bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đĩ cĩ các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
B-Phương tiện dạy học:
GV: SGK. Bảng phụ.
HS: Vở, SGK
C-Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Ôn tập về đo lường
- Gọi hs làm bài 2c; bài 3b, c/ 86- 87
- Nhận xét ghi điểm.
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học, ghi bảng
* Hoạt động 3: Ôn tập về giải toán
Bài 1: 
* Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
- Gọi HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì Bài toán hỏi gì? 
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? Các em thảo luận theo cặp và làm bài, 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp giải bài vào vở
- Gv nhận xét đúng /sai
 Bài 2: 
* Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
- Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? 
- Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
- HS làm BT, 2HS làm bảng phụ thi đua. Gv nhận xét, chốt bài làm đúng: 
 Bài giải
	 Bạn An cân nặng là:
	 32 – 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 kg.
Bài 3:
* Mục tiêu: Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
- Gọi 1 HS đọc đề bài. Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng gì? Cả lớp giải bài vào vở. Gọi hs lên bảng giải
- Gv nhận xét chốt bài làm đúng
 Bài giải
	 Liên hái được số bông hoa: 
 24 + 16= 40( bông hoa)
 Đáp số: 40 bông hoa
* Hoạt động 4: Củng cố
- Tồ chức HS chơi trò chơi ghi nhanh phép tính. Gv nhận xét– tuyên dương
 - Dặn dò về làm BT 4/ 88
- Nhận xét tiết học
D-Phần bổ sung:..........................................................................................................................
ĐẠO ĐỨC - Tiết 18 
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013
 THỂ DỤC - Tiết 35 – Sgv/ 85
TRÒ CHƠI: “VÒNG TRÒN” VÀ ”NHANH LÊN BẠN ƠI”
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
B-Phương tiện dạy học:
- Sân tập dọn vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- 1 cái còi, 4 cờ nhỏ.
C-Tiến trình dạy học:
NỘI DUNG
ĐLVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
A-Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu bài.
- Khởi động: Chạy nhẹ nhàng, xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông...
* Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
B-Phần cơ bản:
a/ Ôn bài thể dục:
- Gv nhắc lại tên động tác sau đó cho hs ôn lại dưới sự điều khiển của gv. Giáo viên quan sát, sửa sai
b/ Ôn trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”,và"vòng tròn".
+ GV nhắc lại nội dung và yêu cầu cách chơi để học sinh nhớ và tham gia chơi một cách chủ động hơn. Và chia lớp ra làm các nhóm để chơi.
+ GV quan sát giúp đỡ
C-Phần kết thúc: 
- Thả lỏng
- Nhận xét: GV nhận xét chung giờ tập của lớp.
- Dặn dò: - Các em về nhà ôn lại các trò chơi đã học.
5 phút
1-2/
25/
5/
- 4 hàng dọc.
- Đội hình hàng ngang giãn cách một dang tay
- Cán sự lớp điều khiển cho lớp tập. 
- Đội hình hàng ngang
- Đội hình hàng dọc. Sau đó chuyển đội hình vòng tròn
- 4 hàng dọc
D-Phần bổ sung:.........................................................................................................................
KỂ CHUYỆN - Tiết 18 - SGK/ 148
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 3)
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút.
B-Phương tiện dạy học:
GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. 4 lá cờ.
HS: SGK. VBT
C-Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích
* Hoạt động 2 : Ôân luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
- Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
- Tổ chức cho HS chơi thử. GV hô to: “Người mẹ hiền.”
- Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng cuộc.
* Hoạt động 3: Viết chính tả 
- GV đọc đoạn văn một lượt và yêu cầu 2 HS đọc lại.
- Hỏi: Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ: quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.
- Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm điểm một số bài và nhận xét bài của HS.
* Hoạt động 4: Củng cố
- Củng cố bài học
- Nhận xét – dặn dò: Nhận xét chung về tiết học. Chuẩn bị: Tiết 4
D-Phần bổ sung:..........................................................................................................................
TOÁN - Tiết 87 - SGK/ 88- 89
LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4
B-Phương tiện dạy học:
GV: SGK, bảng phụ, các bông hoa
HS: Vở, bảng con, SGK
C-Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Ôn tập về giải toán
- Gọi HS lên bảng làm bài 4/ 88
- GV nhận xét.ghi điểm.
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học, ghi bảng
* Hoạt động 3: Luyện tập- Thực hành
Bài 1: ( cột 1, 2, 3 ) Tính nhẩm
* Mục tiêu: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
 - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở.
 - Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét kết quả
Bài 2: ( cột 1, 2 ) Đặt tính rồi tính
* Mục tiêu: Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn. Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: ( a, b ) Tìm x
* Mục tiêu: Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Cho HS ... iết 18 - SGK/ 38
THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH, ĐẸP
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch, đẹp.
 - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các hành vi của mình cĩ liên quan đến việc giữ gìn trường lớp.
 - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia cơng việc để giữ trường học sạch đẹp.
 - Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để giữ trường học sạch đẹp.
 - Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện cơng việc
B-Phương tiện dạy học:
GV: Tranh vẽ Sgk, một số dụng cụ: Khẩu trang, chổi, xẻng, bình tưới,
 HS: SGK
C-Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Quan sát theo cặp
* Mục tiêu: Biết nhận xét thế nào là trường học sạch đẹp.
- Y/c Hs q/s các hình ở trang 38, 39 /sgk và TLCH: 
+ Các bạn trong hình đang làm gì? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
+ Việc làm đó có tác dụng gì?
- Y/c Hs liên hệ thực tế ở trường
=> Kết luận: Để trường lớp sạch, đẹp mỗi hs phải luôn có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ.
* Hs phải luôn có ý thức giữ gìn trường lớp như: không viết, vẽ bẩn lên tường; không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại tiện và tiểu tiện đúng nơi qui định; không trèo cây, bẻ cành hoặc ngắt hoa,... Tham gia tích cực vào các hoạt động như làm vệ sinh trường, lớp, tưới cây và chăm sóc cây cối,...
* Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh
* Mục tiêu: Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường lớp.
+ Bước 1: Làm vệ sinh theo nhóm 
- Gv phân công việc cho mỗi nhóm.
- Gv phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với từng công việc
+ Bước 2: Các nhóm tiến hành thực hiện các công việc được giao 
- Gv hướng dẫn sử dụng dụng cụ hợp lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
* Tích hợp BVMT: Biết tác dụng của việc giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập.
+ Bước 3: Tổ chức cho cả lớp đi xem thành quả làm việc của nhau, Nx và đánh giá công việc của nhóm mình và nhóm bạn.
* Tích hợp BVMT: Làm một số cơng việc giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp: quét lớp, sân trường, tưới cây, chăm sĩc cây của lớp, của trường.
- Tuyên dương nhóm và cá nhân làm tốt.
=> Kết luận: Trường lớp sạch, đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.
* Hoạt động 3: Củng cố
- Em đã làm gì để góp phần giữ trường lớp sạch đẹp?
* Tích hợp BVMT: Giáo dục HS biết giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập.
- Nhận xét dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn dò hs thực hành bài học.
D-Phần bổ sung:..........................................................................................................................
Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013
THỂ DỤC - Tiết 36 - Sgv/ 86- 87
 ƠN TẬP HỌC KÌ I
 Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu: 
- Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong học kì.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
B-Phương tiện dạy học:
- Sân tập dọn vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- 1 cái còi, 1 cái khăn.
C-Tiến trình dạy học:
NỘI DUNG
ĐLVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
A-Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu bài.
- Khởi động: Xoay cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông.
- Đi đều và hát theo nhịp
B-Phần cơ bản:
* Sơ kết học kì I
- GV cùng HS điểm lại những kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 2. Những nội dung các em đã học tốt và những gì cần phải cố gắng khắc phục trong học kì II. Cho từng tổ bình chọn những học sinh học tốt môn Thể dục và cho một số lên thực hành. Cuối cùng, GV công bố kết quả học tập, tuyên dương những cá nhân được các tổ bầu chọn. Nhắc nhở một số cá nhân, tổ học tập, kỉ luật chưa tốt  
* Ôn trò chơi : “Bịt mắt bắt dê”.
- GV nhắc lại nội dung và yêu cầu cách chơi để học sinh nhớ và tham gia chơi một cách chủ động hơn.
C-Phần kết thúc: 
- Thả lỏng: Cúi người thả lỏng, thả lỏng tay, chân.
- Nhận xét: GV nhận xét chung giờ tập của lớp. Dặn dò: Các em về nhà ôn lại các trò chơi đã học.
5 phút
25 phút
3 phút
-Đội hình 4 hàng dọc.
- Đội hình hàng ngang giãn cách một dang tay.
- 4 hàng dọc
- GV cùng HS hệ thống.
- Cho các em tự bình bầu.
- vòng tròn
- 4 hàng dọc
D-Phần bổ sung:.........................................................................................................................
 TOÁN - Tiết 89 - SGK/ 90
 LUYỆN TẬP CHUNG
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
B-Phương tiện dạy học:
GV: SGK, Bảng phụ, Bút lông, các con cá(tổ chức h đ củng cố)
HS: Vở, Bảng con, SGK
C-Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Luyện tập chung.
 - HS lên bảng làm bài 1 ( cột 2, 5 ); bài 3a; bài 5/ 89- 90
 - GV nhận xét., ghi điểm
 * Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- nêu mục tiêu bài học, ghi bảng
* Hoạt động 3: Luyện tập- Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
* Mục tiêu: Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 4 HS lên bảng làm bài bảng con. 	
- Nhận xét bài làm của hs
Bài 2: Tính
* Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. 
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.	
- 2 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét bài làm của hs
* Bài 3: Giải toán
* Mục tiêu: Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt nháp rồi giải vào vở.
- Bóc thăm chọn 2 HS làm bảng phụ thi đua.
- GV chốt ý.
- Nhận xét bài làm của hs
* Hoạt động 4: Củng cố
- Trò chơi: Cá mẹ tìm cá con.
- Chọn 2 đội: Mỗi đội 5 em tham gia chơi
- Dặn dò về làm bài 4, 5/ 90
D-Phần bổ sung: .
 TẬP VIẾT - Tiết 18 - SGK/ 150
ÔN TẬP CUỐI KÌ I ( Tiết 7 )
Thời gian dự kiến: 35 phút
A-Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).
- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cơ giáo (BT3).
B-Phương tiện dạy học:
GV: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
HS: SGK.
C-Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích
* Hoạt động 2: Ôân luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
- Càng về sáng tiết trời ntn?
- Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng?
- Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
- Theo dõi và chữa bài cho hs 
b) vàng tươi, sáng trưng c) siêng năng, cần cù.
* Hoạt động 3: Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
- Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm.
* Hoạt động 4: Củng cố
- Củng cố bài học
- Nhận xét - dặn dò
D-Phần bổ sung:..........................................................................................................................
ÂM NHẠC - Tiết 18 - Sgv/ 41
TẬP BIỂU DIỄN
Thời gian dự kiến: 35 phút
I/ Mục tiêu: 
Tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
* Lồng ghép HDNGLL: Hát múa tập thể
II. Phương tiện dạy học:
Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Gọi một số hs biễu diễn 1 -2 bài hát đã học
 Gv nhận xét đánh giá
2.Hoạt động 2: 
 - Giới thiệu bài: Tập biễu diễn bài hát 
* Lồng ghép HDNGLL: Hát múa tập thể ( 10 phút)
- Giáo viên cho học sinh ra sân trường trình bày lần lượt từng bài hát (cĩ vận động phụ họa) theo hình thức tập thể (lớp) – đội hình vịng trịn, hàng ngang,
 - Sử dụng các bài hát đã học, tổ chức cho từng nhóm và cá nhân lên biểu diễn trước lớp.
 - Thành lập “ Ban giám khảo” Để châm điểm tiết mục.
 - Khi biểu diễn, Gv đọng viên Hs sáng tạo các động tác phụ hoạ tuỳ theo từng bài hát. Gv nhận xét đánh giá
 3. Hoạt động 3: Củng cố-dặn dị
- Nhận xét tiết học: Biểu dương khen ngợi Những em tích cực tham gia học, có khả năng hát tốt và nhắc nhở nhẹ nhàng với các em chưa đạt yêu cầu, chưa nhiệt tình , chưa mạnh dạn tham gia học tập.
- Dặn dò học sinh tập biểu diễn các bài hát đã học.
IV/ Phần bổ sung:..................................................................................................................
Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2013
 CHÍNH TẢ - Tiết 36 
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 ( CUỐI HỌC KÌ I)
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt ( Đề trường )
TOÁN - Tiết 90
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (CUỐI HỌC KÌ I)
A-Mục tiêu:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Phép cộng, phép trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Giải tốn cĩ lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ cĩ liên quan đến các đơn vị đo đã học.
- Nhận dạng hình đã học.
TẬP LÀM VĂN - Tiết 18
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (CUỐI HỌC KÌ I)
Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt 
SINH HOẠT LỚP - Tiết 18
Tự quản
A .N.xét tình hình tuần qua:
-Tổ trưởng nhận xét chung trong tổ
-Lớp trưởng nhận xét chung
B.Phương hướng tuần tới:
- Tiếp tục ổn định nề nếp.
- Rèn đọc cho những em đọc yếu, rèn viết cho hs yếu 
- Tăng cường công tác hỗ trợ hs yếu 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 18.doc