TUẦN 9
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Chào cờ
NHÀ TRƯỜNG NHẬN XÉT __________________________________________________
Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Tiết 1
I. Mục tiêu .
- Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu .
( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT 2 ) . Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật ( BT 3 , BT 4 ).
- HS khá , giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút ) .
Tuần 9 Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013 Chào cờ Nhà trường nhận xét __________________________________________________ Tập đọc ôn tập và kiểm tra giữa học kì I Tiết 1 I. Mục tiêu . - Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học . - Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT 2 ) . Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật ( BT 3 , BT 4 ). - HS khá , giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút ) . II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu viết tên từng bài học. - Kẻ sắn bảng bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài . 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. - HS nhận xét. - Cho điểm từng HS. 3. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. - Mời 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái. - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái. - Gọi HS đọc bảng chữ cái . - 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái. 4. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài . - 1 HS đọc yêu cầu. - GV dán bảng phụ của HS lên bảng. - Yêu cầu HS trình bày . - Dán bảng phụ - Trình bày + Chỉ người: Bạn bè, Hùng. + Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp. + Con vật: Thỏ, mèo. + Cây cối: Chuối, xoài. + Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên ? + Tìm Chỉ người : học sinh , bố ... Chỉ đồ vật : đèn , mực ... - Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng trên. - HS làm bài. - 3, 4 HS lên bảng làm. - Nhiều HS đọc bài của mình. - Nhận xét chữa bài. 5. Củng cố, dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Về nhà tiếp tục học thuộc bảng 29 chữ cái. __________________________________________________ Tiết 2 ôn tập và kiểm tra giữa học kì I I. Mục tiêu . - Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học . - Biết đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? ( BT2 ) . Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái ( BT 3 ) II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2. III.Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài . 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Cho điểm từng HS. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. - HS nhận xét. 3. Đặt 2 câu theo mẫu. - Gọi HS đọc đề bài . - Đưa bảng phụ đã viết sắn mẫu câu. - 1 HS đọc yêu cầu. - Chú ý . - Yêu cầu 1, 2 HS khá , giỏi nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu. - Đặt câu . - Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói vừa đặt câu. - Nhận xét , bổ sung. - Nhiều HS nói câu vừa đặt. Ai ( cái gì, con gì ?) là gì ? M: Bạn Lan là học sinh giỏi . Chú Nam là công nhân . Bố em là thầy giáo . Em trai em Cái bút chì là học sinh mẫu giáo . là đồ dùng học tập của em . *Chốt lại câu kiểu :Ai là gì ? 4. Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học. - Gọi HS đọc đề bài . - 1 HS nêu yêu cầu. - Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8. - Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc (kèm số trang) - 1 HS tên các bài tập đọc (tuần 7) + Người thầy cũ (trang 56) + Thời khoá biểu (trang 58) + Cô giáo lớp em (trang 60) + Đọc tên các bài tập đọc trong tuấn 8 ? + Người mẹ hiền (trang 63) + Bàn tay dịu dàng (trang 66) + Đổi giày (trang 68) + Tên người trong các bài tập đọc đã học trong tuần 7, 8. + Minh, Nam (Người mẹ hiền) + An, Dũng ,Khánh . + Sắp xếp 5 tên riêng trên theo thứ tự bảng chữ cái ? - Cho HS suy nghĩ rồi làm bài vào vở bài tập TV. - Sắp xếp . An, Dũng, Khánh, Minh, Nam - Chữa bài . - Nhận xét . - HS đọc lại kết quả đúng. 5. Củng cố, dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái. _________________________________________ Toán lít I. Mục tiêu . - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước , dầu - Biết ca 1 lít , chai 1 lít . Biết lít là đơn vị đo dung tích . Biết đọc , viết tên gọi , ký hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng trừ các số đo đơn vị lít , giải toán có liên quan đến đơn vị lít . - Các bài tập cần làm bài 1 , 2 ( cột 1, 2 ) , 4 . II. Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ . + Đặt tính rồi tính 37 18 45 37 + 63 18 + 82 63 82 55 100 100 100 - Nhận xét chữa bài. 2. Bài mới . 2.1. Giới thiệu bài. 2.2.Nội dung . a. Làm quen với biểu tượng dung tích (sức chứa ) . - Cho HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước. - HS quan sát + Cốc nào chứa được nhiều nước hơn ? + Quan sát và trả lời . - Có thể chọn các vật có sức chứa khác nhau để so sánh. *VD: Bình chứa được nhiều nước hơn cốc, chai chứa được ít dầu hơn can. b. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít. - Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít. - HS quan sát - Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùngdùng đơn vị đo là lít. - Vài HS đọc: Một lít : 1l Hai lít : 2 l - Lít viết tắt là l. - Nhiều HS đọc và viết kí hiệu vào bảng con . c. Luyện tập . *Bài 1: (HS yếu ) + Bài tập yêu cầu gì ? + Đọc, viết theo mẫu. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát + Viết tên gọi đơn vị lít theo mẫu Ba lít Mười lít Hai lít - HS đọc bài . 3l 10l 2l *Bài 2 . ( HS trung bình ) + Bài toán yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn mẫu . M : 9l + 8l = 17l + Tính theo mẫu . - Chú ý . - Yêu cầu nhận xét về các số trong bài . - Làm bài và chữa bài . - Nhận xét . - 3 HS lên bảng , cả lớp làm vào nháp 15l + 5l = 20l 2l + 2l + 6l = 10l 18l - 5l = 13l 28l- 4l- 2l = 22l * Chú ý: Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính. *Bài 3. - Yêu cầu HS quan sát hìmh vẽ và nêu bài toán . - HS quan sát hình vẽ tự nêu bài toán. Trong can có 18 lít nước. Đổ đầy một chiếc xô 5 lít. Hỏi trong can còn bao nhiêu lít nước ? + Muốn biết trong can còn bao nhiêu nước ta làm phép tính gì ? + Phép trừ . 18l – 5l = 13l Còn 13 lít nước. - Tiến hành tương tự như trên - Rút ra phép tính 20 l – 10 l = 10 l *Bài 4 . (HS khá ,giỏi ) - Gọi HS đọc đề bài . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Đọc . + Nêu . + Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước mắm ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm vở và chữa bài . * Củng cố cách giải toán + Phép cộng - HS làm vở rồi chữa. Bài giải . Cả hai lần bán được số lít nước mắm 12 + 15 = 27 ( l ) Đáp số : 27 l 3. Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau . _____________________________________________________ Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013 Luyện từ và câu ôn tập và kiểm tra giữa học kì I ( Tiết 3 ) I. Mục tiêu . - Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học . - Biết tìm chỉ hoạt động của vật , của người và đặt câu nói về sự vật ( BT2 , BT 3 ) II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ bài tập 2. III.Các hoạt động dạy học . 1. Giới thiệu bài . 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. - HS nhận xét. - Nhận xét cho điểm, với những em không đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm tra tiết sau . 3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động ... + Bài tập yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm nháp và chữa bài . - Chữa bài . + Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là vui . - Làm nháp. - HS đọc bài . Từ ngữ chỉ vật, chỉ người Từ ngữ chỉ hoạt động - Đồng hồ - Báo phút, báo giờ. - Gà trống - Gáy vang òóoo báo giờ sáng. - Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đến mùa vải chín. - Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng - Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. - Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. - HS đọc lại bài . - Đọc . 4. Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối . - Gọi 1 HS đọc yêu cầu . - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi hoạt động ấy. - HS làm bài vào vở bài tập . - HS nối tiếp nhau nói. *Ví dụ: - Mèo bắt chuột, bảo vệ đồ dùng, thóc lúa trong nhà. - GV nhận xét. - Bông hoa mười giờ xoè cánh báo hiệu buổi trưa đến . 5. Củng cố , dặn dò . - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau . ___________________________________ Chính tả ôn tập và kiểm tra giữa học kì I ( Tiết 4 ) I. Mục tiêu . - Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học . - Nghe - viết chính xác , trình bày đúng bài chính tả Cân voi ( BT 2 ) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút . - HS khá , giỏi viết đúng ,rõ ràng bài chính tả ( tốc độ trên 35 chữ /15 phút) II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Vở viết chính tả. III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài . 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Nhận xét cho điểm . 3. Viết chính tả . - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. - HS nhận xét. - GV đọc đoạn viết . - Gọi HS đọc lại đoạn viết . - Giải nghĩa các từ : Sứ thần, Trung Hoa, Lương Thế Vinh. - Nghe , đọc thầm . - 1 - 2 HS đọc đoạn viết . - Cả lớp ... êu thầy cô . - Đi học đúng giờ ,có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập .Thi đua giành nhiêu điểm tốt chào mừng đợt hội giảng. - Duy trì tốt tiết truy bài và các nề nếp đội khác như giữ vệ sinh chung . 4. Sinh hoạt văn nghệ ___________________________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013 Tập làm văn Kiểm tra định kì giữa học kì I . I. Mục tiêu . Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức , kỹ năng giữa HK I : - Nghe - viết bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút ) không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ , đúng hình thức thơ ( hoặc văn xuôi ) - Viết được 1 đoạn kể ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý , nói về chủ điểm nhà trường . II. Đồ dùng . - Giấy kiểm tra . III.Các hoạt động dạy học . - GV cho HS kiểm tra theo đề nhà trường. _______________________________________ Toán Tìm một số hạng trong một tổng I. Mục tiêu. - Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b ; a + x = b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính - Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia . - Biết giải bài toán có 1 phép trừ . - Các bài tập cần làm bài 1( a , b , c ,d ,e ) , 2 ( cột 1, 2 , 3 ) II.Đồ dùng dạy học. - Phóng to hình vẽ lên bảng. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ . 2. Bài mới . 2.1.Giới thiệu bài . 2.2.Nội dung . a. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng. - Cho HS quan sát SGK ( Viết giấy nháp). 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10 - 6 - HS nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia). - Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp . - Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đó là x. - Lấy x cộng 4 tức là lất số ô vuông cha biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất cả có 10 ô vuông. +Trong phép cộng này x gọi là gì? + Số hạng chưa biết. - Trong phép cộng x + 4 = 10 (X là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng). + Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế nào ? + Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. *Lưu ý: Khi tìm x ( các dấu bằng phải thẳng cột ). x + 4 = 10 x = 10 - 4 x = 6 * Cột 3 tương tự . - Cho HS học thuộc + Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. b. Luyện tập . *Bài 1. + Bài tập yêu cầu gì ? - Cho HS làm bảng con . + Tìm x . - HS làm bảng con. - 2 HS lên giải. x + 5 = 10 x = 10 - 5 x = 5 * Củng cố cách tìm số hạng chưa biết . *Còn lại tương tự *Bài 2 . + Bài tập yêu cầu gì ? - Cho HS làm nháp . Gọi HS trung bình chữa . + Viết số thích hợp vào ô trống - Làm nháp và chữa bài . Số hạng 12 9 10 15 21 17 Số hạng 6 1 24 0 21 22 Tổng 18 10 34 15 42 39 * Củng cố cách tìm tổng khi biết các số hạng . *Bài 3. (HS khá ,giỏi ) - Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề toán. + Bài tập cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm vở và chữa bài . *Củng cố cách giải toán có lời văn + Nêu . + Lấy 35 - 20 = 15 học sinh. - HS làm vở, 1 HS chữa bài . Bài giải. Số học sinh gái của lớp học đó là : 35 - 20 = 15 ( học sinh ) Đáp số : 15 học sinh . 4. Củng cố , dặn dò . - Chốt bài dặn làm bài tập . - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau ___________________________________________ Tập viết Kiểm tra định kì giữa học kì I . I. Mục tiêu . - Kiểm tra ( Đọc ) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức , kĩ năng giữa học kì I ( nêu ở tiết 1 , Ôn tập ) . II. Đồ dùng . - Giấy kiểm tra . III.Các hoạt động dạy học . - GV cho HS kiểm tra theo đề nhà trường. ____________________________________________________________ ___________________________________ Luyện toán. Luyện tập . I. Mục tiêu. - Củng cố cách thực hiện phép tính với các số đo với đơn vị là lít. - Củng cố về giải toán với đơn vị đo là lít. II. Đồ dùng . -Vở Luyện toán. III. Các hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu bài . 2.Luyện tập . * Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS các bài tập và giao cho HS làm * Hoạt động 2 : GV chữa lần lượt các bài tập củng cố sau mỗi bài tập *Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu . - Cho HS tự làm vào vở luyện tập . - Gọi HS chữa bài . * Củng cố cách tính các số có kèm theo đơn vị lít, mối quan hệ giữa các phép tính. *Bài 2 . - Gọi HS đọc yêu cầu . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Cho HS làm và chữa bài . * Củng cố cách giải bài toán có lời văn . *Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu . - Cho HS tự đặt đề và giải . + Muốn biết còn lại bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ? - Cho HS làm bài tập vào vở và chữa bài . * Củng cố cách đặt đề toán theo số liệu cho trước. *Bài 4 (HS khá ) - Gọi HS đọc yêu cầu . - Cho HS tự điền . - Chữa bài , chốt cách làm đúng. 3.Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau. - Tính. - Làm vở 2l + 3l = 5l 5l -3l =2l 3l + 2l =5l 5l- 2l=3l 23l +17l =40l 40l- 23l = 17l - HS đọc đề toán. + Còn 7l xăng, mua thêm 38 l xăng. + Có tất cả bao nhiêu lít xăng? - Làm và chữa bài Bài giải Có tất cả số lít xăng là : 7 + 38 = 45 (lít) Đáp số : 45 lít . - Đặt đề toán rồi giải. - Có 27 lít dầu , bán 15 lít dầu .Còn lại bao nhiêu lít dầu ? + Lấy 27 – 15 = 12 lít dầu. - Làm vở và chữa bài . Bài giải Số lít dầu còn lại là : 27 – 15 = 12 ( lít ) Đáp số : 12 lít . - Điền + ,- ? 15 + 4 – 7 = 12 19 – 5 – 2 =12 Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011 Kể chuyện Tập đọc ôn tập và kiểm tra giữa học kì I Tiết 5 I. Mục tiêu . - Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học . - Trả lời được các câu hỏi về nội dung tranh ( BT 2 ) II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học . 1. Giới thiệu bài . 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Nhận xét cho điểm . - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. - HS nhận xét. 3. Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi (miệng). - Gọi HS nêu yêu cầu . - HS nêu yêu cầu. + Để làm tốt bài tập này, em phải chú ý điều gì ? + Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi. - HS lần lượt trả lời các câu hỏi. *Ví dụ : Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới trường. - Nếu còn thời gian cho HS kể thành câu chuyện trong nhóm và trước lớp. 4 .Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau . Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu. - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học , phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg , l - Biết số hạng , tổng . - Biết giải bài toán với một phép cộng . - Các bài tập cần làm bài 1( dòng 1 , 2 ) , 2 , 3( cột 1, 2 , 3 ) , 4 . II.Đồ dùng . - Bảng nhóm . III. Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ . - Gọi 2 HS lên bảng tính . - Nhận xét . - Thực hiện . 16 l + 17 l 16 l – 4 l + 15 l 2. Bài mới . 2.1.Giới thiệu bài . 2.2.Nội dung . *Bài 1 . - Gọi HS nêu yêu cầu . - Tính. - Cho HS làm nhẩm cột - Nhẩm 5 + 6 = 11 40 + 5 = 45 - Gọi HS yếu chữa bài * Củng cố cách tính nhẩm. 8 + 7 = 15 30 + 6 = 36 *Bài 2. + Bài tập yêu cầu gì ? + Số - GV hướng dẫn HS làm và nêu kết quả . - Nêu miệng * Củng cố cách cộng có đơn vị kg, l - Đáp án : 45kg ; 45 l *Bài 3 . + Bài tập yêu cầu gì ? + Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS làm nháp và chữa bài . Số hạng 34 45 63 17 44 -HS chữa ,củng cố cách tính tổng. Số hạng 17 48 29 46 36 Tổng 51 93 92 63 80 *Bài 4 . + Bài tập yêu cầu gì ? + Giải bài toán theo tóm tắt . - HS nhìn tóm tắt để đặt đề toán - HS đọc đề toán. + Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu kg gạo ta làm thế nào ? - Cho làm vở và chữa bài . + Làm phép cộng . - Lớp giải vở ,1 HS lên bảng giải.. * Củng cố cách giải toán có lời văn *Bài 5. ( HS khá , giỏi ) - Yêu cầu HS quan sát hình và tính số kg của túi gạo . 3. Củng cố ,dặn dò . - Chuẩn bị giờ sau. Bài giải Cả 2 lần bán được số kg gạo là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg . - Quan sát và tính . + Túi gạo cân nặng 3kg , nên khoanh C ________________________________________ Luyện từ và câu ôn tập và kiểm tra giữa học kì I Tiết 6 I . Mục tiêu. - Đọc đúng , rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( Phát âm rõ , tốc độ khoảng 35 tiếng/ phút ) . Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học . - Biết cách nói lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT 2) ; Đặt được dấu hai chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT 3). II. Đồ dùng dạy học. + Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài . 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Nhận xét cho điểm . - Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi , 7, 8 em đọc. - HS nhận xét. 3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi . + Bài tập yêu cầu gì ? + Nói gì trong những trường hợp . - Yêu cầu HS đọc các trường hợp đã cho và viết câu nói ra giấy nháp . - Gọi HS đọc câu trả lời . - Đọc và viết . - Đọc . a. Cảm ơn bạn đã giúp mình. b. Xin lỗi bạn nhé. c. Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn. * Củng cố về cách nói lời cảm ơn xin lỗi cho phù hợp và lịch sự . d. Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ . 4. Dùng dấu chấm , dấu phẩy. + Bài tập yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS điền và chữa bài . - Gọi HS đọc lại bài . * Củng cố cách điền dấu chấm , dấu .phẩy. + Điền dấu chấm hay dấu phẩy . - Điền và chữa bài . - 1 HS lên bảng làm . - Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu phẩy . 5. Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau .
Tài liệu đính kèm: