TUẦN 6
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2011
Chào cờ
NHÀ TRƯỜNG NHẬN XÉT __________________________________________________
Tập đọc
MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu .
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp . ( trả lời được câu hỏi 1 , 2 , 3 )
- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa SGK.
Tuần 6 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2011 Chào cờ Nhà trường nhận xét __________________________________________________ Tập đọc Mẩu giấy vụn I. Mục tiêu . - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp . ( trả lời được câu hỏi 1 , 2 , 3 ) - HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 . II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc bài Mục lục sách . - Nhận xét cho điểm . - 1 – 2 HS đọc bài Mục lục sách . 2. Bài mới . 2. 1. Giới thiệu bài chủ điểm và bài học . - GV giới thiệu chủ điểm . - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Ghi tên bài . - HS quan sát tranh chủ điểm. - HS quan sát tranh minh họa . 2.2. Nội dung . a.Luyện đọc . * GV đọc mẫu toàn bài . - Gọi HS khá , giỏi đọc lại bài . * Đọc từng câu . - Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1 , GV sửa ngọng cho HS và đưa ra một số từ ngữ khó cho HS luyện đọc . - Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2 và đọc chú giải . - HS chú ý nghe , đọc thầm - HS khá , giỏi đọc lại bài . - HS nối tiếp nhau đọc từng câu và sửa ngọng , sai . - Chú ý đọc đúng các từ ( đọc cá nhân , đồng thanh ) rộng rãi , lối ra vào , lắng nghe , im lặng .... - Đọc . * Đọc từng đoạn trước lớp . - Gọi HS chia đoạn và đọc nối tiếp đoạn trước lớp . - GV đưa ra câu khó , hướng dẫn HS ngắt giọng , nhấn giọng và cho HS luyện đọc câu khó trên bảng phụ . - Đọc nối tiếp đoạn - HS ngắt giọng câu khó và đọc trên bảng phụ. - Gọi HS đọc lại đoạn có câu khó. - HS đoạn có câu khó . * Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc theo nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cho HS đọc đồng thanh . - Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân. - Đọc đồng thanh Tiết 2 b. Tìm hiểu bài . - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi . - HS đọc đoạn 1 kết hợp trả lời câu hỏi . + Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ? Có dễ thấy không ? - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi . + Mẩu giấy vụn nằm ngay giữa lối ra vào rất dễ thấy . - HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi . + Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? + Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì . - Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi . + Tại sao cả lớp lại xì xào ? + Khi cả lớp đang hưởng ứng lời của bạn trai là mẩu giấy không biết nói thì chuyện gì đã xảy ra ? + Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì ? - HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi . + Vì các em không nghe thấy mẩu giấy nói gì . + Một bạn gái đứng lên bỏ mẩu giấy vào sọt giác . + Các bạn ơi , hãy bỏ tôi vào sọt rác . + Đó có phải là tiếng của mẩu giấy không ? + Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở điều gì ? + Nêu nội dung ? * Liên hệ giáo dục . + Đó không phải là tiếng của mẩu giấy , mà là ý nghĩ của bạn gái . + Phải giữ gìn trường lớpp sạch đẹp . + Nêu . c. Luyện đọc lại . - Đọc phân vai (Bình chọn cá nhân, nhóm) - Đọc theo nhóm tự phân vai người dẫn chuyện , cô giáo , bạn gái , bạn trai. 3. Củng cố dặn dò. + Câu chuyện này nói về điều gì ? + Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp . - Chuẩn bị giờ kể chuyện . __________________________________ Toán 7 cộng với một số 7 + 5 I.Mục tiêu . - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 cộng 5 , lập được bảng 7 cộng với 1 số . - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng . - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn . - Các bài tập cần làm bài 1, 2, 4 . II.Đồ dùng . - Que tính ,bảng gài . - Bộ đò dùng HS. III.Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ - Cho HS đọc bảng công thức 6 cộng với một số . - Nhận xét ,tuyên dương. 2.Bài mới . 2.1.Giới thiệu bài . 2.2. Nội dung . a. Giới thiệu phép cộng 7 + 5 - GV nêu bài toán : Có 7 que tính ,thêm 5 que tính . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả . - GV thao tác lại cho HS quan sát . - Yêu cầu HS nêu cách làm của mình. - Đặt và thực hiện phép tính . - Cho HS tự đặt tính rồi nêu kết quả b. Lập bảng công thức 7 cộng với một số và học thuộc lòng . - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính . - Cho HS học thuộc lòng . - GV xoá dần bảng. c.Luyện tập . *Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu nhẩm và ghi kết quả vào nháp . - HS yếu nêu kết quả. + Em có nhận xét gì về các số hạng và kết quả của phép tính ? - Nhận xét . *Bài 2 . - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bảng con . - Chữa bài ,nhận xét . * Củng cố cách đặt tính và tính. *Bài 3 + Bài tập yêu cầu gì ? -HS lần lượt báo cáo kết quả .HS khá nhận xét : 7 + 5 = 7 + 3+ 2 vì 3 + 2 = 5 * Tiếp tục củng cố cách tính nhẩm *Bài 4 .( HS khá ) - Gọi HS đọc đề bài . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng gì ? - Cho HS làm vở , HS chữa bài . * Củng cố cách giải bài toán có lời văn. *Bài 5 (HS khá , giỏi ) + Bài tập yêu cầu gì ? - Cho HS tự làm ,và giải thích cách làm 3.Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học , - Học thuộc lòng bảng 7 cộng 1số - HS nghe và phân tích bài toán + Ta lấy 7 + 5 - Thao tác trên que tính. + 7 cộng 3 là 10 que tính ,10 que tính với 2 que tính là 12 que tính . - HS tự đặt tính rồi nêu kết quả . 7 + 5 12 - Dùng que tính để thực hiện . 7 + 6 = 13 7 + 7 =14 7 + 8 =15 7 + 9 = 16 -Thi học thuộc lòng . - Tính nhẩm. 7 + 4 = 11 4 + 7 =11 - Nêu kết quả . + Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi . - Đặt tính và tính. - Làm bảng con 7 7 7 7 + + + + 4 8 9 3 ___ ___ ___ ____ 11 17 16 10 + Tính nhẩm. 7 + 5 = 12 7 + 6 =13 7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 3 = 13 - Đọc . + Nêu . + Bài toán về nhiều hơn. - Làm vở và chữa bài . Bài giải Anh có số tuổi là : 7 + 5 = 12 (tuổi ) Đáp số : 12 tuổi . + Số ? 7+ 6 = 13 7 + 3 + 7 = 17 ______________________________________________________________ Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011 Kể chuyện Mẩu giấy vụn I. Mục tiêu. - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu truyện Mẩu giấy vụn . - HS khá , giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện ( bài 2 ) II. Đồ dùng dạy học. - Các tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ. - GV gọi 2 em kể tiếp nối chuyện: Chiếc bút mực . - Nhận xét , tuyên dương - 2 em kể tiếp nối chuyện 2. Bài mới . 2.1. Giới thiệu bài . - GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. - HS nhắc lại tên bài 2.2. Nội dung . * Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài và phân tích đề bài . - Đọc . - GV hướng dẫn HS quan sát và đặt câu hỏi gợi ý. - HS quan sát tranh trong SGK kể lại nội dung của câu chuyện dựa vào nội dung mỗi tranh . * Tranh 1: + Cô giáo chỉ cho HS thấy cái gì ? + Cô nói gì với HS ? Cô yêu cầu cả lớp làm gì ? - Cho HS khá , giỏi kể mẫu theo bức tranh 1 . - GV nhận xét rút kinh nghiệm . + Cô chỉ cho HS thấy mẩu giấy vụn . + Cô yêu cầu cả lớp nghe xem mẩu giấy nói gì . - Kể . * Tranh 2: + Cả lớp có nghe thấy mẩu giấy nói gì không ? + Bạn trai nói gì ? + ý kiến cả lớp thế nào ? + Cả lớp không nghe thấy gì . + Bạn trai nói : “Thưa cô giấy không nói được đâu ạ .” + Cả lớp đồng tình hưởng ứng . * Tranh 3,4 : + Chuyện gì xảy ra khi đó ? + Tại sao cả lớp lại cười ? + Bạn gái đứng lên nhặt bỏ vào sọt rác . + Cả lớp cười vì câu nói của bạn gái . * Kể lại câu chuyện trong nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm. * Kể chuyện trước lớp - Chỉ định các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp - GV và HS nhận xét. * Kể lại toàn bộ câu chuyện - 2, 3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Khuyến khích HS kể bằng lời của mình , có thể chuyển các câu hội thoại thành câu nói gián tiếp, cũng có thể nhắc lại câu đối thoại bằng giọng tổng hợp với lời nhân vật. * Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài . - Chia nhóm , cho HS kể phân vai trong nhóm . Nối tiếp nhau. - Phân vai dựng lại câu chuyện - Kể trong nhóm rồi kể trước lớp . - GV và HS nhận xét , liên hệ 3. Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học , về kể lại chuyện __________________________________ Chính tả ( Tập chép ) Mẩu giấy vụn I. Mục tiêu. - Chép lại chính xác bài chính tả , trình bày đúng lời nhân vật trong bài . - Làm được bài tập 2 ( 2 trong số 3 dòng a , b, c ) ; bài tập 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn . II.Đồ dùng . - Bảng ghi nội dung đoạn văn cần chép. - Bảng ghi viết nội dung BT2. III.Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ . - GV đọc cho HS viết bảng - HS lên bảng , dưới lớp viết bảng con . long lanh, non nước,leng keng , lỡ hẹn - GV nhận xét sửa sai 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - HS nhắc lại tên bài . 2.2. Nội dung . a. Hướng dẫn tập chép. - GV đọc mẫu bài viết - HS lắng nghe - Gọi HS đọc lại - 1 HS đọc, lớp theo dõi + Đoạn trích trong bài tập đọc nào? + Trong bài Mẩu giấy vụn . + Đoạn này kể về ai ? Bạn gái đã làm gì . + Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì? + Kể về bạn gái .Bạn đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác + Mẩu giấy bảo : “Các bạn ơi , hãy bỏ tôi vào sọt rác ”. + Đoạn văn có mấy câu ? + Đoạn văn có 6 câu. + Cuối mỗi câu có dấu gì ? + Dấu chấm + Chữ đầu dòng phải viết như thế nào ? + Viết hoa, chữ đầu dòng lùi vào một ô. + Tìm những chỗ nào có dấu phẩy + Ngoài ra còn những dấu câu nào khác ? - HS tự làm + Dấu hai chấm ,dấu gạch ngang ..... - Luyện viết từ khó: - GV đọc HS viết bảng con . - Gọi HS đọc lại những từ đã chữa - Gv đọc lại bài và cho HS đọc lại bài - HS viết vào bảng con các từ : bỗng , đứng dậy , nhặt lên , sọt rác cười rộ lên. - Đọc lại những chữ khó. - Đọc . - Cho HS chép bài vào vở . - Chép vào vở . - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - Đọc lại cho HS soát bài . - HS chép bài vào vở. - Chấm chữa bài . - GV thu 5 bài chấm điểm - GV nhận xét chữ viết. - HS dùng bút chì soát lại bài ghi số lỗi ra vở. b. Bài tập . *Bài 2 . - GV gọi HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS tự làm bài * Chú ý : Đây là từ chưa hoàn chỉnh các em tìm vần ghép lại để tạo thành từ có nghĩa. - GV gọi HS nhận xét. - Gọi HS đọc lại các từ - Đọc . - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - HS nêu yêu cầu bài tập. Mái nhà , máy cày , thính tai , giơ tay . - 1 HS đọc lại từ vừa điền *Bài 3 . - GV viết lên ... học . - Dặn về nhà làm các bài tập trong vở bài tập toán. - HS nghe . + Tính nhẩm . - Tính nhẩm và nêu kết quả . 7 + 3 = 10 7 + 4= 11 7 + 5 = 12 7 + 7 =14 4 + 7 =11 5 + 7 = 12 + Đặt tính và tính. - HS làm bảng con .2 HS làm bảng lớp . 37 47 24 67 + + + + 15 18 17 9 ____ ____ ____ ___ 52 65 41 76 - Giải toán theo tóm tắt. - HS khá nêu đề toán dựa vào tóm tắt . - Chú ý làm theo hướng dẫn của GV . - HS làm vở . Bài giải . Cả hai thúng có số quả là : +37 =65 (quả ) Đáp số : 65 quả. + Điền > , < , = - Nhẩm và ghi dấu , chữa bài . 19 + 7 = 17 +9 17 + 9 > 17 + 7 ( vì cả hai tổng đều có 17 mà 9 >7 ) 23 + 7 = 38 - 8 16 + 8 < 28 -3 - Kết quả nào điền vào ô trống . Nối 19 +4 ; 27 – 5 ; 17 +4 với ô trống 18+8 19 + 4 17 - 2 27 -5 17 +4 15 < < 25 _________________________________ Tập viết . Chữ hoa đ I. Mục tiêu. - Viết đúng chữ hoa Đ ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng Đẹp (1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Đẹp trường đẹp lớp ( 3 lần ) II. Đồ dùng dạy học. - Mẫu chữ cái viết hoa Đ đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ . - Kiểm tra vở HS viết ở nhà. - Viết chữ D bảng con. 2.Bài mới . 2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài . 2.2.Nội dung . a. Hướng dẫn viết chữ hoa. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Đ . - GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát + Chữ Đ cao mấy li ? + 5 li + Gồm mấy nét là những nét nào? + Hai nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản (nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. Nét 2 là nét ngang ngắn + Nêu cách viết chữ Đ + Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong dòng bằng ở đường kẻ 5 . Lia bút lên viết tiếp nét ngang. - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con b.Viết từ và cụm từ ứng dụng . - Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng : - HS đọc từ và cụm từ ứng dụng : Đẹp trường đẹp lớp . + Em hiểu nghĩa câu ứng dụng như thế nào ? + Phải giữ cho trường lớp sạch đẹp . * GV viết mẫu câu ứng dụng - Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét. + Những chữ nào có độ cao 2,5 li? + Những chữ nào có độ cao 2 li ; 1,5 li ?... + Chữ Đ, g , l . + Chữ p cao 2 li , t cao 1li rưỡi. + Những chữ nào có độ cao 1 li? + Những chữ còn lại + Khoảng cách giữa các chữ, tiếng thế nào ? + Bằng khoảng cách viết một chữ viết các ô - HS viết bảng con chữ : Đẹp - Bảng con - Viết vở . - Chấm, chữa bài: - Viết theo yêu cầu của GV - Nhận xét . 3. Củng cố , dặn dò . - Về nhà luyện viết. _________________________________________________________ Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011 Chính tả Ngôi trường mới I. Mục tiêu. - Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu trong bài - Làm được BT2 , BT3 a/b II.Đồ dùng . - Bảng ghi viết nội dung BT. III.Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ . - GV đọc cho HS viết bảng - HS lên bảng mái nhà , máy cáy , thính tai , giơ tay. - GV nhận xét sửa sai 2.Bài mới . 2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài . 2.2.Nội dung . a. Hướng dẫn chính tả . - GV đọc mẫu bài viết - HS lắng nghe , đọc thầm . - Gọi HS đọc lại - 1 HS đọc, lớp theo dõi + Dưới mái trường mới , bạn HS thấy có gì mới ? + Tiếng trống rung động kéo dài ,tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp ,em nhìn ai cũng thấy thân thương.... + Đoạn văn có mấy câu ? + Đoạn văn có 5 câu. + Cuối mỗi câu có dấu gì ? + Dấu chấm . + Chữ đầu dòng phải viết như thế nào ? + Viết hoa, chữ đầu dòng lùi vào một ô. + Ngoài ra còn những dấu câu nào khác? + Dấu chấm than , dấu phẩy . - Luyện viết từ khó: - GV đọc HS viết bảng con . - Gọi HS đọc lại các từ khó . - HS viết vào bảng con các từ : mái trường ,rung động ,đến lạ ,trang nghiêm . - Đọc lại những chữ khó. - GV đọc lại bài và đọc cho HS viết bài vào vở . - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết chú ý đọc cả cụm từ sau đó chép bài vào vở. - HS viết bài vào vở. - Chấm chữa bài: - GV thu 5 – 7 bài chấm điểm - GV nhận xét chữ viết. - HS dùng bút chì soát lại bài ghi số lỗi ra vở. b.Bài tập . *Bài 2. - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài và đọc kết quả nối tiếp . - Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được . - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài và nêu kết quả . Mái nhà , máy cày , thính tai, giơ tay cái tai , chân tay ... - Đọc . *Bài 3 . + Bài tập yêu cầu gì ? + Thi tìm nhanh các tiếng - Chia nhóm , cho các nhóm thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu bằng s/x vào bảng nhóm . - Các nhóm trình bày . - GV nhận xét sửa sai - Cho HS đọc lại bài làm . 3.Củng cố , dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Hoàn thành nốt vở BT - Thi tìm và trình bày . + Bắt đầu bằng s: sáo ,sâu ,sim ,su su Si.... + Bắt đầu bằng x: xôi ,xương ,xoài ... _____________________________________ Tập làm văn Khẳng Định , phủ định . luyện tập về mục lục sách . I.Mục tiêu . - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định ,phủ định .( BT1 , BT 2 ) - Biết đọc và ghi lại thông tin từ mục lục sách ( BT 3) II.Đồ dùng . -Vở bài tập TV. -Tập truyện thiếu nhi. III. Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ . - Kiểm tra bài tập 3 tiết trước . - Nhận xét tuyên dương. 2.Bài mới . 2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài . 2.2.Nội dung . *Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu và nắm chắc yêu cầu . - Gọi HS đọc câu mẫu . + Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý ? + Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý ? - Gọi 3 HS thực hành với câu hỏi: + Em có đi xem phim không ? - Chia lớp thành các nhóm 3 thực hành các câu còn lại . - Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm. *Bài 2 . - Gọi HS đọc yêu cầu . - Gọi HS đọc câu mẫu . - Gọi 3 HS đặt câu theo mẫu . * Nhận xét :Các câu này tuy cách nói khác nhau nhưng đều có chung một nghĩa .Trong các câu có các cặp từ phủ định : không đâu ; có đâu ; đâu có . - Yêu cầu mỗi HS tự đặt 3 câu theo mẫu rồi đọc cho cả lớp nghe . *Bài 3 . + Bài tập yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS để truyện lên trước mặt mở trang mục lục . - Gọi vài HS đọc mục lục sách của mình . - Cho cả lớp tự làm vào vở BT. - Gọi vài HS đọc bài làm của mình - Nhận xét và cho điểm HS. 3.Củng cố ,dặn dò . - Chốt lại kiến thức . - Dặn về nhà đọc sách tham khảo và xem mục lục . - HS đọc bài . - Trả lời câu hỏi bằng hai cách theo mẫu - Đọc . + Có ,em có thích đọc thơ. + Không , em không thích đọc thơ. - Thực hành . + Em có đi xem phim không ? + Có ,em có đi xem phim . + Không ,em không đi xem phim. - Các nhóm thực hiện . - Thi các nhóm . - Đặt câu theo mẫu. - Đọc mẫu câu SGK. - Đặt câu theo mẫu . + Cây này không cao đâu . + Cây này có cao đâu . + Cây này đâu có cao . -Thực hành đặt câu. + Đọc mục lục truyện thiếu nhi .Ghi lại hai tên truyện , tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục . - Mở trang mục lục . - Đọc bài . - Làm bài . - Đọc bài viết . _____________________________________________ Toán bài toán về ít hơn I.Mục tiêu . - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn . II.Đồ dùng . Que tính ,bảng gài . III.Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ . - Em 7 tuổi , anh nhiều hơn em 5 tuổi .Hỏi anh bao nhiêu tuổi ? 2.Bài mới . 2.1.Giới thiệu bài . Ghi tên bài . 2.2.Nội dung . a.Giới thiệu bài toàn về ít hơn. - GV nêu bài toán : Hàng trên có 7 que tính , hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 que . Hàng dưới có mấy que tính ? - Hướng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. - Hướng dẫn để HS tìm ra phép tính và câu trả lời đúng . * GV chốt :Đây là bài toán dạng ít hơn , là bài toán ngược lại bài toán về nhiều hơn. b.Luyện tập . *Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu . + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng gì ? - Gọi HS làm bảng . - HS khác làm nháp . - Chữa bài , nhận xét . * Củng cố cách giải bài toán về ít hơn. - Luyện cách tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng . *Bài 2. - Gọi HS đọc đề bài và phân tích đề bài như bài 1 . + Bài toán thuộc dạng gì ? - Cho HS làm bảng . - HS khác làm nháp . -Chữa bài ,nhận xét . * Tiếp tục củng cố cách giải bài toán về ít hơn. *Bài 3(HS khá,giỏi ) - Gọi HS đọc đề bài . + Bài toán thuộc dạng gì ? - Cho HS làm vở . - Gọi 1 HS chữa bài - Cho HS khá nêu câu trả lời khác . 3. Củng cố ,dặn dò . -Chốt lại toàn bài - Nếu còn thời gian có thể tóm tắt giải toán như sau. + Biết số bé + Biết phần nhiều hơn. + Tìm số lớn :Lấy số bé + phần hơn + Biết số lớn + Biết phần ít hơn. +Tìm số lớn : Lấy số lớn – ít hơn. - HS làm bảng . - HS đọc và phân tích bài toán . 7 que tính Hàng trên : _____________________ Hàng dưới : _____?__________ 2 que - Nêu tìm câu trả lời và phép tính . Bài giải Hàng dưới có số que tính là : 7 – 2 = 5 (que tính ) Đáp số : 5 que tính . - Đọc . + Nêu . + ít hơn . - Làm bài Tóm tắt 17 cây Nhà Mai: ______________________ Nhà Hoa: _____?cây________ 7 cây Bài giải . Vườn nhà Hoa cố số cây là : 17 – 7 = 10 ( cây ) Đáp số : 10 cây. - Đọc và phân tích . + Bài toán về ít hơn. - Làm bài Bài giải . Bình cao số cm là : 95 – 5 = 90 (cm) Đáp số : 90 cm - Đọc . + Bài toán về ít hơn. Bài giải . Lớp 2A có số học sinh trai là : 15- 3 = 12 (bạn ) Đáp số : 12 bạn . ___________________________________ Sinh hoạt Nhận xét trong tuần 1.Kiểm diện . 2.Công tác cũ . -Nhận xét sĩ số đi học . -Thực hiện đúng chủ đề đạo đức .Tích cực học tập chào mừng 15 - 10 -Đồ dùng học tập và sách vở ổn định có em còn quên phấn ,khăn lau. -Nhiều em chăm học .Một số em còn chưa ăn mặc sạch sẽ.. -,Thể dục giữa giờ ổn định mặc đồng phục đều .Tham gia tốt các hoạt động tập thể. Tuyên dương :Đạo đức : Học tập : Lao động : 3.Công tác mới . -Thực hiện tốt chủ đề dạo đức . - Đi học đúng giờ ,có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập .Phát huy ưu điểm ,khắc phục nhược điểm tuần trước.Thi đua 2 tốt chào mừng ngày 15 - 10 - Duy trì tốt tiết truy bài và các nề nếp đội khác như trực nhật vệ sinh. 4.Sinh hoạt văn nghệ _________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: