Tiết 1+2
Mụn: Tập đọc
Bài: HAI ANH EM
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dùng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:
Thứ hai ngày... thỏng ..... năm ... Tiết 1+2 Mụn: Tập đọc Bài: HAI ANH EM I. Yờu cầu cần đạt: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn đọc thuộc lũng. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Y/c học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. - Từ khú: ngạc nhiờn, xỳc động, cụng bằng, - Đọc theo nhúm. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Giải nghĩa từ: cụng bằng, kỳ lạ, - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.. a) Người em đó nghĩ gỡ và làm gỡ ? b) Người anh đó nghĩ gỡ và làm gỡ ? c) Mỗi người cho thế nào là cụng bằng ? d) Hóy núi một cõu về tỡnh cảm của hai anh em ? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Lờn đọc thuộc lũng bài “Nhắn tin” và trả lời cõu hỏi. - Lắng nghe, theo dừi. - Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh - Đọc trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Đọc phần chỳ giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. - Anh mỡnh cũn phải nuụi vợ con. Nếu - Em mỡnh sống một mỡnh vất vả nếu . - Anh hiểu cụng bằng là chia cho em .. - Hai anh em đều lo lắng cho em. - Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. - Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Mụn: Đạo đức Bài: GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2) I. Yờu cầu cần đạt: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Hiểu: giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa; Phiếu thảo luận nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Đúng vai xử lý tỡnh huống. - Giao cho mỗi nhúm một tỡnh huống rồi đúng vai xử lý tỡnh huống. Tỡnh huống 1: Mai và Lan cựng làm trực nhật. Mai định đổ rỏc qua cửa sổ lớp học cho tiện. An sẽ Tỡnh huống 2: Nam rủ Hà vẽ bậy lờn tường. Hà sẽ Tỡnh huống 3: Thứ bảy nhà trường tổ chức trồng cõy, mà bố lại hứa cho Long đi chơi cụng viờn, Long sẽ * Hoạt động 2: Thực hành: Làm vệ sinh lớp học. - Phõn cụng cho mỗi tổ làm một việc. - Kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh, điều đú thể hiện lũng yờu trương, yờu nước và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong mụi trường trong lành. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Phỏt biểu ý kiến. - Nhận xột. - Thảo luận trả lời. - Đại diện cỏc nhúm đúng vai xử lý tỡnh huống. - Tỡnh huống 1: Ân cần nhắc Mai đổ rỏc đỳng qui định. - Hà cần khuyờn bạn khụng nờn vẽ bậy lờn tường. - Long núi với bố sẽ đi chơi cụng viờn vào ngày khỏc và đi đến trường trồng cõy cựng cỏc bạn. - Cả lớp cựng nhận xột. - Cỏc tổ làm vệ sinh lớp học. - Nhắc lại kết luận. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 4 Mụn: Toỏn Bài: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Yờu cầu cần đạt: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. - HS khuyết tật biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: 10 bú một chục que tớnh. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn làm bài 4 / 70 - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh 100 –36, 100 – 5. - Thực hiện phộp trừ 100 – 36 - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm - Đặt tớnh rồi tớnh 100 - 36 64 * 0 khụng trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 3 thờm 1 bằng 4, 0 khụng trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. . * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. * Vậy 100- 36 = 64. - Yờu cầu học sinh tự làm vào bảng con phộp tớnh cũn lại. * Hoạt động 2: Thực hành. - Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 3. Củng cố - Dặn dũ: - Y/c HS làm BT trong VBT. - Nhận xột giờ học. - Làm. - Nhận xột. - Theo dừi giỏo viờn làm - Lấy 100 que tớnh rồi thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 64. - Nờu cỏch tớnh 100 - 36 = 64 100 - 5 = 95 Bài 1: Làm bảng con 100 - 4 96 100 - 9 91 100 - 22 78 100 - 3 97 100 - 69 31 Bài 2: Làm miệng. 100- 20 = 80 100- 70 = 30 100- 40 = 60 100- 10 = 90 Bài 3: Học sinh làm bài vào vở. - Cả lớp cựng nhận xột Rỳt kinh nghiệm:. Thứ ba ngày ... thỏng .... năm .... Tiết 1 Mụn: Toỏn Bài: TèM SỐ TRỪ I. Yờu cầu cần đạt: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : a- x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. - HS khuyết tật nhận biết được số bị trừ, số trừ, hiệu. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cỏc hỡnh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/71. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD học sinh cỏch tỡm số trừ. - Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ rồi nờu bài toỏn để cú phộp tớnh 10 – x = 6 - Y/c HS nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp trừ. - Muốn tỡm số bị trừ ta làm thế nào ? - Ghi lờn bảng: 10 – x = 6 x = 10 – 6 x = 4 Vậy: Muốn tỡm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tỡm x - Yờu cầu học sinh làm bảng con. Bài 2: Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 3: Cho học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nhận xột giờ học. - Làm. - Nhận xột. - Quan sỏt, nờu lại. - 10 là số bị trừ - x là số trừ - 6 là hiệu - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Ta lấy 10 trừ đi 6 bằng 4. - Nhắc lại nhiều lần. - Nhắc lại cỏ nhõn, đồng thanh. - Làm bảng con. Số bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18 Bài giải Số ụ tụ đó rời bến là: 35- 10 = 25 (ụ tụ) Đỏp số: 25 ụ tụ Rỳt kinh nghiệm:. .... Tiết 2 Mụn: Kể chuyện Bài: HAI ANH EM I. Yờu cầu cần đạt: - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). - HS khuyết tật dựa vào bức tranh 1 để kể được câu chuyện. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Cõu chuyện bú đũa”. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Kể từng đoạn theo gợi ý. + Mở đầu cõu chuyện. + í nghĩa và việc làm của người em. + í nghĩ và việc làm của người Anh. + Kết thỳc cõu chuyện. - Cho học sinh kể theo vai - Cho học sinh đúng vai dựng lại cõu chuyện. - Nhận xột, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. - Nhận xột giờ học. - Kể. - Nhận xột. - Lắng nghe. - Nhỡn vào gợi ý kể trong nhúm - Kể trong nhúm. - Cỏc nhúm nối nhau kể trước lớp. - Đại diện cỏc nhúm kể. - Cả lớp cựng nhận xột nhúm kể hay nhất. - Kể theo vai. - Đúng vai kể toàn bộ cõu chuyện. - Cả lớp cựng nhận xột tỡm nhúm kể hay nhất. - Thi kể toàn bộ cõu chuyện. - Nối tiếp nhau kể. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Mụn: Chớnh tả (Tập chộp) Bài: HAI ANH EM I. Yờu cầu cần đạt: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. - Làm được BT2; BT3 a/b hoặc BT do GV soạn. - HS khuyết tật nhìn bảng chép được 1 đoạn trong bài tập chép. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 2b / 118. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Tỡm những cõu núi lờn suy nghĩ của người em ? - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cõu nào ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: nuụi, phần, lỳa, cụng bằng, nghĩ, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n Bài 2a: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú s hoặc x. - Cho học sinh làm vào vở. - Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Làm. - Nhận xột. - Đọc lại: cỏ nhõn, cả lớp. - Đọc cõu cú suy nghĩ của người em. - Đặt sau dấu ngoặc kộp. - Luyện viết bảng con. - Nhỡn bảng chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Lờn bảng thi làm bài nhanh. - Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng: Ai chai, dẻo dai, đất đai, mỏi, hỏi trỏi, Ngày mai, Ay mỏy bay Dạy, rau đay, Ngay, chạy, hay,.. - Làm vào vở. - Chữa bài. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ tư ngày.... thỏng .... năm .... Tiờt 1 Mụn:Tập đọc Bài: Bẫ HOA I. Yờu cầu cần đạt: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ... hẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. - HS khuyết tật biết vẽ 1 đoạn thẳng, biết ghi tên đoạn thẳng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài 3/72. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu đoạn thẳng, đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng. - Giới thiệu đoạn thẳng AB. - Hướng dẫn học sinh nhận biết về đoạn thẳng rồi vẽ đoạn thẳng. A B - Đoạn thẳng AB - Giới thiệu đường thẳng AB. A B - Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng. - Chấm sẵn 3 điểm A, B, C trờn bảng rồi vẽ lờn bảng sau đú cho học sinh nhận biết đú là 3 điểm thẳng hàng. * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Cho học sinh tự làm bài vào vở. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nhận xột giờ học. - Làm bài. - Nhận xột. - Theo dừi. - Tập vẽ vào giấy nhỏp. - Đọc: Đoạn thẳng AB - Đoạn thẳng AB - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Ba điểm A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. - Tập vẽ vào bảng con. - Làm từng phần A, B, C như sỏch giỏo khoa. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ năm ngày .... thỏng ... năm .... Tiờt 1 Mụn:Toỏn Bài: LUYỆN TẬP I. Yờu cầu cần đạt: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. - HS khuyết tật thuộc được bảng trừ đã học để tính nhẩm. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/73 - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng trừ. Bài 1: Tổ chức cho học sinh tớnh nhẩm từng cột trong sỏch giỏo khoa để nờu kết quả. Bài 2: Tớnh. - Cho học sinh làm bảng con,bảng lớp. Bài 3: Tỡm x - Yờu cầu học sinh làm vào vở, bảng lớp. 3. Củng cố - Dặn dũ : - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nhận xột giờ học. - Làm bài. - Nhận xột. Bài 1: Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. Làm bảng con, bảng lớp. 56 - 18 38 74 - 29 45 88 - 39 49 40 - 11 29 93 - 37 56 38 - 9 29 - Làm vào vở, bảng lớp. 32- x = 18 x =32-18 x = 24 20- x = 2 x =20-2 x = 18 x – 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 2 Mụn: Tự nhiờn và xó hội Bài: TRƯỜNG HỌC I. Yờu cầu cần đạt: Sau bài học học sinh cú thể : - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng nờu cỏch phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà. - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Quan sỏt trường học. - Tổ chức cho học sinh đi tham quan trường mỡnh. - Gọi HS phỏt biểu sau khi tham quan. - Kết luận: Trường học thường cú sõn trường, vườn trường, phũng học, văn phũng, thư viện, phũng y tế, phũng đọc * Hoạt động 2: Thảo luận nhúm: - Cho học sinh quan sỏt cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa và nhận xột. - Y/c HS thảo luận theo nhúm và trỡnh bày. - Kết luận. * Hoạt động 4: Đúng vai - Hướng dẫn học sinh tham gia trũ chơi. - Nhận xột. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Nờu. - Nhận xột, bổ sung. - Lắng nghe. - Đi quan sỏt. - Nờu tờn: sõn trường, vườn trường, phũng học, văn phũng, - Nhắc lại - Thảo luận nhúm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cả lớp cựng nhận xột. - Nhắc lại kết luận. - Cỏc nhúm phõn vai đúng vai. - Lờn đúng vai. - Cả lớp cựng nhận xột. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Mụn: Chớnh tả (Nghe - viết) Bài: Bẫ HOA I. Yờu cầu cần đạt: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. - HS khuyết tật nhìn sách biết được 1 đoạn bài chính tả. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng nhúm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: bỏc sĩ, chim sẻ, xấu. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Tỡm những nột đỏng yờu của em Nụ ? - Hoa làm gỡ để giỳp mẹ ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: Nụ, đen lỏy, thớch, đưa vừng, - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. - Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. - Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tỡm những từ cú tiếng chứa vần ai hoặc ay Bài 2a: Điền vào chỗ trống ? - Cho học sinh cỏc nhúm thi làm bài nhanh. - Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Đọc lại. - Mụi đỏ hồng, mắt đen lỏy. - Hoa ru em ngủ và trụng em giỳp mẹ. - Luyện viết bảng con. - Nghe giỏo viờn đọc viết bài vào vở. - Soỏt lỗi. Bài 1: Làm miệng. - Sự di chuyển trờn khụng: Bay - Chỉ nước tuụn từng dũng: Chảy - Trỏi nghĩa với đỳng: sai Bài 2a: Làm theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng. S Sắp xếp Sỏng sủa X Xếp hàng Xụn xao Rỳt kinh nghiệm: Thứ sỏu ngày ... thỏng ... năm .... Tiết 1 Mụn:Tập làm văn Bài: CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ I. Yờu cầu cần đạt: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị , em. (BT3) - HS khuyết tật biết kể tên về anh chị em. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS sinh lờn bảng làm bài tập 2/118. - Cựng cả lớp nhận xột, ghi điểm cho HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa. - Yờu cầu học sinh núi lời của nam. - Nhắc nhở học sinh núi lời chia vui một cỏch tự nhiờn, vui mừng. Bài 2: Yờu cầu học sinh núi lời của mỡnh. Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột giờ học. - Làm bài. - Nhận xột. - Kể trong nhúm. - Nối nhau núi lời chỳc mừng. - Quan sỏt, nhận xột, đỏnh giỏ lời phỏt biểu của bạn. - Nối tiếp nhau phỏt biểu. - Làm bài vào vở. - Đọc bài của mỡnh. - Cả lớp cựng nhận xột. Anh trai em tờn là Hà. Năm nay anh lờn mười tuổi. Anh Hà đang học lớp 5a trường tiểu học tụ hiệu. Anh rất vui tớnh. Anh thường cựng em vui chơi trong những lỳc rảnh rỗi. Anh Hà rất yờu em cũn em cũng rất quớ anh trai của mỡnh. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 2 Mụn : Toỏn Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. Yờu cầu cần đạt: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm . - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. - HS khuyết tật thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 2 / 74. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng. Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. - Nhận xột bảng con. Bài 3: Tớnh - Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm Bài 4: Tỡm x - Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ. Bài 5: Túm tắt Băng màu đỏ dài: 65 cm. Băng màu xanh ngắn hơn: 17 cm. Băng màu xanh dài: cm ? 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà học bài và làm bài. - Làm. - Nhận xột. - Lắng nghe. - Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả. - Làm bảng con. 32 - 25 7 61 - 19 42 44 - 8 36 53 - 29 24 94 - 57 37 30 - 6 24 - Nờu cỏch làm rồi làm bài. 42- 12 – 8 = 22 58- 24 – 6 = 28 36 + 14- 28 = 22 72- 36 + 24 = 60 - Làm vào vở. x + 14 = 40 x = 40 – 14 x = 26 x – 22 = 38 x =38 + 22 x = 60 52- x = 17 x = 52– 17 x = 35 - Làm vào vở. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65- 17 = 48 (cm) Đỏp số: 48 cm. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Mụn: Tập viết Bài: CHỮ HOA N. I. Yờu cầu cần đạt: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần ). - HS khuyết tật viết được chữ hoa N. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa N + Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. + Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. N + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. + Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. - Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Y/c HS về viết phần cũn lại. - Nhận xột giờ học. - Lắng nghe. - Quan sỏt mẫu. - Theo dừi. - Viết bảng con chữ N từ 2, 3 lần. - Đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Nghĩ vào bảng con. - Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Tự sửa lỗi. Rỳt kinh nghiệm:.
Tài liệu đính kèm: