BUỔI SÁNG :
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3 : Tập đọc : Bạn của Nai Nhỏ.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :ngăn cản, hích vai, lao tơi, lo lắng Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Thấy được đức tính của bạn Nai Nhỏ:khoẻ mạnh, nhanh nhen, dám liều mình cứu người
- Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng giúp người, cứu người.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
Thứ 2 ngày 3 tháng 9 năm 2012 BUỔI SÁNG : Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3 : Tập đọc : Bạn của Nai Nhỏ. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :ngăn cản, hích vai, lao tơi, lo lắng Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Thấy được đức tính của bạn Nai Nhỏ:khoẻ mạnh, nhanh nhen, dám liều mình cứu người Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng giúp người, cứu người.. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2’ 2.Bài mới. HĐ1: Luyện đọc 25’ MT: đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ khĩ trong bài. Đọc trong nhóm Thi đọc HĐ2:Tìm hiểu bài MT:Giúp HS trả lời được các câu hỏi, hiểu nội dung bài. 15’ HĐ3:Luyện đọc lại 10-15’ MT: Biết đọc theo vai. 3.Củng cố, dặn dò. 3’ -Yêu cầu đọc bài: Làm việc thật là vui. -Các con vật xung quanh ta làm những việc gì? -Bé làm những việc gì? -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu -đọc mẫu giọng Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ. -Lời cha lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng. -Theo dõi phát hiện từ ngữ HS đọc sai ghi bảng. -HD HS đọc một số câu văn dài: +Sói sắpkhoẻ/ húc.. +Con.. cha/conthế/ thì nữa/giọng vui vẻ hài lòng. Em hiểu thế nào là rình? -Chia lớp thành các nhóm theo bàn -Theo dõi. -Theo dõi kiểm tra việc đọc thầm của HS. -Nai nhỏ xin phép cha đi đâu? -Cha Nai nhỏ nói gì? -Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ? -Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? -Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào? -Muốn đọc theo vai cần mấy bạn? -Vì sao cha Nai nhỏ bằng lòng cho con đi chơi? -Nhận xét tiết học. -Học bài mới: Danh sách HS tổ một - lớp 2A. -2 HS đọc bài : - Con gà gáy, con tú hú kêu, chim bắt sâu. - Bé làm bài, đi học, quét nhà -Quan sát tranh chủ điểm” Bạn bè, tranh bài học -Theo dõi, nhẩm đọc theo -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm từ khó -Đọc đồng thanh từ khó -Đọc câu văn dài -Đọc đoạn có câu văn dài -Nối tiếp nhau đọc từngđoạn +Giải nghĩa từ SGK +Tập hành động hích vai. -Đặt câu với từ hung ác, thông minh.( nối tiếp nhau đặt) -Nấp ở một nơi nào đó -Luyện đọc trong nhóm, nhận xét bạn đọc -Các nhóm cử HS đọc -2 Nhóm đọc -Nhận xét. Đọc đồng thanh -đọc thầm -Đi chơi xa cùng với bạn -Không ngăn cản con- yêu cầu con kể vềcác bạn của con -Thảo luận nhóm lần lượt từng HS kể lại từng hành động. -Báo cáo kết quả. -HĐ1:Lấy vai hích hòn đá -HĐ2:kéo Nai nhỏ chạy -HĐ3:Lao vào gã sói dùng gạc húc. -Nhiều HS cho ý kiến -Nhiều HS cho ý kiến. +Người sẵn sàng giúp người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy -Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai nhỏ(3 bạn) -2,3 nhóm lên thi đọc. -Tự nhận xét đánh giá. -Con mình đi chơi với người bạn đáng tin cậy. -Về tập kể nhiều lần. Tiết 4: Toán : Kiểm tra số 1. I:Mục tiêu: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau. Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100 -Giải bài toán bằng 1 phép tính. -Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. Bài 1: 3 điểm. Bài 2: 1 điểm. Bài 3:2,5 điểm. Bài 4: 2,5 điểm. Bài 5: 1 điểm. 3.Nhận xét –dặn dò: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Giới thiệu yêu cầu kiểm tra. -Đọc đề và ghi lên bảng -Viết các số: a.Từ 70- 80. b.Từ 89 đến 95. a.Số liền trước của số 61 là số b.Số liền sau của số 99 là số Tính: 42 + 54 60 + 25 55 - 23 84 + 31 66- 16 -Mai và Hoa làm được 36 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Vẽ đọan thẳng có độ dài 1dm -Theo dõi HS làm bài. Thu bài chấm -Nhận xét chung -Dặn dò: -Nghe. -Đọc kĩ đề bài. -Làm bài. -nộp bài. -Ôn phép cộng có tổng =10 Tiết 5: Mỹ thuật : Giáo viên dạy chuyên BUỔI CHIỀU : Tiết 1: Âm nhạc : Giáo viên dạy chuyên Tiết 2: Đạo đức : Biết nhận lỗi và sửa lỗi I.MỤC TIÊU: -HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực. -HS biêt ý tự nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, nhắc bạn biết nhận lỗivà sửa lỗi. -HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức 2, phiếu thảo luận của hoạt động 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2’ 2.Bài mới. HĐ1:Phân tích truyện: Cái bình hoa MT:Giúp HS xác định ý nghĩa của hành vi nhận lỗi. KL: Liên hệ HĐ2: Bày tỏ ý kiến thái độ của mình 15’ MT:HS hiểu khi cĩ lỗi thì nên nhận lỗi ,sữa lỗi thì mau tiến bộ, được mọi người yêu quý. 3.Nhận xét, dặn dò 2’ -Kiểm tra việc HS xây dựng thời gian biểu trong ngày -Đánh giá chung. -Giới thiệu và ghi bài -Chia lớp thành 8 nhóm và yêu cầu theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết của câu chuyện -Kể đoạn chuyện: Cái bình hoa với kết cục mở. -Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi? -Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? -Trong cuộc sống ai cũng có lần mắc lỗi nhất là ở tuổi nhỏ nhưng điều quan trọng là cần phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. -Yêu cầu kể lại việc em đã biết nhận lỗi và sửa lỗi như thế nào? -Nhận xét, nhắc nhở. -Hướng dẫn và quy định cách giơ tay để bày tỏ ý kiến. +Tán thành : lòng bàn tay hướng lên trên +Không tán thành lòng bàn tay hướng xuống dưới +Bối rối: không giơ tay -Lần lượt đọc từng ý kiến. a.Người nhận lỗi là người dũng cảm, trung thực. b.Nếu có lỗi chỉ cần xin lỗi, không cần sửa. c.Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lơiã không cần nhận lỗi. d.Cần nhận lỗi cả khi người khác không biết mình có lỗi. Đ.Chỉ cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé. c.Chỉ cần xin lỗi những người quen biết. -Nhận xét tiết dạy. -Nhận xét. -Nhắc lại. +Theo dõi câu chuyện vở bài tập. +Thảo luận và cùng nhau xây dựng phần kết. -Nghe. -Đại diện các nhóm kể đoạn cuối. -Nhận xét. -Biết nhận lỗi và sửa lỗi. -Mau tiến bộ và được nhiều người yêu quý -4-5 HS. -Tập 1-2 lần về cách giơ tay. -Bày tỏ ý kiến, giải thích. -Đúng -Cần thiết nhưng chưa đủ vì đó là nói suông. -Chưa đủ vì đó có thể làm cho người khác bị nghi oan. -đúng. -Đúng -Sai, phải xin lỗi cả người quen, người lạ. -Nhắc lại các ý a,d,đ. -Về chuẩn bị kể lai trường hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi như thế nào? Tiết 3: Thể dục : GV dạy chuyên Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Buổi sáng : Tiết 1: Toán : Phép cộng có tổng bằng 10. I.Mục tiêu. Giúp HS : Củng cố về phépcộng có tổng bằng 10 và đặt tínhcộng theo cột dọc. Biết viết 10 thành tổng của 2 số trong đĩ cĩ một số cho trước. Củng cố về xem giờ trên đồng hồ.(Làm BT: bài1 cột 1,2,3. Bài 2. Bài 3 dịng1.Bài 4.) II.Chuẩn bị: - 10 quetính, Đồng hồ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh + + 1.Kiểm tra. 1’ 2.Bài mới. HĐ 1: nhắc lại các phép cộng có tổng bằng 10. Và đặt tính. 15’ Mt: nắm được các PC cĩ tổng bằng 10. *HĐ2:HD làm bài tập15’ MT: Áp dụng KT đã học đễ làm BT. Bài 2: Bài 3: Tính Bài 4: Xem đồng hồ. 3.Củng cố dặn dò: 3’ -Nhận xét chung bài kiểm tra của HS. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu các phép cộng có tổng bằng 10 đã học ở lớp 1. -HD lấy 10 que tính và thực hiện phép cộng. -HD cắt đặt cột dọc. -Phép tính: 6 +4= 10gọi là phép tính hàng ngang, còn ghi 6 gọi là đặt tính rồi tính. Bài 1: Ghi sẵn phép tính lên bảng và nêuyêu cầu. Tổ chức thi đua lên điền kết quả. -HD cách đặt tính và ghi kết quả. -HD nhẩm. 7 + 3+ 6 = 7 + 3 =10 lấy 10 + 6 = 16 Yêu cầu lấy đồng hồ và quan sát. -Nêu yêu cầu. -nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Nhận vở kiểm tra. -Lấy que tính ra theo yêu cầu. 5 – 6 HS nêu. 9+ 1 = 10 6+ 4 = 10 8 +2 = 10 5 +5 = 10 7 +3 =10 -thực hiện theo GV trên que tính. Ghi vào bảng con : 6 + 4 10 -Các dãy tự nhẩm kết quả. -HS lần lượt nêu kết quả theo chỉ định của GV. -Nhận xét – đánh giá. -Đọc các phép tính theo nhóm, cá nhân. -Làm bảng con. -Nêu miệng: 9 + 1 +2 = 12 6 +4 +8 =18 6+ 4+ 1=11 5 +5 +5= 15 2 +8 +9 = 19 -Quan sát SGk thảo luận cặp đôi xem đồng hồ chỉ mấy giờ -Một số HS nêu kết quả. A: 7 giờ B:5 giờ C: 10 giờ -2 Nhóm nêu nhanh các phép tính có tổng bằng 10. -Nhận xét thi đua. -Về học thuộc các phép tính có tổng bằng 10. Tiết 2: Chính tả : Bạn của Nai nhỏ. I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết chính tả. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt chuyện bạn của Nai nhỏ (20’) biết viết hoa chữ cái đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối câu, trình bày đúng mẫu. -Củng cố lại quy tắc chính tả ng/ngh, làm đúng các bài tập phân biết các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn d/ nh hoặc dấu hỏi/~ II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 3’ 2.Bài mới. ... át hoa? -Tiếng gọi của Dê trắng đựơc đặt trong dấu gì? -HD viết từ khó. -Đọc chính tả. -Chấm 8 – 10 bài. Bài 2. Nêu yêu cầu. -Em hãy nhắc lại quy tắc viết ngh? -Yêu cầu. -Nhận xét – tiết học. -Nhắc nhở HS. -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học. 2 HS đọc lại. -Trời hạn hán, suối cạn, cỏ héo khô. -Chữ đầu dòng thơ, tên riêng. (Bê Vàng, Dê Trắng). -Đặt trong dấu ngoặc kép. -Phân tích và viết bảng con. -HS viết bài vào vở -Sốt lại bài -.-Đọc yêu cầu bài. Làm bảng con. -Ngh: đi với e, ê, i. -Nêu: Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ. -Luyện viết chữ còn sai. Làm bài tập 2,3 vào vở bài tập. + + + + 9 4 + Tiết 3: Tập làm văn : Sắp xếp các câu trong bài –lập danh sách học sinh. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết sắp xếp lại nội dung các bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện gọi bạn. Dựa vào tranh để kể lại được câu chuyện. Biết xắp xếp câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách một nhóm 3 – 5 HS trong tổ theo mẫu. II.Đồ dùng dạy – học. - 4 băng giấy ghi 4 câu văn. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 3’ 2.Bài mới. a-Gtb b-Giảng bài. Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ bài thơ. “Gọi bạn” 10’ Bài 2: Sắp xếp lại câu theo đúng thứ tự nội dung của truyện: Kiến và chim gáy 12’ Bài 3: lập danh sách. 8’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Kiểm tra bản tự thuật cá nhân -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -HD làmbài tập. -Đọc yêu cầu - dán tranh. -Đây là 4 tranh miêu tả lại nội dung câu chuyện trong bài thơ : “Gọi bạn”. -Tranh 1 vẽ hình ảnh gì? -Hình ảnh tranh 2, 3, 4 vẽ điều gì? -Dựa vào bài Gọi bạn em hãy ghi lại thứ tự các tranh. -yêu cầu kể chuyện theo tranh. -Chia thành các nhóm theo bàn. -Cùng HS bình chọn. -Đọc bài. -Đây là chuyện kể về con chim gáy và kiến. -Gợi ý: +Kiến khát nước bèn làmgì? +Chuyện gì đã xảy ra đối với kiến? +Làm sao kiến thoát chết? +Nhờ đâu mà có cành cây? +Chia nhóm và phát bộ câu. -Nêu yêu cầu – treo bảng phụ -Dựa vào đâu để xếp được tên? -nhận xét –bổ sung. -Chốt nội dung bài học. -Dặn HS. -2 HS đọc bài tự thuật. -Nhắc lại tên bài học. -Nhắc lại yêu cầu. -1 – 2 HS đọc bài thơ :Gọi bạn -Quan sát nói lại đựơc nội dung từng bức tranh. -Bê Vàng và Dê Trắng ăn cỏ uống nước bên suối. T2: Dê Trắng gọi Bê Vàng T3: Dê Trắng tìm Bê Vàng. T4:Trời hạn hán cây cỏ héo khô. -Ghi vào bảng con thứ tự. 1 – 4 – 3 – 2 - 1 – 2 HS kể. -Kể nối tiếp trong nhóm. -Cử đại diện nhóm thi kể 4 tranh. -2 – 3 HS đọc, lớp đọc 4 câu. Xuống suối uống nước. -Bị trượt chân dòng nước cuốn đi. -Bám vào cành cây. Chim gáy thấy kiến bị nạn gắp cành cây thả xuống. -4nhóm nhận 4 bộ câu. -Dựa vào gợi ý, thảo luận rồi sắp xếp. -Báo cáo kết quả, b- d – a – c -Đọc lại bài. -Đọc yêu cầu và lấy bảng tự thuật đã chuẩn bị. -Làm bài vào vở bài tập. -bảng chữ cái. -Vài tổ đọc kết quả. -Làm lại bài tập trên lớp. Tiết 4 : HDTH Toán : Lµm bµi tËp to¸n: PhÐp céng cã tỉng b»ng 10 I/Yêu cầu: HS nắm và và thực hiện đúng các phép cộng cĩ tổng bằng 10(làmBT-T14) -Củng cố xem đồng hồ cho hs -Luyện tính nhẩm nhanh cho học sinh II/Các hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Thực hành làm BT -MT:củng cố phép cộng cĩ tổng bằng 10 Bài 1: Nêu yêu cầu -GV nhận xét Bài 2: yêu cầu gì? -GV nhận xét tuyên dương Bài 3: Tính nhẩm -Gv nhận xét tuyên dương HĐ2: LàmBT 4,5 -MT: củng cố xem đồng hồ Bài 4: Yêu cầu gì? Hướng dẫn hs quan sát mặt đồng hồ trong vở bài tập -GV nhận xét kết luận - 9 giờ, 6 giờ, 12 giờ Bài 5: nêu yêu cầu - GV nhận xét bổ sung *Tổng kết: nhận xét giờ học -Làm bài vào vở -Cả lớp đọc tiếp sức lại bài làm -Đặt tính rồi tính - Làm bài vào vở - 5 em chữa bài - HS thi làm miệng- làm lại vào vở -Điền số vào chỗ chấm thích hợp - HS quan sát mặt đồng hồ - làm miệng -Làm lại vào vở -Làm bài vào vở -Một số em đọc bài làm -Nghe Buổi chiều : Tiết 1 : BD tiếng Việt : LuyƯn xÕp tªn c¸c b¹n trong tỉ theo vÇn A,B,C I/ Yêu cầu: HS biết lập danh sách các bạn trong tổ của mình theo thứ tự a,b,c (theo mẫu như sgk). Hs thuộc bảng chữ cái - Rèn tính tự giác làm bài cho hs II/Các hoạt động day- học Giáo viên Học sinh *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài -MT: nắm được cách xếp tên các bạn trong tổ theo vần a,b,c..và theo mẩu. -GV kẻ mẫu lên bảng và hướng dẫn TT Họ và tên Nam,nữ Ngày sinh Nơi ở H dẫn hs làm miệng -Nếu 2 bạn tên cùng âm thì dựa vào âm thứ 2 -2 bạn cùng tên thì xếp theo họ -Ví dụ: Đinh Thị Hoa, Lê Thị Hoa -Theo BCC thì Đinh Thị Hoa xxếp trước Gv nhận xét *Hoạt động2: thực hành -MT:hsxếp được tên các bạn trong tổ theo vần a,b,c.. -Hs làm bài vào vở -Chấm chữa: 4 tổ 4 bài -Trả bài nhận xét *Tổng kết: củng cố, nhận xét giờ học - HS quan sát mẫu - -HS làm giấy nháp -rồi làm miệng - Nêu tên các bạn trong tổ -Xếp theo HD của GV -HS làm bài vào vở - 4 tổ nộp 4 bài - Hs nghe Tiết 2 : HDTH Tiếng việt : LuyƯn viÕt thªm ch÷ hoa B I/Yêu cầu: HS viết đúng chữ hoa B, câu ứng dụng; Bạn bè sum họp Rèn học sinh viết đúng chữ hoa theo mẫu II/Các hoạt động dạy – học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn viết -MT:nắm cấu tạo chữ hoa B và từ ứng dụng - Dán chữ hoa B lên bảng - Viết mẫu chữ hoa B, vừa viết vừa nhắc lại cách viết - Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Bạn bè sum họp - Gv viết mẫu lên bảng và hướng dẫn Hoạt động 2: Thực hành -MT: viết đúng chữ hoaB và từ ứng dụng - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở - GV theo dõi *Tổng kết: - Nhận xét giờ học - HS quan sát nhận xét - Nhắc lại cách viết chữ hoa B - Nêu độ cao các con chữ -HS viết bài vào vở -Nghe TiÕt 3 : Tù chän To¸n LuyƯn tËp chung I: Yªu cÇu: HS biÕt viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau sè cã hai ch÷ sè .ViÕt sè cã hai ch÷ sè thµnh tỉng. BiÕt gi¶i to¸n cã phÐp trõ LuyƯn tÝnh nhanh cho HS II: C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: ND - MT Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc H§1: HDlµmbµi tËp 1,2 -MT: ViÕt sè liỊntríc,liỊn sau sè cã hai ch÷ sè,viÕt sè cã hai ch÷ sè thµnh tỉng H§2: Gi¶i to¸n cã lêi v¨n MT: HS gi¶i ®ỵc bµi to¸n cã phÐp tÝnh trõ Bµi 1: a) ViÕt sè liỊn sau c¸c sè: 58; 65;78;89 b) ViÕt sè liỊn tríc c¸c sè: 11;25;61;95 NhËn xÐt, ch÷a sai Bµi 2: ViÕt theo mÉu ( viÕt sè thµnh tỉng) 35= 30+ 5 47 = ......... + ......... 58 = ......... + ........... 86 = ......... + ......... 99 = ......... + ........... GV NhËn xÐt Bµi3: ChÞ vµ em h¸i ®ỵc 58 qu¶ cam, em h¸i ®ỵc 25 qu¶ cam. Hái chÞ h¸i ®ỵc bao nhiªu qu¶ cam ? HD – Bµi to¸n cho biÕt g× ? Bµi to¸n yªu cÇu t×m g× ? Em lµm phÐp tÝnh g× ? Y/c HS lµm bµi GV nhËn xÐt chÊm ®iĨm NhËn xÐt tiÕt häc Lµm bµi vµo b¶ng con 2 HS lªn ch÷a bµi Lµm vµo vë 4 em lµmb¶ng líp HS nhËn xÐt HS ®äc bµi Hs nªu HS lµm bµi vµo vë 1 HS gi¶i b¶ng líp HS ®äc kÕt qu¶ bµi gi¶i Tiết 4: Sinh hoạt Nhận xét lớp cuối tuần Mục tiêu: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần , về học tập, nề nếp, lao động. -Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. -HS biết khắc phục những sai sĩt trong tuần. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ 1 : Gv nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. HĐ 2: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS ’ Hđ3: Sinh hoạt văn nghệ ’ H Đ 4: Bầu gương xuất sắc trong tuần -Về học tập: + Cĩ em chăm học xây dựng bài tốt như: Ly,Trang,Hiền , +Cĩ em đọc bài cịn chậm, cần phải cố gắng - Nề nếp: Các em đều ngoan. -Lao động: Các em cĩ ý thức làm vệ sinh phong quang sạch sẽ. Yêu cầu. -đồ dùng học tập của các em gồm những gì? -Yêu cầu các tổ kiểm tra xem các bạn đã bao bọc được nhiều chưa. -Nhận xét chung. - HS thi hát cá nhân - Yêu cầu hs tự bầu - GV bổ sung. -Nghe, theo dõi. - Lấy đồ dùng họctập -Tự nêu và trình bày ra -Tổ trưởng kiểm tra - HS thi hát. -HS bầu bạn xuất sắc trong tuần. Tiết 3: Thể dục : Quay ph¶i, quay tr¸i - §éng t¸c v¬n thë, tay I.Yêu cầu: Ơn quay phải, quay trái , yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ chính xác và đúng hướng. -Làm quen với 2 động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung . Yêu cầu thực hiện động tác chính xác. II.Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh A, Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ h ọc -B, Phần cơ bản: 1, ƠN quay trái ,quay phải (5 lần) 2,Học động tác vươn thở, tay -GV làm mẫu động tác -Hướng dẫn cả lớp tập. - Mỗi động tác tập 2 lần 8 nhịp C, Phần kết thúc: -GV nhận xét giờ học - HS nghe -Tập 1 số động tác khởi động -HS ơn quay phải, quay trái. -HS theo giỏi - HS tập theo gv - Cán sự hướng dẫn lớp tập lại 2 động tác. -HS làm độn tác thả lỏng Quay phải, quay trái – TC Nhanh lên bạn ơi I. Mục tiêu: Tiếp tục ơn một số kỉ năng ĐH ĐN. Yêu cầu thực hiện được động tác nhanh chính xác.đẹp hơn giờ trước - Thực hiện đúng động tác : Quay phải , quay trái. - Ơn trị chơi :(( Nhanh lên bạn ơi )) Biết cách chơi và chơi đúng luật II. Chuẩn bị: Sân tập, kẻ sân cho trị chơi, cịi. III. Các hoạt động dạy – học: Giáo viên Học sinh A.Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. B.Phần cơ bản: a, Tập hợp hàng dọc –điểm số (2 lần) b,- Học quay phải, quay trái. - GV làm mẫu . - Gv nhận xét bổ sung C, Trị chơi : Nhanh lên bạn ơi! - Gv hướng dẫn nội dung trị chơi. - Hd học sinh chơi theo 2 nhĩm. -GV theo giỏi nhận xét. C.Phần kết thúc: - GV hệ thống bài - Nhận xét giờ học. - HS ơn cách chào báo cáo . - Lớp tập họp hàng dọc – điểm số -HS quan sát - HS làm ĐT: quay phải quay trái. - làm theo từng tổ. - HS theo giỏi . - HS chơi theo nhĩm. - HS vỗ tay hát - HS nghe.
Tài liệu đính kèm: