Buổi sáng
Tiết 1+2: Tập đọc: (2 tiết) PHẦN THƯỞNG
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới, từ ngữ dễ sai do phương ngữ: Trực nhật, lặng yên, lặng lẽ.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
- Nắm được đặcđiểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt.
II.Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
TUẦN 2 Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013. Buổi sáng Tiết 1+2: Tập đọc: (2 tiết) PHẦN THƯỞNG I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới, từ ngữ dễ sai do phương ngữ: Trực nhật, lặng yên, lặng lẽ. - Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Nắm được đặcđiểm của nhân vật Na và diễn biến câu chuyện Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc tốt. II.Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3 – 5’ 2. Bài mới. 3’ HĐ 1: Luyện đọc 22 – 25’ -Đọctừng câu. -Đọc đoạn -Đọcnhóm. -Thi đọc. HĐ 2: HD tìm hiểu bài 15 –18’ HĐ 3: Thực hành đọc 15’ 3. Củng cố 3’ Dặn dò: 1’ -Yêu cầu HS đọc bài “Tự thuật’’ -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. ?-Vì sao bạn nhỏ đựơc nhận phần thưởng. -Ghi tên bài. Đọc mẫu – HD qua cách đọc. -Theo dõi phát hiện từ khó. -HD HS đọc các câu văn dài. -Giúp HS hiểu nghĩa từ mới. -Chia lớp thành các nhóm theo bàn. -Theo dõi đánh giá. ?Câu chuyện kể về ai? ?Bạn ấy có đức tính gì? ?Hãy kể những việc làm tốt của Na? ?Theo em, điều bí mật các bạn của na bàn bạc là gì? -Đánh giá chung. ?Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không? Vì sao? -Chốt: Na xứng đáng được nhận phần thưởng vì Na có tấm lòng tốt. ?Khi Na nhận phần thưởng, những ai vui mừng? -HD đọc. ?Em học được điều gì ở bạn Na? ?Việc làm của các bạn đề nghị cô giáo có tác dụng gì? -Nhắc HS về luyện đọc. -2HS đọc. -Quan sát tranh. -3 –4 HS cho ý kiến. -Nhắc lại. -Theo dõi đọc thầm bài. -Nối tiếp nhau đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc. -Nối tiếp nhau đọc đoạn. -Giải nghĩa từ -Luyên đọc trong nhóm góp ý lẫn nhau. -Cử 3 HS trong nhóm lên thi đua đọc. -Nhận xét –bổ xung. -Đọc đồng thanh. -Đọc thầm từng đoạn. -Về Bạn Na. -Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người. -Nhiều học sinh kể. -Thảo luận theo bàn. -Nhận xét – bổ sung. -Trao đổi theo nhóm -Na: nghe nhầm, đỏ bừng mặt -Cô giáo và các bạn. -Mẹ khóc đỏ cả mắt. -Đọc cá nhân theo đoạn – bài -Bình chọn bạn đọc hay nhất -Nhiều HS cho ý kiến. -Biểu dương khuyến khích HS làm việc tốt. Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS Củng cố nhận biết 1 dm, mối quan hệ dm và cm. Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế. II:Chuẩn bị: Mỗi HS có một thước cm III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra: 5’ 2.Bài mới. HĐ 1: Tập vẽ đo độ dài 1dm 10 – 12’ HĐ 2: Tập ước lượng 8’ 3. Củng cố dặn dò: 3’ -yêu cầu. -1dm = ? cm 10cm =? Dm -Nêu, cho Hs làm bảng con -nhận xét đánh giá. -Giới thiệu –ghi bài. -Bài 1: yêu cầu tự làm. -Kiểm tra đánh giá. Bài 2 Yêu cầu HS Yêu cầu – theo dõi HS tự làm bài. Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề bài, thảo luận, ước lượng. -Nhận xét đánh giá. -Nhắc Hs về làm bài tập trong vở bài tập toán. -Đọc: 7 dm, 11dm, 80dm -Lớp ghi bảng con – đọc. 1dm = 10 cm 10 cm =1 dm 3dm + 16 dm =19 dm 25 dm – 5 dm = 20 dm -Nêu miệng bài tập. -Mỗi HS có thước kẻ và chỉ tay vào 10 cm -Vẽ độ dài 10 cm vào bảng. -Tìm trên thước và chỉ vào 2dm (20cm). -Trình bày chỉ trên bảng. -HS làm vào vở. -1HS làm trên bảng. -Chữa và tự chấm bài. -Quan sát SGK đọc yêu cầu. -Ghi kết quả vào bảng con. -Bút chì dài 16 cm. -Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2dm -Độ dài một bước chân của khoa là 30 cm. -Bé Phương cao 12dm. Tiết 4: Thể dục: GVCB DẠY Buổi chiều Tiết 1: Mĩ thuật: GVCB DẠY Tiết 2: Thể dục: GVCB DẠY Tiết 3: Âm nhạc: GVCB DẠY Thø ba, ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2013 Buổi sáng Tiết 1: Toán: SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU I.Mục tiêu: - Bước bầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Củng cố về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ 3’ 2.Bài mới. HĐ 1: Giới thiệu số trừ - số bị trừ – hiệu. 10’ HĐ 2: Thực hành 20’ Bài 2: Bài 3: 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Viết bảng: 59 – 35 -Nêu tên gọi các thành phần: 59 - 35 = 24 SBT ST HIỆU -Nêu phéo tính 79 – 46 -Chú ý: 59 – 35 cũng gọi hiệu. Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? -Muốn tìm hiệu của 2 số ta làm thế nào? -Lưu ý HS cắt đạt số. -HD HS tìm hiểu bài. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? -yêu cầu HS. -nhận xét –giờ học. -Nhắc Hs về nhà học tập vào bài tập toán. -Làm bảng con. -5 dm = 50 cm 90 cm = 9dm 1dm = 10 cm 10 cm = 1dm -Làm bảng con. -Đọc phép tính.59 –35 =24 -Nhiều hs nhắc lại. -Làm bảng con và nêu tên gọi các thành phần. -tự lấy ví vụ. -Tìm hiệu của 2 số. -Lấy số bị trừ – số trừ -Điền kết quả vào vở. -Làm bảng con. -Nêu tên gọi các thành phần. -2 HS đọc đề bài. -sợi dây dài: 8 dm -Cắt đi: 3dm đoạn dây còn lại: dm? -Tự giải vào vở. - 1 HS nêu phép trừ và kết quả. -Gọi 1HS nêu têncác thành phần Tiết 2: Chính tả: (tập chép) PHẦN THƯỞNG I. Mục đích – yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng viết chính tả. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “Phần thưởng” Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x, ăn/ăng 2. Học thuộcbảng chữ cái. - điền đúng 10 chữ cái p, q, r,t, u ,ư, v, x ,y vào ô trống theo tên chữ cái. Thuộc toàn bộ bảng chữ cái. II. Đồ dùng dạy – học: Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ 3’ Bài mới. HĐ 1: HD tập chép 10’ -Chấm, chữa bài 12 –15’ HĐ 2: HD làm bài tập 7’B2a Bài 3: 3. Củng cố, dặn dò 1’ -Đọc: làm lại, nhẫn nại, sàn nhà, cái sàng. -Nhận xét ghi điểm -Giới thiệu yêu cầu giờ học. -Mở bảng có bài chép ?Đoạn chép có mấy câu? ?Cuối câu có dấu gì? ?Những chữ nào trong bài được viết hoa? -HD Viết từ khó. -Đọc mẫu. -Theo dõi nhắc nhở uốn nắn. -Đọc bài chép. -Chấm 8 –10bài. -Yêu cầu đọc đề bài. ?bài tập yêu cầu gì? -Nêu yêu cầu. -Nhận xétgiờ học Học thuộc 29 chữ cái. -Viết bảng con. -2 – 3 HS đọc bảng chữ cái. -2 –3 HS đọc lại. 2câu. -dấu chấm. -Cuối, Đây, Na. -Viết bảng con. Đề nghị, luôn luôn, cả lớp -Nghe. -Chép bài vào vở. -Tự theo dõi và chữa lỗi. -2HS đọc yêu cầu. Điền s/x -Làm bảng con. -Tự làm vào vở bài tập. -Đọc bảngchữ cái. Tiết 3: Ôn Mĩ thuật: GVCB DẠY Tiết 4: Ôn Thể dục: GVCB DẠY Buổi chiều Tiết 1: Đạo đức: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( Tiết 2) I. Mục tiêu: Giúp HS tự nhận biết thêm về lợi ích của việc học tập, và sinh hoạt đúng giờ. Biết sắp xếp thời gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu. Có thái độ đồngtình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ. II.Đồ dùng dạy – học: -Vở bài tập đạo đức 2 III.Các hoạt động dạy – học. ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra: 5 – 7’ 2. Bài mới. HĐ 1: Thảo luận lớp 8 – 10’ KL: HĐ 2: Hành động cần làm 7 – 8’ KL: HĐ 3: thảo luận lớp 5 – 6’ 3. Củng cố 3’ KL: Dặn dò: -Nêu 2tình huống +Cả nhà bắt đầu vào ăn cơm tối thì Tùng vẫn mải mê đá bóng. +Cả lớp đang chăm chú làm bài tập, riêng Nam ngồi gấp máy bay. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Bài tập 4: Nêu yêu cầu bài tập. -Phát cho HS 3 thẻ bìa màu và quy định: Màu đỏ là tán thành, xanh không tán thành, trắng không biết. -lần lượt nêu từng ý kiến. a-Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ. b-Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ. c-Cùng một lúc vừa học vừa chơi. d-Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ. -Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân. Bài tập 5. -Chia lớp thành 4 nhóm và làm theo yêu cầu của GV. -Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn thoải mái hơn. -Bài tập 6. Chia hs theo cặp và thảo luận. -Cùng với HS nhận xét – bổ xung việc nào nên làm và không nên làm -KL: Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện của từng em. ?Em đã thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ như thế nào? -Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, học tập tiến bộ. -Nhắc HS cần phải thực hiện tốt thời gian biểu của bản thân. - 2 HS nêu cách sử lý. -Tùng không nên đá bóng nữa mà nên ăn cơm cùng cả nhà. -Nam không nên gấp máy bay nữa mà phải làm bài tập để không ảnh hưởng đến việc học tập cả lớp và Nam. -Ghi Bài vào vở. -2 HS đọc lại yêu cầu. -Nhận thẻ. -Giơ thẻ biểu lộ thái độ và giải thích lí do. -Sai vì như vậy sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ, kết quả học tập. -Đúng -Sai, nếu như vậy sẽ không tập trung kết quả học tập thấp. -Đúng. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Thảo luận trong nhóm. +N1: Lợi ích khi học tập đúng giờ. +N2: Lợi ích khi học tập đúng giờ. +N3: Những việc cần làm để học tập đúng giờ. +N4: Những việc cần làm để học tập đúng giờ. -Nhóm 1 ghép nhóm 3, nhóm 2 ghép nhóm 4 – nêu ýkiến -Nhận xét – bổ xung. -Tự trao đổi về thời gian biểu của mình. -Trình bày trước lớ ... xếp tên người đúng thứ tự bảng chữ cái. II. Chuẩn bị: - Chép sẵn quy tắc viết chính tả g/gh -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 3’ 2.Bài mới HĐ 1: HD nghe viết 20 Viết bài. Chấm bài. HĐ2: HD làm bài tập. 8- 10’ Bt2 Bài 3: 3.Củng cố – dặn dò: 2’ -Đọc:ngoài sân, chim sâu, xâu cá. -Nhận xét – cho điểm. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Đọc đoạn viết. ?Bài viết được trích từ bào nào? ?Bé làm những việc gì? ?Em làm được những việc gì? ?Bài chính tả có mấy câu? ?Câu nào có nhiều dấu phẩy? -Đọc một số từ khó. -Đọcbài cho HS viết Đọc lại dò bài -Chấm một số bài. -Chia làm 2 nhóm và thi đua tìm chữ bắt đầu bằng g/gh N1: nêu vần – N2: ghép chữ -Nhận xét đánh giá. ?g thường đi với vần gì? ?gh thường đi với vần gì? -yêu cầu -nhận xét tiết học. -Dặn HS:-Xếp tên các bạn trong tổ theo bảng chữ cái. -Viết bảng con. -2 – 3 HS đọc bảng chữ cái. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -2 HS đọc lại. “Thật là vui” Làm bài, đi học, quét nhà -Bận rộn nhưng rất vui. Vài hs nêu. -3câu. -Câu 2 HS đọc lại. Phân tích và viết bảng con. Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn. -Viết bài vào vở. Theo dõi soát lỗi. - HS đọc đề bài. -Thi đua tìm -Nhận xét bổ sung. I – ghi; ô – gỗ A, ă, â, o, ô, ơ, u, ư E, i, ê -2 –3HS đọc lại bảng chữ cái. -Đọc yêu cầu bài. Làm bảng con. An – Bắc, Dũng, Huệ –Lan. - Nhắc lại quy tắc chính tả. Tiết 3: Tập làm văn: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết chào hỏi và tự giới thiệu. Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Biết viết một bản tự thuật ngắn. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ Bài mới. Bài 1: Nói lời của em. 8 – 10’ Bài 2: Nhắc lại lời nói theo tranh 10 – 12’ Bài 3: Viết bản tự thuật 8 – 10’ 3. Củng cố – dặn dò: 1’ -Theo dõi đánh giá. -Giới thiệu bài. HD làm bài tập. ?Bài yêu cầu em làm gì? ?Khi chào mẹ để đi học em tỏ thái độ như thế nào? ?Tranh vẽ những ai? ?Bút Thép, Bút Nhựa, Mít tự giới thịêu về mình như thế nào? ?Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các bạn? -Tự giới thiệu về mình? -Theo dõi giúp đỡ HS. ?Em cần có thái độ như thế nào khi giới thiệu hay nói chuyện với người khác -Nhận xét giờ học -Dặn HS. -2HS đọc bài tập làm văn -2HS đọc đề trong SGk. -Nói lời của em. -Nối tiếp nhau nói từng tình huống. -Thảo luận xem thái độ khi nói và vẻ mặt như thế nào? -Vui vẻ. -Quan sát tranh và đọc yêu cầu. -Mít, Bút Nhựa, Bút Thép -Nêu theo lời trong tranh. -Lịch sự đàng hoàng bắt tay thân mật như người lớn. -3HS đóng vai và thể hiện . -vài nhóm thực hiện. -Nhận xét –đánh giá. -2 – 3 HS đọc SGK. Làm bài vào vở bài tập. Vài HS đọc bài. Nêu ý kiến -Về tập giới thiệu. Tiết 4: Thủ công: GẤP TÊN LỬA ( Tiết 2) I. Mục tiêu. Nắm chắc được quy trình gấp tên lửa. Gấp đượctên lửa rèn sự khéo léo trong khi gấp. Biết quý trọng sản phẩm mình làm ra, trật tự, giữ gìn an toàn khi làm việc. II Chuẩn bị. Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 5’ 2. Bài mới. HĐ1:Thực hành gấp tên lửa 25’ HĐ2: Đánh giá sản phẩm 3.Nhận xét dặn dò: 3’ -Yêu cầu. ?Có mấy bước gấp tên lửa? -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -Treo quy trình gấp tên lửa. -Nhắc lại cách gấp tên lửa theo quy trình. -Theo dõi –giúp đỡ HS -HD trang trí và trình bày sản phẩm. -Chấm, nhận xét, đánh giá sản phẩm. -Nhận xét tinh thần học tập của HS. -Nhắc HS chuẩn bị bài sau: -Giấu màu, nháp, bút màu - 1 – 2 HS gấp tên lửa. -Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. -Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. -Nhận xét – đánh giá. -Tự kiểm tra đồ dùng học tập. -Quan sát. -Quan sát. - 2 –3 HS nhắc lại. -1 – 2 HS gấp tên lửa. -Tự theo dõi quy trình và gấp. -Tự trang trí sản phẩm. -Chọn sản phẩm đẹp trong tổvà đánh giá. -Thực hành phóng tên lửa. -Vệ sinh lớp học. Buổi chiều Tiết 1: BDTiếng Việt: Viết nội dung tự giới thiệu về mình. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết chào hỏi và tự giới thiệu. Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: - Biết viết một bản tự thuật ngắn giới thiệu về mình. II.Đồ dùng dạy – học. -Vở THTV III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1 HS luyện nói cách giới thiệu về mình HĐ2 HS luyện viết bản tự thuật theo mẫu Củng cố ?Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các bạn? -Tự giới thiệu về mình? HD Hs viết -Theo dõi giúp đỡ HS. Gvnhận xét bổ sung ?Em cần có thái độ như thế nào khi giới thiệu hay nói chuyện với người khác - HS viết bản tự thuật theo mẫu - gọi HS đọc bài -HD chữa bài -Nhận xét giờ học -Dặn HS. -. -vài nhóm thực hiện. -Nhận xét –đánh giá. HS viết bài Vài HS đọc bài. Nêu ý kiến - Viết vào vở HDTHTV - Đọc bài - Chữa bài -Về tập giới thiệu. Tiết 2: BDToán: ÔN GIẢI TOÁN I . Mục tiêu: Luyện giải toán. Biết đọc đề toán, hiểu đề và giải đúng, biết trình bày bài giải.Giải bài toán có đơn vị là cm, dm II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh HĐ1: HD HS làm các bài tập Bài 1: Tấm vải thứ nhất dài 12 cm , tấm vải thứ hai dài 15 cm . Hỏi cả hai tấm vải dài mấy cm Bài 2 : Độ dài đoạn thẳng AB là 3dm2cm, độ dài đoạn thẳngCD là 33cm. hãy so sánh độ dài hai đoạn thẳng. Bài 3 Điền dấu: , = 26 – 5 . 26 -4 18 – 3 16 - 3 HĐ2 : Chửa bài Gọi HS chửa bài GV nhận xét bổ sung *Củng cố chốt kiến thức HS đọc đề Giải vào vở HS đọc đề Đổi 3dm2cm = 32 cm TL: Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn CD Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn AB HS làm vào vở Tiết 3: Hoạt động NGLL : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP HỌC I. Mục tiêu. Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp. Nắm được một số nội quy, quy định chung về ký hiệu trong giờ học , cách gữ vở II Hoạt động chính .Giáo làm công tác tổ chức lớp . Nêu một số quy định trong lớp học -Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Lễ phép đoàn kết, thật thà. -Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ. 3 Quy định về cách trình bày và giữ vở Gv hướng dẫn cách trình bày bài và cách giữ vở 4. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh Tiết 4: Sinh hoạt : SINH HOẠT CUỐI TUẦN I. Mục tiêu. Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới II Nội dung sinh hoạt A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 1/ NhËn xÐt t×nh h×nh trong tuÇn : NỊ nÕp : cha ỉn ®Þnh , häc sinh ®i häc ®Çy ®đ nỊ nÕp ra vµo líp cha ỉn ®Þnh Ho¹t ®éng : Hs tËp häp cha nhanh , cßn thiÕu ghÕ mđ ca l«: .. VƯ sinh : Mét sè em cßn x¶ r¸c bõa b·i: . . Häc tËp : nhiỊu em cßn thiÕu s¸ch , vë , dơng cơ häc tËp : . Mét sè em chua cã ý thøc tù gi¸c , ch¨m chØ häc .. 2/ TuÇn tíi : -TiÕp tơc tuÇn häc thø ba. Mua s¾m ®đ s¸ch , vë ,dơng cơ häc tËp ỉn ®Þnh mäi nỊ nÕp vµ häc tËp. Ch¨m lo h¬n nịa vƯ sinh c¸ nh©n , vs líp häc + HS tuyªn d¬ng trong tuÇn : CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 2 ( Từ 26 / 8 đến 31 / 8 / 2013 ) 2A TN Buổi T Môn Nội dung bài dạy Chuẩn bị ĐD 2 19/8 Sáng 1 2 3 4 5 Chào cờ Tập đọcT1 Tập đọcT2 Toán Thể dục Phần thưởng Phần thưởng Luyện tập GVCB Tranh, bảng phụ VBT Vở BT chiều 1 2 3 Thể dục Âm nhạc Mĩ thuật GVCB GVCB GVCB 3 20/8 Sáng 1 2 3 4 Toán Chính tả ÔLÂN ÔLMT Số bị trừ- Số trừ – Hiệu Tập chép : Phần thưởng GVCB GVCB Tấm thẻ VBT, bảng phụ chiều 1 2 3 Đạo đức HDTH Toán GĐHSYTV Học tập, sinh hoạt đúng giờ (T2) Làm bài tập ( vở in T1 ) Luyện đọc bài tuần 2 VTHT VTHTV 4 21/8 Sáng 1 2 3 4 Toán Tập đọc Kể chuyện Tập viết Luyện tập Làm việc thật là vui Phần thưởng Chữ hoa Ă,  tranh SGK Chữ mẫu Ă, chiều 1 2 3 GĐHSYT Tự học TV HDTH Toán Ôn cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 Luyện viết chính tả Làm bài tập (vở in tiết 2) VBT VBT VTHTV 5 22/8 Sáng 1 2 3 4 Toán LT & Câu TNXH Tự học TV Luyện tập chung Từ ngữ về học tập . Dấu chấm hỏi Bộ xương Ôn Từ ngữ về học tập . Dấu chấm hỏi Tranh, bảng ph VBT Tranh SGK VBT Chiều 1 2 3 Tự học Toán HDTHTV Tự học Tốn Luyện phép trừ Luyện viết ( bài 1) Luyện giải toán Vở BT Vở LV Bảng con 6 23/8 Sáng 1 2 3 4 Toán Chính tả TLVăn Thủ công Luyện tập chung NV: Làm việc thật là vui Chào hỏi : Tự giới thiệu Gấp tên lửa (T2) VBT Bảng phụ,VBT Bài mẫu, VBT Mẫu, Quy trình chiều 1 2 3 4 BDTV BD Toán HĐNG SHTT Viết nội dung tự giới thiệu về mình (VTH) Ôn giải toán Ổn định tổ chức lớp. Sinh hoạt cuối tuần VTH Vở BD Nội dung Ngày15 tháng 8 năm 2013 Chuyên môn ký duyệt GVCN Trần Thị Loan
Tài liệu đính kèm: