Buổi sáng
Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2: Toán: 100 trừ đi một số
I:Mục tiêu:Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu
Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2: Toán: 100 trừ đi một số I:Mục tiêu:Giúp HS: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1. Bài cũ. 2. Bài mới HĐ1:Hướng dẫn phép trừ 100-36; 100-5 .Mục tiêu: HS nắm cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi 1 số. HĐ2:Thực hành .Mục tiêu: Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ, thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi 1 số, vận dụng vào giải toán. 3)Nhận xét dặn dò - Gọi HS lên bảng làm bài. -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Nêu: 100-36 -Nêu 100-5 - KL: Đây là phép trừ có nhớ ở hàng chục và hàng trăm. -Bài 1 -Bài 2, Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu - Nhận xét, đưa ra kết quả đúng. Bài 3: HS khá giỏi -Nhận xét tiết học Dặn: Ôn dạng toán vừa học. -Làm bảng con ; 80 -28 - 2 HS nhắc lại đề bài. -Nêu nhận xét về số bị trừ, số trừ -Cách đặt tính -Nêu cách trừ -Nêu cách đặt tính, cách tính -Nêu nhận xét về 2 phép tính100-36;100-5. - Ghi nhớ. -Làm bảng con -Nêu miệng 100 - 20 = 80 100 - 40 = 60 100 - 70 = 30 100 - 10 = 90 - HS khá giỏi tự giải bài tập vào vở. Tiết 3: Mỹ thuật Giáo viên dạy chuyên Tiết 4 + 5:Tập đọc: Hai anh em I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ mới. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Trả lời được các câu hỏi trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Anh em trong gia đình thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2)Bài mới HĐ1:Luyện đọc Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc câu,đọc đoạn. HĐ2 :Tìm hiểu bài. Mục tiêu: HS trả lời được các câu hỏi, nắm nội dung bài đọc. HĐ3: Luyệân đọc lại. Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. 3)Củng cố dặn dò -Gọi HS đọc bài: Nhắn tin -Nhận xét đánh giá -Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì? Giới thiệu bài. -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc -Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Hướng dẫn HS đọc câu văn dài -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu đọc thầm ?-Người em nghĩ gì và làm gì? ?-Người anh cũng nghĩ gì và làm gì? -?Mỗi người cho thế nào là công bằng? -Giải thích thêm cho HS hiểu ?-Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em? ?-Truyện ca ngợi điều gì? ?-Qua bài học em học được gì? ?-Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào? -Gọi HS đọc. -Chọn HS đọc hay, ghi điểm. ?-Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em? -Nhận xét giờ học Dặn: Tập kể câu chuyện. -3-4 HS đọc và trả lời câu hỏi -Quan sát nêu nội dung tranh - Nhắc lại tên bài học. -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm lại từ đọc sai -Luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Nêu nghĩa của các từ: công bằng, kì lạ. -Luyện đọc trongnhóm -Thi đua đọc -Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo đoạn -Bình chọn HS đọc hay tốt. -HS đọc -Anh còn phải nuôi vợ con -Lấy lúa bỏ thêm vào đống cho anh. -Em sống một mình vất vả -Lấy lúa bỏ vào đống cho em -Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả -Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải nuôi vợ con. -Hai anh em rất yêu thương nhau +Sống vì nhau. -Tình anh em ,anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau -Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau, nhường nhịn cho nhau. Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể. -4HS nối tiếp đọc 4 đoạn -3-4 HS thi đọc cả bài. -Nêu: Anh em như thể tay chân -Máu chảy ruột mềm.. Buổi chiều Tiết 1: Thể dục : Giáo viên dạy chuyên Tiết 2: Đạo đức: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (T2) I.MỤC TIÊU: -Biết làm một số công việc cần làm để giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹpï -Có ý thức tham gia vào công việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp -Có thái độ đồng tình với các bạn có ý thức giữ gìn trường lớp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1: Đóng vai xử lí tình huống MT: HS có ý thức tham gia vào việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. HĐ 2: Trò chơi tìm đôi. MT: Rèn tính thông minh nhanh nhẹn -HĐ3: Thực hành MT: Rèn thói quen làm vệ sinh trường lớp. 3)Củng cố dặn dò -Gọi HS trả lời câu hỏi ?+Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp? ?-Trường lớp sạch đẹp mang lại lợi ích gì? -Gọi HS đọc ghi nhớ -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Bài tập 3: gọi HS đọc -Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm một tình huống chuẩn bị đóng vai -Đánh giá chung. - chuẩn bị 10 phiếu cho 10 em -Phố biến cách chơi và luật chơi -Lấy 2 nhóm HS,mỗi nhóm 5 em lần lượt các em đọc to phiếu mình lên và bạn bên nhóm kia thấy phù hợp thì nên đứng lại gần và đọc to phiếu của mình. Cứ như vậy cho đến hết -Cho HS chơi. - Đánh giá trò chơi. -Yêu cầu cả lớp vệ sinh lớp học và vệ sinh khu vực được phân công. -Kiểm tra việc làm của HS. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS luôn có ý thức vệ sinh trường lớp sạch đẹp. -2 HS -Nêu -Nêu -2-3 HS đọc -2 HS đọc BT 3. -Thảo luận trong nhóm -Các nhóm lên thể hiện -Nhận xét bổ sung -Nhận phiếu -Theo dõi -Chia nhóm nhận HS. -Thực hành chơi. -Nhận nhiệm vụ -Vệ sinh trường lớp Báo cáo kết quả các HS làm tích cực,các HS chưa thực sự cố gắng Tiết 3: Âm nhạc Giáo viên dạy chuyên Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Buổi sáng Tiết 1: Toán Tìm số trừ I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. -Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại - Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2) Bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ. MT: HS biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. HĐ2:Thực hành MT: Củng cố cách tìm số trừ, vận dụng vào giải toán. 3)Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Yêu cầu HS quan sát trên bảng. ?-Có tất cả bao nhiêu ô vuông? ?-Sau khi lấy đi còn lại 6 ô vậy làm thế nào? ?-Nếu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì? -10 trừ bao nhiêu bằng 6? -Làm thế nào để được 4? ?-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS nhắc lại -Bài 1: Tìm x. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? -Bài 2:-Nêu yêu cầu bài tập Bài 3.Gọi HS đọc yêu cầu BT ?-Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? - Nhận xét đánh giá. - Lưu ý HS sau lời giải ghi dấu hai chấm. -Nhắc lại cách tìm số trừ -Dặn HS về làm bài tập. 100 - 6; 100 - 29; 100 - 33 -Nêu cách trừ - 2 HS nhắc lại tên bài. -Quan sát -10 ô vuông -Làm phép trừ10- =6 10- x =6 -Nêu tên gọi các thành phần của phép trừ -Trừ đi 4 -Lấy 10- 6=4 -Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu -Nhắc lại nhiều lần. - Trả lời. -Làm bảng con 15 - x =10 32 -x=14 x=15-10 x=32 - 14 x=5 x=18 -Nêu cách tìm số trừ. -Nêu cách tìm số trư,ø số bị trừ -Tự làm vào vở ( cột 1, 2, 3 ) - HS khá giỏi làm cột 4, 5. -2HS đọc -Bến xe có 35 ôtô sau khi một số ô tô rời bến còn lại 10 ô tô -Có.ô tô rời bến? -Giải vào vở Số ô tô đã rời bến là: 35-10=25(ô tô) Đáp số:25(ô tô) -3 HS nhắc lại cách tìm số trừ. Tiết 2: Chính tả(tập chép): Hai anh em I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết chính tả.Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện : Hai anh em –Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay; x/s II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép trên bảng lớp. Vở tập chép, Vở BTTV. III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1:HD tập chép. MT: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. HĐ 2: Luyện tập. MT: Giúp HS nắm cách viết một số tiếng có âm vần dễ lẫn: ai / ay; x/s. 3.Củng cố –dặn dò. -Đọc: lặng lẽ, vóc nặng, chắc chắn, nhặt nhạnh. -Nhận xét, đánh giá -Giới thiệu bài -Hướng dẫn chuẩn bị: GV chép bài lên bảng. ?-Tìm câu nói lên suy nghĩ của người em? ?-Câu suy nghĩ của người em ghi với dấu câu gì? -Theo dõi uốn nắn nhắc nhở HS. - Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài. -Đọc lại bài -Chấm vở HS Bài 2: -Gọi HS đọc -Bài 3a-Gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? Bài 3b:Yêu cầu HS nêu miệng. - Củng cố cách viết chính tả -Nhận xét giờ học -Nhắc HS về nhà viết bài. -Viết bảng con -2HS đọc bài tập chép. -Anh mình còn phải nuôi vợ con..công bằng. -Trong dấu ngoặc kép,sau dấu 2 chấm. -Tìm tiếng HS hay viết sai phân tích, viết bảng con. -Nhìn bảng chép bài. -Đổi vở soát lỗi - 5 HS -Làm vào bảng con -Ai: lái xe;ngày mai -Ay:máy bay, nhảy dây -2 HS đọc -Tìm tiếng bắt đầu s;x +Chỉ thầy thuốc:bác sỹ +Chỉ tên loài chim sẻ +Trái nghĩa với đẹp: xấu Tiết 3: Kể chuyện: Hai anh em I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện. HS k ... ệu lệnh thì nhảy chuyển đổi hình -Sau mỗi lần tập CN quan sát sửa sai cho HS C.Phần kết thúc. -Đứng vỗ tay và hát. -Cuí người thả lỏng - -Nhảy thả lỏng -Nhận xét giờ học -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 5 – 8’ 3 – 5’ 5 – 6’ 5 – 6’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ @&? Chiều thứ 3 / 1 / 12 / 2009 ?&@ GĐHS Yếu Tiếng Việt Luyện đọc , viết, I.Mục đích – yêu cầu.Giúp HS yếu đọc trơn, trôi chảy, rõ ràng đúng các từ khó trong các bài đọc :Hai anh em và bài Bé Hoa .Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài:Bé Hoa II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh HĐ1 : Luyện đọc Gọi HS đọc bài :Hai anh em và bài Bé Hoa . GV hướng dẫn , sửa sai cho rèn đọc cho các HS Luyện phát âm những từ HS đọc sai Luyện đọc trôi chảy lưu loát HĐ2 Luyện viết HD viết GV đọc một û đoạn trong bài: Bé Hoa . Theo dỏi giúp đỡ HS yếu GV hướng dẫn , sửa sai cho HS HD HS viết lại đúng HĐ3 Gv nhận xét và củng cố Dặn dò : Ôn các bài tập đọc trong tuần Lần lượt một số em yếu đọc bài đọc thêm Lớp nhận xét bổ sung Cả lớp đọc nối tiếp Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu HS đọc lai đoạn viết HS viết vào vở Dò bài Lớp chửa lối cho bạn ?&@ HDTH Toán Làm bài tập Toán ( Vở in ) I.Mục tiêu. Thông qua làm bài tập giúp HS củng cố về: Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu -Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại - Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1HĐ 1 Làm bài tập Bài 1: Tìm x Củng cố lại cách- tìm số trừ chưa biết. Bài 2 :Củng cố về tìm số trừ Bài 3 : Củng cố giải toán HĐ 2: Chửa bài :3.Củng cố, dặn dò 2’ -HD làm bài tập. ? Nêu cách tìm số trừ chưa biết Hướng dẫn : Ô trống cần điền là thành phần gì? BT cho biết gì ? BT hỏi gì ? BT thuộc dạng gì? -Nhận xét – giờ học. -Dặn HS.làm lại các bài tập . HS thực hiện vào vở -2HS đọc đề bài. Thực hiện vào vở Vd : 28 - x = 16 x = 28 – 16 x = 12 HS thực hiện vào vở Bài giải Số học sinh đã chuyển đến lớp khác là: 38 – 30 = 8 ( học sinh) Đáp số 8 học sinh ?&@ Ôn Thể dục Ôn Trò chơi : Vòng tròn và bài Thể dục .Mục tiêu: .Ôn trò chơi :Vòng tròn. Biết cách thực hiện tốt . Ôn bài thể dục II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Ôn đi đều theo nhịp do GV điều khiển.. B.Phần cơ bản. Ôn trò chơi : Vòng tròn C.Phần kết thúc. -Cúi người thả lỏng. -Nhẩy thả lỏng -Nhận xét tinh thần học tập của Hs. -Nhắc Hs ôn bài thể dục phát triển chung. 1-2’ 3-5’ 1’ 25 – 28’ 5-6lần 5-6lần 1-2 ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ THỂ DỤC Bài:Ôn Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi: Vòng tròn I.Mục tiêu: -Ôn bài thể dục phát triển chung – yêu cầu thuộc bài, thực hiện động tác tương đối đẹp, chính xác. -Ôn trò chơi vòng tròn – yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp -Xoay các khớp cổ chân đầu gối. B.Phần cơ bản. 1)Bài thể dục phát triển chung. -Cho cả lớp ôn lại. 2)trò chơi: Vòng tròn. -Nhắc lại cách chơi. -Cho HS chơi: đọc và vỗ tay theo nhịp điệu C.Phần kết thúc. -Đi theo hàng dọc và hát. -Cúi người thả lỏng -Cúi lắc người thả lỏng. -Nhẩy thả lỏng. -Hệ thống bài. -Nhận xét giờ học. 1’ 2-3’ 1-2’ 2-3 lần 2-3’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Chiều thư tư / 3 / 12 /2009 ?&@ Bồi dưỡng Toán Luyện tìm số trừ . Giải toán . Mục tiêu: Giúp HS củng cố cách thực hiện tìm số hạng , số bị trừ( nâng cao - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ, phép cộng. II.Chuẩn bị.: Vở bồi dưỡng III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Giáo viên Học sinh HĐ1 Làm các bài tập Bài 1: Tìm x 34 - x = 13 25 - x = 20 45 – x = 30 x - 10 = 15 Bài 2 Tính 23 +54 – 12 87 – 39 + 15 48- 28 + 54 90- 54 -36 Bài 3: Giải bài toán:Cô giáo có 50 quyển vở , cô đã thưởng cho học sinh giỏi một số vở , cô còn lại 15 quyển . Hỏi cô đã thưởng bao nhiêu quyển.? HD :? BT yêu cầu tìm gì ? Tìm số vở cô đã thưởng ? Em làm phép tính gì Củng cố : Cách thực hiện giải toán Làm vào vở HS thực hiện HS đọc đề và giải vào vở HS Giải vào vở Lớp chửa bài ?&@ Tự chọn LTC Ôn Từ chỉ dặc điểm-Ai thế nào? I; Mục đích yêu cầu: -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vât, sự vật -Rèn kỹ năng đặt câu kiểu,Ai làm thế nào? II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. -Tranh phóng to bài tập 1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1: Từ chỉ dặc điểm, tính chất của người sự vật HĐ2: Kiểu câu ai thế nào? 3)Củng cố dặn dò - BÀi1: gọi HS đọc bài -Bài tập yêu cầu gì? -Các em cần quan sát tranh thật kỹ -Em bé thế nào? -Câu b.c.d Bài 2: Gọi HS đọc -Hướng dẫn HS làm câu mẫu -Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm làm theo 3 nhiệm vu a,b,c -Nhận xét chung -Bài3- gọi HS đọc -Hướng dẫn HS phân tích câu mẫu +Mái tóc của ai bạc trắng? -Mái tocù của ông em thế nào? -Chấm bài của học sinh -Hôm nay em học nội dung gì -Nhận xét giờ học -2-3 Học sinh đọc và quan sát tranh -Dựa vao tranh trả lơìu câu hỏi -Xinh đẹp dễ thương -Nói thành câu: Em bé rất xinh +Em bé rất dễ thương -Hoạt động trong nhóm -Các nhóm báo cáo kết quả -2 HS đọc bài -Nối tiếp nhau nêu -Các nhóm nhận nhiệm vụ -Báo cao kết quả +Nhận xét bổ sung +2-3 HS đọc -Mái tóc của ông em -Bạc trăng( đen nháy, hoa râm) -Nối tiếp nhau nói câu 1 -Yêu cầu HS nói theo nhóm các câu -Làm bài vào vở bài tập -Vài HS nêu -Về nhà làm bài tập Thứ sáu ngày 4 tháng12 năm 2009 ?&@ Môn: Mĩ thuật Bài:.15:Vẽ theo mẫu: Cái cốc (ly) I. Mục tiêu:Giúp HS biết -Quan sát so sánh, nhận xét hình dáng các loại cốc -Cách vẽ và vẽ đựoc cái cốc -Biết cách bảo vệ và giữ gìn các đồ dùng trong nhà II, Chuẩn bị. -Một số ly cốc Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1:Quan sát nhận xét HĐ2: Cách vẽ cái cốc HĐ3:Thực hành HĐ4:đánh giá -Dặn dò -Giới thiệu bài -Đưa ra một số loại ly -Loại cốc nào cũng có mấy bộ phận? -Cốc thường được làm bằng chất liệu gì? -Cách trang trí như thế nào? -Chỉ vào cái cốc và nói cho HS biết được vẽ bằng các nét thẳng,nét cong. Có cốc có thêm quai cầm -Các cốc có hình gì? -Các em có thẻ tự chọn mẫu để vẽ, vẽ vừa đủ trong khung hình -Vẽ bằng các nét thẳng sau đó sửa lại: miệng cốc, đáy cốc, tay cầm -Vẽ xong các em trang trí theo ý thích -Quan sát theo dõi dúp đỡ HS yếu -Gợi ý và yêu cầu HS tự nhận xét về bài vở của bạn +Hình dáng cái cốc có giống không? +Cách trang trí thế nào? -Nhận xét chung -Vẽ quan sát các con vật nuôi ở nhà các em -Quan sát -Nêu nhận xét -3 phần: miệng, đáy, thân -Nhựa, thuỷ tinh -Nhận xét -Quan sát theo dõi -Hình chữ nhật ( hình trụ) -Vẽ vào vở tập vẽ -Tự đánh giá trong tổ -Chọn bài mà mìn thích Môn: Ôn Mĩ thuật Bài :ÔnVẽ theo mẫu: Cái cốc (ly) I. Mục tiêu:Giúp HS biết -Quan sát so sánh, nhận xét hình dáng các loại cốc -Cách vẽ và vẽ đựoc cái cốc -Biết cách bảo vệ và giữ gìn các đồ dùng trong nhà II, Chuẩn bị. -Một số ly cốc Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1:Quan sát nhận xét HĐ2: Cách vẽ cái cốc HĐ3:Thực hành HĐ4:đánh giá -Dặn dò -Giới thiệu bài -Đưa ra một số loại ly -Loại cốc nào cũng có mấy bộ phận? -Cốc thường được làm bằng chất liệu gì? -Cách trang trí như thế nào? -Chỉ vào cái cốc và nói cho HS biết được vẽ bằng các nét thẳng,nét cong. Có cốc có thêm quai cầm -Các cốc có hình gì? -Các em có thẻ tự chọn mẫu để vẽ, vẽ vừa đủ trong khung hình -Vẽ bằng các nét thẳng sau đó sửa lại: miệng cốc, đáy cốc, tay cầm -Vẽ xong các em trang trí theo ý thích -Quan sát theo dõi dúp đỡ HS yếu -Gợi ý và yêu cầu HS tự nhận xét về bài vở của bạn +Hình dáng cái cốc có giống không? +Cách trang trí thế nào? -Nhận xét chung -Vẽ quan sát các con vật nuôi ở nhà các em -Quan sát -Nêu nhận xét -3 phần: miệng, đáy, thân -Nhựa, thuỷ tinh -Nhận xét -Quan sát theo dõi -Hình chữ nhật ( hình trụ) -Vẽ vào vở tập vẽ -Tự đánh giá trong tổ -Chọn bài mà mìn thích ?&@
Tài liệu đính kèm: