Giáo án các môn khối 2 - Tuần dạy 12 năm 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần dạy 12 năm 2012

Tiết 2: TOÁN Tìm số bị trừ.

I:Mục tiêu:

 Giúp HS:

- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.

- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của 2 đoạn thẳng.

II:Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần dạy 12 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012.
Buổi sáng
Tiết 1: CHÀO CỜ:
Tiết 2: TOÁN Tìm số bị trừ.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt của 2 đoạn thẳng.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1:Giới thiệu cách tìm số bị trừ.
Mục tiêu: HS biết tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
HĐ 2: Thực hành.
Mục tiêu: Giúp HS biết áp dụng vào làm bài tập.
3.Củng cố – dặn dò.
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Có 10 ô vuông lấy 4 ô còn lại bao nhiêu ta làm thế nào?
-Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính 10 – 4 = 6
-yêu cầu HS tìm  - 4 = 6
?-Vậy muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ta làm thế nào?
+Gọi số bị trừ là x ta có x-4=6
-Muốn tìm x ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm bảng con theo dõi chung Hd Hs cách trình bày. 
Bài 1. Ghi bảng x – 4 = 8
?-Nêu tên gọi thành phần trong phép trừ?
?-Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
Bài 2:Bài tập yêu cầu gì?
-Phát phiếu.
- Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Chia nhóm và nêu yêu cầu.
HSKG
- Nhận xét đưa ra kết quả đúng.
-Củng cố cách tìm số bị trừ
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò:Hoàn thành bài tập
-Làm bảng con.
38 + 13 49 + 22 62 – 37
-Nêu cách thực hiện đặt tính và tính.
-Nhắc lại tên bài học.
-Lấy 10 – 4 = 6
Còn 6 ô vuông.
-2HS nêu.
-Nêu: 10
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-8 – 10 HS nhắc lại.
-Thực hiện vào bảng con
x – 4 = 8
 x = 8 + 4
 x= 12
x là số bị trừ, 4 là số trừ, 8 là hiệu.
-Nêu.
-làm bảng con.
-Nhắc Hs cách làm.
-Tìm và điền số.
-Làm bài vào phiếu
-Hình thành nhóm và nhận phiếu Bt.
-Thi đua điền vào bài tập.
-Thực hiện
-1hs lên bảng.
-3 HS nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết.
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
Tiết 3: Mỹ thuật	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4 + 5: TẬP ĐỌC. Sự tích cây vú sữa. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúng các từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm sâu nặng của mẹ và con
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới
Gtb
HĐ 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Luyện đọc câu,đọc đoạn.Đọc đúng các từ khó đọc: vùng vằng, run rẩy, đỏ hoe.
HĐ 2: Tìm hiểu bài
Mục tiêu: HS trả lời đúng các câu hỏi trong SGK và nắm được nội dung bài.
HĐ 3: Luyện đọc lại.
Mục tiêu: HS biết đọc với giọng thể hiện cảm xúc. 
3.Củng cố dặn dò:
-Kiểm tra bài “Cây xoài của ông emï”
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
Đọc mẫu bài.
HD cách đọc.
-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-Treo bảng phụ Hd HS đọc những câu văn dài.
?-Em hiểu thế nào là mỏi mắt trông chờ?
?-Em hiểu thế nào là nhô ra?
GV giải thích các từ HS chưa hiểu nghĩa.
- Nhận xét cách đọc, chữa lỗi cho HS
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi SGK.
?-Vì sao cậu bé trở về nhà?
?-Trở về không thấy mẹ cậu bé làm gì?
?-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
?-Quả đó có gì lạ?
?-Những nét nào ở cây gợi nên hình ảnh của mẹ?
?-Theo em gặp lại mẹ cậu bé nói gì?
?-Qua câu chuyện em rút ra bài học gì?
-Nhắc HS về cách đọc.
?-Chuyện nói lên điều gì?
Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs:Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học.
2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi 2 –3 SGk.
-Quan sát tranh
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Nêu ý nghĩa từ SGK.
-Chờ đợi, mong mỏi quá lâu
Nhô ra, mọc ra.
+Đỏ hoe màu đỏ của mắt đang khóc
+Xoà cành: Xoè rộng cành để bao bọc.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Đọc trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi đọc.
-Nhận xét cách đọc.
-Đọc thầm bài.1HS đọc
-Đi la cà khắp nơi bị đói, rét.
-Gọi mẹ,ôm lấy cây mà khóc.
-1HS trả lời.
-Lớn nhanh da căng, mịn
-Thảo luận cặp đôi
-2HS trả lời.
-Nêu.
-Vâng lời cha mẹ không bỏ đi lang thang.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Đại diện 2 nhóm lên đọc.
-3HS thi đọc cả bài.
-Bình chọn bạn đọc hay.
-Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
-Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học.
Buổi chiều
Tiết 1: Thể dục	 	 Giáo viên dạy chuyên
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC Quan tâm giúp đỡ bạn 
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố lại kiến thức kĩ năng hành vi đạo đức đã học.
Biết cách ứng xử 1 trong các tình huống cụ thể liên quan đến việc quan tâm giúp đỡ bạn.
Biết quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1:Đoán xem điều gì sẽ xảy ra?
Mục tiêu: HS biết cách ứng xử trong một tình huống cụ thể.
HĐ 2: Tự liên hệ
ä
Mục tiêu: HS nêu được những việc mình đã làm được.
HĐ 3: Hái hoa dân chủ
3.Củng cố dặn dò.
?-Quan tâm giúp đỡ bạn là làm những việc gì?
?-Vì sao cần phải quan tâm giúp đỡ bạn?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
Bài 2:
-Yêu cầu HS đoán thử xem cách ứng xử của Nam.
?-Em có ý kiến gì về việc làm của Nam?
?-Nếu là em em sẽ làm gì?
KL:Cần quan tâm bạn đúng nơi đúng lúc, khi cần thiết.
-Nêu những việc làm mà em thể hiện quan tâm giúp đỡ bạn 
-Chia nhóm nêu yêu cầu thảo luận.
-Nhận xét đánh giá chung.
KL:Cần giúp đỡ các bạn gặp hoàn cảnh khó khăn.
-Tổ chức bốc thăm và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ của bài.
-Nhận xét giờ học.
-Dặn hs:Thực hiện theo bài học
-1HS nêu.
-1HS nêu.
-2HS đọc bài học.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Quan sát và nêu nội dung tranh.
-Thảo luận theo cặp đôi
-8 – 10 HS cho ý kiến.
-Vài Hs nêu.
--Nghe.
-Thảo luận trong tổ về kế hoạch của tổ mình để giúp đỡ bạn gặp khó khăn, học yếu...
-Đại diện các tổ lên trình bày.
-Nhận xét bổ sung.
-Thi đua giữa các nhóm.
-Nhóm nào HS trả lời đúng nhiều câu hỏi thì đạt điểm .
-2 – 3HS đọc ghi nhớ.
-Thực hiện theo bài học.
Tiết 3: Âm nhạc 	Giáo viên dạy chuyên
Thø ba ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2012
Buổi sáng
Tiết 1: TOÁN: 13 trừ đi một số 13 - 5.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS :
Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán.
II.Chuẩn bị.
1 chục que tính và 3 que tính rời.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ1:Lập bảng trừ 13 trừ đi một số. 13 – 5.
Mục tiêu: HS lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 trừ đi một số và học thuộc.
HĐ 2: Thực hành
Mục tiêu: HS vận dụng bảng trừ vừa lập được để làm các bài tập.
3.Củng cố – dặn dò.
-Kiểm tra bài tập đã giao về nhà ở tiết trước.
-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Yêu cầu thực hiện trên que tính 13 – 5
-Yêu cầu dựa vào que tính và thực hiện bảng trừ.
Bài 1 a:
Bài 1b.
13 – 3 – 5 = 5 
13 – 8 = 5
Bài 2. Yêu cầu thực hiện trên bảng con.
Bài 3: đặt tính rồi tính.
Bài 4: Giải bài toán.
-Chia nhóm và nêu yêu cầu.
- Vận dụng bảng trừ 13 vào thực hiện tính.
- Gọi HS đọc lại bảng trừ.
-Dặn HS:Về hoàn thành bài tập, học thuộc bảng trừ
-2HS lên bảng làm bài
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo thao tác của GV.
Nêu: 13 – 5 = 8
-Đặt tính và tính vào bảng con.
-Tự làm.
-Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số theo nhóm và cá nhân.
-Vài HS đọc thuộc.
-Hoạt động theo cặp.
-3Nhóm lên điền 3 dãy
-Nêu nhận xét: lấy tổng trừ đi số hạng này thì được số hạng kia.
-Làm bảng con.
13 – 3 – 1 = 9 13 – 3 – 4 = 6
13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
-Thực hiện
-Tự làm vào vở.
-Đổi vở chấm bài.
- Tự làm bài vào bảng con.
-Giải vào vở.
-Cửa hàng còn lại số xe đạp.
13 – 6 = 7 (xe đạp)
-2 Nhóm thi đua lập lại bảng trừ 13 trừ đi một số.
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
Tiết 2: CHÍNH TẢ 	Sự tích cây vú sữa.
I.Mục đích – yêu cầu
Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện: Sự tích cây vú sữa.
Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh.
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1:HD viết chính tả.
HĐ 2: HD làm bài tập.
3.Củng cố dặn dò.
-Nhận xét chung.
Dẫn dắt ghi tên bài học.
Đọc đoạn viết.
?-Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện như thế nào?
?-Trên cây quả xuất hiện như thế nào?
?-Bài chính tả có mấy câu?
?-Những câu văn nào có dấu phẩy ? hãy đọc?
-Đọc từ khó.
Đọc lần 2.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
Đọc bài cho HS viết.
-Chấm 8 – 10 bài.
Bài 2:
Khi nào viết ng? Khi nào viết ngh?
Bài 3:
- Củng cố cách viết chính tả
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS:Hoàn thành bài tập vào vở
-Viết bảng:Con gà, thác nghềnh, ghi nhớ.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe
2HS đọc lại.
-Trổ ra li ti nở trắng như mây.
-Lớn nhanh, da căng mịn, xanh ong óng, rồi chính.
4 câu.
Câu 1, 2,4.
- 3 HS đọc.
- ... éng d¹y häc: 
ND - MT
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
H§1: ®äc bµi Sù tÝch c©y vĩ s÷a -MT: HS ®äc thuéc, tr«i ch¶y toµn bµi ng¾t h¬i ë dÊu phÈy,nghØ h¬i ë dÊu chÊm.
H§2: Đọc bài:MĐ
 -MT: HS ®äc tr«i ch¶y toµn bµi ,®ĩng dßng ®ĩng cét.
§äc bµi Sù tÝch c©y vĩ s÷a.
GV ®äc mÉu 
HD ®äc
Y/C HS ®äc tiÕp søc c©u
§äc tiÕp søc theo ®o¹n 
§äc c¶ bµi
NhËn xÐt, ch÷a sai
2, §äc bµi : MĐ.
GV ®äc mÉu 
HD ®äc
Y/C HS ®äc tiÕp søc c©u
§äc tiÕp søc theo ®o¹n 
§äc c¶ bµi
NhËn xÐt, ch÷a sai
GV NhËn xÐt tiÕt häc ,dỈn HS ®äc bµi
 HS theo giái 
HS nghe
HS thùc hiªn theo Y/C
HS thùc hiªn theo Y/C
HS thùc hiªn theo Y/C
HS theo dõi 
HS nghe
HS thùc hiện theo Y/C
HS thùc hiện theo Y/C
HS thùc hiện theo Y/C
HS nghe
Thứ 6 ngày 9 tháng 11 năm 2012
Buổi sáng:
Tiết 1: Toán 	Luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp HS:
Bảng trừ (13 trừ đi một số) trừ nhẩm.
Rèn kĩ năng trừ có nhớ.
Áp dụng làm các bài tập.
Làm bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Gtb
HĐ 1: Ôn bảng trừ. 13’
HĐ 2: Rèn kĩ năng trừ.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu Hs làm vào bảng con.
Bài 3: HD HS và yêu cầu nêu miệng
?-Em có nhận xét gì về hai phép tính?
-Vì 4 + 9 = 13
-Bài 4: Gọi HS đọc.
-Bài 5: 
-Muốn biết kết quả của phép tính 43 – 26 là bao nhiêu các em phải làm gì?
-Nêu lại các nội dung ôn tập
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
63
28
73
39
-
83
47
-
-
-Nêu cách trừ và đặt tính.
-Nhắc lại tên bài
-Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi.
-Vài HS đọc bài.
63
35
28
-
73
29
44
-
33
8
22
-
-Nêu cách đặt tính và tính.
33 – 9 – 4 =20
33 – 13 = 20
-Bằng nhau.
33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 20
-làm bảng con.
63 – 7 – 6 = 50 42-8-4= 30
63-13 = 50 42 – 12 = 30
2HS đọc 
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cô giáo còn lại số vở
 63 – 48 = 15 (quyển vở)
 Đáp số : 15 quyển vở.
-Đổi vở và sửa bài.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Phải tính sau đó mới làm.
27
37
17
69
-Nêu lại các nội dung ôn tập.
-Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
Tiết 2: Chính tả ( tập chép)	Mẹ
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:Chép chính xác một đoạn trong bài Mẹ. Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu dòng, biết trình bày các dòng thơ lục bát.
2. Làm đúng bài tập phân biệt:iê,yê,ya; d/gi/r.
II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Tập chép.
HĐ2: Luyện tập.
3.Củng cố dặn dò.
Đọc: con nghé, suy nghĩ, người cha, con trai, cái chai.
-Nhận xét chung.
Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc bài.
?-Mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
?-Em nhận xét gì về chữ ở mỗi câu?
?-Cách viết các câu này thế nào?
-Đọc bài lần 2:
-Theo dõi HS chép bài.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 –10 bài.
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 4 nhóm và Thi đua viết các tiếng bắt đầu bằng r/gi
-Nhận xét đánh giá chung.
?-Em tìm từ gồm 2 tiếng giống nhau viết bằng r/gi
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs:Về hoàn thành bài tập ở nhà.
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc, lớp đọc.
-Ngôi sao, ngọn gió.
-Câu 6 chữ, câu 8 chữ.
-Viết hoa. Câu 6 lùi vào 1 ô so với câu 8
-Tìm phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Chép bài vào vở.Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Điền vào chỗ trống iê/yê/ya
-làm bài vào vở.
- 3 – 4 HS đọc bài
-Nhận xét bổ xung.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Tìm tiếng bắt đầu bằng r/gi
-Thảo luận trong nhóm.
-Thi đua.
-Nhận xét.
-Vài Hs nêu: rì rào, rì rầm
róc rách, giữ gìn, gióng giả.
-Về hoàn thành bài tập ở nhà.
Tiết 3: Tập làm văn:	Kể về một người thân mà em yêu nhất
I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết kể về người thân, ông bà, cha, mẹ,  thể hiện tình cảm đối với người thân.
 2.Rèn kĩ năng nói – viết:Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 – 5 câu).
II.Đồ dùng dạy – học. Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu.
HĐ 1:Kể về người thân.
MT: Biết dựa vào câu hỏi kể lại được về ông bà người thân của em trong gia đình 
HĐ 2:Viết
MT: Dựa vào những điều vừa nói viết lại được thành một đoạn văn 3-5 câu. 
3.Dặn dò. 
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Bài tập yêu cầu gì?
?-Người thân của em gồm có những ai trong gia đình?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu 
-Nhận xét sửa lời kể của HS.
Bài 2: 
HD làm bài tập.
-Thu bài và chấm.
Nhận xét về cách diễn đạt câu của HS.
-Nhắc:hoàn thành bài 
-Nhắc lại tên bài học.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Kể về ông bà, người thân của em.
-Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , 
-Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý.-Thảo luận cặp đôi
-Làm việc cả lớp.
-Thảo luận nhóm và kể.
-Tự nhận xét và đánh giá trong nhóm kể.
-Nhận xét – đánh giá.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Viết bài vào vở.
-Một số HS đọc bài viết của mình.
-Về hoàn thành bài viết.
Tiết 4: HDTH Toán:	 Làm bài tập dạng 13 trừ đi một số
I. Mục tiêu. Giúp HS: Bảng trừ (13 trừ đi một số) trừ nhẩm.
Rèn kĩ năng trừ có nhớ.
Áp dụng làm các bài tập.
Làm bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
Gtb
HĐ 1:MT Ôn bảng trừ. 
HĐ 2: MT:Rèn kĩ năng trừ.
3.Củng cố dặn dò: 2’
-yêu cầu.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Bài 1:
Bài 2: Yêu cầu Hs làm vào bảng con.
Bài 3: HD HS và yêu cầu nêu
?-Em có nhận xét gì về hai phép tính?
-Vì 4 + 9 = 13
-Bài 4: Gọi HS đọc.
-Bài 5: 
-Muốn biết kết quả của phép tính 43 – 26 là bao nhiêu các em phải làm gì?
-Nêu lại các nội dung ôn tập
-Nhận xét tiết học.
-Dặn Hs.Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
63
28
73
39
-
83
47
-
-
-Nêu cách trừ và đặt tính.
-Nhắc lại tên bài
-Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi.
-Vài HS đọc bài.
63
35
28
-
73
29
44
-
33
8
22
-
-Nêu cách đặt tính và tính.
33 – 9 – 4 =20
33 – 13 = 20
-Bằng nhau.
33 – 9 – 4 = 33 – 13 = 20
-làm bảng con.
63 – 7 – 6 = 50 42-8-4= 30
63-13 = 50 42 – 12 = 30
2HS đọc 
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cô giáo còn lại số vở
 63 – 48 = 15 (quyển vở)
 Đáp số : 15 quyển vở.
-Đổi vở và sửa bài.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Phải tính sau đó mới làm.
27
37
17
69
-Nêu lại các nội dung ôn tập.
-Về hoàn thành bài vào vở bài tập.
Buổi chiều :
Tiết 1: BD TV	Viết đoạn văn về một thầy, cô giáo mà em yêu nhất
I,Yêu cầu: HS viết đoạn văn 6,7 câu kể về thầy cô giáo.
-Viết câu gãy gọn ,biết ghi dấu chấm khi viết hết câu và viết hoa chữ đầu câu.
-Luyện viết văn cho học sinh.
II,Chuẩn bị: Bài văn mẩu.
III,Các hoạt động dạy -học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Hdẫn làm bài.
-MT: Nắm ND đề bài và cách làm bài.
HĐ2: Thực hành
-MT:Viết được đoạn văn kể về thầy cô giáo.
1,GT bài:
-GV ghi đề lên bảng
-Đề bài:viết đoạn văn ngắn kể về thầy cô giáo
 + Đề bài YC gì?
Nêu câu hỏi gợi ý?
+Thầy, cô đĩ là ai? Bao nhiêu tuổi
+ Nêu đặc điểm hình dáng
+Hằng ngày ngưịi đĩ làm những gì?
+Tình cảm của em đối với người đó
2,Thực hành:
-GV đọc bài văn mẩu.
-Hdẫn học sinh làm bài .
*Chấm chữa:
-Chấm bài HS giỏi
-Trả bài nhận xét.
*Tổng kết : nhận xét giờ học.
-HSđọc đề bài
-HS trả lời
-Đọc câu gợi ý.
-Nghe
-Làm bài vào vở
-
-14 HS giỏi nộp bài.
-Nghe
Tiết 2: HDTH TV:	Luyện viết chữ hoa K
I,Yêu cầu: HS nắm cấu tạo chữ hoa K và viết đúng chữ hoa K và từ ứng dụng : Kề vai sát cánh (cỡ nhỏ) 
-Luyện học sinh viết chữ hoa.
II,Các hoạt động dạy và học:
ND-MT
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Hdẫn viết
-MT:HS nắm cấu tạo chữ hoa K và cách viết từ ứng dụng
HĐ2:Thực hành
MT:HS viết đúng chữ hoa K và từ ứng dụng.
-Hướng dẫn viết:
-Chữ hoa K cĩ mấy nét? Cao mấy ly
-HD từ ứng dụng: 
+Chữ Kề (cỡ nhở)
+Chữ Kề cĩ mấy chữ cái gộp lại?
+Nêu độ cao các con chữ.
-HD từ :Kề vai sát cánh.
+YC học sinh nêu độ cao các con chữ
-HD cách viết...
-YC họcsinh viết bài
-GV theo giỏi 
*Tổng kết :Gv nhận xét giờ học
-Chữ hoa H cĩ 3 nét,cao 5 ly
- ...Cĩ 2 chữ cái
-HS nêu
-Hsnêu
-Viết bài vào vở
Tiết 3: Ôn Âm nhạc :	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A- Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B- Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1- Số lượng : Duy trì số lượng đạt 100% Vắng: 0
Tỉ lệ chuyên cần: 100%
 2- Đạo đức: Không có học sinh vi phạm hành vi đạo đức.
 3- Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy: Nghiêm túc.
- Nề lớp lớp học : Trật tự, xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh.
 4- Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, tự học 15 phút đầu buổi dưới sự chỉ đạo của lớp trưởng.
 5- Hoạt động ngoài giờ:
 6- Trực nhật, vệ sinh phong quang, lao động thực hiện thường xuyên, sạch sẽ.
*Tuyên dương: Ly, Chi, Tuấn Hùng, Trang 
* Nhắc nhở : Phương, Nghĩa
C- Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần13. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan12_lt2.doc