TẬP ĐỌC:
NGƯỜI THẤY CŨ
I. Mục tiờu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- HiểuND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (Trả lời được các câu hỏi SGK)
II. Đồ dùng dạy học:Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
Bảng phụ ghi sẵn các câu cần luyện đọc
Tuần 7 Từ ngày 8 đến ngày 12 thỏng 10 Năm 2012 Thứ Mụn Tờn bài dạy 2 Chào cờ Thể dục Gv chuyờn trỏch Tập đọc Người thầy cũ. Tập đọc Người thầy cũ. Toỏn Luyện tập. 3 Âm nhạc Gv chuyờn trỏch Chớnh tả Tập chộp: Người thầy cũ. Toỏn Ki - lụ – gam Thủ cụng Gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui. 4 Thể dục Gv chuyờn trỏch Tập đọc Thời khúa biểu. Toỏn Luyện tập Tập viết Chữ hoa E, ấ 5 Mỹ Thuật Gv chuyờn trỏch. Chớnh tả Nghe – Viết : Cụ giỏo lớp em Toỏn 6 cộng với một số: 6+5. LTừ và Cõu Từ ngữ về mụn học. Từ chỉ hoạt động Đạo đức Chăm làm việc nhà. 6 TN& XH Ăn uống đầy đủ TLV Kể ngắn theo tranh Toỏn 26 + 5. Kể chuy ện Người thầy cũ Thứ hai ngày 8 thỏng 10 năm 2012. Tiết1,2 TẬP ĐỌC: NGƯỜI THẤY CŨ I. Mục tiờu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - HiểuND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ (Trả lời được các câu hỏi SGK) II. Đồ dựng dạy học:Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK Bảng phụ ghi sẵn cỏc cõu cần luyện đọc III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Bài cũ: 2.Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu: 2.2 HD luyện đọc . a. Đọc mẫu: - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài . - HD luyện đọc từ khú. b. Đọc đoạn trước lớp: - Hướng dẫn ngắt giọng cõu dài Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/ từ phớa cổng trường/ bỗng xuất hiện một chỳ bộ đội //. c. Đọc đoạn trong nhúm d. Thi đọc giữa cỏc nhúm e. Cả lớp đồng thanh 2.2 Tỡm hiểu bài: - Bố Dũng đến trường làm gỡ? - Bố Dũng làm nghề gỡ? - Gọi học sinh đọc đoạn 2 và hỏi: - Khi gặp thầy giỏo cũ bố Dũng đó thể hiện sự kớnh trọng đối với thầy giỏo như thế nào? - Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm nào về thầy giỏo? - Thầy giỏo núi gỡ với cậu học trũ trốo qua cửa sổ? - Tỡnh cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về - Xỳc động cú nghĩa là gỡ? - Dũng nghĩ gỡ khi bố ra về. - Hỡnh phạt cú nghĩa là gỡ? - Vỡ sao Dũng xỳc động khi Dũng ra về. - Từ gần nghĩa với từ lễ phộp - Đặt cõu với mỗi từ tỡm được. 2.3 Luyện đọc lại truyện( Tăng thờm 3 phỳt cho HS yếu) - Gọi học sinh đọc . 3. Củng cố - Dặn dũ: - Qua bài tập đọc này cỏc em học được đức tớnh gỡ? Của ai? - Nhận xột tiết học. - HS đọc và trả lời bài. HS theo dừi. - Học sinh nối tiếp đọc từng cõu kết hợp đọc từ khú: Cổng trường, xuất hiện, lễ phộp, ngạc nhiờn, liền núi, năm nào. - Học sinh nối tiếp đọc từng đoạn, kết hợp nờu nghĩa từ mới. - Luyện đọc theo nhúm đụi. - Cỏc nhúm thi đọc. - Đọc đồng thanh đoạn 3. - Tỡm gặp thầy giỏo cũ - Bố Dũng là bộ đội - Một học sinh đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm. - Bố Dũng bỏ mũ lễ phộp chào thầy - Bố Dũng trốo qua cửa sổ thầy giỏo chỉ bảo ban khụng phạt. - Thầy giỏo núi: Trước khi làm việc gỡ cần phải nghĩ chứ. Thụi em về đi, thầy khụng phạt em đõu. - Dũng rất xỳc động - Xỳc động cú nghĩa là cú cảm xỳc mạnh - Dũng nghĩ: Bố cũng cú lầm mắc lỗi ... khụng bao giờ mắc lỗi nữa. - Là hỡnh thức phạt người cú lỗi. - Vỡ bố rất kớnh trọng và yờu mến thầy giỏo - Ngoan, lễ độ, ngoan ngoón. - Học sinh tự đặt cõu. - Học sinh đọc theo vai. - Kớnh trọng và lễ phộp của bố Dũng. Lũng kớnh yờu của bố Dũng. Tiết3 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dựng dạy học: Hỡnh vẽ bài tập 1 III. Hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm 2. Luyện tập: Bài 2: - Kộm hơn cú nghĩa là thế nào? - Bài toỏn thuộc dạng gỡ? - Yờu cầu học sinh làm bài - Giỏo viờn và cả lớp nhận xột (Chỳ ý em Đạt, Quõn cỏch trỡnh bày) Bài 3: Tiến hành tương tự như bài 2. Hỏi: Bài toỏn cho biết anh hơn em mấy tuổi? - Vậy tuổi của em kộm anh mấy tuổi. ( Lưu ý phõn biệt khỏc nhau giữa 2 bài toỏn cho hs yếu) Bài 4: Một học sinh đọc đề nhỡn túm tắt Túm tắt Toà nhà thứ nhất: 16 tầng Toà nhà thứ hai: 4 tầng Toà nhà thứ hai: ? tầng Bài 1: (HS khỏá giỏi) - Gọi học sinh đọc chữa bài Hỏi: Tại sao em biết trong hỡnh vuụng cú nhiều hơn hỡnh trũn 2 ngụi sao - Yờu cầu học sinh lờn bảng thực hiện phần b - Tại sao em vẽ thờm 2 ngụi sao? 3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột tiết học. Làm lại bài 3 SGK. - Học sinh dựa vào túm tắt đọc đề toỏn . - Kộm hơn cú nghĩa là ớt hơn - Bài toỏn về ớt hơn - 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài giải Tuổi em là: 16 – 5 = 11(tuổi) ĐS: 11 tuổi - Bài toỏn cú dạng về nhiều hơn - Anh hơn em 5 tuổi - Em kộm anh 5 tuổi Bài giải Tuổi của anh là: 11 + 5 = 16 (tuổi) ĐS: 16 tuổi - 1 em lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài giải Toà nhà thứ 2 cao là:16 – 4 = 12(tầng) ĐS: 12 tầng - HS tự suy nghĩ và trả lời. - Trong hỡnh trũn cú 5 ngụi sao. Trong hỡnh vuụng cú 7 ngụi sao. Trong hỡnh vuụng cú nhiều hơn hỡnh trũn 2 ngụi sao. Trong hỡnh trũn cú ớt hơn trong hỡnh vuụng 2 ngụi sao. - Vỡ 7 – 5 = 2 - Học sinh lờn bảng vẽ hỡnh trũn trờn bảng 2 ngụi sao - Vỡ 5 + 2 = 7 Thứ ba, ngày 9 tháng 10 năm 2012. Tiết1 CHÍNH TẢ.(Tập chộp) NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiờu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT 2,3. II. Đồ dựng dạy học.Bảng phụ cú ghi sẵn đoạn văn cần chộp và cỏc bài tập chớnh tả. III. Cỏc hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột từng học sinh 2. Dạy học bài mới 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn tập chộp: a. Ghi nhớ nội dung đoạn chộp. - Đọc đoạn văn cần chộp - Đõy là đoạn mấy của bài TĐ: Người thầy cũ. - Đoạn chộp này kể về ai? - Đoạn chộp này là suy nghĩ của Dũng về ai? b. Hướng dẫn cỏch trỡnh bày - Bài chớnh tả cú mấy cõu? - Bài chớnh tả cú chữ nào cần viết hoa? c. Hướng dẫn viết từ khú: d. Chộp bài: e. Soỏt lỗi.( HD hs yếu chữa lỗi) g. Chấm bài 2.3 Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu bài - Cả lớp làm bảng con. - Gọi học sinh đọc kết quả trờn bảng Bài 3: Giỏo viờn đọc đề -Nhận xột: Gọi học sinh đọc kết quả trờn bảng 3.Củng cố - Nhận xột: Yờu cầu học sinh về viết những lỗi sai. - Cả lớp viết bảng con: mỏy bay, mỏy cày, hoa mai, chai lọ. - Theo dừi lờn bảng, 1 học sinh khỏ đọc lại - Đoạn 3 - Về Dũng - Về bố và lần mắc lỗi của bố với thầy giỏo - 4 cõu - Chữ đầu cõu và tờn riờng - Viết bảng con cỏc từ : xỳc động, cổng trường, nghĩ, hỡnh phạt. - Nhỡn lờn bảng chộp bài - Điền ui hay uy vào chỗ trống - Cả lớp làm bảng con - Lời giải: bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ. - Cả lớp làm vào vở: tiếng núi, tiến bộ, lười biếng, biến mất - Học sinh đọc kết quả Tiết2 TOÁN: KI Lễ GAM I. Mục tiờu: - HS biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa 2 vật thông thường. Biết kg là đơn vị đo khối lượng, đọc viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân 1 số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. II. Đồ dựng dạy học : - 1 chiếc đĩa cõn, Cỏc quả cõn: 1 kg, 2 kg, 3 kg - Một số đồ vật dựng để cõn: tỳi gạo, 1 kg, cặp sỏch. III. Cỏc hoạt động dạy và học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới 2.1 Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn - Đưa ra một quả cõn(1kg) và 1 quyển vở. - Yờu cầu học sinh dựng một tay lần lượt nhấc 2 vật lờn và trả lời vật nào nặng hơn, nhẹ hơn. - Cho học sinh làm tương tự với 3 cặp đồ vật khỏc và nhận xột “ vật nặng - vật nhẹ” 2.2 Giới thiệu cỏi cõn và quả cõn. - Cho học sinh xem cõn đĩa. - Nhận xột hỡnh dạng cõn. - Giới thiệu: Để cõn cỏc vật ta dựng đơn vị đo là ki lụ gam. Ki lụ gam được viết tắc là kg. - Viết lờn bảng ki lụ gam (kg) - Cho học sinh xem cỏc quả cõn 1kg, 2kg, 5kg 2.3 Giới thiệu cỏch cõn và thực hành cõn. - Giới thiệu cỏch cõn thụng qua một bao gạo. - Nhận xột vị trớ của kim thăng bằng. - Vị trớ hai đĩa cõn như thế nào? Kết luận: Tỳi gạo nhẹ hơn 1 kg 2.4 Luyện tập - thực hành Baỡ 1: Yờu cầu học sinh làm bài tập Bài 2: Giỏo viờn nờu đề - Viết lờn bảng: 1 kg + 2 kg = 3 kg Hỏi: Tại sao 1 kg cộng với 2 kg lại bằng 3 kg. - Nờu cỏch cộng số đo khối lượng cú đơn vị là ki lụ gam - Yờu cầu học sinh làm vào vở Bài 3: (HS khá giỏi) Túm tắt Bao to : 25 kg Bao bộ :10 kg Cả hai bao. Kg? 3.Củng cố - Dặn dũ: -Hỏi học sinh về cỏch viết tắt đơn vị đo khối lượng ki lụ gam - Chuẩn bị bài sau. -Làm lại BT 4 SGK. - Quả cõn nặng hơn quyển vở. - Thực hành ước lượng - khối lượng. - Cõn cú 2 đĩa, giữa 2 đĩa cú vạch thăng bằng kim thăng bằng. - HS đọc kg. - HS đọc số đo ghi trờn quả cõn. - Quan sỏt - Kim chỉ đúng giữa(đỳng vạch thăng bằng) - Hai đĩa cõn ngang bằng nhau. - Yờu cầu học sinh nhắc lại. Kim thăng bằng lệch về phớa quả cõn. Đĩa cú tỳi gạo cao hơn so với đĩa cõn cú quả cõn. - Học sinh nhắc lại kết quả cõn. - Thảo luận nhóm đôi, nêu kq: 5 kg, 3 ki lụ gam - Vỡ: 1 + 2 = 3 - Lấy số đo cộng số đo sau đú viết kết quả và viết kớ hiệu của tờn đơn vị vào sau kq. - Học sinh làm bài, đọc chữa bài. 26 kg; 59 kg; 5 kg; 11kg; 10 kg. - 1học sinh đọc đề bài - 1em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở . Bài giải Cả hai bao nặng là: 25 + 10 = 35 (Kg) ĐS: 35Kg - HS đọc số đo của một số quả cõn Tiết3 THỦ CễNG. GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHễNG MUI I. Mục tiờu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối bằng phẳng. - HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp phẳng, thẳng. II. Giỏo viờn chuẩn bị:Mẫu thuyền phẳng đỏy khụng mui, Giấy thủ cụng Quy trỡnh gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui cú hỡnh vẽ minh hoạ III. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1 Kiểm tra bài cũ: - Giỏo viờn nhận xột. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: b. Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột - Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt mẫu gấp thuyền phẳng đỏy khụng mui (H1) - Giỏo viờn yờu cầu học sinh mở vật mẫu. Hỏi: Cỏc em nhận xột tờ giấy dựng đó xếp theo thuyền hỡnh gỡ ? 2. Giỏo viờn hướng dẫn mẫu: Bước 1: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều - Đặt ngang tờ giấy màu thủ cụng hỡnh chữ nhật lờn bàn, mặt kẻ ụ ở trờn. Bước 2: Gấp tạo thõn và mũi thuyền. Bước 3: Tạo thuyền phẳng đỏy khụng mui. - Lỏch 2 ngún tay cỏi vào trong hai mộp giấy, cỏc ngún cũn lại cầm ở hai bờn phớa ngoài, lộn cỏc nếp vừa gấp vào tro ... ất vả với Mẹ => mang lại sự hài lũng cho Mẹ. -GV kết luận: -Bạn khụng nhận, tự mỡnh nhận thấy phải cố gắng hơn nữa mới xứng đỏng là con ngoan. Vỡ bạn thương Mẹ, bạn hiểu nỗi vất vả của Mẹ, Bạn muốn chia sẻ nỗi vất vả với Mẹ. Chăm làm việc nhà là 1 đức tớnh tốt, ta cần học tập. -HS chỳ ý lắng nghe. 10’ b/.Hoạt động 2: Bạn đang làm gỡ ? ôMục tiờu: HS biết được một số việc nhà phự hợp với khả năng. ôCỏch tiến hành: - GV chia nhúm (phỏt phiếu). +Cỏc bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ? Hóy làm lại cỏc động tỏc trong tranh đú -NX-tuyờn dương. - QS tranh (nhỏ). => Chỳng ta nờn làm những việc phự hợp với khả năng của mỡnh. -HS lắng nghe. 10 c/.Hoạt động 3: Điều này đỳng hay sai ? ôMục tiờu: HS nhận thức được và cú thỏi độ đỳng với cụng việc gia đỡnh. ôCỏch tiến hành: Treo bảng phụ ghi BT. Lần lượt nờu từng ý kiến -Sau mỗi ý kiến mới HS giải thớch rừ lớ do -HS mở vở, đọc yờu cầu BT. - HS làm BT trong 2 phỳt. => Cỏc ý: b, d, đ là đỳng ý : a, c là sai vỡ mỗi người trong gia đỡnh đều phải tự giỏc làm việc nhà, kể cả trẻ em. -GV treo bảng phụ ghi nội dung bài: - Giơ thẻ theo từng ý kiến Màu đỏ: Tỏn thành Màu xanh: Khụng tỏn thành Màu trắng: Khụng biết “Tham gia làm việc nhà phự hợp khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tỡnh yờu thương đối với ụng bà cha mẹ”. - CN - ĐT nhắc lại nội dung. 4’ 3-Phần cuối: -Củng cố: Trong lớp ta ai đó chăm làm việc nhà và làm những việc gỡ? - HS liờn hệ -Dặn dũ: VN thực hiện bài học -HS lắng nghe, thực hiện. - Nhận xột chung tiết học -HS tiếp thu. Thứ sáu, ngày 12 tháng 10 năm 2012. Tiết1 TNXH ĂN UỐNG ĐẤY ĐỦ I. Mục tiờu: - Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn, khoẻ mạnh. II. Đồ dựng dạy học:Tranh ảnh trong SGK III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cỏc bữa ăn và thức ăn hằng ngày - Giới thiệu tranh 1,2,3,4 trong SGK. Đặt cõu hỏi cho học sinh. - Bạn Hoa đang làm gỡ? - Bạn Hoa đang ăn thức ăn gỡ? - Vậy mỗi ngày bạn Hoa ăn mấy bữa? - Bạn ăn những gỡ? - Ngoài ăn bạn Hoa cũn làm gỡ? Hoạt động 2: Liờn hệ thực tế bản thõn - Yờu cầu học sinh tự kể về việc ăn uống hằng ngày của mỡnh - Ăn mấy bữa một ngày? - Ăn những thức ăn gỡ? - Cú uống đủ nước và ăn thờm hoa quả khụng? Hoạt động cả lớp: - Trước khi ăn ta nờn làm gỡ? Hoạt động 3:Ăn uống đủ chất giỳp ta mau lớn khỏe mạnh Hoạt động 4: Tổng kết dặn dò. - Quan sỏt và trả lời từng nội dung như sau: Tranh 1: Bạn Hoa đang ăn sỏng. Bạn ăn bỏnh mỡ uống sữa. Tranh 2: Bạn Hoa đang ăn trưa bạn ăn rau, cỏ, thịt...... Tranh 3: Bạn Hoa đang uống nước Tranh 4: Bạn Hoa đang ăn tối. Kể thức ăn - Bạn Hoa ăn ba bữa - Kể tờn thức ăn - Uống nước - Thảo luận nhúm đụi - 3 bữa - Tự kể - Tự kể - 5 học sinh tự kể - Cả lớp nhận xột - Bạn ăn đủ bữa chưa - Bạn ăn uống đủ chất chưa - Cần ăn thờm thức ăn gỡ. Tại sao? - Rửa tay sạch - HS nêu tác dụng của việc ăn uống đầy đủ. Tiết2 TẬP LÀM VĂN . KỂ NGẮN THEO TRANH LUYỆN TậPVỀ THỜI KHOÁ BIỂU I. Mục tiờu: - Dựa vào 4 tranh minh hoạ kể được câu truyện ngắn: Bút của cô giáo. - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT 3. II. Đồ dựng dạy học:- Tranh minh hoạ cõu chuyện trong SGK III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Bài cũ: - Nhận xột bài cũ. 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn bài tập: Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu - Hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh SGK Tranh 1: - Bức tranh vẽ cảnh ở đõu? - Hai bạn học sinh đang làm gỡ? - Bạn trai núi gỡ? - Bạn gỏi trả lời sao? - Gọi học sinh kể lại nội dung - Gọi học sinh nhận xột bạn * Hướng dẫn tương tự cỏc bức tranh cũn lại Tranh 2: - Cũn cú nhõn vật nào? - Cụ giỏo đó làm gỡ? - Bạn trai núi gỡ với cụ giỏo Tranh 3: - Hai bạn nhỏ đang làm gỡ ? Tranh 4: - Bức tranh vẽ cảnh ở đõu? - Bạn trai núi gỡ và làm gỡ với mẹ? - Mẹ bạn cú thỏi độ như thế nào? - Gọi học sinh kể lại cõu chuyện Bài tập 2: - Học sinh tự làm Bài tập 3: a. Ngày mai cú mấy tiết ? b. Đú là những tiết nào ? c.Em cần mang những quyển sỏch gỡ đến trường 3. Củng cố - Dặn dũ: HS về kể lại cõu chuyện và viết TKB của mỡnh. - 2 HSlờn bảng: Tỡm những cỏch núi cú nghĩa giống cõu: Em khụng thớch đi chơi. - Đọc đề bài - Quan sỏt đọc cỏc lời nhõn vật để biết được nội dung toàn bộ cõu chuyện. - Trong lớp học - Tập viết, chộp chớnh tả - Tớ quờn khụng mang bỳt - Tớ chỉ cú một cỏi bỳt - Hai học sinh kể lại * Nhận xột về nội dung lời kể, giọng điệu, cử chỉ và điệu bộ. - Cụ giỏo - Cho bạn trai mượn bỳt - Em cảm ơn cụ ạ ! - Tập viết - Ở nhà bạn trai - Nhờ cụ giỏo cho mượn bỳt con viết được 10 điểm. - Mỉm cười núi: Mẹ rất vui - Kể theo yờu cầu - Đọc đề bài - Lập thời khoỏ biểu - Đọc đề bài - Học sinh trả lời theo thời khoỏ biểu đó lập. Tiết3 TOÁN: 26 + 5 I.Mục tiờu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dựng dạy học: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Giới thiệu phộp cộng 26 + 5 Nờu bài toỏn: SGK. - Đi tỡm kết quả. Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh - Gọi HS lờn bảng đặt tớnh và nờu cỏch tớnh. - 2 học sinh nhắc lại 2.3 Luyện tập - Thực hành. Bài 1(dòng 1) Giỏo viờn nờu đề - Cả lớp nhận xột Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề - Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào? - Học sinh tự túm tắt giải Túm tắt Thỏng trước 16 điểm Thỏng này 5 điểm ( Lưu ý cỏch trỡnh bày hs yếu) Bài 4: Vẽ hỡnh lờn bảng - Học sinh sử dụng thước đo Bài 2(HS khá giỏi): Giỏo viờn nờu yờu cầu - Để điền kết quả đỳng chỳng ta phải thực hiện như thế nào? - Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài 3.Củng cố - dặn dũ:- Nhận xột tiết học - HS: Đặt tớnh rồi tớnh: 6 + 18 ; 6 + 9 - Nghe và phõn tớch đề toỏn - Thao tỏc trờn que tớnh và bỏo cỏo kết quả cú tất cả 31 que tớnh. 26 + 5 31 - HS thảo luận nhóm đôi, nêu kq. * Lớp nhận xột - Bài toỏn về nhiều hơn - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Bài giải Thỏng này tổ em đạt được là: 16 + 5 = 21 (điểm 10) ĐS: 21 điểm 10 - Học sinh đo bỏo kết quả - Đoạn thẳng AB: 7 cm. Đoạn thẳng BC: 5 cm. Đoạn thẳng AC: 12 cm - Học sinh lắng nghe - Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng VD như: 10 + 6 = 16 , sau đú lấy kết quả đú cộng tiếp 6 tương tự như vậy. Kq: 10 + 6 = 16; 16 + 6 = 22 22 + 6 = 28 ; 28 + 6 = 34 Tiết4 KỂ CHUYỆN: NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiờu: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện, Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá giỏi: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện. II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc III. Cỏc hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: * Nhận xột cho điểm từng học sinh 2. Dạy học bài mới 21. Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn kể từng đoạn Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gỡ? Ở đõu? - Cõu chuyện người thầy cũ cú nhõn vật nào? - Ai là nhõn vật chớnh - Chỳ bộ đội là ai? Đến làm gỡ? - Cho 1 đến 3 học sinh kể lại đoạn 1. - Chỳ ý kể theo lời của mỡnh. - Khi gặp thầy giỏo cũ chỳ đó làm gỡ để thể hiện sự kớnh trọng với thầy? - Chỳ đó giới thiệu mỡnh với thầy giỏo như thế nào? - Thỏi độ của thầy ra sao khi gặp lại cậu học trũ năm xưa? - Thầy đó núi gỡ với bố Dũng. - Nghe thầy núi vậy chỳ bộ đội trả lời ra sao? 2.3 Kể lại toàn bộ cõu chuyện - Gọi 3 học sinh nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện theo đoạn. - Gọi 1 học sinh khá giỏi kể lại toàn bộ cõu chuyện(My, Minh Anh , Khiờm) 3. Củng cố - Dặn dũ - Cõu chuyện này nhắc chỳng ta điều gỡ? - Gọi học sinh kể lại chuyện Mẩu giấy vụn. - Bức tranh vẽ cảnh ba người đang núi chuyện trước cửa lớp. - Dũng, chỳ bộ đội tờn của Khỏnh( bố Dũng thầy giỏo và người kể chuyện. - Chỳ bộ đội - Chỳ bộ đội là bố của Dũng, chỳ đến trường để tỡm gặp thầy giỏo cũ. - Học sinh kể ( Hựng, Dũng, Tuấn Khanh) - Bỏ mũ, lễ phộp chào thầy - Thưa thầy em là Khỏnh đứa học trũ năm nào trốo cửa sổ lớp bị thầy phạt đấy ạ! - Lỳc đầu thỡ ngạc nhiờn sau đú thỡ cười vui vẻ. - À Khỏnh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng hỡnh như hụm ấy thầy cú phạt em đõu. - Võng, thầy khụng phạt nhưng thầy buồn.... thầy khụng phạt em đõu? - 3 đến 5 học sinh kể lại đoạn 2 .( Đạt, Hựng , Tuấn Khanh) - Học sinh cả lớp theo dừi và nhận xột bạn kể. - HS khá giỏi phân vai dựng lại đoạn 2 câu chuyện. - HS nêu ý mình. Tiết5 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM I Mục tiờu: - HS hiểu được và thực hiện tốt cụng việc đề ra. - Tự nhận xột, đỏnh giỏ cụng việc đó thực hiện.Giaú viờn đỏnh giỏ tuần qua. - Cỏc em biết đoàn kết, giỳp đỡ nhau trong cụng việc, trong học tập. II Chuẩn bị: Hoa tặng cỏ nhõn tổ xuất sắc. VI Cỏc hoạt động chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh +HĐ1: Hỏt - Yờu cầu hs hỏt bài “Ngày đầu tiờn đi học”. + HĐ2:Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua. - Cỏc tổ bỏo cỏo cụng việc đó thực hiện trong tuần vừa qua với lớp trưởng. - Yờu cầu lớp trưởng bỏo cỏo lại với giỏo viờn chủ nhiệm. - GV nhận xột đỏnh giỏ cụng việc lớp đó thực hiện trong tuần. * Ưu điểm: +HS đi học đỳng giờ +Tỏc phong gọn gàng. +Nề nếp tương đối ổn định. *Tồn tại: + Một số em cũn rụt rố: +Một số em ỏo tỏc phong chưa tốt: + Một số em chưa chỳ ý trong giờ học:... + Nề nếp ra vào lớp thứ 2 chưa tốt. - Yờu cầu hs bầu cỏ nhõn và tổ xuất sắc. - Gv tuyờn dương và tặng hoa cho cỏc bạn. +HĐ3:Phổ biến cụng tỏc tuần tới: Thực hiện tốt nội qui nhà trường. + 5 biết, 5 nhớ, 5 khụng. + Khụng ăn quà vặt. + Đúng gúp quỹ tỡnh thương. + Khụng núi chuyện trong giờ học. - Ổn định nề nếp,chỉnh đốn tỏc phong tỏc phong. + HĐ4: Sinh hoạt văn nghệ. - Cỏc tổ tự nhận xột về cỏc bạn đó tham gia đúng gúp ý kiến trong buổi sinh hoạt. - Nhắc nhở cỏc em thực hiện tốt cụng việc đề ra. - Hỏt. - HS theo dừi. - Cỏc tổ trưởng lần lượt bỏo cỏo. - Lớp trưởng bỏo cỏo cỏc ý kiến vừa tiếp thu từ cỏc tổ trưởng. - HS theo dừi. - Lớp trưởng điều hành cỏc tổ thảo luận.Bầu chọn 1 tổ xuất sắc:Tổ 2, 3 cỏ nhõn xuất sắc: - HS lần lượt nhắc lại nội dung. - Lớp trưởng điều khiển cỏc bạn tham gia văn nghệ. - Theo dừi.
Tài liệu đính kèm: