Tập đọc
NGƯỜI THẦY CŨ
I. Mục tiờu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng học tập:
: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
TUẦN: 07 Thứ hai ngày thỏng năm . . (Tiết 1+2) Tập đọc NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiờu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .(trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh minh họa bài học trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lờn đọc bài: “Ngụi trường mới” và TL CH trong SGK. - Nhận xột và ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: xỳc động: Cú cảm xỳc mạnh. + Hỡnh phạt: Hỡnh thức phạt người cú lỗi.. - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhúm. - Thi đọc cả bài. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc CH trong sỏch giỏo khoa. a) Bố Dũng đến trường làm gỡ ? b) Khi gặp thầy giỏo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kớnh trọng như thế nào? c) Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gỡ ? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Nhận xột bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/C HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. - Đọc phần chỳ giải. - Lắng nghe. - Đọc theo nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. - Cả lớp nhận xột nhúm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Đọc và trả lời CH theo yờu cầu của GV: - Bố Dũng đến trường để tỡm gặp thầy giỏo cũ. - Bố vội bỏ mũ, lễ phộp chào thầy. - Kỉ niệm về thời đi học cú lần trốo qua cửa sổ lớp học, thầy chỉ bảo ban nhắc nhở mà khụng phạt. - Cỏc nhúm thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cựng nhận xột chọn nhúm đọc hay nhất. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Đạo đức CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1) I. Mục tiờu: - Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhúm. - Học sinh: Cỏc tấm thẻ nhỏ để chơi trũ chơi. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn TL CH: Em đó làm gỡ để lớp mỡnh gọn gàng, ngăn nắp ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Tỡm hiểu bài thơ. - Đọc diễn cảm bài thơ. - Cho HS thảo luận theo cõu hỏi. - Kết luận: Bạn nhỏ làm cỏc cụng việc nhà vỡ bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả với mẹ. * Hoạt động 2: Bạn đang làm gỡ ? - Chia nhúm phỏt cho mỗi nhúm 1 bộ tranh và y/c cỏc nhúm nờu tờn việc nhà mà cỏc bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm. - Kết luận: Chỳng ta nờn làm những cụng việc nhà phự hợp với khả năng. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến. - Lần lượt nờu từng ý kiến, yờu cầu học sinh giơ thẻ màu theo qui ước. - Kết luận: Cỏc ý kiến b, d, đ là đỳng. Cỏc ý kiến a, c là sai. 3. Củng cố - Dặn dũ : - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà học bài. - Thảo luận nhúm. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - Nhắc lại kết luận. - Thảo luận nhúm. - Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo. - Cả lớp cựng nhận xột. - Tỏn thành giơ thẻ đỏ. - Khụng tỏn thành giơ thẻ màu xanh. - Khụng biết giơ thẻ màu trắng. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 4 Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng làm bài tập 3 trang 30. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập. Bài 2: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. Nhận xột bài làm của học sinh Bài 3: Hướng dẫn học sinh giải bài toỏn. - Gọi 1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 4: Cho học sinh quan sỏt hỡnh trong sỏch giỏo khoa minh họa bài toỏn. - Hướng dẫn học sinh tự giải. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Giải vào bảng con: Bài giải. Tuổi em là: 16 – 5 = 9 (tuổi) Đỏp số: 9 tuổi. - Giải vào vở, bảng lớp: Bài giải Tuổi anh là: 11 + 5 = 16 (tuổi) Đỏp số: 16 tuổi. - Tự làm vào vở, bảng lớp: Toà nhà thứ hai cú số tầng là: 16 – 4 = 12 (tầng) Đỏp số: 12 (tầng) Rỳt kinh nghiệm: ... Thứ ba ngày thỏng năm ... Tiết 1 Mụn:Toỏn KI - Lễ- GAM I.Mục tiờu: - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Cõn đĩa, với cỏc quả cõn 1kg, 2 kg, 5kg. - Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lờn đọc bảng làm bài 4/31. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu: kilụgam. - Y/c HS cầm 1 quyển sỏch và 1 quyển vở và hỏi: quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? - Y/c HD nhấc quả cõn 1 kg lờn sau đú nhấc 1 quyển vở lờn và hỏi: Vật nào nặng hơn? - Muốn biết được vật nặng hay nhẹ ta phải cõn vật đú lờn. - Giới thiệu cỏi cõn và cỏch cõn. + Cõn cỏc vật lờn để xem mức độ nặng nhẹ thế nào ta dựng đơn vị đo là kilụgam. + Kilụgam viết tắt là: kg + GT quả cõn 1 kg, 2kg, 4kg, 5kg. * Hoạt động 2: Thực hành. HD làm lần lượt từ bài 1 đến bài 2 bằng cỏc hỡnh thức: miệng, bảng con, vở, trũ chơi, 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Trả lời: quyển sỏch nặng hơn. Quyển vở nhẹ hơn. - Quả cõn nặng hơn quyển vở. - Quan sỏt cỏi cõn. - Đọc: ki – lụ – gam. - Viết bảng con: kg - Đọc: Kilụgam viết tắt là: kg. - Viết bảng con: 1kg, 2kg, 4kg, 5kg. - Đọc và làm lần lượt từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. Rỳt kinh nghiệm:. ... Tiết 2 Mụn: Kể chuyện NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiờu: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1). - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2). II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Chuẩn bị một số đồ dựng để đúng vai. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn kể lại cõu chuyện “ mẩu giấy vụn”. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD học sinh kể. - Nờu tờn cỏc nhõn vật trong cõu chuyện: + Cõu chuyện người thầy cũ cú những nhõn vật nào? - Kể toàn bộ cõu chuyện. + Dựng lại phần chớnh của cõu chuyện theo vai. + Lần 1: Làm người dẫn chuyện, 1 HS vai chỳ Khỏnh, 1 HS vai thầy giỏo, 1 HS vai bạn Dũng. + Lần 2: Ba học sinh xung phong dựng lại cõu chuyện theo 3 vai. - Nhận xột chung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về kể cho cả nhà cựng nghe. - Nờu tờn cỏc nhõn vật: Thầy giỏo, chỳ bộ đội, người dẫn chuyện. - Tập kể trong nhúm. - Đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp. - Lờn dựng lại cõu chuyện theo vai. Nhỡn sỏch giỏo khoa để nhớ lại nếu như khụng nhớ lời nhõn vật. - Cỏc nhúm thi dựng lại cõu chuyện theo vai. - Cả lớp nhận xột. Rỳt kinh nghiệm: Tiết 3 Mụn: Chớnh tả (Tập chộp) NGƯỜI THẦY CŨ I. Mục tiờu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. II. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng, ở dưới lớp viết vào bảng con, cỏc từ: hai bàn tay, cỏi chai, nước chảy. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chộp. - Đọc mẫu đoạn chộp. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. Nờu CH để HS TL theo nội dung bài chộp: + Dũng nghĩ gỡ khi bố đó ra về? + Chữ đầu của mỗi cõu viết như thế nào? - Hướng dẫn viết chữ khú vào bảng con: xỳc động, cổng trường, cửa sổ, mắc lỗi. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. - HD HS làm bài tập 1 vào vở. - Cho học sinh làm bài tập 2a. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về làm bài tập 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời CH theo yờu cầu của giỏo viờn: - Dũng nghĩ bố cũng cú lần mắc lỗi. - Viết hoa. - Luyện bảng con. - Theo dừi. - Chộp bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở, bảng lớp: Bụi phấn – huy hiệu. Vui vẻ – tận tuỵ. - Cả lớp nhận xột. - Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất. + Giũ chả – trả lại. + Con trăn – cỏi chăn Rỳt kinh nghiệm:. Thứ tư ngày . thỏng năm . Tiết 1 Mụn: Tập đọc THỜI KHểA BIỂU I. Mục tiờu: - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu.(trả lời được các câu hỏi 1,2,4) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa. Thời khoỏ biểu. - Học sinh: Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn đọc bài “Người thầy cũ” và TL CH trong SGK. - Nhận xột và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng cõu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: - Hướng dẫn đọc cả bài - Đọc theo nhúm. - Thi đọc cả bài * Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Nhận xột bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài - Lắng nghe. - Nối nhau đọc từng dũng, từng cõu. - Đọc ph ... . Khi trờn đĩa khụng cú cỏc đồ vật thỡ kim chỉ ở số 0. - Cỏch cõn: Đặt đồ vật lờn đĩa cõn, khi đú kim sẽ quay. Kim dừng ở vạch nào thỡ số tương ứng ấy cho biết vật đặt trờn đĩa nặng bấy nhiờu kg. - Gọi 2, 3 HS lờn bảng thực hành cõn. - Nhận xột cho cả lớp đọc số chỉ trờn mặt đồng hồ. Bài 3: Yờu cầu học sinh nhẩm rồi ghi ngay kết quả vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh tự túm tắt rồi giải vào vở. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. - Cú 1 đĩa. - Lắng nghe GV GT cỏi cõn đồng hồ. - Theo dừi giỏo viờn cõn. - Lờn thực hành cõn 1 tỳi gạo 2kg, 1 tỳi đường 1kg, cõn 2 chồng sỏch 3kg. - Làm vào vở. 3kg + 6kg – 4kg = 5kg. 15kg – 10kg + 7kg = 12kg. - Tự giải bài toỏn. Bài giải Số kilụgam gạo nếp mẹ mua là 26 – 16 = 10 (kg) Đỏp số: 16 kg. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ năm ngày . Thỏng. năm . Tiết 1 Mụn : Toỏn 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 I. Mục tiờu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng đọc bảng 7 cộng với một số. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phộp cộng 6 + 5. - Nờu bài toỏn: Cú 6 que tớnh thờm 5 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que tớnh? - Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả. - Hướng dẫn học sinh cỏch thực hiện phộp tớnh tương tự như bài 7 cộng với một số. 6 + 5 11 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 - Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cụng thức cộng. - Gọi học sinh lờn đọc thuộc cụng thức. * Hoạt động 2: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức : miệng, bảng con, trò chơi 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về làm BT trong VBT. - Nhắc lại bài toỏn. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 11. - Nờu cỏc bước thực hiện phộp tớnh: 6 + 5 = 11 5 + 6 = 11 - Tự lập cụng thức 6 cộng với một số. 6 + 5 = 11 6 + 6 = 12 6 + 7 = 13 6 + 8 = 14 6 + 9 = 15 - Tự học thuộc bảng cụng thức. - Xung phong lờn đọc thuộc bảng cụng thức. - Làm từng bài theo yờu cầu của giỏo viờn. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 2 Mụn : Tự nhiờn và xó hội ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ I. Mục tiờu: - Biết ăn uống đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa trong sỏch giỏo khoa trang 16, 17. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng trả lời cõu hỏi: Nờu đường đi của thức ăn trờn sơ đồ? - Nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thảo luận nhúm về cỏc bữa ăn và thức ăn hàng ngày. - Cho học sinh làm việc theo nhúm. + Hàng ngày cỏc em ăn mấy bữa? + Mỗi bữa ăn những gỡ và ăn bao nhiờu? + Ngoài ra cỏc em cũn ăn thờm những gỡ ? - Kết luận: ăn uống đầy đủ là chỳng ta ăn đủ cả về số lượng và đủ cả về chất lượng. * Hoạt động 2: Thảo luận nhúm về ớch lợi của việc ăn uống đầy đủ. - Cho HS thảo luận nhúm cả lớp theo CH: + Tại sao chỳng ta phải ăn đủ no uống đủ nước? + Nếu chỳng ta thường xuyờn bị đúi, khỏt thỡ điều gỡ xảy ra? - Kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh thỡ chỳng ta phải ăn uống đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thờm hoa quả, * Hoạt động 3: Trũ chơi đi chợ. Hướng dẫn học sinh chơi. 3. Củng cố - Dặn dũ : - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà ụn lại bài. - Thực hành theo cặp. - Đại diện 1 số nhúm lờn lờn phỏt biểu ý kiến. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. + Hàng ngày em ăn 3 bữa. + Mỗi bữa ăn 3 bỏt cơm và ăn thờm rau, cỏ, thịt, - Nhắc lại kết luận nhiều lần. - Thảo luận nhúm rồi trả lời cõu hỏi. - Cỏc nhúm bỏo cỏo. - Cả lớp nhận xột. - Nhắc lại kết luận. - Vận dụng những điều đó học vào trong cuộc sống. - Chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết3 Mụn: Chớnh tả (Nghe - viết) Cễ GIÁO LỚP EM I. Mục tiờu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2, 3 HS lờn bảng viết: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cỏi chăn. - Cựng học sinh nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết. - Đọc mẫu đoạn viết. - Hướng dẫn tỡm hiểu bài. - Nờu CH để HS trả lời theo nội dung bài: + Khi cụ dạy viết năng và giú ntn? + Cõu thơ nào cho em biết cỏc bạn học sinh rất thớch điểm mười cụ chỗ - HD viết chữ khú vào bảng con: thoảng, ghộ, giảng, ngắm mói, trang vở. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Đọc cho học sinh chộp bài vào vở. - Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp đỡ em chậm theo kịp cỏc bạn. - Đọc cho học sinh soỏt lỗi. - Chấm và chữa bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 - HD HS làm bài tập vào vở. Bài 2a: Cho học sinh làm vở. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về làm bài 2b. - Lắng nghe, đọc lại. - Trả lời cõu hỏi theo y/c của giỏo viờn: + Giú đưa thoảng hương nhài. +Yờu thương em ngắm mói, . Cụ cho. - Luyện bảng con. - Theo dừi. - Nghe - viết bài vào vở. - Soỏt lỗi. - Nhắc lại qui tắc viết chớnh tả - Đọc đề bài. - Cỏc nhúm lờn thi làm bài nhanh: Thuỷ, tàu thuỷ nỳi, đồi nỳi. Lũy, luỹ tre. - Cả lớp nhận xột. - Làm vào vở: Quờ hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nún lỏ nghiờng che Quờ hương là đờm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm. Rỳt kinh nghiệm:. Thứ sỏu ngày thỏng năm . Tiết 1 Mụn:Tập làm văn KỂ THEO TRANH - LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU I. Mục tiờu: - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo (BT1). - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lờn bảng làm bài tập 2 tuần 6. - cả lớp nhận xột. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: HD HS làm bài tập Bài 1: HD HS kể theo tranh 1: - Tranh vẽ 2 bạn học sinh đang làm gỡ ? - Bạn trai núi gỡ ? - Bạn gỏi trả lời ra sao? - HD HS kể tranh 2, 3, 4 tương tự. Bài 2: Nờu yờu cầu. - Cho học sinh làm bài vào vở. - Nhận xột, sửa sai. Bài 3: Y/c HS dựa vào thời khoỏ biểu đó viết để trả lời từng CH trong SGK. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau - Đọc yờu cầu. - Quan sỏt tranh và trả lời: + Tranh vẽ 2 bạn trong giờ tập viết. + Tớ quờn khụng mang bỳt. + Tớ cũng chỉ cú 1 cõy - Kể cỏc tranh cũn lại tương tự như tranh 1. - Viết lại thời khoỏ biểu ngày hụm sau vào vở. - Đọc lại cho cả lớp cựng nghe. - Làm vào vở. Ngày mai cú 4 tiết. Đú là: Thể dục, Chớnh tả, Toỏn, Tập đọc. Em cần mang sỏch Toỏn và Tiếng Việt. Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 2 Mụn:Toỏn Bài: 26 + 5 I. Mục tiờu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Bảng phụ, 2 bú 1 chục que tớnh và 11 que tớnh rời. - Học sinh: Vở bài tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 5 trang 34. - Nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phộp tớnh 26 + 5. - Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 26 + 5 - Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh 26 + 5 31 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1. * 2 thờm 1 bằng 3, viết 3. - Ghi lờn bảng: 26 + 5 = 31 * Hoạt động 2: Thực hành. HD HS làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4 bằng các hình thức khác nhau miệng, vở, bảng con, trò chơI,. Riờng bài 4 hướng dẫn học sinh đo mỗi đoạn thẳng rồi trả lời. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT. - Nờu lại đề toỏn. - Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả 31. - Thực hiện phộp tớnh: + 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1. + 2 thờm 1 bằng 3 viết 3. - Hai mươi sỏu cộng năm bằng ba mươi mốt. - Làm lần lượt từ bài 1, bài 3, bài 4. - Đo rồi trả lời: + Đoạn AB dài 7cm. Đoạn thẳng BC dài 5 cm + Đoạn thẳng AC dài 12 cm Rỳt kinh nghiệm:. Tiết 3 Mụn :Tập viết CHỮ HOA: E, ê I. Mục tiờu: - Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng : Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần) II. Đồ dựng học tập: - Giỏo viờn: Chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Đọc cho HS viết bảng con chữ Đ và từ Đẹp trường. - Nhận xột bảng con. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. - Nhận xột chữ mẫu. - Viết mẫu lờn bảng. E, ấ - Phõn tớch chữ mẫu. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con. * Hoạt động 2: HD viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng: Em yờu trường em. - Giải nghĩa từ ứng dụng. - HD viết từ ứng dụng vào bảng con. * Hoạt động 3: Viết vào vở tập viết. - HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn. - Theo dừi, uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 4: Chấm, chữa. - Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Y/c HS về viết phần cũn lại. - Quan sỏt và nhận xột độ cao của cỏc con chữ. - Theo dừi giỏo viờn viết mẫu. - Phõn tớch - Viết bảng con chữ E, ấ 2 lần. - Đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Viết bảng con chữ: Em - Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. - Sửa lỗi. Rỳt kinh nghiệm:.
Tài liệu đính kèm: