Giáo án các môn khối 2 - Tuần 18 năm học 2012

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 18 năm học 2012

Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012.

Buổi sáng:

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 : TOÁN Ôn tập về giải toán.

I:Mục tiêu:

 Giúp HS:

-Củng cố về quy trình giải các bài toán có lời văn ( dạng toán đơn về cộng trừ)

-Cách trình bày giải toán có lời văn

 

doc 37 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 18 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012.
Buổi sáng:
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 : TOÁN Ôn tập về giải toán.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Củng cố về quy trình giải các bài toán có lời văn ( dạng toán đơn về cộng trừ)
-Cách trình bày giải toán có lời văn
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Giới thiệu.
HĐ2: Thực hành
Mục tiêu: 
Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
3.Củng cố dặn dò:
-Nêu yêu cầu giờ học
-Bài 1: yêu cầu HS nắm đề bài.
Bài 2:
 yêu cầu HS nhận dạng bài toán.
GV nêu câu hỏi tìm hiểu đề
Yêu cầu HS tự giải vào vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi tìm hiểu đề.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
-GV chấm 1 số bài và nhận xét
Bài 4 ( HS KG )
GV lưu ý HS chỉ viết các số vào ô màu xanh.
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS về ôn lại cách giải toán.
-2 HS đọc
-tự nêu câu hỏi để tóm tắt bài toán.
-1 HS giải trên bảng
-làm vào vở
Cả 2 buổi bán được số lít dầu là:
 48+37=85(l)
 Đáp số:85(l)
-Thực hành
Bài 2: An cân nặng số kg là:
 32- 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 kg
-Đổi vở tự kiểm tra kết quả.
- 1 HS đọc đề.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở nháp.
-Nêu miệng
 1,2,3,4,5.8..11..14
Tiết 3 : MỸ THUẬT :	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: Tập đọc	Ôn tập học kỳ I ( Tiết 1)
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc trôi chảy cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Ôn từ chỉ sự vật.
3.Củng cố viết tự thuật.
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
HĐ1.Kiểm tra lấy điểm đọc.
Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc, hiểu nội dung các bài đọc.
HĐ 2: Ôn từ chỉ sự vật.
Mục tiêu: Ôn lại các từ chỉ sự vật đã học.
HĐ 3: Viết tự thuật.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết tự thuật về bản thân.
3.Củng cố dặn dò: 
- Yêu cầu HS đọc thầm các bài đọc của tuần 1, 2, 3.
- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài đọc.
- Gọi lần lượt từng HS đọc bài.
-Nhận xét – ghi điểm.
?-Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì?
Gọi Hs đọc bài.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
?Em hiểu thế nào là tự thuật?
?Vậy tự thuật là kể lại những việc gì về bản thân em?
-Theo dõi ghi mẫu lên bảng.
Nhắc HS phải viết theo mẫu.
- Yêu cầu HS tự viết bài.
-Nhận xét và chấm một số bài.
-Nhắc lại nội dung ôn tập.
-Nhận xét – dặn dò.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị, đọc bài.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Từ chỉ người đồ vật, loài vật, cây cối 
-Cho ví dụ: .
2 – 3 HS đọc.
-Làm việc vào phiếu, ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, núi non, làng xóm.
-2HS đọc.
-Là tự kể về mình.
-Vài HS kể.
-Vài HS đọc lại.
-2 – 3 HS tự nói theo mẫu.
-Viết bài.
-Vài HS đọc bài viết
Tiết 5: Tập đọc	Ôn tập học kỳ I ( Tiết 2).
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 4, 5, 6, hs đọc trôi chảy cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Luyện về cách tự giới thiệu và cách ghi dấu chấm câu.
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra lấy điểm đọc
Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc, hiểu nội dung các bài đọc
HĐ 2:Ôn tự giới thiệu.
Mục tiêu: Luyện về cách tự giới thiệu về mình.
HĐ 3: Dùng dấu chấm.
Mục tiêu: HS biết dùng dấu chấm câu phù hợp.
 3.Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc các bài tập đọc.
- Gọi HS lên bốc thăm và chuẩn bị đọc bài.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc yêu cầu đề bài.
HD: Khi em đến nhà bạn lần đầu gặp mẹ bạn em em cần giới thiệu thế nào?
-Thảo luận về tranh 2 – 3.
Bài 3: yêu cầu đọc đề bài.
?-Khi viết hết câu phải ghi dấu gì?
- Yêu cầu HS làm vào VBT.
Chấm chữa bài của HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.Về tiếp tục ôn.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị đọc bài.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-2 HS đọc.
-Vài HS nói.
+Chào bác (chào cô) cháu là bạn của .
-Vài HS tập nói.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày trước lớp.
-Viết bài vào vở bài tập.
-2-3 HS đọc.
-Dấu chấm.
-Nối tiếp nhau nêu.
-Làm bài vào vở bài tập.
BUỔI CHIỀU :
Tiết 1: THỂ DỤC :	Giáo viên dạy chuyên
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC: Ôn tập và thực hành kĩ năng cuối kỳ I.
I.MỤC TIÊU:
- Đánh giá một số hành vi đạo đức của các em đã học trong học kì qua.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định
2.Phát phiếu kiểm tra.
3.Làm bài.
4.Dặn dò.
-Giới thiệu và đọc đề bài.
-Phát phiếu.
-Nhắc nhở trước khi làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
-Thu bài.
Chuẩn bị dụng cụ học tập cho bài sau.
-Nghe
-Nhận phiếu.
-Đọc phiếu – suy nghĩ và tự làm bài.
-Nộp bài.
-Thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 3: ÂM NHẠC :	Giáo viên dạy chuyên
Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2012
BUỔI SÁNG :
Tiết 1: TOÁN :	Luyện tập chung
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ 1 lần).
Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
Giải bài toán và vẽ hình.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
Bài 1:
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
MT: Củng cố về kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính có nhớ.
Bài 3: Tìm x
MT: Củng cố về cách tìm các thành phần chưa biết trong phép tính.
Bài 4: 
MT: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
Bài 5 : 
MT: Rèn kĩ năng vẽ hình.
3.Củng cố dặn dò: 
-Gọi HS lên giải bài toán.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-HD HS làm bài tập và ôn.
-yêu cầu HS nêu kết quả .
-Yêu cầu HS làm bảng con.
-
-
-
-
28
19
47
+
73
35
38
43
57
100
+
90
42
48
-
-
- Nhận xét, chữa bài.
-Nêu yêu cầu.
- Nhận xét, ghi điểm.
-Gọi HS đọc đề bài.
- Chữa bài, nhận xét ghi điểm.
-Yêu cầu HS quan sát SGK rồi tự chấm vào vở và vẽ.
-Nhắc lại nội dung ôn tập
Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Có 90 lít dầu, rót ra 38 lít 
còn lại . Lít ?
-Nêu miệng.
-Thực hành.
-Nêu cách tính.
-Nhắc lại cách tìm số hạng.
Số bị trừ, số trừ.
-Làm bảng con.
-2HS đọc .
-Nêu câu hỏi tìm hiểu đề
-làm vào vở.
Con lợn bé cân nặng số kg là:
 92 – 16 = 76 (kg)
 Đáp số: 76 kg.
-Thực hiện.
- 3 HS nhắc lại.
- Lắng nghe.
Tiết 2: Chính tả: Ôn tập học kỳ I ( Tiết 3)
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 7, 8,9 hs đọc trôi chảy cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
-Rèn kĩ năng viết chính tả.
II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND 
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra lấy điểm đọc.
Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc, hiểu nội dung các bài đọc.
HĐ 2: Tìm mục lục sách.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng sử dụng mục lục sách.
HĐ 3: Viết chính tả.
Mục tiêu: Trình bày đúng và đẹp, có ý thức rèn chữ.
3.Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS đọc thầm các bài tập đọc của tuần 7,8,9.
- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và chuẩn bị đọc bài.
- Gọi HS đọc bài.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Chia lớp thành 4 tổ và tổ chức cho HS thi đua lẫn nhau – tổ 1 nêu tên bài tập đọc.
-Sau đó yêu cầu các tổ khác nêu chủ điểm, tuần, số trang, tổ nào nêu nhanh, đúng thì tổ đó thắng.
-Đánh giá nhận xét.
-Đọc đoạn viết.
?-Đoạn văn có mấy câu?
?-Những chữ nào được viết hoa?
-Đọc chính tả.
-Đọc lại bài.
Chấm chữa bài của HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về tiếp tục ôn tập.
- Đọc thầm các bài tập đọc.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bị đọc.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Thực hiện chơi.
-Nghe.
2- 3HS đọc. 
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-4 câu
-Tên riêng, chữ đầu câu.
-Chép bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
Tiết 3:KỂ CHUYỆN: Ôn tập học kỳ I ( Tiết 4)
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 10, 11, 12, hs đọc lưu loát cácbài. Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Ôn về từ chỉ hoạt động và các dấu câu.
- Cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
II.Đồ dùng dạy- học.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra lấy điểm đọc
Mục tiêu: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc,trả lời được các câu hỏi của bài.
HĐ 2:Từ chỉ hoạt động, ôn dấu câu 
Mục tiêu: Ôn lại các từ chỉ hoạt động,cách sử dụng các dấu câu.
HĐ 3: Nói lời an ủi vỗ về
Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói lời an ủi.
3.Củng cố dặn dò: 
-Yêu cầu HS đọc thầm các bài tập đọc của tuần 10,11,12.
- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và chuẩn bị đọc bài.
- Gọi HS đọc bài.
-Nhận xét – ghi điểm.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài 3: Trong bài sử dụng những dấu câu nào?
Bài 4: Gọi hs đọc.
-Gợi ý chú công an cần phải biết vỗ về, an ủi, gợi cho em bé nói tên, địa chỉ.
-Nhận xét đánh giá.
-Dặn HS.-Về tiếp tục ôn tập.
- Đọc bài.
- Bốc thăm bài đọc.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu hỏ ... V yêu cầu lớp hát và biểu diễn cả bài - HS thực hiện 2 lần
4. Củng cố,dặn dò:
- Cho HS hát và biểu diễn toàn bài.	 - Cả lớp thực hiện 1 lần.
- Nhận xét tiết học.
Thứ 6 ngày 24 tháng 12 năm 2010.
Buổi sáng:
Tiết 1: Ôn mĩ thuật: GV dạy chuyên.
Tiết 2: Thể dục: GV dạy chuyên.
Tiết 4: Ôn Thể dục: GV dạy chuyên.
Buổi chiều
Môn: Thể dục
Bài: Trò chơi vòng tròn – nhanh lên bạn ơi.
I.Mục tiêu.
-Ôn 2 trò chơi Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi.
-Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi thường theo vòng tròn.
-Ôn bài thể dục PTC.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
B.Phần cơ bản.
1) Ôn trò chơi vòng tròn.Nhắc lại tên trò chơi. Cách chơi – cho HS điểm số 1 – 2, 1-2 và thực hiện chơi thử.
2)Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
-Cho HS nhắc lại cách chơi. Cho HS chơi thư
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Nhảy thả l ỏng, lắc đùi thả lỏng
-Trò chơi: Chim bay cò bay.
-Nhận xét.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
2’
70 –80m
1’
3-5’
1’
8 – 10’
1 –2lần
8 – 10’
1- 2 lần
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
GĐHS Yếu Tiếng Việt
Luyện đọc , viết, 
I.Mục đích – yêu cầu.Giúp HS yếu đọc trơn, trôi chảy, rõ ràng đúng các từ khó trong các bài đọc :
Các bài đọc thêm trong phần giữa kì I
.Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài: Một đoạn trong bài đọc thêm
 II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện đọc
Gọi HS đọc bài Tìm ngọc và bài Gà tỉ tê với gà . GV hướng dẫn , sửa sai cho rèn đọc cho các HS
Luyện phát âm những từ HS đọc sai
Luyện đọc trôi chảy lưu loát
HĐ2 Luyện viết
HD viết GV đọc một û đoạn trong bài:ø Thêm sừng cho ngựa. 
 Theo dỏi giúp đỡ HS yếu
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng
HĐ3 
Gv nhận xét và củng cố
Dặn dò : Ôn các bài tập đọc trong tuần
Lần lượt một số em yếu đọc bài đọc thêm
Lớp nhận xét bổ sung 
Cả lớp đọc nối tiếp 
Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu
HS đọc lai đoạn viết
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lối cho bạn
?&@
Ôn Thể dục
 Ôn Trò chơi : Vòng tròn và Nhanh lên bạn ơi
.Mục tiêu:
.Ôn trò chơi :Vòng tròn. Biết cách thực hiện tốt .
Ôn bài thể dục
 II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Ôn đi đều theo nhịp do GV điều khiển..
B.Phần cơ bản.
Ôn trò chơi : Vòng tròn
Và : Nhanh lên bạn ơi
C.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhẩy thả lỏng
-Nhận xét tinh thần học tập của Hs.
-Nhắc Hs ôn bài thể dục phát triển chung.
1-2’
3-5’
1’
25 – 28’
5-6lần
5-6lần
1-2
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
THỂ DỤC
Bài: Ôn tập học kì I
I.Mục tiêu:
- Hệ thống những nội dung đã học ở học kì I, HS nhớ lại mình đã học được những gì? Điểm nào cần khắc phục và phát huy trong học kì II
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Trò chơi. Chim bay cò bay.
B.Phần cơ bản.
1) Hệ thống lại nội dung bài học.
-Cùng HS nhắc lại những kiến thức đã học.
+Bài thể dục phát triển chung.
+Chuyển đội hình 
+Giậm chân tại chỗ, đi đều.
+Các trò chơi.
-Nhắc HS. Cần phải đi đều đúng chính xác, Bài thể dục phát triển chung cần phải tập đúng biên độ, động tác đẹp.
-khi chơi trò chơi cần nhiệt tình, tham gia tích cực hơn.
2)Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
-Cho 4Hs làm dê lạc và người đi tìm.
C.Phần kết thúc.
-cúi người thảo lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Vỗ tay và hát.
-Nhận xét chung.
1-2’
2-3’
10 –15’
5 – 7’
1’
2-3’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Tự chọn 
 LTC Ôn Bài: Từ ngữ chỉ đặc điểm , tính chất – Ai thế nào?
I. Mục đích yêu cầu.
Giúp HS mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm của loài vật.
Bước đầu biết thể hiện ý so sánh
Ôn mẩu câu : Ai thế nào ?
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
1.
HĐ 1: Từ chỉ đặc điểm của con vật nuôi
 8 – 10’
HĐ 2: Thêm hình ảnh so sánh: 18 – 20’
3.Củng cố dặn dò:
 1 – 2’
-Giới thiệu bài.
Bài1: Yêu cầu HS đọc và quan sát SGK.
-Để nói các con vật khoẻ người ta có thể ví như thế nào?
-Yêu cầu HS tìm thành ngữ để nhấn mạnh đặc điểm các con vật.
Bài 2: Gọi HS đọc.
Bài 3: Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
? Học thêm từ ngữ chỉ gì?
-Chấm bài của HS.
Nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở HS.Về tìm thêm từ chỉ đặc điểm của con vật có ý so sánh.
-2HS đọc.
-Thảo luận cặp đôi xem từ ngữ nào phù hợp với con vật nào?
-Nêu: trâu khoẻ, rùa chậm, chó trung thành, thỏ nhanh.
-Khoẻ như trâu, khoẻ như voi
-Chậm như rùa, chậm như sên
-Nhanh như thỏ, nhanh như cắt
-2HS đọc.
-Hoạt động theo nhóm(5) Tìm hình ảnh so sánh.
-Nối tiếp nhau cho ý kiến
+Đẹp như tiên, cao như sếu.
-Hiền như đất (bụt)
-Trắng như tuyết (trắng như bóc).
-Xanh như tàu lá
-Đỏ như gấc(son, như lửa).
-2HS đọc.
-Dựa vào bài 2 để viết tiếp vào các câu sau.
-Đọc câu mẫu.
+Con mèo nhà em mắt tròn như hai hột nhãn.
-Tự làm bài vào vở bài tập.
+Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro mượt như nhung (tơ).
+2Tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non.(như 2 cái mục nhĩ tí hon.
-Vài HS đọc bài.
-Về tìm thêm từ chỉ đặc điểm của con vật có ý so sánh.
Môn: Mĩ thuật
Bài:Vẽ màu vào hình có sẵn
I. Mục tiêu:
-Biết thêm về tranh dân gian việt nam
-Biết vẽ màu sắc hình có sẵn( hình gà mái,Phỏng theo tranh dân gian đông hồ)
-Nhận biết vẻ đẹp yêu thích tranh dân gian
II, Chuẩn bị.
Tranh phóng to
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1:QS và nhận xét 8-10’
HĐ2: Cách vẽ màu 8-10’
HĐ3: thực hành
 15’
HĐ4: nhận xét đánh giá 5’
3)Củng cố dặn dò 2’ 
-Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ gì
-Gợi ý cho HS nhớ lại con gà mái mẹ thường có những màu sắc gì?
-Gà con có màu gì?
-Màu nền thường là màu gì?
-Cho HS xem tranh đã tô màu
-Theo dõi nhắc nhở HS tự tô màu
 theo ý thích và vẽ màu nền
-Yêu cầu HS trình bày theo bàn
-nhận xét đánh giá
-Nhắc nhở HS sưu tầm thêm tranh vẽ dân gian trong sách , báo
-Thực hiện
+Tranh vẽ gà mẹ và nhiều gà con. Gà mẹ ớ giữa vừa bắt được con mồi. Đàn gà con với nhiều hình dáng khác nhau
-màu vàng, nâu , đen,hoa mơ..
-Màu vàng nhạt
-Màu nâu
-Q S
-Thực hành
-Thực hiện
-Tự đánh giá bài của bạn
-Chọn bài vẽ đẹp
Môn: Ôn Mĩ thuật
Vẽ màu vào hình có sẵn
I. Mục tiêu:
-Biết thêm về tranh dân gian việt nam
-Biết vẽ màu sắc hình có sẵn( hình gà mái,Phỏng theo tranh dân gian đông hồ)
-Nhận biết vẻ đẹp yêu thích tranh dân gian
II, Chuẩn bị.
Tranh phóng to
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1:QS và nhận xét 8-10’
HĐ2: Cách vẽ màu 8-10’
HĐ3: thực hành
 15’
HĐ4: nhận xét đánh giá 5’
3)Củng cố dặn dò 2’ 
-Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ gì
-Gợi ý cho HS nhớ lại con gà mái mẹ thường có những màu sắc gì?
-Gà con có màu gì?
-Màu nền thường là màu gì?
-Cho HS xem tranh đã tô màu
-Theo dõi nhắc nhở HS tự tô màu
 theo ý thích và vẽ màu nền
-Yêu cầu HS trình bày theo bàn
-nhận xét đánh giá
-Nhắc nhở HS sưu tầm thêm tranh vẽ dân gian trong sách , báo
-Thực hiện
+Tranh vẽ gà mẹ và nhiều gà con. Gà mẹ ớ giữa vừa bắt được con mồi. Đàn gà con với nhiều hình dáng khác nhau
-màu vàng, nâu , đen,hoa mơ..
-Màu vàng nhạt
-Màu nâu
-Q S
-Thực hành
-Thực hiện
-Tự đánh giá bài của bạn
-Chọn bài vẽ đẹp
?&@
Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt Vắng:
Tỉ lệ chuyên cần
 2 Đạo đức:
 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy:
- Nề lớp lớp học Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh
 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 
 5 Hoạt động ngoài giờ :
 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ
*Tuyên dương 
 * Nhắc nhở 
 C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần 19 . Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18l2.doc