Tiết 1: Môn TOÁN
Bài: Ôn tập về phép cộng – phép trừ.
I.Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
- Cách cộng, trừ nhẩm qua 10; thực hiện cộng trừ có nhớ.
- Giải bài toán về nhiều hơn.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Thứ hai ngày 10 tháng12 năm 2011 ?&@ Tiết 1: Môn TOÁN Bài: Ôn tập về phép cộng – phép trừ. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Cách cộng, trừ nhẩm qua 10; thực hiện cộng trừ có nhớ. Giải bài toán về nhiều hơn. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2-3’ 2.Bài mới. HĐ 1: Củng cố về cộng trừ 20 – 22’ HĐ 2: Giải toán 7 – 8’ 3.Củng cố dặn dò: 2 – 3’ -Chấm vở HS. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Nêu yêu cầu. Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào bảng con. Bài 3: Yêu cầu HS làm vào vở. Bài 5: Bài 4: -Gọi HS đọc bài. ?-Bài toán thuộc dạng toán gì? ?-Bài toán cho biết gì? ?-Bài t oán hỏi gì? -Chấm vở HS. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS.Chuẩn bị bài sau -Đọc theo cặp -Vào HS nêu kết quả. 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 16 – 7 = 9 12 – 8 = 4 16 – 9 = 7 12 – 4 = 8 -Nêu nhận xét về các phép tính. - - - - - 38 12 50 + 81 27 54 47 35 82 + 63 18 45 - 36 64 100 + - -Thực hiện, nhắc lại cách đặt tính cách cộng, trừ. 9 + 1 + 7 = 17 3 + 7 + 5 = 15 9 + 8 = 17 8 + 7 = 15 -Làm vào vở. 72 + 0 = 72 85 – 0 = 85 -2HS -Bài toán về nhiều hơn. -Lớp 2A: 48 cây. -Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A 12 cây. -Lớp 2Btrồng: cây? -Giải vào vở. Lớp 2B trồng được số cây 48 + 12 = 60 (cây) Đáp số: 60 cây Tiết 2+3: Môn TẬP ĐỌC (2 tiết) Bài:Tìm ngọc. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm,và giữa các cụm từ dài. Đọc truyện giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng ở các từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của chó, mèo. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Khen ngợi những con vật trong nhà tình nghĩa, thông minh, trung thực, thực sự là bạn của con người. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3 – 4’ 2.Bài mới. GTB 2 –3’ HĐ 1: Luyện đọc 15 – 18’ Đọc câu Đoạn đoạn HĐ 2: Tìm hiểu bài: 18 – 20’ HĐ 3: luyện đọc lại. 12 – 15’ 3.Củng cố – dặn dò: 2 –3’ -Gọi HS đọc bài : Thời gian biểu -Nhận xét. ?-Tuần qua các em học bài tập đọc nào? -Các bài tập đọc đó nói lên điều gì? -Liên hệ vào bài – ghi tên bài. -Đọc mẫu. -HD HS luyện đọc. -HD HS đọc một số câu văn dài. -Chia nhóm và nêu yêu cầu. -Nhận xét đánh giá chung. ?-Do đâu chàng trai có viên ngọc quý? ?-Ai đã đánh tráo viên ngọc quý? ?-Ở nhà người thợ kim hoàn, mèo đã làm gì để lấy được ngọc? ?-Khi ngọc bị cá đớp mất, chó mèo làm cách gì để lấy lại? ?-Khi bị quạ cướp mất chó mèo đã làm gì để lấy lại? ?-Tìm trong bài khen ngợi mèo và chó? -Yêu cầu đọc đoạn. -Nhận xét và ghi điểm HS. ?-Qua câu chuyện em hiểu thêm điều gì? ?-Chó mèo là con vật nuôi có ích trong nhà vậy em cần làm gì? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.Về luyện đọc lại -2 – 3 HS đọc và trả lời câu hỏi. -Kể. -Các con vật nuôi. -Theo dõi vào bài. -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Giải nghĩa từ theo SGK -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc đồng thanh -Cử đại diện các nhóm thi đọc. -Bình chọn nhóm bạn đọc hay tốt. -Do cứu con rắn nước, con rắn là con của Long Vương nên Long Vương tặng anh viên ngọc quý. -Người thợ kim hoàn -Bắt chuột phải đi tìm ngọc và chuột đã tìm thấy. -Chó mèo rình bên sông thấy người đánh được con cá lớn mổ ruột ra có viên ngọc –Mèo nhảy tới ngoạm ngọc đi -Mèo mằm phơi bụng giả chết, quạ sà xuống rỉa thịch, mèo nhảy xổ liền vồ – quạ quạ van lạy và trả lại ngọc. -Thông minh và tình nghĩa. -Chó mèo là những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa và thông minh. -Vài học sinh nhắc lại. -5 – 8 HS thi đọc. -2 – 3HS đọc cả bài. -Chọn bạn đọc hay. -Vài học sinh nêu. -Về luyện đọc lại. ?&@ Tiết 4: Môn THỦ CÔNG Bài: Gấp, cắt, dán biển báo GT cấm đổ xe. I Mục tiêu. - Giúp HS: Củng cố lại cách gấp, cắt, dán, biển báo chỉ chiều xe đi Thực hành gấp, cắt, dán biển báo chỉ chiều xe đi. Thực hiện tốt an toán giao thông Đảm bảo vệ sinh an toàn trong lớp học. II Chuẩn bị. Quy trình gấp, cắt, dán biển báo chỉ chiều xe đi , vật mẫu, giấu màu. Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh HĐ1: Kiểm tra và nhắc nhở lại quy trình gấp cắt dán biển báo quy trình chỉ chiều xe đi 10-12` HĐ2: Thực hành 20` HĐ3: đáng giá SP Dặn dò 5-6` ?-Em hãy mô tả lại biển báo chỉ chiều xe đi? ?-Biển báo chỉ chiều xe di có nhữnh bộ phận nào? ?-Hình tròn màu xanh cắt từ mấy ô? ?+Hình chữ nhật có mũi tên có mấy ô? ?+Cắt thân của biển báo có mấy ô? ?-Có mấy bước gấp, cắt, dán, biển báo chỉ chiều xe đi? -Nhận xét đánh giá -Treo quy trình gấp, cắt ,dán chỉ chiều xe đi -Yêu cầu HS thực hành cá nhân theo dõi dúp đơã HS yếu nhắc nhở HS đảm bảo an toàn khi làm bài và giữ vệ sinh chung -Yêu cầu HS đánh giá theo các mức độ sau +Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng quy trình dán phẳng, cân đối +Hoàn thành: Cắt được biển báo +Chưa hoàn thành: Chưa thành SP -Nhận xét: Dặn HS chuẩn bị giờ sau -2HS nêu -Mặt hình tròn và cây -6 ô hình vuông -4 ô, rộng 1 ô -Dài 10 ô rộng 1 ô -2 bước+ gấp, cắt +Dán -2 HS lên thực hành -Quan sát -làm bài Tự đánh giá theo bàn, chọn SP đẹp dể trưng bày Chiều thứ 2 / 10 / 12 / 2011 ?&@ GĐHS Yếu Toán Kỹ Năng Luyện Cộng Trừ Có Nhớ I.Mục tiêu.Giúp HS:Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số -Thực hành tính trừ dạng:100Trừ đi một số, giaỉï toán Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng II.Chuẩn bị Vở ôn luyện III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Giáo viên Học sinh HĐ1 : Ôn cách thực hiện cộng trừ có nhớ HD HS thực hiện GV sửa sai và giúp HS yếu ghi nhớ HĐ2 : Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính 100- 45 76+ 12 100 -39 35 + 65 Bài2 :Tính 37+ 45 – 24 100- 40- 20 Bài 3 Điền dấu ,,= 67 +19 .. 50 + 19 76 – 28 78 - 28 HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả Củng cố : ? Nêu cách thực hiện cộng trừ có nhớ ? Từng hs trảû lời Lớp nhận xét ,giúp bạn HS làm bảng con Nêu kết quả ( 3 em yếu ) Lớp nhận xét , bổ sung cho bạn HS làm vào vở 2 em lên bảng Lớp đối chiếu kết quả Lớp kiểm tra kết quả ?&@ 3 Tự chọn Luyện viết chính tả I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài:Tìm ngọc( đoạn 3) Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh HĐ1 : Luyện viết Đọc đoạn chính tả cần viết Gọi HS đọc đoạn cần viết GV đọc một û đoạn trong bài : Tìm ngọc( đoạn 3) Đọc dò bài GV hướng dẫn , sửa sai cho HS HD HS viết lại đúng những tiếng sai HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ4 HS đọc lại HS viết vào vở Dò bài Lớp chửa lỗi cho bạn ?&@ Môn: Thể dục Bài: Trò chơi bịt mắt bắt dê – nhóm 3 nhóm 7. I.Mục tiêu. Ôn trò chơi: Bịt mắt bắt dê và nhóm 3 – nhóm 7. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động. II.Chuẩn bị Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, Khăn. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. -Chạy nhẹ theo địa hình tự nhiên. -Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. -Ôn bài thể dục TDPTC. B.Phần cơ bản. 1)Ôn trò chơi “Nhóm 3 – nhóm 7” -Cho HS đi theo vòng tròn. Đọc vần điệu kết hợp chơi. 2)Ôn trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” -Nhắc lại cách chơi. -Chia 2 nhóm và thực hiện chơi. C.Phần kết thúc. -Đi đều theo 4 hàng dọc và hát gv điều khiển. -Ôn một số động tác thả lỏng cơ thể. -Nhận xét đánh giá tiết học. -Hệ thống bài – nhắc về ôn bài. 1’ 2’ 70 – 80m 1’ 2lần 6 – 8’ 4 – 5lần 2 –3’ 5 –6lần 1’ 1’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2011 ?&@ Tiết 1: Môn TOÁN Bài: Ôn tập về phép cộng – phép trừ. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: Cách cộng, trừ nhẩm qua 10; thực hiện cộng trừ có nhớ. Giải bài toán về nhiều hơn. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2-3’ 2.Bài mới. HĐ 1: Củng cố về cộng trừ 20 – 22’ HĐ 2: Giải toán 7 – 8’ 3.Củng cố dặn dò: 2 – 3’ -Chấm vở HS. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Bài 1: Nêu yêu cầu. Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào bảng con. Bài 3: Yêu cầu HS làm vào vở. Bài 5: Bài 4: -Gọi HS đọc bài. ?-Bài toán thuộc dạng toán gì? ?-Bài toán cho biết gì? ?-Bài t oán hỏi gì? -Chấm vở HS. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS.Chuẩn bị bài sau -Đọc theo cặp -Vào HS nêu kết quả. 9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 ... ïng “ Ơn sâu nghĩa nặng” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ Ô, Ơ bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2 – 3’ 2.Bài mới. HĐ 1: HD viết chữ hoa. 7 – 8’ HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng 8 –10’ HĐ 3: Tập viết. 12 – 15’ 3.Dặn dò: 1 –2’ -Chấm vở HS. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. -Đưa mẫu chữ. ?-Chữ Ô, Ơ được viết giống như chữ gì khác? -Theo dõi, uốn nắn HS viết. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -Kể chuyện: Chim quốc -Câu chuyện trên có ý nghĩa như câu thành ngữ: Ơn sâu nghĩa nặng. ?-Vậy em hiểu nghĩa câu này như thế nào? ?-Nêu độ cao các con chữ trong cụm từ ứng dụng? -HD viết chữ Ơn. -Nhắc nhở, theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi -Chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS.Hoàn thành bài ở nhà. -Viết bảng con: O, Ong -Quan sát. -Viết giống chữ O, chỉ khác dấu mũ. -Nhắc lại cách viết chữ O, Ô, Ơ. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Đọc đồng thanh -Nghe. -Có tình nghĩa sâu nặng với nhau. -Vài HS nêu. -Quan sát. -Viết bảng con. -Viết vào bảng con. -Hoàn thành bài ở nhà. ?&@ TiÕt 3: Môn CHÍNH TẢ (Tập chép). Bài: Gà tỉ tê với gà. I. Mục tiêu: Chép lại chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Gà tỉ tê với gà. Viết đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, nghi lời gà mẹ -Luyện viết đúng những âm, vần dễn lẫn: au – ao, r-d –gi, éc – ep. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2 – 3’ 2.bài mới. HĐ 1: HD tập chép 18 – 20’ HĐ 2: Luyện tập 10 –12’ 3.Củng cố –dặn dò: 1 –2’ Đọc:Thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi, núi rừng, dừng lại, rang tôm. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. -Đọc lời 1: ?-Đọc đoạn văn nói điều gì? ?-Trong đoạn văn những câu văn nào là lời gà mẹ nói với gà con. ?-Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ? -Yêu Cầu HS tìm các tiếng hay viết sai. -Ghi bảng. -Nhận xét chung. -Gọi HS đọc lại bài. -Nhắc nhở HS viết. Chấm 10 – 12 vở HS. Bài 2: Giúp HS nắm đề bài. -Bài tập yêu cầu làm gì? -Theo dõi và chữa bài. Bài3a: Gọi HS đọc. Bài 3b: Gọi HS đọc. -Nêu nội dung và yêu cầu HS ghi từ vào bảng con. -Nhắc HS về nhà viết lại chữ viết sai. -Nhận xét giờ học. -Viết bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe – 2 – 3HS đọc lại. -Gà mẹ báo tin cho gà con. -Cúc cúc cúc, không có gì nguy hiểm lại đây mau -Dấu hai chấm ngoặc kép. -Tìm và phân tích viết bảng con. -1HS đọc. -Nhìn bảng và chép. -Tự đổi vở và soát lỗi. -2HS đọc. -au, ao Làm vào vở bài tập. -2HS đọc bài. -2HS đọc. -Làm miệng. Bánh rán, con gián, dán giấy. -giành dụm, tranh giành, rành mạch. 2HS đọc. Thực hiện. +Bánh tét, eng éc, khét, ghét. ?&@ TiÕt 4: Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện viết đoạn văn kể về con vật. I Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói – viết: Viết được4 – 5 câu về con vật -Biết dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý đúng nội dung - Giúp HS biết viết đúng chính tả, ngữ pháp, chấm phẩy câu đúng II, Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng II Hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh HĐ1: Luyện viết Hướng dẫn HS nắm nội dung cần viết: Viết đoạn văn về con vật . GV gợi ý: ?Em định kể về con vật gì -Nhà em hay nuôi những con vậy gì? -Em yêu thích con vật gì nhất? -Các em có thể kể về con vật ở nhà em, hoặc con trong tranh +Gợi ý: Con vật em kể là con gì? Lông, mắt, đuôi nó thế nào? Con vật đo đối ù với em thế nào -Đánh giá nhận xét HĐ2 Viết thành đoạn văn GV đọc đoạn văn mẫu HD về ngữ pháp của đoạn văn - GV chấm và nhận xét bổ sung cho hs * Củng cố dặn dò -. HS trả lời miệng Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi -Tập kể trong nhóm -Kể trước lớp nối tiếp HS viết bài Đọc bài trước lớp Thứ sáu ngày14 tháng12 năm 2011 ?&@ TiÕt 1: Môn TẬP LÀM VĂN Bài: Ngạc nhiên thích thú, lập thời khoá biểu. I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú. 2.Rèn kĩ năng nói – viết: Biết cách lập thời gian biểu. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2 – 3’ 2.Bài mới. HĐ 1: Nói lời ngạc nhiên, thích thú. 15 – 17’ HĐ 2: Lập thời gian biểu. 14 – 16’ 3.Củng cố dặn dò. 2 – 3’ -Gọi HS đọc thời gian biểu buổi tối của các em. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài. Bài 1: -Bài tập yêu cầu gì? ?-Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì? Bài 2: Gợi ý. Bài 3: -Dựa vào thời gian biểu của bạn Hà em hãy lập thời gian biểu buổi sáng của em? .-Cần lập thời gian biểu để làm gì? -Nhận xét chung -Dặn HS.Về lập thời gian biểu của em trong ngày. -3 – 4HS đọc. -Nhắc lại tên bài học. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Đọc lời của bạn nhỏ và biết lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì? -Ngạc nhiên thích thú. -Lòng biết ơn. -5 – 6HS đọc và thể hiện đúng thái độ -2 – 3HS đọc đề bài. -Tập nói theo cặp đôi. -Vài HS lên thể hiện theo vai. Ôi! Con ốc biển đẹp quá! Con cảm ơn bố. -2HS đọc bài. -Hoạt động trong nhóm Viết thời gian biểu của bạn Hà. -Báo cáo kết quả. -Làm việc cá nhân. -Vài HS đọc bài. -Nhận xét chung. -Làm việc đúng thời gian. - lập thời gian biểu của em trong ngày. ?&@ TiÕt 2: Môn TOÁN Bài: Ôn tập về đo lường. I. Mục tiêu. Giúp HS: Xác định khối qua sử dụng câu. Xem lịch để biết số ngày trong tháng, các ngày trong tuần. Xác định thời điểm (xem đồng hồ, giờ đúng) II. Chuẩn bị. Mô hình đồng hồ. Lịch tháng 10, 11, 12. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2- 3’ 2.Bài mới. HĐ 1: Xác định khối lượng. 6 – 7’ HĐ 2: Xem lịch 12 – 15’ HĐ 3: Xem giờ. 8 – 10’ 3.Củng cố dặn dò: 2’ -Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 20 cm và 3 dm -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài. Bài 1: Bài 2: Yêu cầu quan sát 3 tờ lịch và đọc câu hỏi. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì Bài 4: Quan sát hình vẽ và thực hiện theo yêu cầu ?Nêu lại nội dung ôn tập. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.Về làm lại các bài tập - 2HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào bảng con. -Nhắc lại tên bài học. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Quan sát vào hình vẽ. -Thảo luận cặp đôi. -Nêu:Con vịt nặng 4Kg -Lan nặng 30 kg -Cả lớp quan sát và tự đọc câu hỏi. -Thảo luận cặp đôi. -Tự nêu câu hỏi và yêu cầu bạn khác trả lời. -tháng 10 có 31 ngày, có 4 chủ nhật, đó là các ngày 5, 12, 19, 26. -2 – 3HS đọc. -Xem lịch và trả lời câu hỏi. -Tự hỏi lẫn nhau. -thi nói nhanh. -Quan sát. -Thảo luận cặp đôi. -Nêu miệng kết quả. +Các bạn chào cờ lúc 7 giờ. +Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ -Nêu lại nội dung ôn tập. ?&@ TiÕt 3: M«n ¢m nh¹c TËp biĨu diƠn mét vµi bµi ®· häc ?&@ TiÕt 4: M«n Mĩ thuật Bài:Thường thức mĩ thuật Xem tranh dân gian: Phú Quý, gà mái. (Tranh dân gian đông hồ). Chiều thứ 6 /14 / 12 /2011 ?&@ TiÕt 1: Môn Ôn Mĩ thuật Bài Ôn :Vẽ tranh đề tài tự chọn TiÕt 2: THĨ DỤC Bài: Trò chơi vòng tròn – bỏ khăn. I.Mục tiêu: Ôn hai trò chơi vòng tròn và bỏ khăn. Yêu cầu HS tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Xoay các khớp chân, đầu gối, hông -Chạy nhẹ theo một hàng dọc. -Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. -Ôn bài thể dục phát triển chung. B.Phần cơ bản. 1)Ôn lại 2 trò chơi Vòng tròn và trò chơi bỏ khăn. -ôn lại bằng cách thực hiện chơi từng trò một. -Nêu lại cách chơi và luật chơi. -Chia nhóm tự chơi. -theo dõi giúp đỡ nếu HS gặp khó khăn không nhớ. C.Phần kết thúc. -Đi đều theo hàng dọc và hát. -Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng. -Nhận xét đánh giá. -Dặn HS. 70 –80 m 1’ 2lần 2lần 2 –3’ 5 – 8lần ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ TiÕt 3: ¤n LuyƯn ¢m nh¹c ¤n tËp biĨu diƠn mét vµi bµi ®· häc .?&@ Sinh hoạt : Nhận xét lớp I Mục tiêu. Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới II Nội dung sinh hoạt A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt Vắng: Tỉ lệ chuyên cần 2 Đạo đức: 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy: - Nề lớp lớp học : Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh. 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 5 Hoạt động ngoài giờ : Mét sè em cha chĩ ý trong lĩc mĩa h¸t. 6 Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ *Tuyên dương: V©n Anh, Nam, Phĩc. * Nhắc nhở : B¶o, S¬n. C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần18. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên
Tài liệu đính kèm: