Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 8

Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 8

Tập đọc

Người mẹ hiền

I.MỤC TIÊU

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : cố lách, vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem.

- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật

2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.

- Hiểu nghĩa các từ mới: gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo các em nên người. Cô như người mẹ hiền.

II.CHUẨN BỊ

- GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc, tranh minh họa.

- HS: SGK, đọc bài trước.

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 Chủ đề : Trọng thầy mới được làm thầy
Ngày dạy :Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013
Tập đọc
Người mẹ hiền
I.MỤC TIÊU
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : cố lách, vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ mới: gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Cô giáo vừa yêu thương HS vừa nghiêm khắc dạy bảo các em nên người. Cô như người mẹ hiền.
II.CHUẨN BỊ
- GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc, tranh minh họa.
- HS: SGK, đọc bài trước.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
Đọc bài : Thời khóa biểu . Đọc theo 2 cách.
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài-Luyện đọc .(30 phút)
MT: giúp học sinh đọc đúng, trôi chảy bài tập đọc.
Giới thiệu bài
Luyện đọc 
Gvđọc mẫu toàn bài
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a.Đọc từng câu
Hướng dẫn đọc từ khó 
b.Đọc tùng đoạn trước lớp
Gv hướng dẫn đọc
Hướng dẫn đọc, h/d ngắt nghỉ đọc câu dài 
 Giải nghĩa từ( chú giải)
 Gv đặt câu hỏi.
c.Đọc từng đoạn trong nhóm
d.Thi đua giữa các nhóm
 (đoạn ,bài)
TIẾT 2
HĐ 2: Tìm hiểu bài (20 phút)
MT: giúp học sinh nắm được nội dung bài đọc
Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn trả lời câu hỏi 
 Đoạn1-Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ? (HS TB,Y)
 -Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào ?
 Đoạn 2,3: -Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì ?
 -Việc làm của cô giáo thể hiện tình càm gì ? ?( HS G,K nêu HS TB, Y Nhắc lại)
 Đoạn 4:- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
 - Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại Nam khóc vì sợ. Lần này vì sao Nam khóc ?
 - Người mẹ hiền trong bài là ai ?
Gv chốt :Qua câu chuyện cho ta thấy cô giáo như mẹ hiền, cô rất yêu thương HS nhưng cũng nghiêm khắc khi các em mắc lỗi.
HĐ 3: Luyện đọc lại (15 phút)
MT: Gíup học sinh biết đọc theo vai bước đầu biết thể hiện giọng của nhân vật
Giáoviên lưu ý học sinh giọng đọc, ngắt nghỉ.
GV chia nhóm (5nhóm) HS tự phân vai.
Thi đua giữa các nhóm
Nhận xét -tuyên dương
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
- Vì sao cô giáo trong bài được gọi là người mẹ hiền ?
Giáo dục:Yêu quý thầy giáo, cô giáo. 
Dặn dò :Về nhà đọc bài nhiều lần để chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
 Đọc trước bài :Bàn tay dịu dàng.
 Đọc rõ ràng, rạch mạch.
 Ngắt nghỉ sau từng cột, dòng.
 Đọc theo thứ tự:
 - Thứ - buổi – tiết
 - Buổi – thứ - tiết
 (2HS )
Nghe theo dõi
Nối tiếp nhau đọc từng câu( Chú ý rèn phát âm cho HS TB, Y )
 Đọc trơn, đọc đúng các từ:cố lách, vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem. (CN- ĐT )
 Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
 Phân biệt giọng kể, nhân vật( HS G,K đọc trước HS TB, Y đọc lại)
 Ngắt nghỉ đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ. Đọc đúng câu (CN )
 -Đến lượt Nam cố lách ra / thì bác bảo vệ tới,/ nắm chặthai chân em:// “Cậu nào đây ?/ trốn học hả ?”//
 Hiểu nghĩa từ( chú giải )
 Luân phiên nhau đọc
 Nối tiếp nhau đọc
Hiểu nội dung bài và cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu thương HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo khi các em mắc lỗi để các em nên người. Cô giáo như người mẹ hiền.
( HS G,K nêu HS TB, Y Nhắc lại)
Đọc đúng vai –Gịong đọc phù hợp, ngắt nghỉ đúng
Nhận xét, chọn nhóm đọc hay nhất
Ghi nhận sau tiết dạy
. 
Kể chuyện
Người mẹ hiền
 I.MỤC TIÊU 
1.Rèn kĩ năng nói : Dựa vào tranh minh họa kể lại được từng đoạn câu chuyện
“Người mẹ hiền”. Biết kể chuyện tự nhiên bằng lời của mình. 
Biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai.
2.Rèn kĩ năng nghe:Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn :Kể tiếp được lời bạn.
 II.CHUẨN BỊ
Gv: Thuộc câu chuyện, tranh minh họa. 
 HS: Chuẩn bị bài trước
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
Gọi 2 hs nối tíêp nhau kể câu chuyện : Người thầy cũ. TLCH
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ : Giới thiệu bài – Hướng dẫn HS kể chuyện.(30 phút)
 1.Giới thịêu bài.
 2.Hướng dẫn HS kể chuyện
 2.1 Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện.
 Ỵêu cầu hs quan sát tranh đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ nội dung từng đoạn.
 GV gợi ý từng tranh.
 Gọi HS kể từng đoạn.
 Nhận xét
 2.2Phân vai dựng lại câu chuyện. 
Lần 1 :GV dẫn chuyện 4 HS nói lời 4 nhân vật : Minh, bác bảo vệ, cô giáo, Nam
 Từng nhóm 5 HS dựng lại câu chuyện theo vai .
 Thi đua giữa các nhóm.
 Nhận xét –bình chọn nhóm –CN kể hay nhất.
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
- Người mẹ hiền trong bài là ai? Vì sao cô giáo lại được gọi là “Người mẹ hiền”?
 Giáo dục HS :Yêu quý thầy giáo, cô giáo như cha mẹ.
 Dặn dò :Về nhà tập kể lại câu chuyện nhiều lần.
 Chuẩn bị tiết ôn tập.
 Kể đủ nội dung,biết kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.
Giọng kể phù hợp.
Dựa vào tranh, đọc thầm lời nhân vật nhớ nội dung từng đoạn. 
 Kể lại được từng đoạn của câu chuyện bằng lời của mình. (Gv tạo điều kiện cho tất cả hs dều được tham gia, HS TB, Y kể ½ câu chuyện )
 Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
 Biết dựng lại câu chuyện theo vai - nhớ được lời nhân vật. Giọng kể phù hợp với từng nhân vật.
 Biết lắng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
 Ghi nhận sau tiết dạy
. 
Toán
36 + 15
 I.MỤC TÊU
 	1.Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 36 + 15; ( cộng qua 10 có nhớ dưới dạng tính viết )
 	 2.Áp dụng phép cộng dể tính tổng các số hạng đã biết; giải bài toán có lời vănbằng 1 phép tính cộng.
	3. Làm quen với bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
 II.CHUẨN BỊ
 	GV:que tính, bảng cài.
 	HS:VBT – que tính
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
Gọi HS làm bài tập :76+6; 36+9 
 Bài 3 VBT /37 (1 HS )
 Bảng con :7+16 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 36 + 15 (9’)
1.Nêu bài toán 
 Có 36 que tính thêm 15 que tính nữa Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
 - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn ?
 - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính (SGK ) 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính (1 chục que tính) 1 chục que tính với 4 chục que tính là 5 chục que tính, 5 chục que tính với 1 que tính là 51 que tính. 
 - Yêu cầu HS đặt tính thực hiện tính
 - Hướng dẫn HS đặt tính - nêu cách thực hiện phép tính.
HĐ 2:Thực hành (20 phút)
Bài 1/SGK/36 
- MT: Rèn kĩ năng,thực hiện phép tính.
Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính.
(HS TB+Y làm 6 ý)
 Bài 2 /SGK/36
-MT: Biết áp dụng phép cộng để tính tổng các số hạng đã biết. Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính.
 Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 3 /SGK/36
-MT: Củng cố về giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng dạng 36+15.
 Yêu cầu HS nhìn hình vẽ nêu bài toán.
Bài 4 /SGK/36 
- MT: Biết làm bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn
 Hướng dẫn HS lựa chọn phép tính.
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
 BTVN : VBT /38
 Chuẩn bị bài Luyện tập.
Củng cố đặt tính, thực hiện phép tính dạng 26+5 .Giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng dạng 26 + 5.
Hình thành phép cộng 36 + 15
 Thao tác trên que tính tìm kết quả (nhiều lần )
 Đặt tính : viết các số thẳng cột .Thực hiện tính từ phải qua trái. ( Hs K,G nêu HS Tb, Y nhắc lại)
 36 -6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1
 + -3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 
 .15 bằng 5, viết 5. 
 51
CN-TT (bảng con –bảng lớp ) 
Vở trắng- bảng nhựa. 
( Hs K,G nêu HS Tb, Y nhắc lại)
 .Dựa vào hình vẽ nêu được bài toán .( HS trao đổi theo cặp nêu đề bài toán)
Vở trắng –bảng nhựa.Lớp nhận xét.
Bảng con, ghi các phép tính có kết quả 45
 Ghi nhận sau tiết dạy
.
Ngày dạy :Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013
Toán
Luyện tập
 I.MỤC TIÊU	
 	Giúp HS củng cố về: 
1.Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng 36+15; 26+5; 6+5 (cộng có nhớ dạng tính viết )
	2. Tìm tổng khi biết các số hạng.
 	2.Giải bài toán có lời văn bài toán về Nhiều hơn.
	3. Biểu tượng về hình tam giác.
 II.CHUẨN BỊ
 	Gv: Ghi sẵn các bài tập.
	HS: Vở bài tập.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
Gọi HS làm bài tập :46+26 ;76+5 (1HS)
 Bài 3 /VBT/30 (1HS)
 Bảng con :26+38
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ : Luyện tâp (30 phút) 
 Bài 1 /SKG/37
-MT: rèn kĩ năng tính nhẩm tách 4 để có6 + 4 =10 
 Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm
 Bài 2 /SGK/37 
-MT: Củng cố về tìm tổng khi biết các số hạng
 Yêu cầu HS nêu cách đặt tính .
 Bài 3 /SGK/37 
-MT: Tìm tổng khi biết các số hạng
 Yêu cầu HS nêu cách làm.
 Bài 4/SGK/37 
-MT: Củng cố bài toán về Nhiều hơn.
- Bài toán cho ta biết gì?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Trao đổi theo cặp để dặt đề bài 
-Yc 1 học sinh làm bảng phụ
 - Cô vừa ôn cho các em kiến thức gì?
 Bài 5 /SGK/37
-MT: Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình tứ giác
 Yêu cầu HS lên chỉ các hình. ( Hs K,G nêu HS Tb, Y nhắc lại)
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
 Dặn dò :BTVN /VBT/39. Chuẩn bị trước bài Bảng cộng.
Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính. Giải toán có lời văn.
HS nhẩm và nêu kết quả nối tiếp, 2HS đọc lại BT1
( Hs K,G nêu HS Tb, Y nhắc lại, HS TB,Y chỉ làm 3 cột)
 Vở trắng –bảng phụ .
 Sách –bảng phụ. Cộng tiến 2 bước.
 Dòng 2: Ghi kết quả của bước 1
 Dòng 3: Ghi kết quả của bước 2 
 Vở trắng- Bảng nhựa. 
Vài Hs nêu đề bài toán( Hs K,G nêu HS Tb, Y nhắc lại)
- HS làm vở , 1 học sinh làm bảng phụ . lớp sửa bài
- Giải toán có lời văn bài toán về nhiều hơn
 Bảng con. 
 a. 3 hình tam giác
 b. 2 hình tứ giác.
 	Ghi nhận sau tiết dạy
. 
Luyện từ và câu
Từ chỉ hoạt động, trạng thái.
Dấu phẩy
 I.MỤC TIÊU
 	Giúp HS
 	1.Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu. Biết chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao. 
 	2.Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.
 II.CHUẨN BỊ 
 	 Gv : Ghi sẵn các bài tập váo bảng phụ.
 	 HS :VBT
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi (Đoán xem tôi làm gì ?)
 Nhậ ... 
 Dặn dò: Viết bài ở nhà –Luyện viết thêm chữ G hoa
 Chuẩn bị tiết ôn tập
Viết bảng con –bảng lớp
 Viết đúng mẫu , đúng quy định, đều nét.
Nắm mục đích –yêu cầu của tiết học
 Quan sát và nhận biết chữ G hoa cỡ vừa cao 8 ô li. Gồm có 2 nét. 
 Chữ G nét 1 giống chữ C
 Nắm quy trình viết chữG hoa
Viết đúng mẫu, đúng quy trình chữ G hoa.
 Hiểu nghĩa câu ứng dụng: Cùng nhau đoàn kết làm việc. 
 Quan sát và nhận biết độ cao các con
chữ 4 ô : G
 2,5 ôli: h, g, y
 2 ô : p 
 1,5ô li:t 
 1 ô lio, ư, c, a, u
 Biết cách nối nét :nét của chữ G nối sang nét cong của chữ o
Viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối nét đúng quy định .
 Ngồi viết ngay ngắn, viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ đúng quy định .
 Ghi nhận sau tiết dạy
. 
Toán
Luyện tập
I.MỤC TIÊU
Giúp học củng cố về: 
Kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ.
Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính .
So sánh số trong phạm vi 100.
II.CHUẨN BỊ
 	GV: bảng phụ.
	HS: vở bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
HS làm bài tập: 2, 3 /40 /VBT
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ :Luyện tập(30 phút) 
Bài 1/SGK/ 39
 Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm.
Bài 2/SGK/ 49
 Yêu cầu HS nhận xét 8+ 5 + 1 và 8 + 6 
 Bài 3/SGK/39
-MT: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính có nhớ trong phạm vi 100.
 YC HS TB+Y làm 3 ý
 - Yc HS nêu cách tính
 Bài 4/SGK/ 39 
-MT: Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. 
- Bài toán cho ta biết gì?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Bài 5 /SGK/39
- MT:Củng cố so sánh số trong phạm vi 100	
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Dặn dò:BTVN/VBT/41
Chuẩn bị bài Phép cộng có tổng bằng 100.
2 HS làm bài tập:
 Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện phép có nhớ.
Củng cố giải bài toán Nhiều hơn.
 18 + 8 = 26 ( kg )
Nhẩm nêu kết quả (4 cột ) 4 HS
 Biết 9 + 6 = 6 + 9
 HS nêu miệng nối tiếp
 Biết 8 + 5 + 1= 8 + 6
CN –TT (bảng con –bảng lớp )
(HS K,G nêu HS TB, Y nhắc lại)
 Vở trắng –bảng nhựa. 
 38 + 16 = 54 ( quả bưởi )
 HS nhận xét, sửa sai, nêu lời giải khác
.
 So sánh chữ số cột đơn vị, cột chục, điền số.
 59 > 58 89 < 98
 Ghi nhận sau tiết dạy
. 
Tự nhiên và xã hội
Ăn uống sạch sẽ
 I.MỤC TIÊU 
 	Giúp hs biết cách thực hiện ăn uống sạch sẽ.
 	1.Hiểu ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh tật, nhất là bệnh đường ruột.
 	2.Thực hiện ăn uống sạch sẽ trong cuộc sống hàng ngày
	GDKNS:Giáo dục HS ăn uống sạch sẽ trong cuộc sống.
 II.CHUẨN BỊ 
 	 GV: Tranh sgk / trang 18, 19
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ 1: Phải làm gì để ăn sạch ?(12 phút)
MT: Biết được những việc cần làm để đảm bảo ăn sạch
1.Làm việc theo nhóm đôi 
 Yêu cầu HS thảo luận nhóm – Muốn ăn sạch chúng ta phải làm gì ?
 Gọi hs báo cáo
 Nhận xét – bổ sung
 GV chốt 
 2. Làm việc với SGK (nhóm 4)
Yêu cầu HS quan sát tranh 
- Các bạn trong tranh đang làm gì ? (HS TB, Y)
 3. Làm việc cả lớp.
 Yêu cầu các nhóm báo cáo.
 - Nêu ích của các việc làm đó ? HS K,G nêu HS TB, Y nhắc lại)
Kết luận :Để ăn sạch ta cần rửa tay trước khi ăn, rửa sạch rau quả, gọt vỏ, thức ăn được đậy kín, chén đĩa rửa phơi nơi khô ráo.
HĐ 2: Làm gì để uống sạch? (12 phút)
MT: Biết được những việc cần làm để đảm bảo uống sạch
1.cả lớp 
 - Kể tên các loại nước hàng ngày các em thường uống, thích uống ?
 Nhận xét nước vệ sinh hay chưa vệ sinh.
 2.Làm việc với sgk.
 Yêu cầu HS quan sát hình 6, 7, 8 sgk
 - Nhận xét bạn nào uống nước hợp vệ sinh, bạn nào uống nước chưa hợp vệ sinh? Vì sao ? HS K,G nêu HS TB, Y nhắc lại)
 nhận xét
Kết luận:Nước uống đảm bảo vệ sinh là nước lấy từ nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm, nước phải được đun sôi để nguội . Ở vùng nước không đảm bảo cần phải lọc.
 HĐ 3: Ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ. (13 phút)
GV chia nhóm đôi. Yêu cầu HS thảo luận 
 - Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ? (HS K,G nêu HS TB, Y nhắc lại)
 nhận xét.
Kết luận+ GDKNS: Chúng ta muốn cơ thể khỏe mạnh để đề phòng bệnh tật nhất là các bệnh về đường ruột cần phải ăn uống sạch sẽ.
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 Dặn dò, giáo dục HS ăn uống sạch sẽ .
 Về nhà học bài chuẩn bị bài : Đề phòng bệnh giun..
 Thảo luận và nêu được các việc cần làm để đảm bảo ăn sạch: VD: ăn thức ăn đã nấu chín, ăn quả gọt vỏ, uống nước sạch đã đun sôi.
 Quan sát và nêu đựoc các việc:
 H1: rửa tay H2: rửa quả
 H3: gọt vỏ H4: thức ăn được đậy kín
 H5: rửa chén, đĩa để nơi khô ráo.
 Hiểu được ích lợi của việc làm đó: 
 Rửa tay: tránh vi trùng bám vào tay, dính vào thức ăn.
 Rửa quả, gọt vỏ: sạch đất cát, bụi, sạch thuốc sâu.
 Thức ăn đậy kín: tránh ruồi, gián, chuột bò vào.
Hs kể các nước các em thường uống. Biết nước nào hợp vệ sinh nước nào chưa hợp vệ sinh. (HS TB, Y)
 Biết hình 6, 7 chưa hợp vệ vì nước uống có nhiều ruồi đậu (H 6). Nước uống chưa được đun sôi(H 7).
 Hình 8: nước uống hợp vệ sinh vì nước uống được đun sôi, đậy kín. 
 Biết ăn uống sạch sẽđể đề phòng tránh bệnh: đau bụng, tiêu chảy, giun sán.
 Ghi nhận sau tiết dạy
. 
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013
Tập làm văn
Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.
Kể ngắn theo câu hỏi
 I.MỤC TIÊU
 	Rèn kĩ năng nghe và nói: 
Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, phù hợp với tình huống giao tiếp.
	Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp Một.
.	Rèn kĩ năng viết: Dựa vào các câu trả lời, viết được một đoạn 4, 5 câu về thầy giáo, cô giáo 
-GDKNS: Biết vận dụng những kiến thức đã học vào giao tiếp trong cuộc sống
 II.CHUẨN BỊ
 	Gv:Chép sẵn bài tập 2
 	HS: VBT
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
Yêu cầu HS làm bài tâp 2 ,3/tiết 7
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ 1:Giớ thiệu bài. Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị (7-9’)
1.GV giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1: Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
 Nói lời, mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị
 Gọi HS thực hành, sắm vai
 Nhận xét
HĐ 2:Kể ngắn theo câu hỏi(18’)
Bài 2: Yêu cầu HS đọc câu hỏi- trả lời lần lượt từng câu.
 Nhận xét
 Bài 3 .Yêu cầu hs viết bài vào vở.
 GV chấm 5, 6 vở.
 Nhận xét lưu ý hs cách dùng từ, viết câu. 
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
-Gọi hs thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị.
 VD: Bạn nhờ em lấy cây bút bị rơi
 Dặn dò:Thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp, lịch sự.
 -Chuẩn bị tiết ôn tập.
Viết thời khóa biểu Thứ hai
 Trả lời câu hỏi bài tập 3.
 Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với từng tình huống.
 VD: a
 HS1: Chào bạn! / Chào cậu! /...
 HS2: A Nam ! Bạn vào chơi./...
b.- Mai làm ơn chép dùm mình bài hát này nhé!/...
c. - Bạn đừng nói chuyện nữa để nghe cô giáo giảng!/...
Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo , cô giáo lớp 1, trả lời hồn nhiên chân thật.
VD:
 a. Cô Trang là cô giáo dạy em năm lớp một.( HS TB, Y)
 b. Cô rất yêu thương học sinh. .( HS TB, Y)
 c. Em nhớ nhất buổi học đầu tiên cô cầm tay hướng dẫn em viết từng nét chữ. .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
 d. Em rất yêu quý và lúc nào cũng nhớ về cô.
 HS viết được một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu. .(HS G,K đọc bài làm HS TB, Y theo dõi sửa sai)
Ghi nhận sau tiết dạy
. 
toán
phép cộng có tổng bằng 100
 I.MỤC TÊU
 	1.Giúp HS biết đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ có tổng bằng 100.
2.Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải bài toán có liên quan.
 II.CHUẨN BỊ
GV:bảng phụ
 	HS:VBT 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5')
Yêu cầu HS tính nhẩm.
 40 + 20 + 10 
 10 + 30 + 40 
 Đặt tính: 25 + 35 ; 34 + 46
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
 HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 83 + 17 (12 phút)
1.Nêu bài toán 
 Có 83 que tính thêm 17que tính nữa .Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
 - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm ntn ?
 Yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả .(nhóm đôi)
 - Yêu cầu HS đặt tính thực hiện tính
- Hướng dẫn HS đặt tính - nêu cách thực hiện phép tính.
HĐ 2 :Thực hành (20 phút)
 Bài 1/SGK/40
-MT: Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
 Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính. 
 Bài 2 /SGK/40
-MT: Rèn kĩ năng tính nhẩm các số có tổng bằng 100.
 Nêu cách tính nhẩm.
 Bài 3 /SGK/40
 -MT: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.Biết cộng đuổi.
 Bài 4 /SGK /40 
-MT: Củng cố về giải bài toán Nhiều hơn liên quan đến phép cộng có tổng bằng 100.
- Bài toán cho ta biết gì?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Nối 2 số có tổng 100
 30 60 85
 15 70 
 40 
 Dặn dò: BTVN /VBT/ 42
 Chuẩn bị bài Lít
Củng cố tính nhẩm, đặt tính, tính các số tròn chục.
Hình thành phép cộng 83 + 17
 Thao tác trên que tính tìm kết quả 100 que tính.
 Nêu cách đặt tính , tính. .( HS K,G nêu HS TB, Y nhắc lại)
 Đặt tính : viết các số thẳng cột .Thực hiện tính từ phải qua trái.
 83 - 3 cộng 7 bằng 10, viết 0 nhớ 1.
 + - 8 cộng 1 bằng 9, thêm 1 bằng 
 17 10, viết 10.
 100
CN-TT (bảng con –bảng lớp )
 Tính nhẩm và nêu kết quả:
 6 chục + 4 chục = 10 chục.
 10 chục = 100
 ( HS K,G nêu HS TB, Y nhắc lại)
- Thi đua theo nhóm (HS K,G giúp đỡ HS Y)
- Vở trắng –bảng nhựa .HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
Ghi nhận sau tiết dạy
. 
Sinh hoạt lớp
Tuần 7
I. MỤC TIÊU:
-Đáng giá các hoạt động trong tuần. 
-Nắm kế hoạch tuần tới.
-Sinh hoạt lớp.
-Củng cố câu đố-bài hát.
II. PHƯƠNG TIỆN:
-GV:
-HS:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Đánh giá các hoạt động trong tuần
-Lớp trưởng nhận xét.
-GV nhận xét chung:
Ưu điểm:
 Đi học đều,đúng giờ.
Tham gia tốt các phong trào.
Hăng say phát biểu bài:
Tồn tại:
Còn nói chuyện trong giờ hoc:.
Chữ viết còn xấu cẩu thả:. 
Vệ sinh cá nhân chưa sạch:..
-Các tổ thảo luận biện pháp khắc phục mặt tồn tại -báo cáo.
-GV chốt.
HĐ 2: Kế hoạch tuần tới
-GV nêu kế hoạch:
Chấn chỉnh lại nề nếp lớp.
Duy trì việc học phụ đạo.
Tham gia các hoạt động của trường.Đội.
-Các tổ thảo luận- phát biểu ý kiến.
HĐ 3: Sinh hoạt tập thể
GV dạy cho HS 1 số bài hát tập thể.
Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch.
NXTH
****************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 8.doc