Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 18

Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 18

Tuần 15 Chủ đề: Chị ngó em nõng

Ngày dạy :Thứ hai ngày 23 thỏng 12 năm 2013

Tập đọc

ễn tập và kiểm tra (Tiết 1,2)

I.MỤC TIấU

1.Đọc thêm bài tập đọc Thương ông

2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rừ, tốc độ tối thiểu 45, 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lớ.

Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.

3.ễn tập về từ chỉ sự vật

4.ễn luyện củng cố cỏch viết tự thuật.

II.CHUẨN BỊ

- GV:Viết thăm bài tập đọc

- HS:VBT

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Chủ đề: Chị ngã em nâng
Ngày dạy :Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra (Tiết 1,2)
I.MỤC TIÊU
1.Đọc thêm bài tập đọc Thương ông 
2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 45, 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3.Ôn tập về từ chỉ sự vật
4.Ôn luyện củng cố cách viết tự thuật.
II.CHUẨN BỊ
- GV:Viết thăm bài tập đọc
- HS:VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
TIẾT 1
Hoạt động 1:Kiểm tra đọc (10 phút)
1. Kiểm tra đọc
 GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
 Nhận xét ghi điểm
 2. Đọc thêm bài tập đọc: Thương ông
 Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
 - Chân ông bị đau bé Viết đã làm gì để giúp và an ủi ông ? ( HS TB,Y)
 - Tìm những câu thơ cho thấy nhờ bé, Việt mà ông quên cả đau ?
 GV chốt và giáo dục: hs biết yêu thương ông bà, nhất là biết chăm sóc khi ông bà ốm đau.
Hoạt động 2 : Ôn tâp từ chỉ sự vật (8 phút)
Bài 2 / SGK / 147
 Nhận xét
Hoạt động 3: Ôn luyện cách viết tự thuật (15’)
Bài 3 / SGK/ 147
- MT: Củng cố cách viết tự thuật .Viết đầy đủ.
Gọi HS đọc bài 
 Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Thi tìm nhanh các từ cỉ sự vật
 nhận xét
 Đọc trơn tốc độ 45- 50 tiếng/ 1 phút.
 Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.
 Giọng đọc phù hợp. ( HS TB,Y đọc ½ bài tập đọc)
.(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
 Đọc bài và hiểu nội dung : Việt rất thương ông, biết chăm sóc ông khi ông bị đau chân. 
-HS trao đổi theo cặp và làm VBT –1 nhóm bảng nhựa- nêu.
Ghi từ chỉ sự vật , làm đúng bài tập: ô cửa máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
VBT- bảng phụ.Vài HS nêu bảng tự thuật của mình
 Củng cố cách viết tự thuật .Viết đầy đủ. ( GV theo dõi giúp đỡ HS TB,Y)
Ghi nhận sau tiết dạy
TIẾT 2
I.MỤC TIÊU
1.Đọc thêm bài tập đọc Đi chợ. 
2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 45, 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3. Ôn luyện cách tự giới thiệu 
4. Ôn luyện về dấu chấm.
II.CHUẨN BỊ
- GV:Viết thăm bài tập đọc
- HS:VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
1. Kiểm tra đọc
Hoạt động 1:Kiểm tra đọc (10 phút)
GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
 Nhận xét ghi điểm
 2. Đọc thêm bài tập đọc: Đi chợ.
 Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
 - Cậu bé đi chợ mua gì ? ( HS TB,Y)
- Vì sao gần tới chợ, cậu lại quay về nhà ?
 - Vì sao bà phì cười khi nghe cậu hỏi ?
 - Lần thứ hai cậu quay về hỏi bà điều gì ? 
Gv chốt :
Hoạt động 2 : Ôn luyện về cách tự giới thiệu.(12 phút)
Bài 2 /SGK/ 147
-MT: Ôn luyện cách tự giới thiệu. Đặt câu để giới thiệu
 GV gọi một số HS đọc câu (HS TB,Y nêu HSG, K bổ sung )
 Nhận xét
Hoạt động 3: Ôn tập về dấu chấm (15 phút)
Bài 3 .
-MT: Biết điền đúng dấu chấm khi kết thúc câu.
Yêu cầu Hs làm bài tập.
 Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 nhận xét tiết học
Dặn dò: Chuẩn bị bài tiết 3.
 Đọc trơn tốc độ 45- 50 tiếng/ 1 phút.
 Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.
 Giọng đọc phù hợp.
 Đọc bài và hiểu nội dung : Cậu bé rất ngốc nghếch, buồn cười. 
( HS TB,Y)
(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
- HS thảo luận theo cặp và làm Vở bài tập
VD: - Cháu chào bác ạ ! Cháu là Lan bạn của Mai. Bác cho cháu hỏi bạn Mai có ở nhà không ạ !
- Cháu chào bác ạ ! Cháu là Nam con của ba Sơn. Bác làm ơn cho ba cháu mượn cái kìm ạ ! 
- Em chào cô ạ ! Em là Hùng học lớp Hai1.Cô làm ơn cho lớp em mượn lọ hoa ạ !
VBT- bảng phụ. Lớp nhận xét
Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
Ghi nhận sau tiết dạy
Kể chuyện
Ôn tập (Tiết 3)
I.MỤC TIÊU
1.Đọc thêm bài tập đọc Điên thoại. 
2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 45, 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3. Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
4. Rèn kĩ năng viết chính tả.
II.CHUẨN BỊ
 GV:Viết thăm bài tập đọc
 HS:VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
HĐ 1:Kiểm tra đọc (10 phút)
1. Kiểm tra đọc
 GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
 Nhận xét ghi điểm
 2. Đọc thêm bài tập đọc Điện thoại
 Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
 - Nói lại những việc Tường làm khi nghe tiếng chuông điện thoại ? ( HS TB,Y)
 - Tường có nghe bố mẹ nói chuyện điện thoại không ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
HĐ 2: Ôn tập về mục lục sách (8’)
MT: Củng cố về kĩ năng xem mục lục sách
Bài 2:- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh”
Một em nói tên bài tập đọc – chỉ định bạn khác nêu tên số trang.
Nhận xét
 HĐ 3 : Rèn kĩ năng viết chính tả. (15’)
MT: Giúp học sinh viết đúng, đẹp đoạn chính tả
Bài 3 /SGK
Gv đọc bài chính tả 
- Bài chính tả có mấy câu ? ( HS TB,Y)
- Những chữ nào cần viết hoa ? Vì sao ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
Gv đọc bài – Hs viết 
Gv chấm 5- 6 vở 
 Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Gọi HS đọc mục sách tuần 17. 
 nhận xét
 Đọc trơn tốc độ 45- 50 tiếng/ 1 phút.
 Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu.
 Giọng đọc phù hợp. ( HS TB,Y đọc ½ bài tập đọc)
 Đọc đúng, ngắt nghỉ hợp lí .
 Hiểu và biết cách nói chuyện bằng điện thoại. 
Rèn kĩ năng sử dụng mục lục sách.
HS viết bài vào vở 
Ngồi viết đúng tư thế, trình bày sạch đẹp, viết đúng chính tả.
Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
Ôn tập về giải toán
I.MỤC TÊU
 	Giúp HS:
Biết tự giải các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ,trong đó có các phép toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II.CHUẨN BỊ
 	GV:bảng phụ 
 	HS:VBT 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
GV yêu cầu Hs đọc giờ trên mô hình đồng hồ.
Yêu cầu HS quay kim đồng hồ theo giờ Gv đọc.
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt đông 1 :Ôn tập (30 phút)
Bài 1/SGK/ 88
-MT: Củng cố giải bài toán bằng một phép tính cộng..
 -YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng 
 - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y)
- Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y)
- Muốn biết buổi chiều cửa hàng bán đuợc bao nhiêu lít dầu ta làm ntn?
 Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
Bài 2/SGK/ 88
- MT: -Củng cố giải bài toán về ít hơn 
 -YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng 
- Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y)
- Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y)
- Muốn biết An cân nặng bao nhiêu kg ta làm ntn?
 Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
Bài 3/SGK/ 88
-MT: -Củng cố giải bài toán về nhiều hơn.
 -YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng 
- GV HD tương tự bài 1,2
Bài 4/SGK/ 88
 -YC học sinh nêu miệng kết quả 
4. Củng cố - dặn dò:(5’)
 - Giải bài toán về ít hơn ( nhiều hơn ) ta làm phép tính gì ?
 BTVN : VBT /92
 Chuẩn bị bài Luyện tập chung 
Ghi nhớ cách xem giờ đúng trên đồng hồ. 
Vở trắng –bảng nhựa. HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
Ví dụ: 
 Số lít dầu cả hai buổi cửa hàng bán được là:
 48 + 37 = 85 (lít)
 Đáp số: 85 lít
Vở trắng –bảng nhựa. HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
Ví dụ: 
 An cân nặng là:
 32 - 6 = 26 (kg)
 Đáp số: 26 kg
Vở trắng –bảng nhựa. HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
Ví dụ: Số bông hoa Liên hái được là:
 24 + 16 = 40 (bông hoa)
 Đáp số: 40 bông hoa
- Điền thêm các số vào ô xanh 
( đếm thêm 3)
 Ghi nhận sau tiết dạy
Ngày dạy :Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013
Toán
Luyện tập chung
 I..MỤC TIÊU	
 	Giúp HS củng cố về: 
Biết cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20.
Biết cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết tìm số hạng, số bị trừ.
Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
 II.CHUẨN BỊ
 	Gv: Bạng nhựa
	HS: Vở bài tập.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
Gọi HS làm bài tập 
 Bài 1, 2 /VBT/92 (2HS)
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Luyện tâp 
Bài 1 /SGK/92
-MT:Rèn kĩ năng làm tính nhẩm các số trong các bảng cộng trừ 
 - Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm. ( HS G,K nêu HS TB, Y Nhắc lại)
Bài 2 / SGK /88
-MT: -Cũng cố về kĩ năng đặt tính và thực hiện 
phép tính trong phạm vi 100 
 -Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. ( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
 Bài 3 /SGK/88
-MT: -Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
 - Yêu cầu 3 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng
Bài 4 / SGK /88
-MT: -Củng cố về giải toán dạng ít hơn
 -YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp làm vở trắng
 - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y)
- Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y)
- Muốn biết con lợn bé nặng bao nhiêu kg ta làm ntn?
 Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
4. Củng cố - dặn dò:(5’)
Dặn dò :BTVN /VBT/92. Chuẩn bị trước bài Luyện tập chung.
Củng cố giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- HS nêu miệng nối tiếp bảng cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính.
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14
15 – 7 = 8 16 – 7 = 9
 - 2HS đọc lại BT 1
( HS TB, Y làm 3 Ý , K,G làm 4 ý)
- HS làm vở trắng ,1 HS làm bảng phụ
Ví dụ:
 28 73 53 90 
 + 19 - 35 + 47 - 42 
 47 37 100 48
- HS làm vở trắng ,3 HS làm bảng phụ , nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép
 cộng, phép trừ.
 x + 18 = 62 x – 27 = 37
 x = 62 -18 x = 37 + 27
 x = 44 x = 64
Vở trắng –bảng nhựa. HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
 Ví dụ: 
 Con lợn bé cân nặng là: 
 92 – 16 = 76 (kg)
 Đáp số: 76 kg
 Ghi nhận sau tiết dạy
Luyện từ và câu
Ôn tập (Tiết 4 )
I.MỤC TIÊU
1.Đọc thêm bài tập đọc Há miệng chờ sung. 
2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 45, 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấ ... ủng cố tính giá trị biểu thức số đơn giản. 
-YC 3học sinh làm bảng phụ
-YC học sinh nêu cách thực hiện
Bài 3 /SGK/ 89
- MT:Củng cố về tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ.
-YC học sinh làm nhóm đôi, 2 nhóm làm bảng phụ
 Bài 4/ SGK/ 89
- MT: Củng cố giải bài toán nhiều hơn.
-YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng
Bài 5/ SGK/89
-YC học sinh vẽ vào vở trắng, sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra
4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gọi 2 HS làm bài tập.
 - 15 = 20 	 40 - = 20
 Nêu cách làm.
 Nhận xét 
 Dặn dò: BTVN : VBT /94
 Chuẩn bị bài Luyện tập chung.
 Rèn kĩ năng đặt tính, tính. 
 Giải bài toán về ít hơn.
- HS làm 3 dãy làm bảng con 1 học sinh làm bảng phụ, nêu cách tính ( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Ví dụ:
 35 84 40 100 
 + 35 - 26 + 60 - 75 
 70 58 100 25
- Lớp làm SGK, 3học sinh làm bảng phụ, nêu cách tính
( HS G,K nêu HS TB, Y Nhắc lại)
Ví dụ: 
14 – 8 + 9 = 15 15 – 6 + 3 = 12
5 + 7 – 6 = 6 8 + 8 – 9 = 7
16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12
-Học sinh nêu: em lấy 14 trừ 8 bằng 6, sau đó em lấy 6 cộng 9 bằng 15
- Học sinh làm nhóm đôi trong SGK , 2 nhóm làm bảng phụ. Nêu cách tìm những thành phần chưa biết( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
Số hạng
32
15
25
50
Số hạng
8
47
25
35
Tổng
40
62
50
85
Số BT
44
63
64
90
Số trừ
18
36
30
38
Hiệu
24
27
34
52
- Vở trắng –bảng nhựa. HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
Ví dụ: Số lít dầu can to đựng được là:
 14 + 8 = 22 (lít)
 Đáp số: 22 lít
-Củng cố vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Ghi nhận sau tiết dạy
Ngày dạy :Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013
Chính tả
Ôn tập (Tiết 7)
 I.MỤC TIÊU
 Đọc thêm bài tập đọc Thêm sừng cho ngựa, Đàn gà mới nở.
 2. Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng. 
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3. Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.
4. Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
II.CHUẨN BỊ
 GV:Viết thăm bài học thuộc lòng
 HS:VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Kiểm tra đọc (10 phút)
 1. Kiểm tra đọc
 GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi.
 Nhận xét ghi điểm
 2. Đọc thêm bài tập đọc Đàn gà, Vẽ sừng cho ngựa.
 Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi.
1.Bin định vẽ con gì?
2.Vì sao mẹ hỏi:”Con vẽ con gì đây?”
3. Bin định chữa bức vẽ ntn?
4. Em hãy nói vài câu với Bin để Bin khỏi buồn?
Hoạt động 2 : Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. (8 phút)
Bài2 / SGK 
- MT: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.
 Yêu cầu HS gạch dưới các từ chỉ đặc điểm.
 Nhận xét
Hoạt động 3: Ôn luyện cách viết bưu thiếp.(15 phút)
Bài 3: 
-MT: Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
-Yêu cầu HS làm bài tập.
 Gọi HS đọc bài.
 Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:(5’)
 Nhận xét tiết học
 Dặn dò : Về nhà xem lại các bài đã học chuẩn bị thi giữa kì
 Làm thêm các tiêt 8, 9, 10 VBT
 Đọc thuộc bài
 Ngắt nhịp đúng các bài thơ.
 Giọng đọc phù hợp.
 Đọc bài hiểu nội dung bài.
 ( HS TB,Y)
(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
( HS TB,Y)
.(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại)
VBT- Bảng nhựa.
Ghi nhớ các từ chỉ đặc điểm: lạnh giá, vàng tươi, sáng trưng, xanh mát, siêng năng, cần cù.
Viết được bưu thiếp với nội dung ngắn gọn
VD: Nhân ngày NGVN 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khỏe và hạnh phúc.
 Học trò của cô
 Tuyết Nhi 
Ghi nhận sau tiết dạy
Tập viết
KIỂM TRA ( ĐỌC )
Toán
Luyện tập chung
I.MỤC TÊU
Giúp HS củng cố về:
1. Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 
2. Tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
3. Giải bài toán ít hơn một số đơn vị.
II.CHUẨN BỊ
GV:Bảng phụ. 
HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
Gọi HS làm bài tập 2 HS 
 48 + 48 ; 92 – 37 
 Bài 4 VBT /94 (1 HS )
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập (30 phút)
Bài 1 /SGK/ 90
- MT: -Củng cố về kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính cộng và trừ trong phạm vi 100
 -YC HS làm vở trắng, 3 học sinh làm bảng phụ 
Bài 2/ SGK / 90
-MT: - Củng cố tính giá trị biểu thức số đơn giản. 
-YC 2 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng
-YC học sinh nêu cách làm( HS G,K nêu HS TB, Y Nhắc lại)
Bài 3 /GSK/ 90
-MT: -Củng cố về giải bài toán kém hơn
-YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng
 - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y)
- Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y)
- Muốn biết số của bố ta làm ntn?
Bài 4/ SGK/90
-MT: -Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng
-Yếu cầu HS nhận xét : 
75 + 18 = 18 +75 
-YC học sinh nêu miệng các bài còn lại 
Bài 5/ SGK/90
Yêu cầu HS xem lịch, trả lời câu hỏi.
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
 Dặn dò: BTVN : VBT /95
 Ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị KT.
Rèn kĩ năng đặt tính, tính. 
 Giải bài toán về nhiều hơn.
 - HS làm vở trắng, 3 học sinh làm bảng phụ , nêu cách đặt tính và tính( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
 38 54 83 70 
 + 27 +19 - 8 - 32 
 65 73 75 38
( HS TB, Y làm 4 Ý , K,G làm 6 ý)
- 2 học sinh làm bảng phụ, lớp vở trắng
Ví dụ: 
12 +8 + 6= 26 25 + 15 – 30 = 10
36+ 19 - 19 = 36 51 -19 + 18 = 50
-Học sinh nêu: em lấy 12 cộng 8 bằng 20, sau đó em lấy 20 cộng 6 bằng 26
 - Vở trắng –bảng nhựa. HS tóm tắt và giải vào vở. lớp nhận xét
Ví dụ: Tuổi của bố năm nay là:
 70 – 32 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi 
- HS làm SGK , nêu miệng
Ví dụ: 37 + 26 = 26 + 37
 65 + 9 = 9 + 65
 44 + 36 = 36 + 44
-Củng cố xem ngày trong tuần, ngày trong tháng.
Hôm nay là thứ năm, ngày 31 của tháng 12
Ghi nhận sau tiết dạy
Tự nhiên và xã hội
Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp
 I.MỤC TIÊU 
 	1.Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
 	2.Biết tác dụng của việc giữ gìn cho trường học sạch đối với sức khỏe và học tập.
3. Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch, đẹp như : quét lớp, quét sân trường, tưới cây.
	4. Có ý thức giữ gìn trường học sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch, đẹp.
- GDKNS:Tự nhận xét hành vi của mình và của người khác,có ý thức tham gia, hợp tácvới bạn công việc giữ sạch trường lớp sạch sẽ( KN tự nhận thức,làm chủ bản thân, ra quyết định,hợp tác)
 II.CHUẨN BỊ 
 	GV+ HS: Các dụng cụ dọn vệ sinh, khẩu trang.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :(2’)
2. Bài cũ: (5') 
- GV nhận xét chung và ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát (10 phút)
MT:Biết nhận xét thế nào là trường học sạch, đẹp và biết giữ trường học sạch, đẹp
1. Thảo luận nhóm đôi
Quan sát hình trang 38, 39.
 - Các bạn trong hình đang làm gì ?
 - Các bạn đã sử dụng những dụng cụ nào ?
 - Việc làm đó có tác dụng gì ? 
- Trường học sạch, đẹp có tác lợi gì ?
 2. Làm việc cả lớp.
Liên hệ với thực tế vệ sinh xung quanh trường, lớp.
- Theo em cần phải làm gì để giữ trường học sạch, đẹp ? ( HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung)
- Em đã làm được những việc gì ?
 Gọi một số Hs trả lời
 Nhận xét
Kết luận: Để giữ trường học sạch, đẹp mỗi em phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. Tích cực tham gia váo các hoạt động làm vệ sinh trường lớp, tưới và chăm sóc cây.
Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường lớp.(25 phút)
MT: Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường, lớp học sạch
*GV đặt vấn đề cho học sinh dự đoán
Em hãy dự đoán xem lớp học, sân trường, bồn hoa trước khi chưa quét và sau khi đã quét như thế nào?
 1.GV chia nhóm( 4 HS ) phân công, phát dụng cụ.
2. Hướng dẫn HS làm theo nhóm.
3. Tổ chức cho HS quan sát thành quả.
Các nhóm báo cáo kết quả sau khi đã làm xong.
4. Củng cố - dặn dò:(5’) 
Kết luận:Trường lớp sạch, đẹp sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh và học tập tốt hơn.
Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
Biết một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch, đẹp như : quét lớp, quét sân trường, tưới cây
Biết tác dụng của việc giữ gìn cho trường học sạch đối với sức khỏe và học tập
Biết làm các công việc đơn giản, để giữ trường lớp sạch, đẹp.
Sử dụng dụng cụ hợp lí, đảm bảo an toàn, vệ sinh cơ thể: đeo khẩu trang, chổi quét cán dài, vẫy nước trước khi quét.
N1: làm vệ sinh trong lớp.
N2: nhặt rác, quét sân trừơng.
N3: nhặt rác, quét sau lớp.
N4: nhổ cỏ bồn hoa. 
Ngày dạy :Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2013
Tập làm văn
KIỂM TRA ( VIẾT )
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
SINH HOẠT TẬP THỂ
 I.MỤC TIÊU 
 	1.Tổng kết đánh giá kết quả học tập và thực hiện nội quy của HS tuần qua.
 	2.Đưa ra phương hướng tuần tới .
3.Sinh hoạt lớp
4.Củng cố trò chơi,bài hát
 II.PHƯƠNG TIỆN 
-GV: Đồ dùng chơi trò chơi -HS: /
 III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC
 	1.Ổn định lớp.
HOẠT ĐỘNG 1:Đánh giá các hoạt động trong tuần 
-Lớp trưởng điều khiển-tổ trưởng báo cáo
-Lớp trưởng nhận xét – Các HS khác góp ý kiến bổ sung
-GV nhận xét chung
-GV đưa ra nhận xét trong tuần như sau
*Ưu điểm:
+Tiếp thu bài khá tốt
+Có tinh thần giúp đỡ bạn 
+Vệ sinh trường lớp khá sạch sẽ 
+Hăng say phát biểu bài:
*Tồn tại
+Mặc đồng phục chưa đúng quy định:
+Chưa nghiêm túc trong giờ học:
+Đi học còn trễ:
-Các tổ thảo luận biện pháp khắc phục mặt tồn tại - báo cáo -GV chốt
*Biện pháp khắc phục
-Nhắc nhở những em vi phạm lần sau phải cố gắng,nếu không khắc phục thì lần sau sẽ có hình thức phạt thích đáng cho các em đó 
 HOẠT ĐỘNG 2.Nhận xét chung 
 	 Đa số các em ngoan học bài, làm bài đầy đủ tích cực phát biểu, có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh chung. Một số em học tập có tiến bộ.Vẫn còn có em chưa bỏ rác đúng nơi quy định, xả rác ra sân trường.
 	Bên cạnh đó vẫn còn có em đọc trơn vẫn chưa thạo, còn đánh vần, vài em viết chữ xấu, học còn thụ động, tính toán chậm , làm bài toán Tìm số bị trừ,số trừ còn lẫn lộn, làm tính trừ có nhớ còn nhầm lẫn.
HOẠT ĐỘNG 3.Sinh hoạt tập thể
-GV dạy cho HS 1 số trò chơi
-HS chơi
-Nhận xét + tuyên dương
-Dặn dò:Thực hiện tốt kế hoạch 
-Nhận xét tiết học
 III.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI
-GV nêu kế hoạch
+Chấn chỉnh lại nề nếp lớp. Thực hiện tốt nội quy
+Tích cực học tập. Luyện chữ viết. Duy trì việc học phụ đạo
+Tham gia các hoạt động phong trào của trường, lớp đề ra
+Tham gia giải toán Internet trên mạng
+Tham gia giải tập MHST thật tốt. 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 18.doc