Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Bông hoa niềm vui.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011. ?&@ Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết) Bài:Bông hoa niềm vui. I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 3’ 2.Bài mới GTB: HĐ1:Luyện đọc12-15’ Đọc câu Đọc đoạn HĐ2:Tìm hiểu bài 8’ HĐ3:Luyện đọc lại.6-8’ 3.Củng cố, dặn dò.3’ -Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ. -Nhận xét, đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài ?-Tranh vẽ gì? -Đọc mẫu và HD cách đọc -HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ. -HD đọc câu dài. -Giúp HS giải nghĩa từ -Cúc đại đoá là loại hoa NTN? -Chia lớp thành các nhóm theo bàn. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn và tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời. ?-Câu nói đó cho biết thái độcủa cô giáo NTN? ?-Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? ?-Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.Tập kể lại câu chuyện -2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Quan sát tranh. -Phát âm từ khó. -Đọc CN. -Nối tiếp nhau đọc đoạn -Nêu nghĩa các từ SGK -Loại hoa cúc tobằng cái bát ăn cơm. -Luyện đọc theo nhóm -Thi đọc giữa các nhóm. -Cử đại diện các nhóm ra thiđọc. -Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt. -Thực hiên -Đọc đoạn 1. +Câu 1:Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh -Đọc đoạn 2. Câu2: VìChi không giám hái theo nội quycủa nhà trường -Đọc đoạn 3: +Câu 3:Cô choem hái 3 bông hoa -Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô. -Thương bố, mẹ, tôn trọngnội quycủa nhà trường, thật thà. -Tự hình thành nhóm và luyện đọc -3-4 nhóm HS thực hành đọc -Nhận xét bạn đọc. -Vài HS cho ý kiến -Tập kể lại câu chuyện. ?&@ Môn: TOÁN Bài:14 trừ đi một so:14 - 8á. I:Mục tiêu: Giúp HS: -Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số. -Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán II.CHUẨN BỊ:14que tính. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 4’ 2.Bài mới. 2.1 GTB. 2.2.Giảng bài. HĐ1:Phép trừ 14 trừ đi một số. HĐ2:Thực hành. MT:Biết áp dụng bảng trừ để làm các bài tập. 3.Củng cố, dặn dò.2’ -Nhận xét, chođiểm. -Dẫn dắt ghi tên bài Yêu cầu HS lấy 14 que tính. Muốn bớt đi 8 que tính ta làm NTN? -HD cách đặt tính BÀi 1a.Yêu cầu HS hoạt động theo cặp b.Nêu:14-4-2=8 14-6=8 -Vậy 14- 6 ta có thể làm thế nào BÀi 2:Yêu cầu HS làm bảng con BÀi 3: Bài 4:Gọi HS đọc đề. -Chấm vở HS -Cho HS chơi trò chơi thành lập nhanh bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.Về làm lại bài -Chữa bài tập về nhà. -Đọc bảng trừ 12-13. -Thực hiện theo yêu cầu của GV -Nêu cách thực hiện. 14 – 8 = 6 -Vài HS nêu -Tự lập bảng trừ 14 – 5 14 – 7 14 – 9 14 – 6 14 – 8 14 – 10 -Đọc theo cặp -Đọc theo nhóm -HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại -Nêu kết quả -Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8 -Lấy 14-4-2(vì 4+2=6) -Làm bảng con 14-4-5=5 14-4-1=9 14-9=5 14-5=9 -Thực hiện14 6 8 - 14 9 5 - 14 7 7 - 14 5 9 - 14 8 6 - -Đọc đề bài. -Làm vào vở -2HS đọc -Giải vào vở Cửa hàng đó còn lại số quạt là. 14-6=8(quạt điện) Đáp số: 8quạt điện. 2nhóm mỗi nhóm 5 HS -Nhóm nào thành lập nhanh đúng thì thắng. -Về làm lại bài tập. ?&@ Môn: Thể dục Bài:Ôn trò chơi :Bỏ khăn và nhóm 3, nhóm 7 I.Mục tiêu:Giúp HS. Ôn 2 trò chơi: “Bỏ khăn nhóm 3, nhóm7”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II.Chuẩn bị. Địa điểm: sân trường Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Khởi động vỗ tay và hát +Chạy tự nhiên theo đội hình vòng tròn +Đi theo vòng tròn và hít thở sâu +Ôn bài thể dụcPTC- do GV điều khiển B.Phần cơ bản. 1)Ôn trò chơi:Bỏ khăn -Chialớp làm 2 nhóm làm 2 vòng tròn và chơi. -GV theo giõi baoquát chung 2.Trò chơi:Nhóm 3,7. +Lần 1:Gv điều khiển cho HS chạy theokim đồng hồ- đọc lời đồng giao. +Lần 2:Chạy ngược chiều kim đồng hồ và chơi C.Phần kết thúc. -Sau mỗi lần chơi GV nhắc nhở, nhận xét chung. 3.Đi đều:Theo 4 hàng dọc. -GV điều khiển. C Kết thúc: Cúi người thả lỏng ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ -Nhảy thả lỏng +Rung đùi:Đứng 2 chân rộng bằng vai đặt 2 tay lên đùi và rung -Nhận xét tinh thần học tập của HS -Dặn HS về ôn lại BTDPTC. 1-2’ 2’ 60-80m 1’ 1lần 10-12’ 10-12’ 5’ 5 lần 5 lần 5-6 lần ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Chiều thứ 2 / 14 / 11 / 2011 ?&@ GĐHS Yếu Toán Luyện bảng trừ 14.Vận dụng đặt tính trừ có nhớ. I.Mục tiêu.Giúp HS: Học thuộc và nêu nhanh các công thức của bảng trừ có nhớ (14 trừ đi một số). Vận dụng khi tính nhẩm, tính viết và giải toán có lời văn. Củng cố về tìm số bị trừ chưa biết, về bảng trừ có nhớ. Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng II.Chuẩn bị Vở ôn luyện III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu Giáo viên Học sinh HĐ1 : Ôn bảng trừ 14 HD HS đọc đúng GV sửa sai và giúp HS yếu ghi nhớ HĐ2 : Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính 34 - 7 54 -26 74 -14 64 - 25 Bài2 :Đúng ghi Đ, sai ghi S 14 -7 = 7 14 - 8 = 3 14- 9 = 5 14 - 6 = 8 Bài 3 Tìm x x- 5 = 14 x – 8= 14 HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả Củng cố : ? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Đọc bảng trừ 14 Từng hs trảû lời Lớp nhận xét ,giúp bạn đọc thuộc HS làm bảng con Nêu kết quả ( 3 em yếu ) Lớp nhận xét , bổ sung cho bạn HS làm vào vở 2 em lên bảng Lớp đối chiếu kết quả 1 em lên bảng giải Lớp giải vào vở Lớp kiểm tra kết quả ?&@ 3 Tự chọn Luyện viết chính tả: Bông hoa Niềm Vui I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài:Bông hoa Niềm Vui ( đoạn 3) Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận II. Chuẩn bị. Vở ôn luyện Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh HĐ1 : Luyện viết Đọc đoạn chính tả cần viết Gọi HS đọc đoạn cần viết GV đọc một û đoạn trong bài:Bông hoa Niềm Vui ( đoạn 3) Đọc dò bài GV hướng dẫn , sửa sai cho HS HD HS viết lại đúng những tiếng sai HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai Dặn dò : Đọc trứơc bài tập đọc ngày thứ4 HS đọc lại HS viết vào vở Dò bài Lớp chửa lỗi cho bạn Ôn Thể dục Ôn Trò chơi : Nhóm ba nhóm bảy.Điểm số 1,2 .Mục tiêu: - .Ôn trò chơi : Nhóm ba nhóm bảy và ôn bài thể dục II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an toàn sân trường. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Ôn đi đều theo nhịp do GV điều khiển.. B.Phần cơ bản. Ôn trò chơi : Nhóm ba nhóm bảy Điểm số 1,2 C.Phần kết thúc. -Cúi người thả lỏng. -Nhẩy thả lỏng -Nhận xét tinh thần học tập của Hs. -Nhắc Hs ôn bài thể dục phát triển chung. 1-2’ 3-5’ 1’ 25 – 28’ 5-6lần 5-6lần 1-2 ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Thø ba ngµy 15 th¸ng 11 n¨m 2011 ?&@ Môn: TOÁN Bài:34 - 8. I.Mục tiêu. Giúp HS củng cố về: -Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8 -Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán -Củng cố lại cách tìm số hạng- tìm số bị trừ chưa biết. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Phép trừ 34 – 8. HĐ 2 Thực hành. 3.Củng cố dặn dò: 2’ -nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt và ghi tên bài -Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính vào bảng con. Bài 1: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện đặt tính vào bảng con. Bài 2: Bài 3 Bài 4: ? Tìm thành phần gì của phép tính -Chấm một số bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS.Hoàn thành bài tập -3 – 4 Hs đọc. -Lớp đọc đồng thanh. -Nhắc lại tên bài. -Thực hiện. -Nêu cách trừ.94 7 87 - 64 5 59 - 44 9 35 - 84 6 78 - 24 8 16 - 34 8 26 - -Hs đọc yêu cầu đề bài. -3Nêu số bị trừ, số trừ. -Làm vào vở. -2HS đọc đề bài.64 6 58 - 84 8 76 - 94 9 85 - -Giải vở. Nhà bạn ly nuôi gà 34 – 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà. -2HS nêu x + 7 = 34 x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 -Hoàn thành bài tập ở nhà. ?&@ Môn: Kể Chuyện Bài: Bông hoa niềm vui. I.Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói: - Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện. Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Đoạn 2 –3 theo lời của mình Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, bie ... và làm bài tập -4HS đọc -Nhận xét bổ sung -Thực hiện -Nêu 15-7=8 -Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện -Nêu 16-9=7 -Tự thực hiện -Vài HS đọc kết quả -Thực hiện -Đọc đòng thanh -Vài HS đọc thuộc Làm vào vở -Đổi vở và tự chấm bài -2HS nêu -Nối số với phép tính -Tháo luận –8 HS 1 nhóm -Thực hiện (15-6) (17-8) (18-9) (15-8) (7) (8) (9) (15-7) (16-9) (17-9) (16-8) -2-3 HS đọc Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết). I. Mục tiêu 1. Kiến thức:Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố. 2. Kỹ năng: Củng cố qui tắc chính tả iê/yê, d/gi, hỏi/ngã. 3. Thái độ: Viết đúng nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập. - HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ (3’) Bông hoa Niềm Vui. - Gọi 1HS lên bảng viết các từ do GV đọc. - Nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Giờ chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe đọc và viết đoạn đầu bài tập đọc Quà của bố và làm bài tập chính tả. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết. - GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố. - Đoạn trích nói về những gì? - Quà của bố khi đi câu về có những gì? b/ Hướng dẫn cách trình bày. - Đoạn trích có mấy câu? - Chữ đầu câu viết thế nào? - Trong đoạn trích có những loại dấu nào? - Đọc câu văn thứ 2. c/ Hướng dẫn viết từ khó. - Yêu cầu HS đọc các từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ khó. d/ Viết chính tả. e/ Soát lỗi. g/ Chấm bài. - Làm tương tự các tiết trước. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2: - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - Cả lớp đọc lại. Bài 3: - Tiến hành tương tự bài tập 2. Đáp án: a)Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà giời Lạy cậu, lạy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học b)Làng tôi có lũy tre xanh, Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng. Trên bờ, vải, nhãn hai hàng, Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) - Tổng kết giờ học. - Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả. - Chuẩn bị:Xem tríc bµi míi - 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối, mở cửa. - HS dưới lớp viết vào bảng con. - Theo dõi bài. - Những món quà của bố khi đi câu về. - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối. - 4 câu - Viết hoa. - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu 3 chấm. - Mở sách đọc câu văn thứ 2. - Lần nào, niềng niểng, thơm lừng, quẩy, thao láo. - Cà cuống, nhộn nhạo, toả, toé nước. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào bảng con. - HS viết bài. - Điền vào chỗ trống iê hay yê. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập. Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,luyện tập. Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà giời Lạy cậu, lạy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học b) Làng tôi có lũy tre xanh, Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng. Trên bờ, vải, nhãn hai hàng, Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng. ?&@ Môn: TẬP LÀM VĂN Bài:Kể về gia đình I.Mục đích - yêu cầu. 1.Rèn kĩ năng nghe và nói: -Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý -Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý 2.Rèn kĩ năng nói – viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ ghi bài tập1. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2. Bài mới HĐ: Nói về gia đình em HĐ2:Viết 3)Củng cố dặn dò -Giới thiệu bài -Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề -Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể ?+Gia đình em có mấy người?đólà những ai ?-Nói về từng người trong gia đình em?-Bố làm gì -Ông bà làm gì -Anh chị làm gì ?--Em yêu quý những người trong gia đình em chư thế nào? -Gọi HS kể lại theo gợi ý -Chia lớp theo các nhóm -Nhận xét đánh giá -Bai2:Gọi HS đọc đề bài -Bài tập yêu cầu gì? -Nhắc nhở HS trươc khi viết -Thu vở chấm -Nhận xét đánh giá -GDHS biết yêu thương gia đình -Nhận xét nhắc nhở HS -1-2 HS nêu -Nhận xét 1,2 cặp HS thực hiện -Nhận xét 2 HS đọc -Kể về gia đình em -Đọc thầm 3 gợi ý SGK -3-4 HS nối tiếp nhau nói -Nối tiếp nhau nói -3-4 HS nói -2HS kể -Nhận xét bổ sung -KỂ trong nhóm -8-10 HS lên kể trước lớp -2HS đọc -Dựa¨ vào bài 1 hãy viết thành đoạnvăn ngắn 3-5 câu -Viết bài vào vở -3-4HS đọc bài Chiều thứ 6 / 18 / 11 / 2011 ?&@ Bồi dưỡng Tiếng Việt Luyện viết đoạn văn kể về gia đình em I Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói – viết: Viết được4 – 5 câu kể về gia đình em -Biết dùng từ, đặt câu đúng, diễn đạt rõ ý đúng nội dung về ga đình em - Giúp HS biết viết đúng chính tả, ngữ pháp, chấm phẩy câu đúng II, Chuẩn bị. Vở bồi dưỡng II Hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh HĐ1: Luyện viết đoạn văn kể về gia đình em Hướng dẫn HS nắm nội dung cần viết GV gợi ý: ?Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai? ? Nói về từng người trong gia đình em ? Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? HĐ2 Viết thành đoạn văn - Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý chứ không phải trả lời từng câu hỏi. Như nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình. - Chia lớp thành nhóm nhỏ. - Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp. GV chỉnh sửa từng HS. GV đọc đoạn văn mẫu HD về ngữ pháp của đoạn văn - GV chấm và nhận xét bổ sung cho hs * Củng cố dặn dò -. HS trả lời miệng Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi HS viết bài Đọc bài trước lớp ?&@ HDTH TIẾNG VIỆT: Luyện viết thêm :Chữ hoa L I Mục tiêu: Giúp HS nắm chắc được cách viết các chữ hoa đã họcL Biết viết chữ hoa L (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “Lá lành đùm lá rách” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : -Rèn kĩ năng viết và trình bày -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày II, Chuẩn bị. Vở Tập viết II Hoạt động dạy học : Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ L ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ GV nhận xét và cách viết chữ các chữ hoa đã học Hướng dẫn HS viết Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách Hoạt động 2: Thực hành luyện viết Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD. -Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung. Theo dõûi giúp đỡ HS *Chấm chửa: chấm 8 em - Nhận xét * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm HS quan sát và nghe HS nêu HS vết vào vở theo nội dung trong vở L .Lá lành đùm lá rách HS thực hành ?&@ Môn: THỦ CÔNG. Bài:Gấp, cắt, dán hình tròn. I Mục tiêu. Nắm được quy trình gấp, cắt, dán hình tròn Biết cách trình bày và trang trí sản phẩm như: Chùm bông hoa, chùm bóng bay. II Chuẩn bị. Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn , vật mẫu, giấu màu. Mẫu chùm bóng bay, chùm bông hoa Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút III Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Thực hành. HĐ 2: Trình bày sản phẩm. 3.Củng cố dặn dò: ?-Có mấy bước gấp cắt dán hình tròn? -Nhận xét chung. HD hs cách gấp- Treo quy trình. -Gấp mẫu và giải thích lại các thao tác. -Gọi Hs thực hành gấp. -Treo bài mẫu về cách trang trí -Cách trang trí này được lấy từ hình nào? -Chia lớp thành nhóm và nêu yêu cầu thực hành. -theo dõi giúp đỡ Hs yếu. -Gợi ý cách trình bày. -Nhận xét chung -Hình tròn được dùng làm gì? -Nhận xét tinh thần học tập của HS. Dặn Hs.Về thực hành cắt hình tròn và dán theo ý thích -2HS thực hành lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn. -Có 3 bước gấp, cắt, dán -Quan sát và nhận xét. -Nghe. -2HS gấp – trình bày cách thực hiện. -Quan sát – được lấy từ hình tròn. -Thực hành mỗi em cắt 5 hình tròn nhỏ để dán trang trí -Trưng bày sản phẩm. -Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp. -Hình tròn được trang trí cho đẹp. -Về thực hành cắt hình tròn và dán theo ý thích. I?&@ Sinh hoạt : Nhận xét lớp I Mục tiêu. Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới II Nội dung sinh hoạt A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 1 Số lượng : Duy trì số lượng đạt Vắng: Tỉ lệ chuyên cần 2 Đạo đức: 3 Nề nếp : thưc hiện hiệu lệnh , nội quy: - Nề lớp lớp học Xếp hàng vào ra lớp nhanh, theo hiệu lệnh 4 Học tập :Duy trì nề nếp học tập tốt, 5 Hoạt động ngoài giờ : 6Trực nhật, vệ sinh phong quang , lao động thực hiện thường xuyên , sạch sẽ *Tuyên dương * Nhắc nhở C Kế hoạch tuần tới : Duy trì các nề nếp tốt. Học chương trình tuần14. Trực nhật và vệ sinh phong quang theo quy định , thường xuyên
Tài liệu đính kèm: