Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 1

Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 1

Tuần 1 Tiết 1:Toán

Bài: Ôn tập các số đến 100

I. Mục tiêu

- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100.

-Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.

- Bài tËp cÇn lµm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3

 II. Đồ dùng dạy học:

GV: - Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có hai dòng . Ghi số vào 5 ô còn 15 để trống . Bút dạ .

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2, kì I - Tuần số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:Chủ nhật ngày 12 /8/2012
Ngày giảng:Thứ hai, ngày 13 tháng 8 năm 2012
Chuyển daỵ: 15/8/2012
Tuần 1 Tiết 1:Toán
Bài: Ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100. 
-Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.
- Bài tËp cÇn lµm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3
 II. Đồ dùng dạy học: 
GV: - Viết trước nội dung bài 1 lên bảng . Cắt 5 băng giấy làm bảng số từ 0 – 99 mỗi băng có hai dòng . Ghi số vào 5 ô còn 15 để trống . Bút dạ .
 III. Các họat động dạy và học :	
	1.Ổn định tổ chức:
- HS hát
	2.KIểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
 	3.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 	
-Hôm nay chúng ta củng cố về các số trong phạm vi 100 . 
 b) Ôn tập các số trong phạm vi 10 
- Hãy nêu các số từ 0 đến 10 ? 
- Hãy nêu các số từ 10 về 0 ? 
-Gọi 1 em lên bảng viết các số từ 0 đến 10 .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số đó ?
- Số bé nhất là số nào ? 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
- Số 10 có mấy chữ số ?
*) Ôn tập các số có 2 chữ số 
- Cho lớp chơi trò chơi lập bảng số 
- Cách chơi :- Gắn 5 băng giấy lên bảng .
-Yêu cầu lớp chia thành 5 đội chơi gắn các số thích hợp vào ô trống .
-Nhận xét và bình chọn nhóm chiến thắng
Bài 2: - Cho học sinh đếm các số của đội mình theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn .
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ?
- số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
*) Ôn tập về số liền trước , số liền sau 
- Vẽ lên bảng các ô : 
 39
-Số liền trước số 39 là số nào ? Em làm thế nào để tìm số 38 ?
- Số liền sau số 39 là số nào ?Em làm thế nào để tìm số 40 ?
- Số liền trước và liền sau của một số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
	4) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Lớp trưởng báo cáo về sự chuẩn bị đồ dùng của các tổ viên .
*Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Mười em nối tiếp nhau nêu mỗi em 1 số .
-3 em lần lượt đếm ngược từ mười về không .
- Một em lên bảng làm bài .
-Lớp làm vào vở 
- Có 10 chữ số có 1 chữ số đó là : 0 , 1, 2, 3 , 4, 5 ,6 ,7, 8 , 9. 
- Số bé nhất là số 0 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9 .
- Số 10 có 2 chữ số là 1 và 0 .
-Lớp chia thành 5 đội có số người như nhau
- Thi đua gắn nhanh gắn đúng các số vào ô trống 
- Khi các nhóm gắn xong 5 băng giấy sẽ có bảng số thứ tự từ 0 đến 99.
- Lớp theo dõi và bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Các nhóm đếm số .
- Là số 10 ( 3 em trả lời )
- Là số 99 ( 3 em trả lời )
- Số 38 ( 3em trả lời )
- Lấy số 39 trừ đi 1 được 38 .
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40 
- 1 đơn vị .
- Lớp làm bài vào vở 
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
Tiếng Việt Lớp 5 A
Bài ôn :Tập đọc Thư gửi các học sinh
I. Mục tiêu: 
 - Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
 - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên HS chăm học nghe thầy, yêu bạn.
 - Học thuộc đoạn: Sau 80 nămcông học tập của các em (Trả lời được các câu hỏi 1 2 3)
 * Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
 - GD các em biết kính yêu và vâng lời Bác Hồ 
II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa SGK 
 - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy hoc
	1. Ổn định tổ chức:
- HS hát
	2. KIểm tra bài cũ
-Kiểm tra học sinh 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
 	3. Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b)Ôn bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- Kết hợp sửa lỗi
- GV đọc diễn cảm toàn bài bài 
Hoạt động 2: ôn tìm hiểu bài
+ Ngày khai trường tháng 9/1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác?
Hoạt động 3: ôn đọc diễn cảm và HTL
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 2 đoạn bức thư
- Chọn đoạn 2 bức thư để hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- Cho HS đọc nhẩm HTL đoạn 2
 Đọc diễn cảm thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng
	4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- 2 HS đọc toàn bài 
- HS khá giỏi đọc toàn bài 
- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn: 2,3 lượt
- HS luyện đọc tiếng khó
- HS đọc phần chú giải 
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc toàn bài
- HS đọc thầm đoạn 1
+ Đó là ngày khai giảng đầu tiên ở nước VNDCCH sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ
- HS đọc thầm đoạn 2 trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi 2,3 SGK
- 2 HS nối tiếp đọc diễn cảm 2 đoạn bức thư
- HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc trước lớp
- HS nhẩm HTL đoạn 2
- Thi học thuộc lòng
* HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng
-Theo dõi để thực hiện tốt.
Tuần 1 Tiết 1-2 Tập đọc
 Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim
I/ Mục tiêu :
Sau bài học, hs cần đạt:
- Đọc đúng, rõ ràng tòan bài; biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công ( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
- Học sinh khá giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ có công mài sắt, có ngày nên kim (trả lời được các CH trong SGK )
Kĩ năng sống :-Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm của mình để điều chỉnh); Lắng nghe tích cực; Kiên định; đặt mục tiêu( biết đề ra mục tiêu và kế hoạch thực hiện)
II/ Đồ dùng dạy học: 
GV: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học :
TIẾT 1
a) Phần giới thiệu :
*Giới thiệu “Có công mài sắt có ngày nên kim ” 
b) Luyện đọc đọan 1 và 2: 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhẹ nhàng nhấn giọng những từ ngữ thể hiện được từng vai trong chuyện 
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
 - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài . 
c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời câu hỏi 
 -Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?
- Mời một em đọc câu hỏi 2 .
- Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì ? 
- Giáo viên hỏi thêm :
-Bà cụ mài thói sắt vào tảng đá để làm gì ? 
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt lớn mài thành cái kim nhỏ không ?
-Những câu nào cho thấy là cậu bé không tin ?
TIẾT 2 
d) Luyện đọc các đoạn 3 và 4 
- Yêu cầu luyện đọc từng câu 
-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó hướng dẫn học sinh rèn đọc .
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Kết hợp uốn nắn các em đọc đúng từ có vần khó 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Hướng dẫn hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
 - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân 
-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 . 
e) Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4
- Mời học sinh đọc thành tiếng đoạn 3 và 4 
-Mời một em đọc câu hỏi 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 trả lời câu hỏi 
 -Bà cụ giảng giải như thế nào ?
- Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không ?Chi tiết nào chúng tỏ điều đó ?
- Mời một em đọc câu hỏi 4.
- Câu chuyện này khuyên em điều gì ? 
g) Luyện đọc lại : 
- Yêu cầu từng em luyện đọc lại .
-Lắng nghe và chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
	4) Củng cố dặn dò : 
 -Qua câu chuyện em thích nhất nhân vật nào ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
-Vài em nhắc lại tên bài học
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý .
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Rèn đọc các từ như : quyển , nguệch ngoạc ,..
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe giáo viên để hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
thảo luận nhóm
 - Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
Động não, trình bày ý kiến cá nhân.
-Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi .
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được vài dòng là chán và bỏ đi chơi , viết chỉ nắn nón vài chữ đầu rồi sau đó viết nguêch ngoạc cho xong chuyện .
-Bà cụ đang cầm một thói sắt mải mê mài vào một tảng đá .
-Để làm thành một cái kim khâu .
-Cậu bé đã không tin điều đó .
- Cậu ngạc nhiên hỏi : Thỏi sắt to như thế làm thế nào mà mài thành cái kim được ?
- Lần lượt từng em nối tiếp đọc từng câu trong đoạn 3 và 4 .
-Rèn đọc các từ như : hiểu , quay ,..
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe để hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp theo dõi bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 và 4 trong bài .
Động não, trình bày ý kiến cá nhân.
- Hai em đọc thành tiếng đoạn 3 và 4 
-Một em đọc câu hỏi tìm hiểu đoạn 3 .
-Lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu hỏi .
- Mỗi ngày mài một chút có ngày sẽ thành cái kim cũng như chấu đi học mỗi ngày học sẽ thành tài .
-Cậu bé đã tin điều đó , cậu hiểu ra và chạy về nhà học bài .
- Trao đổi theo nhóm và nêu :
-Câu chuyện khuyên chúng ta có tính kiên trì , nhẫn nại , thì sẽ thành công 
- Chọn để đọc một đoạn yêu thích .
- Thích bà cụ vì bà đã dạy cho cậu bé .
-Thích cậu bé vì cậu hiểu ra điều hay và biết làm theo .
Ngày soạn: Chủ nhật ngày 12 /8/2012
Ngày giảng:Thứ ba, ngày 14 tháng 8 năm 2012
Chuyển daỵ 16/8/2012
Tuần 1 Tiết 2:Toán
Bài: Ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu:
- Biết viết các số có 2 chữ ...  tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Hai em lên bảng chữa bài tập số 5.
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Là xăng -ti -mét
-Vài học sinh nhắc lại tên bài đê-xi-mét
- Dùng thước thảng đo độ dài băng giấy .
- Dài 10 xăng -ti -mét 
-Đọc : - Một đê-xi-mét
- 5em nêulại : 1đ đê-xi-mét bằng 10 xăng ti met , 10 xăng -ti -mét bằng 1 đê-xi- mét
- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ vào bảng con 
-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Làm bài cá nhân .
-Đọc chữa bài : 
a/ Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm .
-Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1 dm .
b/Độ dài đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD .Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
-Đây là các số đo dộ dài có đơn vị đo là dm .
- Vì 1 cộng 1 bằng 2 
-Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 viết 2 rồi viết thêm đơn vị đo là dm sau số 2 
-Tự làm bài 
- Hai em lên bảng làm 
- Nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài của mình 
8dm + 2dm = 10dm 
10dm – 9dm = 2dm
3dm +2dm = 5dm 
 9dm + 10dm =19dm
16dm – 2dm = 14dm 
35dm – 3dm = 32dm
- Không dùng thước đo hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm 
- Không dùng thước đo .
- Ước lượng là so sánh độ dài AB và MN với 1dm và ghi dự đoán vào chỗ chấm .
- Dùng thước để kiểm tra lại .
- Thực hành chơi trò chơi .
- Cắt sợi len 4 dm thành 3 đoạn như yêu cầu 
- Nhận xét bình chọn bạn thắng cuộc .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
Tuần 1 Tiết 2: Chính tả 
Bài: Nghe viết : Ngày hôm qua đâu rồi
I/ Mục tiêu
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ?;trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. 
- Làm được bàt tập 3,4, BT 2(a/b), hoặc BTCT phương ngữ do GV sọan
GV nhắc HS đọc bài thơ Ngày hôm qua đâu rồi? ( SGK ) trước khi viết
II/ Đồ dùng dạy học: 
	Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3 
III. Các họat động dạy và học
	1. Ổn định tổ chức:
- HS hát
	2. KIểm tra bài cũ 
-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ học sinh thường hay viết sai 
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
	3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết khổ thơ cuối trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi “ 
b) Hướng dẫn nghe viết : 
+Ghi nhớ nội dung đoạn thơ 
- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết .
- Khổ thơ cho ta biết gì về ngày hôm qua ? 
+Hướng dẫn cách trình bày :
-Khổ thơ có mấy dòng ?
Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?
- Hãy chọn cách viết em cho là đẹp nhất trong các cách sau :
- Viết sát lề phải . Viết khổ thơ vào giữa trang giấy . Viết sát lề trái .
+Hướng dẫn viết từ khó:
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
+ Đọc viết – Đọc thong thả từng dòng thơ 
- Mỗi dòng đọc 3 lần .
+Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài 
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập 
*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2
- Mời một em lên làm mẫu .
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . 
-Mời một em lên bảng làm tiếp .
-Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
*Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu cách làm - Mời một em lên làm mẫu .
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . 
-Mời một em lên bảng làm tiếp bài theo mẫu . 
-Yêu cầu một em đọc lại viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái trong bài .
- Xóa dần các chữ , các tên chữ trên bảng cho học sinh học thuộc . 
	4. Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở 
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài 
-Ba em lên bảng viết mỗi em viết các từ : tảng đá , mải miết , tản đi , đơn giản , giảng giải 
- 2 em lên bảng 1 em đọc 1 em viết theo đúng thứ tự 9 chữ cái đầu tiên .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài 
-Hai em nhắc lại tên bài.
-Lớp đọc đồng thanh khổ thơ cuối .
- Nếu em học hành chăm chỉ thì ngày hôm qua sẽ ở lại trong vở hồng của em .
- Có 4 dòng 
- Viết hoa .
- Xem mẫu và rút ra đó là : Viết khổ thở vào giữa trang giấy là đẹp nhất muốn vậy ta phải cách lề khoảng 3 ô rồi mới viết .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ khó là , lại , ngày hồng  
-Lớp nghe đọc chép vào vở .
-Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm 
-Lớp tiến hành luyện tập .
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
- Đọc và viết từ : Quyển lịch .
-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
-Cử một bạn lên bảng làm tiếp bài 
 - Lớp đọc đồng thanh các từ tìm được sau đó ghi vào vở .
- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Đọc là : giê viết : g .
-Lớp thực hiện vào bảng con và sửa bài .
-Cử 3 bạn lên bảng làm tiếp bài 
 - Đọc : giê, hát , I , ca , e- lờ , em – mờ , en – nờ , o , ô , ơ .
- Viết : g, học sinh , I , k , l , m , n , o ,ô ,ơ 
- Học thuộc lòng bảng chữ cái .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa .
Tuần 1 Tiết 1:Tập làm văn
Bài: Tự giới thiệu – Câu và Từ
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1); nói lại một vài thông tin đã biết về một người bạn (BT2)
- Học sinh khá giỏi bước đầu kể lại nội dung của 4 bức tranh (BT3) thành một câu chuyện ngắn
Kĩ năng sống:- -Tự nhận thức về bản thân; Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Tranh minh họa bài tập 3 . Phiếu học tập cho từng học sinh .
III. Các họat động dạy và học:
	1.Ổn định tổ chức:
- HS hát
	2. KIểm tra bài cũ 
	3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ luyện tập cách giới thiệu về mình về bạn .
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1,2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .
-Yêu cầu so sánh cách làm của của hai bài tập .
- Phát phiếu cho từng em yêu cầu đọc và cho biết phiếu có mấy phần 
- Yêu cầu điền các thông tin về mình vào trong phiếu .
- Yêu cầu từng cặp ngồi cạnh nhau hỏi đáp về các nội dung ghi trong phiếu .
- Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp .
- Yêu cầu các em khác nghe và viết các thông tin nghe được vào phiếu .
- Mới lần lượt từng em nêu kết quả .
- Mời em khác nhận xét bài bạn . 
*Bài 3
- Mời một em đọc nội dung bài tập 3 .
- Bài tập này giống bài tập nào ta đã học ?
-Hãy quan sát và kể lại nội dung từng búc tranh bằng 1 hoặc 2 câu rồi ghép các câu văn đoc lại với nhau .
-Gọi học sinh trình bày bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
	4. Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
Giáo dục cho học sinh Tự nhận thức về bản thân; Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
- Hai học sinh nhắc lại tên bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Phiếu có 2 phần thứ nhất là phần tự giới thiệu phần thứ hai ghi các thông tin về bạn mình khi nghe bạn tự giới thiệu .
- Làm việc các nhân .
- Làm việc theo cặp . Làm việc nhóm
chia sẻ thông tin
- Hai em lên bảng hỏi đáp trước lớp theo mẫu câu : Tên bạn là gì ? Cả lớp ghi vào phiếu .
-3 em nối tiếp trình bày trước lớp .
Đóng vai.
- 2 em giới thiệu về bạn cùng cặp với mình .
-1 em giới thiệu về bạn vừa thực hành hỏi đáp
- Viết lại nội dung các bức tranh dưới đây bằng 1,2 câu để tạo thành một câu chuyện .
- Giống bài tập trong luyện từ và câu đã học .
- Làm bài cá nhân .
- Trình bày bài theo hai bước : 4 học sinh tiếp nối nói về từng bức tranh .
- Trình bày bài hoàn chỉnh .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Tuần 1 Tiết 1: Sinh hoạt
Nhận xét tuần 1 
I. Mục đích yêu cầu:
- HS tự đánh giá ưu khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phương hướng rèn luyện cho tuần sau.
- GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức
II. Nhận xét tuần 1
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Phương hướng tuần 2.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1.doc