I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 phút trên 1/ phút), hiểu ý chính của đoạn nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc hai đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật trong câu (BT2) , biết viết văn bản tự thuật theo mẫu đã học. (BT3)
- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút)
II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2. tập một.
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2C TUẦN 18 Thứ Mơn Tên bài giảng DDDH Thứ 2 20/12 C.CỜ Chào cờ đầu tuần TẬP ĐỌC Ơân tập (T1) . Đọc thêm bài Thương ông Tranh m.họa TẬP ĐỌC Ơân tập(T2) . Đọc thêm bài Đi chợ nt TOÁN Ôn tập về giải toán B.phụ, phiếu, Thứ 3 21/12 Đ. ĐỨC Thực hành kĩ năng cuối học kì 1 Phiếu học tập. TOÁN Luyện tập chung Que tính, bảng, TN - XH Thực hành : Giữ trường học sạch đẹp. Hình ở SGK, KỂ /C Ơân tập (T3) . Đọc thêm bài Điện thoại Bảng phụ, T. CÔNG Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. (T2) Giấy màu, tranh quy trình, mẫu, Thứ 4 22/12 TẬP ĐỌC Ơân tập (T4)đọc thêm bài há miệng chờ sung Tranh m.hoạ, THỂ DỤC Sơ kết học kì 1 Còi, khăn, TOÁN Luyện tập chung Bảng phụ, C.TẢ Ơân tập (T5) đọc thêm bài tiếng võng kêu Bảng phụ,tranh, Thứ 5 23/12 LTVC Ơân tập (T6). Đọc thêm bài Bán chó nt, TOÁN Luyện tập chung B. phụ, phiếuHT, T.VIẾT Ơân tập (T7). Đọc thêm bài Đàn gà mới nở Chữ mẫu, M.THÄ V TT :Vẽ màu vào hình có sẵn. Tranh dân gian, HDTT Sinh hoạt sao Thứ 6 24/12 TLVĂN KT viết (CT +TLV) Bảng phụ,tranh, TOÁN KT ĐK HK Â.NHẠC Tập biểu diễn bài hát. Nhạc cụ, C.TẢ KT (Đọc - hiểu LTVC) Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 CHÀO CỜ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN TẬP ĐỌC PPCT 52 ÔN TẬP(TIẾT 1). ĐỌC THÊM BÀI “THƯƠNG ÔNG”(T10) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 ( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 phút trên 1/ phút), hiểu ý chính của đoạn nội dung của bài, trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc hai đoạn thơ đã học. - Tìm đúng các từ chỉ sự vật trong câu (BT2) , biết viết văn bản tự thuật theo mẫu đã học. (BT3) - HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút) II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2. tập một. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai + Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm. + Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1, 5 điểm. + Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1, 5 điểm. Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật Ị Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài. Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình. Ghi điểm HS. Hoạt động 4:Đọc thêm bài “thương ông) tuần 10. - Y/ c HS đọc bài 4. Củng cố – Dặn dò Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học. Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 2). - Nhận xét chung về tiết học. Hát 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. Đọc bài. Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài. Nhận xét bài làm và bổ sung nếu cần. Làm bài cá nhân. Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần có HS đọc bài, các HS khác nhận xét, bổ sung. - HS đọc bài theo y/ c TẬP ĐỌC PPCT 53 ÔN TẬP (TIẾT 2). ĐỌC THÊM BÀI “ĐI CHỢ” (T11) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Biết đặt câu tự giới thiệu mình với nhười khác (BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3) II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã Tranh minh họa bài tập 2. Bảng phụ chép nội dung đoạn văn bài tập 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 2. Bài mới: Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 2) Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai : Hoạt động 2: Đọc thêm bài “ đi chợ” - Y/ c HS luyện đọc Hoạt động 3: Đặt câu tự giới thiệu - Yêu cầu HS đọc đề bài. Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1. Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì? Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1. Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi Gọi một số HS nói lời giới thiệu. Sau đó, nhận xét và cho điểm. Hoạt động 4: Ôn luyện về dấu chấm Yêu cầu HS đọc đề bài Yêu cầu HS tự làm đó nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 3). - Nhận xét chung về tiết học. Hát 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. - HS luyện đọc 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống. Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi em đến nhà bạn lần đầu. 1 HS khá làm mẫu. Ví dụ: Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác Ngọc có nhà không ạ Thảo luận tìm cách nói. Ví dụ: + Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố Tùng ở cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ! + Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan, học sinh lớp 2C. Cô Thu Nga bảo em đến phòng cô, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ! 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài trong Vở bài tập. TOÁN PPCT 86 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU: - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó các bài toán nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm : 1 ; 2 ; 3. - Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: SGK. Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Ôn tập về đo lường - Con vịt nặng bao nhiêu kilôgam? Gói đường nặng mấy kilôgam? Bạn gái nặng bao nhiêu kilôgam? 3. Bài mới : Ôn tập về giải toán Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài1 T88. Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm HS. Tóm tắt Buổi sáng: 48 lít Buổi chiều: 37 lít Tất cả: . lít? Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.2 T88 Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.3 T88 Bài toán cho biết những gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán gì? Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải. Tóm tắt 24 bông Lan /--------------------------/ 16 bông Liên /--------------------------/-----------------/ ? bông 4. Củng cố – Dặn dò - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học - Hát - HS trả lời - HS trả lời. Bạn nhận xét. - Đọc đề Làm bài. Giải Số lít dầu cả ngày bán được là: 48 + 37 = 85 (l) Đáp số: 85 lít Đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn. Làm bài Giải Bạn An cân nặng là: 32 – 6 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg. Đọc đề bài. HS Trả lời Bài toán về nhiều hơn. Làm bài Giải Liên hái được số bông hoa là: 24 + 16 = 40 (bông) Đáp số: 40 bông hoa. - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 ĐẠO ĐỨC PPCT 18 THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức đã học cuối học kì I -Củng cố kĩ năng thực hành các việc mà bài y/ c như: Biết giữ trật tự vệ sinh nơi ccông cộng, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp... -Đồng tình với các công việc đúng mà bài đề ra. NX 3, NX4, NX5, NX7(CC 1, 3) TTCC: Số HS còn nợ II. CHUẨN BỊ: Câu hỏi tình huống, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Hát + Giỡ trật tự, vệ sinh nơi công cộng có lợi gì? + Kể 2-3 việc cần làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - GV nxét, đánh giá 3. Bài mới: * Thực hành: cho HS chơi trò chơi “hái hoa dân chủ” - GV chuẩn bị các câu hỏi và tình huống có nội dung cần thực hành rồi viết vào phiếu gắn lên cành hoa. Sau đó gọi HS lần lượt lên hái hoa trả lời câu hỏi. + Hãy nêu một vài biểu hiện để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? + Kể được một việc làm về biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp. + Hãy kể một vài việc làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng? + Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì? + Cần phải làm gờ để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? + Nêu một vài biểu hiện về biết quan tâm giúp đỡ bạn. - GV nxét, tổng kết. 4. Củng cố – Dặn dò: - Gv tổng kết bài, gdhs. - Học bài, làm VBt - Nxét tiết học - HS trả lời theo y/ c. - HS nxét. - HS nghe GV phổ biến luật chơi. - HS lần lượt bốc thăm trả lời câu hỏi. - HS nxét bổ sung. - HS nghe. - Nxét tiết học TOÁN PPCT 87 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết cộâng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1,2) B3 (a,b) ; B4. II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Giáo viên Học sinh 1.Ổn định: 2. Bài cũ Ôn tập về giải toán. Sửa bài 3. 3. Bài mới: Luyện tập chung Bài 1 (cột 1,2,3): Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét Bài 2 ... cho gà ăn; 5 – quét nhà. Một vài HS đặt câu. Ví dụ: Chúng em tập thể dục/ Lan và Ngọc tập thể dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể dục./ Làm bài cá nhân. HS đọc bài, bạn nhận xét. 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. Một vài HS phát biểu. Ví dụ: Chúng em mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của lớp ạ!/ Thưa cô, chúng em kính mời cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam với lớp chúng em ạ!/ Làm bài cá nhân. HS đọc bài, bạn nhận xét. - Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU PPCT18 ÔN TẬP (TIẾT 6). ĐỌC THÊM BÀI “BÁN CHÓ” (T15) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặc tên cho câu truyện (BT2) ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). -Yêu thích môn tiếng việt II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh họa bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Giáo viên Học sinh 1. .Ổn định: 2. Bài mới Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 6). Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: Hoạt động 2: Đọc thêm bài tập đọc “ bán chó” - GV theo dõi, sửa sai Hoạt động 3: Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện Yêu cầu HS quan sát tranh 1. Yêu cầu quan sát tranh 2. Hỏi: Lúc đó ai xuất hiện? Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lại lời cậu bé. Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ. Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung tranh. Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện. Yêu cầu HS đặt tên cho truyện. GV nxét tuyên dương Hoạt động 3: Viết tin nhắn - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Vì sao em phải viết tin nhắn? Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi dự Tết Trung Thu? Yêu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết. Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng. Gọi một số em trình bày tin nhắn, nhận xét và cho điểm. Ví dụ: Lan thân mến! Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7 giờ tối, cậu đến Nhà văn hoá dự Tết Trung Thu nhé! Chào cậu: Hồng Hà 4. Củng cố – Dặn dò - GV tổng kết bài, gdhs Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 7). Nhận xét chung về tiết học Hát 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. - HS luyện đọc theo y/ c 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. Lúc đó một cậu bé xuất hiện. Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp được bà điều gì không?/ Bà ơi, bà muốn sang đường phải không, để cháu giúp bà nhé!/ Bà ơi, bà đứng đây làm gì? Bà muốn sang bên kia đường nhưng xe cộ đi lại đông quá, bà không sang được. Cậu bé đưa bà cụ qua đường/ Cậu bé dắt tay đưa bà cụ qua đường . . . Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh. Sau đó 2 HS kể lại nội dung của truyện. Nhiều HS phát biểu. VD: Bà cụ và cậu bé/ Cậu bé ngoan/ Qua đường/ Giúp đỡ người già yếu... Đọc yêu cầu. Vì cả nhà bạn đi vắng. Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức. Làm bài cá nhân. - HS nxét, sửa bài - Nxét tiết học TOÁN PPCT 89 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - BT cần làm : 1,2,3 -Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ Luyện tập chung. Sửa bài 5. GV nhận xét. 3. Bài mới : Luyện tập chung * Bài 1: Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27; 70 – 32; 83 –8. Nhận xét và cho điểm HS * Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải. 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 36 Nhận xét và cho điểm HS. * Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Tóm tắt 70 tuổi Ông /-------------------------/---------/ Bố /-------------------------/ 32 tuổi ? tuổi * Bài 4:ND ĐC * Bài 5 :ND ĐC 4. Củng cố – Dặn dò Chuẩn bị: Thi cuối học kỳ I. Nhận xét tiết học. - Hát 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài. Đặt tính rồi tính. 3 HS trả lời. 38 70 83 +27 - 32 - 8 65 38 75 Thực hành tính từ trái sang phải. Làm bài. 25 + 15 – 30 = 40 – 30 = 10 51 – 19 –18 = 32 – 18 = 14 - HS nxét, sửa bài Đọc đề bài. Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn. Giải bài toán Bài giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi Nhận xét tiết học. TẬP VIẾT ÔN TẬP (TIẾT 7). ĐỌC THÊM BÀI “ĐÀN GÀ MỚI NỞ” (T16) “THÊM SỪNG CHO NGỰA” (T17) I. MỤC TIÊU - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo (BT3). II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Ổn định: 2. Bài mới Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng (tiết 7). Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em nếu có và chấm điểm khuyến khích: Hoạt động 2: Đọc thêm bài tập đọc “ Đàn gà mới nở và Thêm sừng cho ngựa” - GV theo dõi, uốn nắn Hoạt động 3: Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật. Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì? Càng về sáng tiết trời như thế nào? Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng? Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài. Theo dõi và chữa bài. Hoạt động 4: Ôn luyện về cách viết bưu thiếp Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3 Yêu cầu cầu HS tự làm bài. 4. Củng cố – Dặn dò Chuẩn bị: thi cuối học kì I Nhận xét chung về tiết học. Hát 3 đến 4 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định. - HS đọc bài theo y/c 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Là tiết trời Càng lạnh giá hơn. Lạnh giá. b) Vàng tươi, sáng trưng, xanh mát. c) Siêng năng, cần cù. 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. Làm bài cá nhân. MĨ THUẬT VTT: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN. I/ Mơc tiªu - Häc sinh hiĨu biÕt thªm vỊ tranh d©n gian ViƯt Nam. - BiÕt vÏ mµu vµo h×nh cã s½n- NhËn biÕt vỴ ®Đp vµ yªu thÝch tranh d©n gian. II/ ChuÈn bÞ GV:- Tranh d©n gian Gµ m¸i. - Mét sè bµi vÏ mµu cđa häc sinh n¨m tríc. - Mét vµi bøc tranh d/gian nh: Gµ trèng, ch¨n tr©u,(nÕu lµ tranh in trªn giÊy dã cµng tèt)- Phãng to h×nh vÏ Gµ m¸i (cha vÏ mµu)- Mµu vÏ. HS : - GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ- Mµu vÏ, bĩt d¹, ch× mµu, s¸p mµu. III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc 1.Tỉ chøc. - KiĨm tra sÜ sè líp. 2.KiĨm tra ®å dïng. - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ 2. 3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu - Gi¸o viªn giíi thiƯu mét sè tranh d©n gian ®Ĩ c¸c em nhËn biÕt ®ỵc thÕ nµo lµ tranh d©n gian vµ nhËn biÕt ®ỵc c¸ch vÏ mµu tranh d©n gian. b.Bµi gi¶ng T.g Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 15 15 Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt - Gi¸o viªn cho häc sinh xem h×nh vÏ nÐt Gµ m¸i (vÏ b»ng nÐt ®en) ®Ĩ c¸c em nhËn ra: - H×nh vÏ cã gµ mĐ vµ nhiỊu gµ con. - Gµ mĐ to ë gi÷a, võa b¾t ®ỵc con måi. -Gµ con qu©y quÇn x/quanh gµ mĐ víi nhiỊu d¸ng.. Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn c¸ch vÏ mµu: - GVgỵi ý ®Ĩ HS nhí l¹i mµu cđa con gµ nh: mµu n©u, mµu vµng, mµu tr¾ng, mµu hoa m¬, mµu ®en, - Häc sinh tù chän mµu råi vÏ theo ý thÝch. - Cã thĨ vÏ mµu nỊn hoỈc kh«ng. - Gi¸o viªn cho häc sinh xem mét vµi bµi vÏ mµu kh¸c nhau cđa häc sinh n¨m tríc. - GV cã thĨ phãng to h×nh Gµ m¸i (2 - 3 b¶n) cho: Ho¹t ®éng 3: Híng dÉn thùc hµnh: -GVgỵi ý HS t×m mµu kh¸c nhau ®Ĩ vÏ sao cho ®Đp - HS vÏ mµu theo ý thÝch vµ trÝ tëng tỵng. + HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi: * HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm) + C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù híng dÉn cđa GV. + Häc sinh vÏ theo nhãm. + Bµi tËp: VÏ mµu vµo h×nh cã s½n (Tr.23Vë tËp vÏ 2). Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt,®¸nh gi¸. - Gi¸o viªn cïng häc sinh chän mét sè bµi vÏ ®Đp vµ gỵi ý c¸c em nhËn xÐt: + Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸c bµi vÏ mµu cđa c¸c b¹n?+ Theo em, bµi nµo ®Đp? + V× sao em thÝch bµi vÏ mµu ®ã? v.v.. - Gi¸o viªn bỉ sung nhËn xÐt cđa häc sinh vỊ: + C¸ch vÏ mµu (Ýt ra ngoµi h×nh) + Mµu t¬i s¸ng, nỉi h×nh c¸c con gµ. * DỈn dß: - Su tÇm tranh d©n gian (in ë s¸ch b¸o, t¹p chÝ). SINH HOẠT SAO TẬP HỢP HÀNG DỌC - cự ly rộng - Nhìn chuẩn thẳng- thơi - Điểm danh theo tên báo cáo Hát bài nhi đồng ca Hơ khẩu hiệu: Vâng lời bác hồ dạy – Sẵn sàng Các sao báo cáo thành tích từng sao Sinh hoạt từng sao - Sinh hoạt cả lớp Ơn chủ đề năm học, chủ điểm tháng Ngày lễ ghi nhớ- Hát múa Chơi trị chơi GV nhận xét đánh giá tiết dạy Hơ điều luật sao nhi đồng Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN) TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 1 ÂM NHẠC TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT. GV chuyên trách dạy CHÍNH TẢ KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU)
Tài liệu đính kèm: