Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13

Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13

I. MỤC TIÊU:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhõn vật trong bài.

 - Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (TLCH trong SGK).

 - GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.(KTTT nội dung).

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK

- Baỷng phu vieỏt caực caõu vaờn caàn hửụựng daón luyeọn ủoùc

 

doc 20 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 2 (chuẩn kiến thức) - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 (15-11 đến 19-11-2010)
Thứ
Mụn học
Tờn bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toỏn
Chào cờ đầu tuần
Bài 25
Bụng hoa Niềm Vui (tiết 1)
Bụng hoa Niềm Vui (tiết 2)
14 trừ đi một số: 14 - 8
Ba
Đạo đức
Toỏn
Kể chuyện
Âm nhạc
TN-XH
Quan tõm, giỳp đỡ bạn (tiếp)
34 - 8
Bụng hoa Niềm Vui
Học hỏt: Bài "Chiến sĩ tớ hon"
Giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở
Tư
Chớnh tả
Toỏn 
Tập đọc
Mĩ thuật
ATGT
Tập chộp: Bụng hoa Niềm Vui
54 - 18
Quà của bố
Vẽ tranh: Đề tài "Vườn hoa hoặc cụng viờn"
Bài 6: Ngồi an toàn trờn xe đạp, xe mỏy
Năm
Thể dục
Thủ cụng
LTVC
Toỏn
Tập viết
Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hỡnh vũng trũn
Gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn
Từ ngữ về cụng việc gia đỡnh. Cõu kiểu: Ai là gỡ?
Luyện tập
Chữ hoa L
Sỏu
HĐTT
Chớnh tả
Toỏn
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Nghe-viết: Quà của bố
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Kể về gia đỡnh
 Thứ hai ngày 23-11-2009
Thể dục
(GV chuyờn trỏch dạy)
Tập đọc
BễNG HOA NIỀM VUI
I. MỤC TIấU: 
 - Biết ngắt nghỉ hơi đỳng; đọc rõ lời nhõn vật trong bài.
 - Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (TLCH trong SGK).
 - GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.(KTTT nội dung).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK
- Baỷng phu vieỏt caực caõu vaờn caàn hửụựng daón luyeọn ủoùc 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ Mẹ và trả lời cõu hỏi.
- Nhận xột, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
Giới thiệu: - Tranh vẽ cảnh gỡ?.
- Viết tờn bài lờn bảng.
v Hoạt động 1: Luyện đọc
a/ Đọc mẫu.
 - GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b/ Luyện phỏt õm từ khú, dễ lẫn.
 - Yờu cầu HS đọc cỏc từ cần chỳ ý phỏt õm đó ghi trờn bảng phụ.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
Yờu cầu HS đọc, tỡm cỏch ngắt cõu dài.
d/ Đọc theo đoạn.
Yờu cầu HS đọc nối tiếp trước lớp.
Chia nhúm và yờu cầu HS đọc.
e/ Thi đọc giữa cỏc nhúm.
Nhận xột, cho điểm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
v Hoạt động 2: Tỡm hiểu đoạn 1, 2.
Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?
Mới sỏng tinh mơ, Chi đó vào vườn?
- Chi tỡm bụng hoa Niềm Vui để làm gỡ?
- Vỡ sao bụng cỳc màu xanh lại được gọi là bụng hoa Niềm Vui?
Bạn Chi đỏng khen ở chỗ nào?
- Bụng hoa Niềm Vui đẹp ntn?
Vỡ sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
- Bạn Chi đỏng khen ở điểm nào nữa?
TIẾT 2
v Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 3, 4.
Tiến hành theo cỏc bước như phần luyện đọc ở tiết 1.
- Gọi HS đọc phần chỳ giải.
v Hoạt động 2: Tỡm hiểu đoạn 3, 4.
Khi nhỡn thấy cụ giỏo Chi đó núi gỡ?...
Bố của Chi đó làm gỡ khi khỏi bệnh?
- Theo em bạn Chi cú những đức tớnh..?
v Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai
Gọi 3 HS đọc theo vai.
3. Củng cố – Dặn dũ
Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị: Quà của bố
- 3 HS đọc bài, trả lời cõu hỏi.
- Cụ giỏo đưa cho bạn nhỏ 3 bụng hoa cỳc.
- Theo dừi SGK và đọc thầm theo.
- Đọc từ khú: Vườn hoa, màu xanh, chần chừ, bệnh viện, vun trồng, ngắm vẻ đẹp, kẹt mở, dạy dỗ, khúm hoa.
- Tỡm cỏch đọc và luyện đọc. 
Em muốn đem tặng bố/ 1 bụng hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau
- Nối tiếp nhau đọc cỏc đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
- Bạn Chi.
- Tỡm bụng hoa cỳc màu xanh,.
- Chi muốn hỏi bụng hoa Niềm Vui tặng bố để làm dịu cơn đau của bố.
- Màu xanh là màu của hy vọng vào những điều tốt lành.
- Bạn rất thương bố và mong bố.
- Rất lộng lẫy.
- Vỡ nhà trường cú nội qui khụng 
- Biết bảo vệ của cụng.
- Luyện đọc: ốm nặng, 2 bụng nữa,...
- Luyện đọc cõu: Em hóy hỏi thờm 2 bụng nữa,/ Chi ạ!// 1 bụng cho em,/ vỡ trỏi tim nhõn hậu của em.// 1 bụng cho mẹ,/ vỡ cả bố và mẹ dạy dỗ em thành ..
- Xin cụ cho em  Bố em đang ốm.
- Đến trường cỏm ơn cụ giỏo và tặng..
- Thương bố, tụn trọng nội qui,. 
- HS đúng vai: người dẫn chuyện, cụ giỏo và Chi.
Toỏn
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Biết cách thực hiện phộp trừ cú nhớ dạng 14 –8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 .
- Ham thớch học Toỏn. Tớnh đỳng nhanh, chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: Que tớnh, bảng phụ, trũ chơi.
 - HS: Vở bài tập, bảng con, que tớnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - GV nhận xột.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Phộp trừ 14 – 8
Bước 1: Nờu: Cú 14 que tớnh , bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh? 
- Để biết cũn lại .. q/t ta phải làm gỡ?
Viết lờn bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tỡm kết quả
Vậy 14 - 8 bằng mấy?
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh.
Yờu cầu 1 HS lờn bảng đặt tớnh sau đú nờu lại cỏch làm của mỡnh.
Yờu cầu nhiều HS nhắc lại cỏch trừ.
 v Hoạt động 2: Bảng cụng thức 
- Yờu cầu đọc cụng thức.
 v Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1: (HSKG cột 3) 
Yờu cầu tự nhẩm và ghi kết quả.
 Bài 2: (HSKG 2 PT cuối)
Yờu cầu HS nờu đề bài. nờu lại cỏch thực hiện tớnh 14 – 9; 14 – 8.
 Bài 3: (HSKG phần c)
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Muốn tớnh hiệu khi đó biết số bị trừ và 
Yờu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 3 HS lờn bảng làm bài.
Bài 4:
Yờu cầu HS đọc đề bài. Tự túm tắt 
Yờu cầu HS tự giải bài tập.
Nhận xột và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học.
 - Chuẩn bị: 34 – 8
 - Đặt tớnh rồi tớnh:
 63 – 35 73 – 29 
 33 – 8 43 – 14 
- Nghe và phõn tớch đề.
- Thực hiện phộp trừ 14 – 8.
 - 14 trừ 8 bằng 6.
 -
 14	
8 8
 06
- Trừ từ phải sang trỏi. 4 khụng trừ...
- Thao tỏc trờn que tớnh, tỡm kết quả.
- HS học thuộc bảng cụng thức
- 4 HS lờn bảng, mỗi HS làm một cột.
- Nhận xột bài bạn làm đỳng/sai. 
- Làm bài và trả lời cõu hỏi.
- Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
 14 14 14
- 5 - 7 - 9
 09 07 05
- Giải bài tập và trỡnh bày lời giải.
Giải
Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
14 – 6 = 8( quạt điện)
Đáp số: 8 quạt điện.
 Thứ ba ngày 24-11-2009 
Đạo đức
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (tiếp)
I. MỤC TIấU: 
- Biết được bạn bố phải quan tõm giỳp đỡ lẫn nhau
- Nờu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tõm giỳp đỡ bạn bố trong học tập.lao động và trong sinh hoạt hằng ngày.
- Biết quan tõm giỳp đỡ bạn bố bằng những việc phự hợp với khả năng.
- HSG nờu được ý nghĩa của việc quan tõm, giỳp đỡ bạn bố.
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống cõu hỏi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: 2em làm bài tập 2 và bài tập 3
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Thực hành: 
HĐ1: Xem tranh: Cảnh trong giờ kiểm tra Hà khụng làm được bài, đề nghị với Nam “Nam ơi cho tớ coi bài với”
 Kết luận: Quan tõm giỳp đỡ bạn phải đỳng lỳc, đỳng chỗ, khụng vi phạm nội quy của nhà trường 
HĐ2: Tự liờn hệ 
Cỏc bạn cú kế hoach giỳpđỡ bạn khú khăn trong lớp .
Kết luận: cần quan tõm giỳp đỡ bạn nhất là những bạn cú hoàn cảnh khú khăn
HĐ3: Trũ chơi hỏi hoa dõn chủ 
3. Củng cố: Cỏc em đọc lại ghi nhớ
4. Dặn dũ: Chuẩn bị bài Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp
- HS thảo luận N2 nờu cỏch xử lớ đỳng nhất .
- Đoỏn xem điều gỡ sẽ xảy ra:
* Nam khụng cho Hà xem bài.
* Nam khuyờn bạn tự làm bài.
* Nam cho Hà xem bài.
* HS tự liờn hệ
* HS đọc cõu ghi nhớ
* Em sẽ làm gỡ khi bạn đau tay mà xỏch nặng .
* Em sẽ làm gỡ khi trong giờ học vẽ mà bạn ngồi bờn em quờn đem hộp bỳt màu cũn em thỡ dư.
* Em sẽ làm gỡ khi thấy những bạn khỏc dối xữ khụng tốt với những bạn nghốo hoặc bị tật hay khụng cú cha mẹ.
* Em làm gỡ khi tổ em cú một bạn bị ốm.
Toỏn
34 - 8
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
 - Biết giải bài toán về ít hơn..
 - Yờu thớch học Toỏn. Tớnh đỳng nhanh, chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ: 
GV: Que tớnh, bảng gài.
HS:Vở, bảng con, que tớnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - Yờu cầu HS lờn bảng đọc thuộc lũng cụng thức 14 trừ đi một số.
2. Bài mới 
Giới thiệu: 
v Hoạt động 1: Phộp trừ 34 – 8
Bước 1: Nờu vấn đề
 - Cú 34 que tớnh, bớt đi 8 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Muốn biết cũn lại bao nhiờu que tớnh ta phải làm gỡ?
 - Viết lờn bảng 34 – 8.
Bước 2: Tỡm kết quả
 - 34 que tớnh, bớt đi 8 que, cũn lại bao nhiờu que?
 - Vậy 34 – 8 bằng bao nhiờu?
 - Viết lờn bảng 34 – 8 = 26
Bước 3: Đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh
 - Yờu cầu 1 HS lờn bảng đặt tớnh. Nếu HS đặt tớnh và tớnh đỳng thỡ yờu cầu nờu rừ cỏch đặt tớnh và cho một vài HS nhắc lại. 
v Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành
Bài 1: (HSKG cột 4,5)
 - Yờu cầu HS tự làm sau đú nờu cỏch tớnh của một số phộp tớnh?
Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2: HSKG
Bài 3:
 - Gọi 1 HS đọc đề bài.
 - Hỏi: Bài toỏn thuộc dạng gỡ?
 - Yờu cầu HS tự túm tắt và trỡnh bày bài giải, 1 HS làm bài trờn bảng lớp.
 - Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 4: Yờu cầu HS nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết trong một tổng, cỏch tỡm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập.
3. Củng cố – Dặn dũ
 - Nhận xột tiết học. 
 - Chuẩn bị: 54 - 18
- HS đọc
- HS thực hiện.
- Nghe. Nhắc lại bài toỏn và tự phõn tớch bài toỏn.
- Thực hiện phộp trừ 34 – 8.
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- 34 que, bớt đi 8 que, cũn lại 26 que tớnh.
- 34 trừ 8 bằng 26.
-
 34
 - 8
 26
- 4 khụng trừ được 8, lấy 14 trừ 8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Làm bài:
-
-
-
a) 94 64 44 
 7 5 9 
 87 59 35
-
-
-
b) 72 53 74
 9 8 6
 63 45 68
- Đọc và tự phõn tớch đề bài.
- Bài toỏn về ớt hơn 
Bài giải
Số con gà nhà bạn Ly nuụi là:
– 9 = 25 (con)
Đỏp số: 25 con gà.
X + 7 = 34 x – 14 = 36
 X = 34 – 7 x = 36 + 14
 X = 27 x = 50
- HS nờu.
Kể chuyện
BễNG HOA NIỀM VUI
MỤC TIấU:
- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch: theo trỡnh tự và thay đổi trỡnh tự cõu chuyện(BT1).
 - Dựa vào tranh minh hoạ kể lại được đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
 - Yờu thớch học mụn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: 
GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK. 
HS: SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - Gọi 3 HS lờn bảng nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện Sự tớch cõy vỳ sữa. 
 - Nhận xột, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Kể đoạn mở đầu theo 2 cỏch.
a/ Kể đoạn mở đầu.
 - Gọi 1 HS kể theo đỳng trỡnh tự.
 - Gọi HS nhận xột bạn.
 - Bạn nào cũn cỏch kể khỏc khụng?
 - Vỡ sao Chi lại ... 
 - Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
 - Gọi 3 nhúm HS, mỗi nhúm 3 em. Phỏt thẻ từ cho HS và nờu yờu cầu trong 3 phỳt nhúm ghộp được nhiều cõu cú nghĩa theo mẫu Ai làm gỡ?.
 - Nhận xột. Tuyờn dương.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 cõu.
 - Chuẩn bị bài sau 
- Mỗi HS đặt 1 cõu theo mẫu Ai (cỏi gỡ, con gỡ) làm gỡ?
- HS nờu.
- HS hoạt động theo nhúm. Đại diện nhúm lờn trỡnh bày.
- VD: quột nhà, trụng em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cõy, cho gà ăn, rửa cốc
- Mỗi dóy cử 3 HS lờn bảng thi đua.
\a/ Chi tỡm đến bụng cỳc màu xanh.
b/ Cõy xoà cành ụm cậu bộ. 
c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm 3 bài tập toỏn.
- Xếp cỏc từ ở 3 nhúm sau thành cõu.
- HS dưới lớp viết vào nhỏp.
- Em giặt quần ỏo.
- Chị em xếp sỏch vở.
- Linh rửa bỏt đũa/ xếp sỏch vở.
- Cậu bộ giặt quần ỏo/ rửa bỏt đũa.
- Em và Linh quột dọn nhà cửa.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:
 - Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
 - Thực hiện được phộp trừ dạng 54 – 18.
 - Tỡm số bị trừ hoăc tìm số hạng chưa biết.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ, bảng gài, bỳt dạ.
 - HS: vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
 - Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
74 và 47 64 và 28 44 và 19
- GV nhận xột.
2. Bài mới 
v Hoạt động 1: Thực hành về phộp trừ cú nhớ dạng 14 trừ đi 1 số.
Bài 1:
Yờu cầu HS tự làm
- Yờu cầu HS kiểm tra bài của nhau
Bài 2: (HSKG cột 2)
Yờu cầu 1 HS nờu đề bài.
- Yờu cầu cả lớp làm bài vào Vở .
Gọi HS nhận xột bài bạn.
- Gọi 3 HS nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh: 84–47; 60–12.
Nhận xột và cho điểm HS.
Bài 3: (HSKG b,c)
 - Yờu cầu HS đọc đề bài. Nờu lại cỏch tỡm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài.
 - Gọi HS nhận xột bài.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yờu cầu HS ghi túm tắt và tự giải.
- Hỏi : Tại sao lại thực hiện tớnh trừ?
Bài 5:(HSKG)
Yờu cầu HS tự vẽ.
3. Củng cố – Dặn dũ 
Nhận xột tiết học.
- HS thực hiện. Bạn nhận xột.
- HS tự làm bài bỏo cỏo kết quả.
- 2 HS đổi chộo vở để kiểm tra bài.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài - 3 HS lờn bảng làm bài
- Nhận xột bài bạn về cỏch đặt tớnh.
- 3 HS lần lượt trả lời.
- Trả lời sau đú 3 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm bài vào Vở.
- Nhận xột.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài
 Bài giải
 Số mỏy bay cú là:
	84 – 45 = 39 (chiếc)
	 Đỏp số: 39 chiếc.
- Vỡ 84 là tổng số ụ tụ và mỏy bay. Đó biết số ụ tụ. Muốn tớnh mỏy bay ta lấy tổng số trừ đi số ụ tụ.
- HS thực hành vẽ.
Tập viết
CHỮ HOA: L
I. MỤC TIấU:
 - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách( 3 lần).
 - Gúp phần rốn luyện tớnh cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu L . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 - HS: Bảng, vở
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Yờu cầu viết: K
Viết : Kề vai sỏt cỏnh 
GV nhận xột, cho điểm.
2. Bài mới 
 v Hoạt động 1: H/d viết chữ cỏi hoa
Chữ L cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nột?
GV: Gồm 3 nột: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
GV viết bảng lớp. Hướng dẫn cỏch viết: Đặt bỳt trờn đường kẻ 6, 
 -HS viết bảng con.
GV yờu cầu HS viết 2, 3 lượt.
v Hoạt động2: H/d viết cõu ứng dụng.
Giới thiệu cõu: Lỏ lành đựm lỏ rỏch.
Nờu độ cao cỏc chữ cỏi.
- Cỏch đặt dấu thanh ở cỏc chữ.
Cỏc chữ viết cỏch nhau khoảng ..?
 - HS viết bảng con: Lỏ 
v Hoạt động 3: Viết vở
Chấm, chữa bài.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - GV nhận xột tiết học.
Nhắc HS hoàn thành bài viết.
- HS viết bảng con.
 - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sỏt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nột
- HS quan sỏt
- HS tập viết trờn bảng con
- HS đọc cõu
- L :5 li; h, l : 2,5 li; đ: 2 li; r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc trờn a; Dấu huyền trờn a và u
- Khoảng chữ cỏi o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
 Thứ sỏu ngày 27-11-2009 
Chớnh tả
QUÀ CỦA BỐ (Nghe-viết)
I. MỤC TIấU:
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
 - Làm được BT2 , BT3 a/b.
 - Viết đỳng nhanh, chớnh xỏc.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ cú ghi sẵn nội dung cỏc bài tập.
 - HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lờn bảng viết cỏc từ.
Nhận xột cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
Đoạn trớch núi về những gỡ?
- Quà của bố khi đi cõu về cú những gỡ?
b/ Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
Đoạn trớch cú mấy cõu?
Chữ đầu cõu viết thế nào?
Trong đoạn trớch cú những dấu nào?
Đọc cõu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu HS viết cỏc từ khú.
d/ Viết chớnh tả.
e/ Soỏt lỗi.Chấm bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 2: Yờu cầu 1 HS đọc đề bài.
Gọi 2 HS lờn bảng làm.
Nhận xột
Bài 3:
- Tiến hành tương tự bài tập 2.
4. Củng cố – Dặn dũ 
Tổng kết giờ học.
Dặn HS về nhà làm bài tập chớnh tả
- 2 HS lờn bảng viết: yếu ớt, kiến đen, khuyờn bảo, mỳa rối, núi dối, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Theo dừi bài.
- Những mún quà của bố khi đi cõu .
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ...
- 4 cõu
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm,..
- Mở sỏch đọc cõu văn thứ 2.
- Thế giới, cà cuống, niềng niểng,..
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con.
- HS viết bài.
- Điền vào chỗ trống iờ hay yờ.
- 2 HS lờn bảng, lớp làm vào Vở.
- Cõu chuyện, yên lặng, viờn gạch, luyện tập.
Toỏn
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIấU:
 - Biết cách thực hiện phộp trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 - Áp dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.
 - Yờu thớch học Toỏn.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Que tớnh.
- HS: Vở, bảng con, que tớnh
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Đặt tớnh rồi tớnh
 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 
- GV nhận xột. 
2. Bài mới 
 - Nờu bài toỏn: Cú 15 que tớnh, bớt đi 6 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Y/c sử dụng que tớnh để tỡm kết quả.
 - Hỏi:15 q/t, bớt 6 q/t cũn bao nhiờu q/t?
 - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
 - Viết lờn bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
 - Viết lờn bảng: 15 – 7 = 8
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả của cỏc phộp trừ: 15 – 8; 15 – 9.
 v Hoạt động 2: 16 trừ đi một số
 - Nờu: Cú 16 que tớnh, bớt đi 9 que tớnh. Hỏi cũn lại bao nhiờu que tớnh?
 - Hỏi: 16 bớt 9 cũn mấy?
 - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
 - Viết lờn bảng: 16 – 9 = 7.
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số
 - Yờu cầu tỡm kết quả cỏc phộp tớnh: 
	17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
 - Gọi 1 HS lờn bảng điền kết quả cỏc phộp tớnh trờn bảng cỏc cụng thức.
 - Yờu cầu đọc bảng : 15, 16, 17, 18...
v Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành. 
Bài 1:
 - Yờu cầu HS nhớ lại bảng trừ.
 - Yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả.
 Bài 2.(HSKG)
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học.
 - Dặn dũ về học thuộc cỏc cụng thức.
- HS thực hiện.
- Nghe và phõn tớch bài toỏn.
- Thao tỏc trờn que tớnh.
- Cũn 9 que tớnh.
- 15 – 6 bằng 9.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
 15 – 9 = 6
- Thao tỏc trờn que tớnh và trả lời: cũn lại 7 que tớnh.
- 16 bớt 9 cũn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
 16 – 7 =9
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tớnh để tỡm kết quả.
- Điền số để cú:
	17 – 8 = 9
	17 – 9 = 8..
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả cỏc phộp tớnh.
- Nối tiếp nhau bỏo cỏo kết quả.
Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐèNH
I. MỤC TIấU:
 - Biết kể về gia đỡnh của mình theo gợi ý cho trước(BT1).
 - Viết được một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
 - Yờu thớch ngụn ngữ Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Tranh vẽ cảnh gia đỡnh.
 - HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lờn bảng.
- Nhận xột cho điểm từng HS.
2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1:
 - Treo bảng phụ.
 - Nhắc HS kể về gia đỡnh theo gợi ý. 
 - Gọi HS núi về gia đỡnh mỡnh trước lớp. 
 Bài 2:
 - Gọi 1 HS đọc yờu cầu.
 - Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. 
 - Thu bài và chấm.
3. Củng cố – Dặn dũ 
 - Nhận xột tiết học.
 - Dặn HS về viết lại bài 2 vào vở.
- HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yờu cầu. Núi cỏc nội dung.
- HS dưới lớp nghe và nhận xột.
- 3 HS đọc yờu cầu.
- HS tập núi trong nhúm trong 5 phỳt.
- HS chỉnh sửa cho nhau.
- Gia đỡnh em cú 4 người. Bố em là bộ đội trong quõn đội. Mẹ em là giỏo viờn dạy tại trường. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. Em rất yờu qỳy gia đỡnh của mỡnh.
- Gia đỡnh em cú 5 người. Bà em đó già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là cụng nhõn đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yờu qỳy và kớnh trọng bà, bố mẹ vỡ đú là những người đó chăm súc và nuụi dưỡng em khụn lớn
- Viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 cõu) kể về gia đỡnh em.
- 3 đến 5 HS đọc.
Hoạt động tập thể tuần 13 10 10 1
I- Yêu cầu:
	- Đánh giá công tác tuần qua, Phổ biến công tác đến- Yêu cầu tự quản tốt.
	- Thực hiện tốt tiết sinh hoạt tập thể, vui chơi thoải mái, vui vẻ.
II- Lên lớp:
Hoat động của GV
Hoạt động của HS
1- Đánh giá công tác tuần qua
a- Cho các tổ báo cáo:
b- Cho lớp trưởng tóm tắt thành tích chung
2- ý kiến của GV:
a- Ưu: - Bước đầu đã hình thành văn nói cho HS yếu. 
 - Tham gia quỹ “Trường bán trú dân nuôi” được 38000đồng (100%) 
 - 100% HS biết ý nghĩa ngày 20/11
 - Thực hiện tốt vệ sinh khu vực, lớp.
 - Thực hiện tốt tiết sinh hoạt sao.
 - Đã hát múa thành thạo bài" Ngày vui mới" và trò chơi "Kết thân"
 - TPT kiểm tra tiết sinh hoạt xếp loại tốt
 b- Tồn tại:- Chưa tự quản tốt trong giờ truy bài và thể dục giữa giờ.
 - Một số em học tập chưa tự giác
3- Công tác đến:
 - Phát động phong trào hiến sách
 - Kiểm tra đôi bạn học tập tại lớp.
 - Tăng cường học tổ, học nhóm...
 - Thực hiện tốt 5 nề nếp trực ban. 
 - Tăng cường tính tự quản trong HS
4- Sinh hoạt tập thể: hát, múa, kể chuyện,...
5- Kết thúc:
- Hát cá nhân, kể chuyện.
- Hát tập thể một bài
6- Nhận xét, đặn dò:
- Tổ trưởng tóm tắt thành tich của tổ.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe- thực hiện
- HS hát cá nhân, kể chuyện...
- Cả lớp hát tập thể một bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 13CKTKN.doc