NTĐ 1 NTĐ 2
Học vần
Bài 27 : Ôn tập (T1)
- HS đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr : Các từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
- GD HS yêu thích môn học
* GV: Bảng ôn tập, tranh minh hoạ.
HS: Bộ ĐDHV
- Dự kiến HĐ: CN, nhóm, Lớp. Tập đọc
Người thầy cũ
- Biết nghỉ hơi đúng ở các dấu câu.
- Biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung :Người thầy thật đáng kính trọng ,tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.
- GD các em kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.
*- GV: Tranh minh hoạ chủ điểm, nội dung bài
- Bảng phụ ghi câu, đoạn HD đọc.
- Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp.
Tuần 7 Ngày soạn : 1. 10. 2011. Ngày giảng : Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011. Tiết 1 : Hoạt động ngoài giờ Chào cờ tuần 7 ..................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 27 : Ôn tập (T1) - HS đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr : Các từ ngữ ứng dụng. - HS nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. - GD HS yêu thích môn học * GV: Bảng ôn tập, tranh minh hoạ. HS: Bộ ĐDHV - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, Lớp. Tập đọc Người thầy cũ - Biết nghỉ hơi đúng ở các dấu câu. - Biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung :Người thầy thật đáng kính trọng ,tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. - GD các em kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo. *- GV: Tranh minh hoạ chủ điểm, nội dung bài - Bảng phụ ghi câu, đoạn HD đọc. - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, cả lớp. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV cho HS đọc và viết: y tá, tre ngà HS đọc : y tế, cá trê, chú ý, trí nhớ; bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - 2 HS đọc bài: Ngôi trường mới - GV nhận xét, ghi điểm GV giới thiệu chủ điểm, GT bài. Đọc mẫu và HD đọc. 5 2 HS ôn các âm vừa học trong bảng ôn tập. HS luyện đọc từng câu trước lớp(đọc nối tiếp CN). 5 3 GV cho HS đọc, chỉnh sửa. HD ghép chữ thành tiếng GV theo dõi luyện phát âm cho HS: HD đọc câu, đoạn khó. Nhưng// hình như hôm ấy/ thầy có phạt em đâu!//. - Em nghĩ:// Bố cũng có lần mắc lỗi, /thầy không phạt, / nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi.// 5 4 HS thực hành ghép chữ thành tiếng và đọc HS luyện đọc từng đoạn trước lớp 5 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. Gt từ ứng dụng. GV theo dõi chỉnh sửa cho HS; Kết hợp giải nghĩa từ khó 5 6 HS luyện đọc từ ứng dụng nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩ HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm 5 7 GV cho HS đọc và nêu cấu tạo một số tiếng. HS viết bài vào bảng con GV nhận xét cho HS thi đọc trước lớp. 5 8 HS viết bài: tre già, quả nho GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa. HS thi đọc * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 27 : Ôn tập (T2) (Như tiết 1) Tập đọc Người thầy cũ (T2) (Như tiết 1) C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS luyện đọc bài tiết 1 GV cho HS đọc và Tìm hiểu bài Yêu cầu HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 5 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. HS đọc trả lời câu hỏi. ? Bố Dũng đến trường làm gì? (tìm gặp lại thầy giáo) ? Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? (bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu, lễ phép chào) 5 3 HS luyện đọc câu ứng dụng GV nhận xét cho HS nghiên cứu câu hỏi 3( đọc đoạn 2) 5 4 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa. kể chuyện:tre ngà HS đọc và trả lời ? Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy? (...thời đi học có lần trèo qua cửa sổ, ...không phạt) 5 5 HS tập kể lại trong nhóm. GV nhận xét yêu cầu HS thảo luận câu hỏi 4 (đọc đoạn 3) 5 6 GV cho HS thể hiện trước lớp. HD viết bài HS trình bày ? Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? (bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt, nhưng bố vẫn tự nhận ...không bao giờ mắc lại) Rút ra ND bài 5 7 HS viết bài: tre ngà, quả nho GV nhận xét, nhắc nhở.HS trao đổi về nội dung 5 8 GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài, dặn HS về nhà đọc bài HS liên hệ bản thân luyện đọc lại bài GV cho HS đọc trước lớp, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài, dặn về nhà đọc bài * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ...................................................................................... Tiết 4 : Âm nhạc GV chuyên dạy ....................................................................................... Tiết 5 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Kiểm tra Kiểm tra về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10 Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác - GD các em ý thức tự giác khi làm bài. * - GV: Đề Toán - HS: Giấy kiển tra. Toán Luyện tập - Biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. - Củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - GD các em yêu thích làm toán. * GV: Phiếu ghi các bài tập. HS: VBT C. Các hoạt động dạy và học. T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 8 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV giới thiệu GV giới thiệu bài 8 2 GV phát đề bài, HD học sinh làm HS nghiên cứu làm bài 1 Gv cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 2 8 3 HS nghiên cứu đề rồi làm. HS làm bài 2 Bài giải Tuổi em là 16 – 5 = 11 (tuổi) Đáp số: 11 tuổi Gv cho HS trình bày kết quả, nhạn xét. HD làm bài 3 8 4 GV theo dõi chung GV thu bài chấm HS đọc, tóm tắt, làm bài 4 Bài giải Toà nhà thứ hai có số tầng là: 16 – 4 = 12 (tầng) Đáp số: 12 tầng * Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về học bài và chuẩn bị bài mới. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Buổi chiều Tiết 1 + 2 : NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - Củng cố về âm và từ câu ứng dụng - Viết được : p, ph, nh, y, tr, và các từ ứng dụng - Vở luyện viết Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc trôi chảy bài : Người thầy cũ. - Luyện viết đoạn 2 bài : Người thầy cũ. - Vở luyện viết C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét giới thiệu bài HS đọc bài : Ngôi trường mới GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài 2 * Ôn tập. a. Các chữ và âm vừa học. - Gọi Học sinh đọc âm và chữ đã học trong tuần. - Giáo viên đọc âm Học sinh chỉ chữ. - Gọi 3 em đọc theo giáo viên chỉ. - Cho lớp đọc đồng thanh. b. Ghép chữ thành tiếng. + Các em hãy ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang rồi đọc cho cô? - Chỉnh sửa phát âm cho Học sinh. * Giải lao c.Đọc từ ứng dụng. - Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng - Cho Học sinh đọc. - HS đọc bài : Người thầy cũ . + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép đoạn 2 - HS đọc đoạn 2 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 2 vào vở theo kiểu chữ đứng. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị HS viết được số từ 0 đến 10. biết so sánh các số trong phạm vi 10. Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 (T28) - Củng cố khái niệm về nhiều hơn, ít hơn. Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS GV kiểm tra VBT GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T28VBTT GV nêu yêu cầu : Viết số GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 2. Điền dấu GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 1. Mai có 18 quả cam. Hồng có nhiều hơn Mai 3 quả cam. Hỏi Hồng có bao nhiêu quả cam HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài Bài giải Hồng có số quả cam là 18 + 3 = 21 (quả cam) Đáp số : 21 quả cam. GV nhận xét 3 * Bài 3. Số GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. * Bài 4. Viết các số 6, 2, 9, 4,7 GV nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét. * Bài 2. Nam có 27 viên bi. Hùng có ít hơn Nam 7 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài Bài giải Hùng có số viên bi là 27 - 7 = 20 (viên bi) Đáp số : 20 viên bi * Bài 3 Anh năm nay 12 tuổi. Em kém anh 3 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài Tuổi của em là 12 - 3 = 9 (tuổi) Đáp số : 9 tuổi * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về xem lại và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ........................................................................................... ... .................................................................................................... Ngày soạn : 05 . 10. 2011. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Tập viết Tuần 5 : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, các rô, phá cỗ Tuần 6 : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía - HS viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1. - HS viết đúng theo mẫu chữ. - Rèn giữ vở sạch viết chữ đẹp. GV: Bài mẫu HS: Vở Tập viết Toán 26 + 5 (T35) - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 26 + 5. - Biết giải toán về nhiều hơn - Biết thực hành cách đo độ dài đoạn thẳng. - GD các em yêu thích môn học. * GV: 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. - HS: 2 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV giới thiệu chữ viết trong tiết học HS lên bảng làm BT3 tiết trước GV nhận xét và giới thiệu bài 5 2 HS đọc các từ và quan sát cách viết GV giới thiệu phép cộng 26 + 5 HD đặt tính 5 3 GV cho HS trình bày HD viết bảng con HS thực hiện bài 1 5 4 HS viết bài:cử tạ, thợ xẻ, chữ số GV kiểm tra, nhận xét, sửa sai HD làm bài 3 5 5 GV kiểm tra, chỉnh sửa, nhận xét. HD viết vở. HS làm bài 3 Bài giải Tháng này tổ em được số điểm 10 là: 16 + 5 = 21 (điểm mười) Đáp số: 21 điểm mười 5 6 HS viết bài GV cho HS trình bày kết qảu, nhận xét. HD làm bài 4 5 7 GV theo dõi chung, nhắc nhở HS làm bài 4 5 8 HS tiếp tục viết bài GV kiểm tra, chỉnh sửa, nhận xét GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài. HS xem lại bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................. Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Tăng cường - HS viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Rèn kĩ năng viết cho HS . - HS say sưa luyện viết. * GV: Bài mẫu HS: Vở Tập viết Tập làm văn Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu Dựa vào 4 tranh minh hoạ , kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo(BT1). - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3. - GD các em tính cẩn thận khi học bài, làm bài. * GV: Tranh minh hoạ HS: Vở BTTV C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 HS lên bảng viết : cử tạ, thợ xẻ. GV nhận xét GV giới thiệu chữ viết GV giới thiệu bài HS quan sát tranh và thảo luận trả lời câu hỏi. 5 2 HS đọc chữ cần viết GV cho HS trình bày. Tranh 1 +Tranh vẽ hai bạn HS đang làm gì? (giờ tập viết, 2 bạn HS chuẩn bị viết bài) +Bạn trai nói gì?(...Tớ quên không mang bút./...) +Bạn kia trả lời ra sao?(...Tớ chỉ có một bút. Tranh 2, 3, 4 (tương tự) 5 3 GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa. HD viết bảng con. HS tập kể theo tranh 5 4 HS viết bài: nho khô, nghé ọ, chú ý GV cho HS kể trước lớp, chỉnh sửa, nhận xét. HD làm bài 2 5 5 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD viết vở HS làm bài 2: Viết lại thời khoá biểu ... 5 6 HS viết bài vào vở GV cho HS trình bày trước lớp, nhận xét HD làm bài 3 5 7 GV theo dõi chung, chỉnh sửa, uốn nắn. HS làm bài 3 5 8 HS tiếp tục viết bài. GV kiểm tra, chấm điểm, nhận xét chung. GV cho HS trình bày. Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết nào? Em cần mang những quyển sách gì đến trường? Nhận xét, chốt lại bài. HS xem lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................................................................ Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Phép cộng trong phạm vi 4 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - BT cần làm : 1, 2, 4. - GD học sinh thích học toán. * GV: Bộ đồ dùng DH toán. Các bài tập. - HS: Bộ đồ dùng DH toán. Chính tả (Nghe viết) Cô giáo lớp em - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài Cô giáo lớp em - HS làm đúng các bài tập2; BT3(a,b) - GD các em cẩn thận khi viết * - GV: Bảng phụ, VBT - HS: VBT C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4 HS cùng nhau kể tên các môn học ở lớp 2. 5 2 HS đọc bảng công trong phạm vi 4 và làm bài 1 GV cho HS trình bày, bổ sung HD làm bài 2 5 3 GV gọi HS đọc bảng cộng và kểm tra kết quả bài 1, nhận xét. HS làm bài 2 5 4 HS làm bài 2 GV cho HS trình bày, nhận xét Tranh 1: đọc (xem )sách Tranh 2: viết bài hoặc làm bài Tranh 3: nghe Tranh 4:nói hoặc trò chuyện HD làm bài 3 5 5 GV kiểm tra, nhận xét. HS kể lại ND mỗi tranh trong nhóm. 5 6 GV cho HS trình bày kết quả, chỉnh sửa. HD làm bài 4 GV cho HS trình bày, chỉnh sửa. HD làm bài 4. 5 7 HS làm bài 4 HS làm bài 4: Chọn từ ... a)Cô tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt. b)Cô giảng bài rất dễ hiểu. c)Cô khuyên chúng em chăm học. 5 8 GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài HS xem lại bài GV cho HS trình bày, nhận xét. Chốt lại bài * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................................................................ Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.mục tiêu B. Đồ dùng Thủ công Xé dán hình quả cam (T2) HS biết xé, dán hình quả cam. HS xé dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút mầu để vẽ cuống và lá. Bài mẫu, giấy thủ công, hồ dán, bút chì Thủ công Gấp thuyền phẳng đáy không mui (T1) HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. HS gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. HS yêu thích gấp thuyền. Mẫu thuyền gấp; quy trình gấp thuyền; giấy thủ công. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs GV nhận xét giới thiệu bài GV cho HS nhắc lại quy trình xé, dán hình quả cam. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs GV nhận xét và giới thiệu bài HS quan sát mẫu và thảo luận. 5 2 HS xem lại cách xé, dán hình quả cam GV cho HS trình bày nhận xét HD gấp các nếp gấp cách đều 5 3 GV cho HS nêu lại. HS xem lại cách gấp 5 4 HS thực hành xé, dán GV hướng dẫn gấp tạo thân và mũi thuyền 5 5 GV theo dừi chung, giúp đỡ HS lúng túng HS xem lại cách gấp tạo thân và mũi thuyền 5 6 HS tiếp tục thực hành xé, dán hình quả cam GV hướng dẫn tạo thuyền phẳng đáy không mui . 5 7 GV cho HS trưng bày sản phẩm, nhận xét, đánh giá. Chốt lại bài HS xem lại bài HS xem lại toàn bộ cách gấp thuyền phẳng đáy không mui GV cho HS trình bày cách gấp thuyền phẳng đáy không mui. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................................................................ Tiết 5 : Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp tuần 7 I - Mục tiêu Giúp HS thấy ưu nhược điểm trong tuần qua. Giúp HS có hướng khắc phục cho tuần tới II – Lên lớp 1. Nhận xét a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo. - Gặp người lớn đã biết lễ phép chào hỏi. - Có tinh thần đoàn kết. b) Học tập - Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Song vẫn còn một vài em chưa chú ý nghe giảng, viết bài rất chậm và không chú ý: c) Các hoạt động khác - Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt. Song còn chưa sạch sẽ - Bước đầu có ý thức thực hiện nền nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân. 2. Phương hướng Đi học đủ, đúng giờ. Nâng cao chất lượng học tập. Thực hiện tốt mọi nền nếp lớp học. Tiếp tục làm quen với kiểu học lớp ghép, không phân tán tư tưởng của nhau. Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Học bài và làm bài đầy đủ. Chăm chỉ học tập. Nâng cao ý thức tự giác trong học tập. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: