TẬP ĐỌC
Tên bài dạy CON CHĨ NH HNG XĨM
I. MỤC TIU:
v HS cần đạt :
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các BT trong SGK.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Tranh vẽ SGK. Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
- GV : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Khởi động : (1) Ht
2. Kiểm tra bài cũ: (3) “Bé Hoa
- HS đọc bài và TLCH
- Nhận xét - Kiểm tra.
3/. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm”
Tuần 16 Thứ hai Ngày soạn: 06 / 12 / 2010 Môn : TẬP ĐỌC Tên bài dạy CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc rõõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ (làm được các BT trong SGK. II. CHUẨN BỊ: - GV : Tranh vẽ SGK. Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc - GV : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Khởi động : (1’) Hát Kiểm tra bài cũ: (3’) “Bé Hoa HS đọc bài và TLCH Nhận xét - Kiểm tra. 3/. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 30’ 25’ 5’ 3’ Hoạt động 1: Giới thiệu bài : * GV giới thiệu bài ghi bàng Hoạt động 2: GV đọc tồn bài. GV yêu cầu 1 HS đọc lại * Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: - Tìm từ ngữ khó đọc trong bài - Yêu cầu HS đọc lại. * Đọc từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài * Đọc từng đoạn trong nhóm * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - GV Nhận xét, ghi điểm. * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 TIẾT 2 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài Cho HS quan sát tranh + Bạn của Bé ở nhà là ai? + Vì sao Bé bị thương? + Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào? + Vết thương của bé ra sao? + Những ai đã đến thăm Bé? Vì sao Bé buồn? + Cún đã làm Bé vui trong những ngày Bé bó bột thế nào? + Bác sĩ nghĩ Bé mau lành bệnh là vì ai? GV liên hệ, giáo dục. Hoạt động 2: Luyện đọc lại GV mời đại diện lên bốc thăm thi đọc. Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay 4. Củng cố – Dặn dò: - Hỏi lại bài. - GV giáo dục. - Nhận xét tiết học Hs lắng nghe HS theo dõi 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm theo HS đọc nối tiếp từng câu HS đọc các từ khó HS đọc (4, 5 lượt) Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào.// Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê/ Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành// HS luyện đọc trong nhóm HS thi đọc HS nhận xét Cả lớp đọc HS đọc HS quan sát Bạn của Bé ở nhà là Cún Bông Bé vấp phải khúc gỗ - Cún nhìn Bé rối chạy đi tìm người giúp -Vết thương khá nặng nên phải bó bột Bạn bè thay nhau đến thăm. Bé buồn vì nhớ Cún HS đọc HS nêu - Đại diện nhóm lên bốc thăm và thi đọc. Nhận xét HS nghe TỐN NGÀY, GIỜ I. MỤC TIÊU: HS cần đạt: - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3. II. CHUẨN BỊ: - GV : Mặt đồng hồ có kim ngắn dài Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử - HS : SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1/. Khởi động : (1’) Hát 2/. Kiểm tra bài cũ: (3’) “Bé Hoa Yêu cầu 3 HS sửa bài 3 Nhận xét - Kiểm tra. 3/. Bài mới: Ngày, giờ TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 15’ 20’ 3’ Hoạt động 1: Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài ghi bảng Hoạt động 2: - Gắn băng giấy lên bảng: Một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau + Giờ của buổi sáng là từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng + Giờ của buổi trưa là từ 11 giờ trưa đấn 12 giờ trưa + Giờ của buổi chiều là từ 1 giờ (13 giờ) đến 6 giờ (18 giờ) + Giờ buổi tối là từ 7 giờ tối (19 giờ) đến 9 giờ (21 giờ) + Giờ đêm từ 10 giờ (22 giờ) đến 12 giờ đêm (24 giờ) Lúc 5 giờ sáng em làm gì? Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì? Lúc 7 giờ tối em làm gì? Yêu cầu HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngày. Và gọi đúng tên các giờ trong ngày GV tổ chức thi đua đố : + 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? + 9 giờ tối còn gọi là mấy giờ? Chốt: 1 ngày có 24 giờ Hoạt động 3: Thực hành * Bài 1 Mục tiêu cho HS nói đúng và chính xác số giờ? GV đính hình lên bảng GV Nhận xét, sửa * Bài 3 - GV giới thiệu vài loại đồng hồ và cách xem giờ trên đồng hồ điện tử GV Nhận xét. 4.Củng cố - Dặn dò: Xem lại bảng ngày giờ Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ - Hs lắng nghe. HS lắng nghe và trả lời - HS nghe. Đang ngủ Đi học về Xem ti vi HS đọc 14 giờ 21 giờ - HS nêu tên gọi và công dụng 20 giờ hay 8 giờ tối - HS Nhận xét. - HS nghe. Tuần 16 Thứ ba Ngày soạn: 06 / 12 / 2010 Môn : KỂ CHUYỆN Tên bài dạy CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện . - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2). - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, - HS: SGK Đọc kỹ câu chuyện, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định: (1’) Hát 2. Bài cũ: (4’) “Hai anh em ” GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện - Qua câu chuyện em rút ra điều,gì? ( Anh em phải đoàn kết thương yêu đùm bọc lẫn nhau ) - GV nhận xét, ghi điểm – Kiểm tra. 3. Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 35’ 3’ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : * GV giới thiệu bài ghi bảng. Hoạt động 2: - Gọi HS đọc YC. * Câu 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh - Cho HS đọc yêu cầu. - GV nêu yêu cầu: - GV yêu cầu đại diện các nhóm kể - GV nhận xét tính điểm thi đua Câu 2: Kể lại toàn bộ câu chuỵên. (HS khá, giỏi) - GV theo dõi nhận xét 4. Củng cố, dặn dò Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? Nhận xét, tuyên dương nhóm Giáo dục: Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và Cún bông. Các vật nuôi trong nhà là bạn của các em. Vì vậy các em cần phải thương yêu chăm sóc chúng - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe Chuẩn bị: “Tìm ngọc ” Nhận xét tiết học - HS lắng nghe - 1 HS đọc yêu cầu bài - HS kể trong nhóm, - Các nhóm kể trước lớp - Bình bầu nhóm kể hay nhất - HS khá, giỏi kể theo yêu cầu. - HS nhận xét - Tình bạn giữa Bé và Cún Bông đã giúp bé mau lành bệnh - HS nghe. THỂ DỤC Trß ch¬i “Vßng trßn” vµ “Nhãm ba nhãm b¶y” I/ Mục tiêu HS cần đạt : - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi. II/ Chuẩn bị : GV : S©n trêng, 1 cßi vµ kỴ 3 vßng trßn ®ång t©m. HS : III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu TL Néi dung Ph¬ng ph¸p vµ h×nh thøc tỉ chøc thùc hiƯn 1’ 5’ 25’ 3-5’ 1. PhÇn chuÈn bÞ: a) ỉn ®Þnh: - GV nhËn líp phỉ biÕn nd, yªu cÇu cđa tiÕt häc b) Khëi ®éng: - Xoay c¸c khíp cỉ tay, ®Çu gèi, cỉ ch©n - ¤n bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung (2x8 nhÞp) 2. PhÇn c¬ b¶n: a) ¤n trß ch¬i “ Nhanh lªn b¹n ¬i!" * GV nh¾c l¹i c¸ch ch¬i * Tỉ chøc ch¬i thư * Ch¬i chÝnh thøc b) ¤n trß ch¬i “ Vßng trßn" * Cho HS ®i theo vßng trßn kÕt hỵp ®äc vÇn ®iƯu, vç tay, nghiªng ngêi, nhĩn ch©n nh mĩa nhÞp ®Õn nhÞp 8 nh¶y chuyĨn tõ mét vßng trßn thµnh hai vßng trßn sau ®ã...(ngỵc l¹i) - Lĩc ®Çu, GV ®iỊu khiĨn- LÇn sau, líp trëng ®iỊu khiĨn 3. PhÇn kÕt thĩc: - Cĩi ngêi th¶ láng, - Nh¶y th¶ láng. - §øng vç tay vµ h¸t - HƯ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ * * * * * * * * * * * * * * * * * @ * * * * * * * * * ¤ * * * * * * * * * ¤ * * * * * * * * * ¤ * * * * * * * * * XP CB @ * * * * * * * * * * * * * * * * * * @ * * * * * * * * * TỐN THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối. - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ, - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. II. CHUẨN BỊ: - GV: Mô hình đồng hồ - HS: Bảng con, mô hình đồng hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1/. Ổn định : (1’) Hát . 2/.Bài cũ: (3’) “Ngày, giờ ” - 1 ngày có mấy giờ? ( 24 giờ ) - 24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào? (Từ 12 giờ của đêm hôm trước đến 12 giờ của đêm hôm sau) - Hãy kể những giờ: sáng, trưa chiều, tối? - GV nhận xét - Kiểm tra. 2. Bài mới: “Thực hành xem đồng hồ” TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 35’ 2’ Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng. Hoạt động 2: * Bài 1: GV yêu cầu HS nhìn tranh SGK, thảo luận nhóm: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh - GV nhận xét * Bài 2: Yêu cầu HS thảo luận tương tự: Câu nào đúng câu nào sai GV nhận xét * Bài 3: ND ĐC 3. Củng cố, dặn dò Tập xem đồng hồ Chuẩn bị bài: Ngày, tháng - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày Hình 1 – B Hình 2 – A Hình 3 – D Hình 4 - C - HS đọc yêu cầu - Đại diện nhóm nêu Hình 1 – b Hình 2 – d Hình 3 - e CHÍNH TẢ CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài văn văn xuơi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 3. - HS: SGK, vở. III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định: (1’) Hát 2. Bài cũ: “Bé Hoa” (3’) GV đọc cho HS viết từ dễ sai: giấc mơ, mật ngọt, nhấc lên, lất phất GV nhận xét 5 bài làm của HS GV nhận xét bài cũ Bài mới: “Con chó nhà hàng xóm” TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 25’ 10’ 3’ Hoạt động 1: Giới thiệu bài : * GV giới thiệu bài ghi ... ián tiếp): Gợi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua nội dung câu ứng dụng. II. CHUẨN BỊ: - GV: Mẫu chữ O hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ - HS: Bảng, vở I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định: (1’ ) Hát 2. Bài cũ: Chữ hoa: N (3’) Gọi 2 HS lên bảng viết chữ N hoa, Nghĩ Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa : O TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 10’ 10’ 15’ 3’ * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt dộng 2: * HD viết chữ O GV treo mẫu chữ O. + Chữ O cao mấy li? + Có mấy nét? - GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: Yêu cầu HS viết vào bảng con. - GV theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 2: - Hướng dẫn viết từ ứng dụng - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng. * Câu văn gợi cho em nghỉ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào ? - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ: + Những con chữ nào cao 1 li? + Những con chữ nào cao 2, 5 li? + Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o. - GV viết mẫu chữ Ong - Hướng dẫn HS viết chữ Ong - Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương. * Hoạt động 3: * Thực hành Nêu yêu cầu khi viết. GV yêu cầu HS viết vào vở: GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng. Chấm vở, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ong - Chuẩn bị: Chữ hoa : Ô, Ơ - Nhận xét tiết học. HS lắng nghe. HS quan sát. Cao 5 li Có 1 nét. - HS theo dõi. HS viết bảng con chữ O (cỡ vừa và nhỏ). - HS nhận xét - HS đọc: Ong bay bướm lượn. - HS nghe. - HS trả lời. - n, a, ư, ơ, m. O, b, l. HS viết bảng con. HS nhắc tư thế ngồi viết. HS viết vào v ở - HS thi tìm. - HS Nhận xét. TỐN THỰC HÀNH XEM LỊCH I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. -Yêu thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: - GV : Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2009. - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định: (1’) Hát 2. Bài cũ: (3’) Ngày, tháng Gọi HS lên sửa bài 2 : Gv nhận xét –tuyên dương Bài mới: Thực hành xem loch TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 35’ 3’ Hoạt động 1: * Giới thiệu bài : Hoạt động 2: * Bài 1: Cho HS quan sát tờ lịch tháng 1. - GV Nhận xét, sửa bài. Kết luận: Tháng 1 có 31 ngày. * Bài 2: - GV chia lớp thành 3 nhóm - GV giao nhiệm vụ: Xem lịch rồi cho biết: + Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào? Thứ ba tuần sau là ngày nào? + Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy? - Tháng 4 có 30 ngày. Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: - 2 đội điền nhanh các ngày của một thứ nào đó trong tháng. - Xem lại lịch những tháng trước. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. - HS quan sát - HS đọc yêu cầu – làm bài. - Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1 là: 4, 6, 9, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 27, 28, 30. - HS quan sát tờ lịch tháng 4 - Các nhóm thảo luận rồi trình bày + Là các ngày: 2, 9, 16, 23, 3 + Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4. + Là thứ sáu. - Mỗi đội cử 4 HS lên thi đua tiếp sức. - Lớp vỗ tay cỗ vũ 2 đội. - HS nghe. TUẦN 15 Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 THỦ CÔNG BÀI 8: GẤP CẮT DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 2) I.Mục tiêu: (Như tiết 1) II. Chuẩn bị: - Giấy thủ công (hoặc giấy màu) hoặc giấy nháp tương đương. Kéo, bút chì màu, thước kẻ. III Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Khởi động: (1’ ) - Hát 2. KT bài củ: ( 3’) - Gọi HS nêu lại quy trình các bước gấp, cắt dán biển báo. Nhận xét – Tuyên dương – Kiểm tra. Thời lượng Hoạt động của Thầy và Trò. Hoạt động của trị 35’ 2’ Hoạt động 1: * Giới thiệu bài: Liên hệ tiết 1. GV giới thiệu bài ghi bảng. * Hoạt động 2: * HS thực hành gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều. - GV hướng dẫn – gợi ý. - GV tổ chức cho các nhóm (hoặc cá nhân) thực hành gấp. Nhận xét – Tuyên dương. 4. Cũng cố dặn dò. Nhận xét – Tuyên dương – Tiết học Chuẩn bị bài :” Cắt dán biển báo giao thông chỉ chiều lối đi” - HS lắng nghe - HS lắng nghe. - HS thực hành - HS lắng nghe Tuần 16 Thứ sáu Ngày soạn: 10 / 12 / 2010 Môn : TẬP LÀM VĂN Tên bài dạy KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Dựa vào câu và mẫu cho trước, nĩi được câu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài câu về một con vật nuơi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3) * GD ý thức bảo vệ các loài động vật. II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Tranh các con vật nuôi.. - HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định: (1’) Hát. 2. Bài cũ: (2’) Chia vui. Kể về anh chị em Gọi HS đọc bài viết về anh chị em của mình. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời khoá biểu TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 35’ 2’ Hoạt động 1: Giới thiệu bài : - GV giới thiệu bài ghi bảng. Hoạt động 2: * Bài 1: (miệng) Đọc câu mẫu. M: Chú Cường rất khoẻ. + Chú Cường thế nào? + Vì sao em biết? Yêu cầu HS chuyển từ câu kể sang câu cảm (khen ngợi chú Cường). Yêu cầu mỗi nhóm nêu 1 câu. Ví dụ: Chú Cường khoẻ quá! * Bài 2: Kể về vật nuôi. Cho HS quan sát các con vật nuôi như SGK - Yêu cầu HS nêu tên con vật, đặc điểm về hình dáng, màu sắc, bộ lông của chúng Nhận xét được cách dùng từ, diễn đạt. * Bài 3: Đọc thầm thời gian biểu của bạn Phương Thảo. 1-2 HS làm mẫu. GV nhận xét. Hướng dẫn HS làm bài vào vở Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV tổng kết bài, GD BVMT. - Chuẩn bị - Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe 1 HS đọc. Chú Cường rất khoẻ. 1 HS trả lời. HS tự nêu. Nhóm thảo luận tìm câu cảm. + Lớp mình hôm nay sạch quá! + Bạn Nam học thật giỏi! - HS Nhận xét, bổ sung 1 HS đọc. - Chọn 1 con vật để kể theo nhóm đôi. 1 số nhóm lên trình bày. Các nhóm Nhận xét, bìmh chọn 1 HS đọc. Lớp đọc thầm. - HS làm vở - HS nghe. CHÍNH TẢ TRÂU ƠI! I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. - Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC: 1. Ổn định: ( 1’) Hát 2. Bài cũ: (4) Con chó nhà hàng xóm - Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo, con trăn, chong chóng. - Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước. 3. Bài mới: Trâu ơi. TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 25’ 10’ 3’ * Hoạt động 1: * Giới thiệu bài : * Hoạt động 2: GV đọc mẫu đoạn viết Gọi HS đọc lại GV hỏi : ( Tìm nội dung đoạn viết) - Đọc chữ khó: trâu, ngoài ruộng, nghiệp, quản - GV đọc lần 2 trước khi viết bài - GV đọc chậm rãi để HS viết. - GV đọc cho HS soát lại. - Hướng dẫn HS sửa lỗi – Chấm điểm. * Hoạt động 3: Làm bài tập Bài 2: - 1 HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài tập 2 Yêu cầu HS giỏi làm mẫu 2 tiếng. Đại diện nhóm thi viết. Tổ viết nhiều hơn và đúng sẽ thắng sau 3’. Bài 3a: 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3a GV mời đại diện mỗi dãy cử 1 bạn lên sửa bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị: Tìm ngọc. - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS đọc lại. - HS trả lời. Viết bảng con. HS viết bài. Sửa lỗi chéo vở. - HS nêu đề bài. - Lớp làm vào vở, mỗi HS 3-4 cặp từ. - HS làm vào phiếu - HS sửa bài. - HS nêu. - Lắng nghe TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: HS cần đạt : - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng; Biết xem lịch. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2.. - Có ý thức về thời gian, đúng giờ giấc. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ. - HS: Bảng con, vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Ổn định : (1’) Hát 2/. Bài cũ: (3’) Thực hành xem lịch - Gọi HS lên điền tiếp các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 1. - Tháng tư có bao nhiêu ngày. Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới: Luyện tập chung. TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 35’ 3’ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu bài ghi bảng Hoạt động 2 : * Bài 1: Nối giờ trên đồng hồ với câu tương ứng. Nhận xét, sửa bài. Chốt: 17 giờ hay 5 giờ chiều. 6 giờ chiều hay 18 giờ. * Bài 2: a) Treo bảng 2 tờ lịch ghi thứ và các ngày như BT2a. Gọi từng HS nhóm A, B lên điền các số còn thiếu trong tờ lịch tháng 5. b) Đọc yêu cầu bài 2b. - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ - Tháng 5 có ngày thứ bảy. Đó là các ngày - Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày Thứ tư tuần sau là ngày Nhận xét. * Bài 3:ND ĐC 3. Củng cố - Dặn dò: - Hỏi lại bài. - Về làm vở bài tập. Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe HS thực hành xem giờ. Thực hành nối. Câu a – Đh D, câu b – Đh A, câu c- Đh C, câu d – Đh B - HS Nhận xét, sửa Lần lượt HS 2 nhóm lên điền. - HS Nhận xét, sửa Bảy. Có 4 ngày đó là: 1, 8, 15, 22. 5 tháng 5. 19 tháng 5. HS sửa bài - HS nghe Hết tuần 16
Tài liệu đính kèm: