Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 32 năm 2010

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 32 năm 2010

Toán

 Luyện tập

I. Mục tiêu:

* Giúp HS :

 + Củng cố nhận biết, cách sử dụng 1 số loại giấy bạc.

 + Rèn kĩ năng cộng, trừ, giải toán với đơn vị đồng.

 + Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.

II. Đồ dùng dạy học:

 Một số tờ giấy bạc các loại

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần số 32 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Ngày soạn : 27.2.2010
Ngày giảng : Thứ hai, ngày.................
Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:	
* Giúp HS :
	+ Củng cố nhận biết, cách sử dụng 1 số loại giấy bạc.
	+ Rèn kĩ năng cộng, trừ, giải toán với đơn vị đồng.
	+ Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II. Đồ dùng dạy học: 
	Một số tờ giấy bạc các loại
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Thực hành 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Củng cố nhận biết và thực hiện tính cộng với một số loại giấy bạc.
+ Bài 1 yêu cầu gì?
+ HS khá: Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu tiền em ltn?
+ Y/c hs quan sát trả lời câu hỏi? Giải thích?
Bài 2 : Củng cố giải toán có lời văn có liên quan đến tiền tệ.
+ HD nắm bài toán
+ Y/c hs tự tóm tắt, giải vở.
+ HD chữa bài: 2 HS giải và tóm tắt trên bảng.
+ GV theo dõi, lưu ý cách trình bày 
Bài 3 : 
+ GV nêu y/c
+ Y/c hs quan sát các cột, mẫu - nêu cách làm? (HS khá)
+ GV chữa bài: Gọi HS thực hành sắm vai người mua, bán với những tờ giấy bạc đã chuẩn bị.
Bài 4 : 
+ Y/c hs làm cá nhân vào VBT.
+ Thi tiếp sứa giữa hai nhóm.
+ GV nhận xét, chấm thi đua
- > Y/c 1 HS giải thích cách làm ở một dòng bất kỳ.
2. Củng cố, dặn dò : 
+ HS + GV hệ thống kiến thức tiết học.
 + NX tiết học . Nhắc hs ôn bài .
+ Mỗi túi có bao nhiêu tiền
+ HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi, nêu cách làm 
VD: Trong túi có các tờ giấy bạc 500, 200, 100 đồng...có 800đ..
+ 1 HS đọc và tìm ghiểu bài toán
+ HS khá, giỏi tóm tắt, giải; HS TB - Y không bắt buộc tóm tắt
+ Đ/số: 800đ
+ 1 hs nhắc lại
+ HS làm trong nhóm đôi
+ 3 cặp HS lên thực hiện đóng vai, thực hiện y/c bài toán; lớp nhận xét
+ HS thực hiện theo y/c
Toán t.h:
 Bài 152
Hoạt động dạy
1. viết số thích hợp vào ô trống
- yc hs làm bài
- Nhận xét
2. Viết số 454, 198, 703, 963, 401
A, theo thứ tự từ bé đến lớn
B, Theo thứ tự từ lớn đến bé
3. Điền dấu . = 
- yc hs làm
- nhận xét
Hoạt động học
hs làm bài
198, 401, 454, 703, 963
963, 703, 454, 401, 198
356 804
597 > 499 633 = 600 + 30 + 3
258 > 288 208 = 200 + 8
Tập đọc
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:	
* Giúp hs : 
	- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng. Biết đọc với giọng kể phù hợp với mỗi đoạn. HS hiểu từ ngữ chú giải.
	- Hiểu nội dung của câu chuyện : Các dân tộc trên đất nước VN là anh em một nhà.
	- HS có tinh thần đoàn kết các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học:
	 Tranh vẽ (SGK), bảng phụ ghi nội dung hướng dẫn đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: "Cây và hoa bên lăng Bác" 
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Tranh vẽ - giới thiệu bài học .
b) Luyện đọc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GV đọc mẫu + nêu giọng đọc chung toàn bài	
* Y/c HS đọc nối tiếp từng câu
+ Em hãy nêu các từ khó đọc?
+ GV hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: con dúi, sáp ong, nương, khoét rỗng, lao xao, người Hmông...
- Giải nghĩa từ : con dúi, sáp ong, nương
* Luyện đọc đoạn
+ GV HD đọc câu khó (bảng phụ):
"Hai người vừa chuẩn bị xong...đùng đùng,/ mây đen...đến.//Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.//"
+ HD giải nghĩa từ: tổ tiên
* Y/c HS luyện đọc nhóm .
* GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
* Y/c lớp đọc ĐT	
+ HS theo dõi và đọc thầm
+ Mỗi HS đọc 1 câu (2 lần)
+ HS nêu
+ 3 - 5 hs đọc 
+ 3 hs giải nghĩa
- 3 HS luyện đọc theo đoạn (3 lần)
+ HS khá, giỏi nêu cách đọc và đọc mẫu; 
2 - 3 HS khác luyện đọc 
+ HS dựa SGK tập giải nghĩa
+ HS luyện đọc vàd sửa cho nhau trong nhóm đôi.
+ 3 HS đại diện 3 nhóm tham gia thi đọc (mỗi HS đọc một đoạn).
+ HS đọc ĐT đoạn 1
 Tiết 2 
c) Tìm hiểu bài:
Câu 1: 
Con dúi mách 2 vợ chồng người đi rừng điều gì?
Câu 2: 
Hai vợ chồng làm cách nào thoát nạn lụt?
+ Sau nạn lụt, 2 vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật ntn?
Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt?
* HS khá, giỏi:
+ Những người đó là tổ tiên của những dân tộc nào?
+ Kể thêm những dân tộc khác mà em biết?
Câu 5: y/c thảo luận cặp trả lời câu hỏi
 Đặt tên khác cho câu chuyện?
d) Luyện đọc lại
+ Gọi HS đọc cả bài
+ Y/c HS chọn một đoạn mình thích và thi đọc (thi 2 lần theo hai đối tượng)
+ HD nhận xét, bình chọn sau mỗi nhóm đọc. 
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Sắp có mưa to gió lớn, làm ngập lụt khắp miền..
- 1 HS đọc trước lớp đoạn 2
+ Làm theo lời của dúi...
+ Mặt đất vắng tanh, cỏ cây vàng úa...
- HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH
+ Người vợ sinh ra 1 quả bầu....
+ Khơ - mú, Thái, Mường, Dao, Ê-đê,...
+ Thái, Tày, Hoa,...
+ VD: Cùng là anh em; Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước VN; Anh em cùng một mẹ.
- 1 HS khá, giỏi đọc
+ HS TB - Y luyện đọc lưu loát; HS khá, giỏi luyện đọc diễn cảm.
+ Lớp nhận xét, bình chọn đọc theo HD
 3. Củng cố, dặn dò: 
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 
+ Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh đọc lại bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
Chính tả
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
	- HS chép lại chính xác, viết hoa đúng tên các dân tộc, trình bày đúng đoạn trích trong bài “Chuyện quả bầu”.
 	- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; v/d.
	- Giáo dục hs ý thức cẩn thận, kiên trì trong luyện viết .
II. Đồ dùng : 
	Bảng lớp chép sẵn bài viết ; VBT .
III. Hoạt động dạy - học:
1. KTBC :
- GV yêu cầu hs tự viết 3 từ bắt đầu bằng r/d/gi?
2. Bài mới : 
a) GTB : GV nêu MĐ, YC tiết học 
b) Hướng dẫn tập chép chính tả:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
* GV đọc bài chính tả sẽ viết (bảng phụ)
+ Hỏi: Bài chính tả nói điều gì? 
* Y/c hs tìm luyện viết bảng con những tên riêng được viết hoa trong bài chính tả?
- Lưu ý viết đúng tiếng thứ hai của tên riêng
* GV hướng dẫn cách trình bày, y/c nhìn, chép chính tả.
- GV bao quát, kèm HS yếu, nhắc nhỏ chung những sai sót.
* Y/c đổi chéo vở soát bài
* GV chấm bài, nhận xét.
c) HD làm bài tập :
Bài 2a : 
- GV gọi hs nêu yêu cầu?
- GV yêu cầu hs làm VBT - 1 hs lên chữa bài 
- GV nhận xét, chốt bài làm đúng
- Gọi HS đọc lại bài làm đúng
Bài 3a: 
- GV hd tương tự BT2a
- HS khá, giỏi có thể làm cả bài 3
- GV nx , chữa bài
-1 hs đọc lại
+ Giới thiệu nguồn gốc của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
 - HS luyện bảng con: Khơ - mú; Thái; Tày; Nùng; Mường; Dao; Ê - đê.
- HS chép chính tả
- HS soát bài theo HD
- 2 hs đọc yêu cầu
- Làm bài vào VBT
 Đ/án : nay; ...nan; lênh;...này...; lo
- HS làm VBT
 Đ/án: nồi, lội, lỗi
3. Củng cố, dặn dò : 
- GV tổng kết nội dung bài .
- Nhận xét tiết học. Nhắc hs xem lại bài, sửa hết lỗi.
=======================*******=======================
Ngày soạn : 28.2.2010
Ngày giảng: Thứ ba, ngày.
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
* Giúp HS :
	- Củng cố đọc,viết, so sánh các số có 3 chữ số, phân tích, xác định 1/5.
	- Rèn kĩ năng tính, kĩ năng giải bài toán nhiều hơn.
	- Giáo dục hs tính kiên trì, chính xác.
II. Đồ dùng : 
	 Bảng phụ chép BT1 . 
III. Hoạt động dạy - học : 
1. KTBC: Gọi 3 hs lên bảng làm, mỗi HS làm một phép tính
Đặt tính rồi tính: 58 + 29 100 - 65 432 + 56
- GV chữa bài, cho điểm.
2. Luyện tập
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
Bài 1: Rèn kỹ năng đọc, viết, phân tích số.
- GV đưa bảng phụ.
- Y/c HS làm bài vào VBT, 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài.
 Bài 2 : Củng cố việc ghi nhớ số thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- Gọi hs nêu yc?
- Y/c hs quan sát mẫu, nêu cách làm (HS khá)
- Thi tiếp sức giữa 2 đội, mỗi đội 3 HS tham gia
- Nhận xét kết quả từng đội, chấm thi đua.
- > Gọi 1 HS đọc lại kết quả đúng của bài
Bài 3 : Rèn kỹ năng so sánh số.
- Bài 3 y/c gì?
- Y/c hs làm vở, 2 hs chữa bài.
- GV nx , chốt bài làm đúng
- Củng cố quy tắc so sánh số. (HS khá, giỏi nêu) 
Bài 4 : Củng cố khả năng nhận dạng 1/5
- GV nêu yc
- Y/c hs trả lời, giải thích cách làm.
- HS khá, giỏi: Phần b là một phần mấy? Vì sao em biết?
Bài 5 : Rèn kỹ năng giải toán có lời văn
- HD tìm hiểu bài toán
- Y/c hs tự làm vào vở (HS khá, giỏi tóm tắt)
- GV kèm HS yếu, chấm điểm.
- HD chữa bài: 2 HS lên bảng chữa bài.
- Đây là dạng toán gì?
- 1 hs đọc yêu cầu
- HS làm bài theo y/c.
- Lớp nhận xét bài trên bảng
- Điền số
- Điền các số TN liên tiếp.......
- HS tham gia thi đua: mỗi HS hoàn thành một phần
 b) 900; 901; c) 299; 300;...
- Điền dấu
+ Đ/s: C1: ; <; =
- 1 HS nêu
- HS làm trong nhóm đôi
- 1HS trả lời, giải thích
- là 1/2 vì có 10 o vuông....
- 1 hs đọc bài toán
+ Đ/s: 1000đ
2. Củng cố, dặn dò :
- HS + GV hệ thống kiến thức.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh xem lại bài.
Kể chuyện
Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
* Giúp hs : 
	- Dựa vào tranh, gợi ý, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách tự nhiên.
	- Chăm chú nghe bạn kể để nhận xét đúng, kể tiếp lời kể của bạn.
	- GD hs biết yêu quý các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng: 
	Tranh minh hoạ (SGK)
III. Hoạt động dạy- học:
1. KTBC: 
- Y/c 3 hs lên kể phân vai câu chuyện Chiếc rễ đa tròn
- Nhận xét, cho điểm từng HS. 
2. Bài mới:
a) GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học
b) Hướng dẫn hs kể chuyện
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
* Kể lại các đoạn 1, 2 ( theo tranh), 3 (gợi ý)
- GV đưa tranh vẽ, yc hs quan sát và nêu nội dung từng tranh bằng một, hai câu?
- GV ghi nhanh lên bảng
- Y/c HS đọc gợi ý đoạn 3.
- Y/c hs kể trong nhóm đôi; GV theo dõi, uốn nắn
- Thi kể chuyện trước lớp
+ Y/c đại diện các nhóm lên kể
+ HS + GV nhận xét sau mỗi nhóm kể, bính chọn nhóm, cá nhân kể hay nhất
* Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới:
- Gọi 1 HS đọc y/c và đoạn mở đầu cho sẵn.
- Mời HS khá, giỏi kể mẫu phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện; HS + GV nhận xét.
- Y/c hs đại diện của nhóm lên thi kể toàn bộ câu chuyện? (2 lần)
- Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò:
- HS quan sát, nêu ND từng tranh
Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi.
Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
- 1 HS đọc
- HS tập kể và nhận xét, bổ sung cho nhau trong nhóm
- 4 HS TB/Y thi kể
- Lớp nx
- HS đọc
- 1 HS kể mẫu
- Lần 1: 2 đại diện thi kể (HS khá, giỏi)
- Lần 2: 2 HS TB / Y kể không bắt buộc phải kể theo cách mở đầu mới chỉ kể được toàn bộ câu chuyện.
- Lớp nx, bình chọn sau mỗi lần kể 
- Câu chuyện nhằm giải thích điều gì?
- NX tiết học. Nhắc hs kể chuyện ch ... iếng cú õm vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cỏch phỏt õm địa phương.
- Giỏo dục tớnh cẩn thận rốn luyện chữ viết.
B. Đồ dựng dạy-học:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 1.
HS: Bảng con, vở chớnh tả.
C. Cỏc hoạt động dạy-học:
1. Bài cũ: 2 HS lờn bảng – GV đọc cỏc từ ngữ HS viết sai trong bài chớnh tả tiết trước – HS viết lại cho đỳng. 
- HS dưới lớp viết bảng con – Lớp nhận xột, sửa sai.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Họat động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết. 
Bước 1: GV đọc 2 đoạn thơ của bài Tiếng chổi tre - 3 HS đọc lại.
- GV giỳp HS tỡm hiểu nội dung bài: Chị lao cụng làm việc gỡ trong bài ?
- Những từ nào trong bài được viết hoa?
Bước 2: GV đọc cỏc từ khú trong bài: lặng ngắt, sắt, cơn giụng, 
- HS viết bảng con – Nhận xột, sửa sai.
Bước 3: GV đọc bài lần 2 
- GV đọc từng cõu thơ – HS nghe, viết bài.
Bước 4: GV đọc bài lần 3 – HS nghe, soỏt bài.
- GV thu vở chấm bài, nhận xột.
Họat động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Điền vào chỗ trống.
HS nờu miệng, cả lớp chỳ ý sửa sai. 
Bài 2: HS đọc yờu cầu bài tập 
- GV hướng dẫn HS làm bài – HS làm bài vào vbt.
- 1 HS lờn bảng làm bài – Lớp nhận xột, sửa bài.
3. Củng cố, dặn dũ:
- HS đọc lại bài tập 1.
- Về nhà luyện viết thờm ở nhà.
========================*********=======================
Ngày soạn : 2.3.2010
Ngày giảng : Thứ năm, ngày
TOÁN 
 LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu: Giỳp HS:
- Củng cố kiến thức đó học về tiền Việt Nam.
- Rốn kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ trờn cỏc số với đơn vị là đồng và kỹ năng giải toỏn liờn quan đến tiền tệ.
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bỏn. 
B. Đồ dựng dạy-học:
GV: Bảng phụ làm bài tập 2. 
C. Cỏc hoạt động dạy-học:
1. Bài cũ: HS nhận biết nhanh số tờ tiền Việt Nam.
2. Bài mới: 
Bài 1/sgk: Mỗi tỳi cú bao nhiờu tiền?
- HS nờu miệng, cả lớp nhận xột, sửa sai.
Bài 2/sgk: HS đọc đề toỏn – GV túm tắt bài toỏn lờn bảng.
- HS nờu cỏch giải bài toỏn – GV nhận xột, liờn hệ thực tế.
- HS giải toỏn vào vbt – GV kốm HS yếu giải toỏn.
- HS lờn bảng làm bài – Lớp nhận xột, sửa sai.
Bài 2: Viết số tiền cũn lại vào ụ trống ( theo mẫu):
- GV làm bài mẫu – HS theo dừi. GV lấy thờm vớ dụ thực tế.
- HS làm vào vở, đổi chộo kiểm tra. 
- HS nờu miệng kết quả, Lớp nhận xột, sửa sai.
* GV kết điểm toàn bài. Nhận xột, tuyờn dương.
3. Củng cố dặn dũ:
- Vận dủng kiến thức đó học để đổi tiền, thối tiền thừa trong thực tế.
- Nhận xột tiết học.
D. Bổ sung:
Môn: Luyện từ và câu
I. Mục tiêu:
	- Tiếp tục củng cố, thực hành với từ trái nghĩa.
	- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
	- HS có ý thức tự giác học tập.
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thực hành:
Bài 1: Hãy tìm từ trái nghĩa với:
- chung
- to lớn
- khen
- lênh khênh
- hẹp
- xấu
+ Bài y/c gì?
+ Y/c HS làm mẫu với từ đầu tiên (HS khá, giỏi).
+ Y/c làm ra nháp với các từ còn lại.
+ Gọi HS đọc các từ tìm được, GV chốt kết quả đúng, ghi bảng.
+ Gọi HS đọc lại bài làm đúng.
+ HS khá, giỏi: Đặt câu với từ: lênh khênh, hẹp, to lớn
Bài 2: Hãy đặt dấu chấm và dấu phẩy vào ô trống thích hợp, sửa lại những lỗi chính tả, rồi sau đó chép lại toàn bộ đoạn văn:
 Đường phố bắt đầu hoạt động và huyên náo ð những chiếc xe vận tải nhẹ ð xe lam ð xe xích lô máy nườm nượp chở hàng hoá và thực phẩm từ vùng ngoại ô về các chợ Bến Thành ð Cầu Muối đánh thức cả thành phố dậy bởi những tiếng máy nổ giòn ð
Thành phố mình đẹp quá! đẹp quá đi!
- GV treo bảng phụ
- Bài y/c gì?.
- Tổ chức làm bài, 1 HS làm bài trên bảng lớp
- GV chấm một số bài
- HD nhận xét bài trên bảng, chốt bài làm đúng
- Gọi HS đọc lại bài làm, lưu ý ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- > Nêu cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy?
2. Củng cố, dặn dò:
- Nêu một số điểm cần lưu ý trong tiết học: kiến thức, kỹ năng.
- Nhận xét chung tiết học.
- 1 HS đọc y/c
- HS thực hiện y/c bài tập
- HS nêu miệng bài làm.
VD:
a) quan tâm, gần gũi, thương yêu, yêu thương....
b) kính yêu, yêu kính, vâng lời....
- HS đặt câu, 2 HS viết bảng lớp
VD: Bác rất quan tâm đến các cháu thiếu nhi.
Các cháu thiếu nhi rất kính yêu Bác Hồ.
==========================**********=======================
Ngày soạn : 3.3.2010
Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 
TOÁN
KIỂM TRA
A. Mục tiờu: Kiểm tra HS:
- Kiến thức về thứ tự cỏc số. Kỹ năng so sỏnh số cú ba chữ số.
- Kỹ năng tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số. 
- Giỏo dục tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài.
B. Đồ dựng dạy-học: 
- Đề bài.
- Giấy trắng làm bài.
C. Cỏc hoạt động dạy-học:
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Kiểm tra
Bài 1: 1: Số?
255 ,, 257, 258,, 260,,
Bài 2: Điền dấu >, <, =
357 . 400 301297
601 . 563 9991000
Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh
432 + 325 251 + 346
872 - 320 786 - 135
Bài 4:Tớnh 
25 m + 17 m = . 700 đồng – 300 đồng = 
900 km - 200 km = . 	 63 mm – 8 mm = ... 
Bài 5: Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc ABC
	 B
	 32 cm 24 cm
	C
	 40 cm
	 A	
 * Đỏp ỏn và biểu điểm: 
Bài 1: 2điểm
- Mỗi lần điền số đỳng ( 0.5 đ)
Bài 2: 2điểm 
- Mỗi lần điền số đỳng ( 0.5 đ)
Bài 3: 2điểm
- Đặt tớnh và kết quả đỳng ( 0.5 đ)
Bài 4: 2 điểm
- Mỗi kết quả đỳng ( 0,5 đ)
Bài 5: 2 điểm
Chu vi hỡnh tam giỏc ABC là: ( 0.5đ)
32 + 24 + 40 = 96 ( cm) ( 0.5đ)
Đỏp số: 96 cm	 ( 0.5đ)
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết kiểm tra.
Tập làm văn
Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu: 
	- HS biết đáp lời từ chối của người khác trong tình huống giao tiếp. Biết kể lại nội dung 1 trang trong sổ liên lạc của mình.
	- Rèn kĩ năng nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự.
	- HS có thói quen đáp lại lời từ chối trong cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng: 
	Mỗi h/s một sổ liên lạc.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi 3 h/s đọc bài văn tả về Bác Hồ.
- Nhận xét, chấm điểm
2. Bài mới: a) Giới thiệu bài
b)/ Hướng dẫn hs làm bài
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
Bài 1: Rèn kỹ năng đáp lại lời từ chối theo mẫu.
- Gọi h/s đọc y/c
- Y/C h/s quan sát tranh và đọc lời các nhân
vật trong tranh.
- Gọi h/s thực hành đóng lại tình huống trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương h/s nói tốt.
*Bài 2: Rèn kỹ năng đáp lại lời từ chối trong tình huống cụ thể.
- Gọi hs đọc y/c và tình huống của bài.
- Gọi 2 h/s lên làm mẫu với tình huống 1. (HS khá, giỏi)
- Y/C h/s thảo luận nhóm đôi các tình huống còn lại.
- Gọi h/s thực hành đóng vai các tình huống.
- Gọi h/s nhận xét bổ sung.
- > Khi đáp lại lời từ chối em cần đáp với thái độ ntn?
*Bài 3:
- Gọi h/s đọc y/c.
- Y/C h/s tự tìm một trang trong sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung: Ghi lời nhận xét của thầy cô?
+ Ngày tháng ghi? 
+ Suy nghĩ của em và việc làm sau khi đọc xong trang sổ đó?
- Nhận xét cho điểm h/s.
3. Củng cố, dặn dò: 
- HS + GV hệ thống kiến thức tiết học.
- Đọc y/c của đề
- 3 cặp h/s thực hành 
VD: 
HS 1: Cho tớ mượn truyện với.
HS2: Xin lỗi tớ chưa đọc xong.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy./...
- 1 h/s đọc y/c, 3 h/s đọc tình huống
- HS làm mẫu:
VD: HS1: Cho mình mượn quyển truyện với
HS2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS1: Vậy à! đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé./...
- Tự thực hành các tình huống b, c.
- Đáp với thái độ nhã nhặn, lịch sự.
- Đọc y/c trong SGK
- H/S tự làm việc.
- 5 - 7 h/s được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
Ôn luyện đáp lời từ chối, đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
	- HS biết nói lời đáp từ chối phù hợp trong một số tình huống cụ thể; ghi lại một số nội dung của quyển sổ liên lạc.
	- HS có thói quen đáp lại lời từ chối với thái độ nhã nhặn, lịch sự..
II. Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ chép sẵn đề bài 1 và sổ liên lạc
II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thực hành đáp lại lời từ chối:
Bài 1: Hãy nói lời đáp của em trong những trường hợp sau:
a) Khi em hỏi mượn bạn hộp bút màu, bạn nói:
- Tớ cũng phải vẽ mà!
- Em đáp:.........................................................................
b) Khi em mở ti vi xem, mẹ nói:
- Con đã học bài, làm bài xong chưa mà đã xem ti vi?
- Em đáp:.........................................................................
+ Gọi HS nêu y/c
+ y/c HS trao đổi, thực hiện đóng vai nói lời đáp từng tình huống trong nhóm đôi.
+ Gọi một số nhóm nói lời đáp trước lớp.
+ HD HS nhận xét: lời đáp đã phù hợp chưa? Nói tự nhiên chưa? Thái độ đã thể hiện lịch sự, nhã nhặn chưa?
+ Bình chọn nhóm có lời đáp phù hợp, tự nhiên nhất.
+ Lưu ý khi đáp lời từ chối cần chú ý đến cả thái độ, cử chỉ sao cho nhã nhặn, lịch sự.
2. Đọc sổ liên lạc
Bài 2: Em hãy ghi lại những dòng chữ có ở trang bìa và trang mở đầu quyển sổ liên lạc.
+ Bài y/c gì?
+ Y/c HS lấy sổ liên lạc và thực hiện theo y/c ra nháp.
+ Gọi HS đọc bài làm
* HS khá, giỏi:
Y/c giải thích nội dung một số dòng hoặc đọc thông tin đã điền theo y/c của dòng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học. 
- 1HS đọc y/c; 1 HS đọc tình huống
- HS thực hành nói lời đáp trong nhóm.
- Một số cặp thực hành trước lớp.
- Lớp nhận xét, bình chọn
- 1 HS đọc y/c
- HS thực hiện theo y/c
- 2 - 3 HS đọc bài làm
- HS khá, giỏi TLCH
SINH HOẠT TẬP THỂ 
Tuần 32
1. Đỏnh giỏ hoạt động tuần 35
a. Nề nếp: 
 - Thực hiện tốt giờ giấc ra vào lớp, đi học đều, đi học đỳng giờ.
- í thức, tỏc phong nhanh nhẹn hơn.
b. Vệ sinh: Quần ỏo gọn gàng sạch sẽ.
c. Học tập: Vẫn chưa chỳ ý bài: Mai Tuấn, Nam, Thương.
- Quờn mang đồ dựng học tập, sỏch vở: V.Tuấn, Thắm, Tr. Hiền, Liễu
* Vắng học buổi thứ hai: TR. Hiền, Liễu
2. Phương hướng hoạt động tuần 36 
* Khắc phục những nhược điểm tuần qua: 
a. Nề nếp:
- Ổn định nềp nếp học tập, sinh hoạt, ra thể dục nhanh chúng, khụng xụ đẩy nhau trong giờ thể dục, tập thể dục đều cỏc động tỏc. 
- Xếp hàng ra về trật tự. Khụng đi học trễ.
b. Vệ sinh: 
- Tổ trực trực lớp sớm, quột lớp sạch sẽ. Cỏ nhõn khụng xả rỏc trong lớp học.
- Giữ quần ỏo gọn gàng, sạch sẽ. Mang bảng tờn đầy đủ.
- Đi vệ sinh đỳng nơi qui định.
c. Học tập:
- Đi học chuyờn cần. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
- Mang sỏch, vở, dụng cụ học tập đầy đủ.
- Chỳ ý nghe giảng, khụng làm việc riờng, khụng núi chuyện riờng trong giờ học.
* Đi học đầy đủ ở lớp buổi chiều.
- Hoạt động khỏc:
- Tham gia lao động đầy đủ.
- Thực hiện an toàn giao thụng trờn đường đi học và về nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 2 tuan 32(7).doc