Th hai,ngµy 3 th¸ng 12 n¨m 2012
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhìn tranh, trả lời đúng các câu hỏi tả hình dáng, hoạt động của bé gái được vẽ.
2.Kỹ năng: Viết được mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý.
3.Thái độ: Ham thích học môn Tiếng Việt.
TuÇn 15 Thø hai,ngµy 3 th¸ng 12 n¨m 2012 LUYƯN: TËp lµm v¨n Quan s¸t tranh, TLCH – ViÕt nh¾n tin . I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Nhìn tranh, trả lời đúng các câu hỏi tả hình dáng, hoạt động của bé gái được vẽ. 2.Kỹ năng: Viết được mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý. 3.Thái độ: Ham thích học môn Tiếng Việt. II Các hoạt động d – h : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.ỉn ®Þnh tỉ chøc: B Bài mới 1.Giới thiệu bµi : 2.Híng dÉn lµm bµi tËp: Bài 1:HS ®äc y/c cđa bµi. Treo tranh minh họa. Tranh vẽ những gì? +Bạn nhỏ đang làm gì? +Mắt bạn nhìn búp bê thế nào? +Tóc bạn nhỏ ntn? +Bạn nhỏ mặc gì? -Y/CHS nói liền mạch các câu nói về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh. -Theo dõi và nhận xét HS. Bài 2:-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. -Vì sao em phải viết tin nhắn? -Nội dung tin nhắn cần viết những gì? -Yêu cầu HS viết tin nhắn. -Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn của 3 bạn trên bảng và của 1 số em dưới lớp. -Lưu ý HS tin nhắn phải ngắn gọn, đầy đủ. GV nhËn xÐt -Quan sát tranh. -Tranh vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con. -Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn . -Mắt bạn nhìn búp bê rất tình cảm/ rất trìu mến,... -Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp./ Bạn buộc tóc thành 2 bím xinh xinh. -Bạn mặc bộ quần áo rất sạch sẽ,/ rất mát mẻ,/ rất dễ thương, . -2HS ngồi cạnh nhau, nói cho nhau nghe sau đó 1 số em trình bày trước lớp. -Đọc đề bài. -Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng. -Em cần viết rõ em đi chơi với bà. -3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào nháp. -Trình bày tin nhắn. VD :Mẹ ơi! Chiều nay bà sang nhà nhưng chờ mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi chơi với bà. Đến tối, hai bà cháu sẽ về. (con ..........) D. Củng cố – Dặn dò:3p -Tổng kết chung về giờ học. -Dặn dò HS nhớ thực hành viết tin nhắn khi cần thiết. -Chuẩn bị: Chia vui, kể về anh chị em. ___________________________________________ LUYƯN: To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về: -Các bảng trừ có nhớ. -Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu. -Bài toán về ít hơn 2.Kỹ năng: Độ dài 1 dm, ước lượng độ dài đoạn thẳng. -Toán trắc nghiệm 4 lựa chọn. 3.Thái độ: Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác. II. Các hoạt động d – h : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.ỉn ®Þnh tỉ chøc: B Bài mới 1.Giới thiệu bµi: 2. Híng dÉn HS luyƯn tËp : Bai 1: TÝnh nhÈm: HS ®äc yªu cÇu cđa bµi vµ tù lµm bµi . - GV nhËn xÐt vµ ghi ®iĨm cho HS. Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 phép tính. -Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. -Nhận xét cho điểm HS Bµi 3: T×m x. -Y/C hs nh¾c l¹i tªn gäi c¸c thµnh phÇn trong phÐp céng. -HS nh¾c l¹i quy t¾c t×m mét sè h¹ng trong mét tỉng. Bài 4: -Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán và tự làm bài. -Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. Tóm tắt Thùng to: 45 kg đường Thùng bé ít hơn: 6 kg đường Thùng bé: kg đường? -HS nèi tiÕp nªu kÕt qu¶ cđa tõng phÐp tÝnh . 18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 17 – 8 = 9 15 – 7 = 8 13 – 6 = 7 16 – 7 = 9 14 – 6 = 8 12 – 5 = 7 15 – 6 = 9 13 – 5 = 8 11 – 4 = 7 12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 10 – 3 = 7 -Thực hiện đặt tính rồi tính. a) b) 27 58 38 58 -HS nh¾c l¹i c¸ch tÝnh. -HS ®äc y/c cđa bµi. -Muèn t×m mét sè h¹ng ta lÊy tỉng trõ ®i sè h¹ng kia. b) 8 + x = 42 x = 42 – 8 x = 34 -HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. -HS tù lµm bµi vµo VBT. - 1 em lªn b¶ng lµm bµi. -Líp nhËn xÐt vµ ch÷a bµi. Bµi gi¶i Thùng bé cãã sè ki –l« gam ®êngù là: 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg đường D. Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số. -VỊ nhµ HS tiÕp tơc «n l¹i c¸c b¶ng trõ ®· häc ________________________________ THĨ DơC TRỊ CHƠI “VỊNG TRỊN” I.Mục tiêu - Tiếp tục ơn 8 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, tồn thân, nhảy, điều hồ. Yêu cầu thực hiện kĩ năng này chính xác - Chơi trị chơi” vịng trịn“.Yêu cầu học sinh biết cách chơi II. Địa điểm – phương tiện -Địa điểm : Trên sân trường -Phương tiện : Cịi , kẻ sân cho trị chơi III. Phương pháp lên lớp Phần Nội dung TG KL Phương pháp tổ chức Mở đầu - ổn định tổ chức lớp - GV nhận lớp kiểm tra sĩ số - Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Chạy nhẹ nhàng khởi động - Cho học sinh khởi động các khớp - Ơn bài thể dục phát triển chung 2’ 1’ 1’ 2-3’ 2-3’ 200m 2x8n Đội hình nhận lớp ( 1 ) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV Đội hình khởi động( 2 ) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV Cơ bản - Ơn đi thường theo nhịp - Trị chơi”vịng trịn” +GV phổ biến lại trị chơi, luật chơi, cách chơi + Tổ chức cho học sinh chơi + Cĩ thưởng phạt 3-4’ 12-15’ - GV chia tổ luyện tập theo khu vực(CSL điều khiển) - Tổ chức cho học sinh luyện tập - GV quan sát đánh giá - Chia tổ cho học sinh chơi trị chơi Đội hình trị chơi GV gv Kết thúc - GV cho học sinh thả lỏng - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học 2’ 2’ 1’ - Thả lỏng tích cực - Gọi 1-2 em lên củng cố Đội hình xuống lớp như ( 1) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV ____________________________________________________________________________________ Thứ ba,ngày 4 tháng 12 năm 2012 TiÕng anh Gi¸o viªn chuyªn d¹y –––––––––––––––––––––––––––––––––– LuyƯn chÝnh t¶ :(Nghe –Viết ) Nhí viƯt b¾c I-Yêu cầu : -Củng cố bài viết :Nhớ Việt Bắc - Làm đúng các bài tập điền tiếng cĩ vần au /âu (Bt2 ).Làm đúng bài tập 3a/b II Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A – Bài cũ: - HS lên bảng viết các từ: giày dép, dạy học, kiếm tìm, niên học. B – Bài mới: ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ª Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe – viết. a) Hướng dẫn Nghe – Viết. - Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần đoạn thơ. - Hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi: + Bài chính tả cĩ mấy câu thơ? +Yêu cầu luyện viết từ khĩ b) GV đọc cho HS viết bài. c) Chấm, chữa bài. ª Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. * Bài tập 2: * Bài tập 3: Lựa chọn. ª Củng cố - Dặn dị: Một HS đọc cho 2 hoặc 3 bạn viết bảng cĩ vần ay / ây, 2 từ bắt đầu bằng l / n. - Một HS đọc lại. Cả lớp theo dõi. + 5 câu là 10 dịng thơ. +viết bảng con -Nghe –viết - 2 tốp HS tiếp nối nhau thi làm bài. - HS sửa bài theo lời giải đúng. + Hoa mẫu đơn – mưa mau hạt. + Lá trầu – đàn trâu. * Bài 3a: - Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. - HS về nhà đọc bài tập 2. ––––––––––––––––––––––––––––––– LuyƯn to¸n LuyƯn tËp A Mơc tiªu: - Giĩp Häc sinh củng cố chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ 1 chữ số víi trường hỵp thương cã ch÷ sè 0 ë hµng ®¬n vÞ. - HS lµm các bài tập 1,2,3. B. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng cđa thÇy ––––––––––––––– 1. Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng 2. Bµi tập Bài1:Đặt tính rồi tính 560 :7 560 :8 725 : 8 725 : 9 -Hướng dẫn nhận xét –chốt lời giải đúng * Bµi 2. – Häc sinh ®äc ®Ị to¸n + Bµi to¸n cho biÕt g×? + Bµi to¸n hái g×? + Muèn biÕt cần cã bao nhiªu ngăn để nhốt hết số thỏ ta lµm thÕ nµo? -GV chèt lêi gi¶i ®ĩng Bµi 3: §äc sè + HS nªu yªu cÇu - GV ghi phÐp tÝnh lªn b¶ng - Yªu cÇu Häc sinh nªu miƯng kÕt qu¶ - Gi¸o viªn nhËn xÐt: 3. Cđng cè. - NhÊn m¹nh néi dung bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc. Ho¹t ®éng cđa trß ––––––––––––––– - Ghi vë, më s¸ch gi¸o khoa. - Häc sinh tr×nh bµy - Häc sinh ®Ỉt tÝnh b¶ng líp, líp lµm nh¸p - Häc sinh thùc hµnh lµm. -...lấy 365 : 7 = 52 ( dư 1 con ) -.....1 con vẫn cần 1 ngăn chuồng để nhốt nên số ngăn chuồng cần là: 52+1 = 53 ( ngăn ) Đáp số :53 ngăn - Líp lµm vë. 1em lªn b¶ng ch÷a - Ch÷a bµi, thùc hiƯn miƯng - Häc sinh nghe –––––––––––––––––––––––––– Tù nhiªn vµ x· héi C¸c ho¹t ®éng th«ng tin liªn l¹c I-Mục tiêu: -Kể tên một số hoạt động thơng tin liên lạc :Bưu điện đài phát thanh ,đài truyền hình . -Nêu lợi ích của một số hoạt động thơng tin liên lạc đối với đời sống. II- Đồ dùng : Tranh trong sgk phĩng to III-Các hoạt động dạy và học 3 Hoạt động của trị 1Kiểm tra bài cũ :Kể tên 1 số cơ quan hành chính ,văn hĩa ,ytế ,giáo dục ? 2Bài mới :Giới thiệu –Ghi đầu bài 3Hướng dẫn học sinh quan sát tranh 4-Hướng dẫn học sinh liên hệ thực tế và trả lời các câu hỏi : ?Nĩi vế một số hoạt động thường diễn ra ở bưu điện ? ?Nêu các lợi ích của các hoạt động bưu điện trong đời sống ? ?Nêu các lợi ích của các hoạt động phát thanh truyền hình ? 5 –Chơi trị chơi :Người đưa thư -Hướng dẫn cách chơi ,luật chơi ,chọn người chơi . -Theo dõi tìm ra đội thắng cuộc *Củng cố .tổng kết *Hướng dẫn ơn bài và chuẩn bị bài sau .2 em lên bảng trả lời ..Quan sát tranh Các em liên hệ thực tế ,thảo luận nhĩm và củ đại diện trả lời các câu hỏi .Gửi thư.nhận thư.gửi bưu phẩm .. .. ..là những cơ sở thơng tin liên lạc làm nhiệm vụ chuyển phát tin tức .giữa các địa phương trong nước và giữa trọng nước với nước ngồi . ..Truyền các tin tức hình ảnh giữa các nơi trong nước và trên thế giới . .chơi trị chơi ____________________________________________________________________________________ Thứ n¨m,ngày 6 tháng 12 năm 2012 LuyƯn ChÝnh t¶ Nghe viÕt :Nhµ r«ng ë t©y nguyªn I. Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuơi. - Làm đúng bài tập điền tiếng cĩ vần số chữ cĩ vần iu/ uyu - Làm đúng bài tập 3 a /b - GDHS rèn chữ viết đẹp giữ vở II -Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nêu yêu cầu viết một số tiếng dễ sai ở bài trước. - Nhận xét đánh giá. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Giáo viên đọc mẫu bài một lượt. + Bài viết cĩ mấy câu? + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy bảng con và viết các tiếng khĩ ... ùi thiệu bài. - Cả lớp quan sát lên bảng theo dõi giáo viên hướng dẫn để nắm về cấu tạo của bảng chia gồm có các số bị chia , số chia thuộc hàng và cột nào và ô nào ở hàng cột nào là thương . - Lớp thực hành tra bảng chia theo hướng dẫn dùng thước dọc theo hai mũi tên để gặp nhau ở ô có số 3 chính là thương của 12 và 4 - Vài em nhắc lại cấu tạo và cách tra bảng chia - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Nêu miệng cách sử dụng bảng chia để tìm kết quả. - Đặt thước dọc theo hai số 6 và 42 gặp nhau ở ô có số 7 ( chính là thương của 42 và 6 ) - lớp theo dõi bổ sung. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp tự làm bài. - Ba em lên bảng tính rồi điền số thích hợp vào ô trống. Lớp theo dõi bổ sung. Số BC 16 45 72 S. Chia 4 5 9 Thương 4 9 8 - Một em đọc đề bài 3. - Cả lớp phân tích bài toán rồi làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung : Giải : Số trang sách Minh đã đọc là : 132 : 4 = 33 (trang ) Số trang sách Minh còn phải đọc là: 132 – 33 = 99 (trang ) Đ/S: 99 trang - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. ______________________________________ THĨ DơC TiÕp tơc hoµn thiƯn bµi td ph¸t triĨn chung I.Mục tiêu : Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung .Yêu cầu biết thực hiện động tác tương đối chính xác. Chơi trò chơi “Đua ngựa “. Yêu cầu biết cách chơi và chơi chủ động . II Địa điểm phương tiện : - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ. - Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi. III Lên lớp: Nội dung và phương pháp dạy học Định lượng Đội hình luyện tập 1 /Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động . - Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập . - Chơi trò chơi : ( Chui qua hầm ) 2 /Phần cơ bản : * Ôn tập hàng ngang , dóng hàng điểm số - Giáo viên điểu khiển hô cho cả lớp ôn lại các động tác đội hình đội ngũ 1 – 2 lần * Ôn các động tác của bài thể dục đã học : - GV điều khiển cho HS tập liên hoàn cả 8 động tác 1 lần, 4 x 8 nhịp. - Cho HS luyện tập theo tổ, GV theo dõi sửa sai cho HS. - GV nêu tên động tác, HS nhớ và tự tập 1 - 2 lần. - Tổ chức thi đua biểu diễn bài TD giữa các tổ: 1 lần 2 x 8 nhịp. * Chơi trò chơi : “ Đua ngựa “ - Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi :” Đua ngựa ” * Chia học sinh ra thành từng tổ hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho chơi chính thức trò chơi “Đua ngựa “ - Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi . - Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi. 3/Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát . - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn học sinh về nhà thực hiện bài TD vào buổi sáng. 5phút 25 phút 5 phút § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § § GV GV ____________________________________________________________________________________ Thứ s¸u ,ngày 7 tháng 12 năm 2012 LuyƯn tõ vµ c©u ¤N:tõ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CÂU KIỂU AI THÕ nÀO? I. Mục tiªu: 1Kiến thức : - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ đặc điểm , tính chất của người , vật , sự vật . 2. KÜ n¨ng: Tìm được những từ chỉ đặc điểm , tính chất của người , vật , sự vật . Đặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì , con gì ) làm gì? 3.Th¸i ®é: Yªu thÝch m«n häc II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò B .Bài: cũ : - Gọi HS đặt câu theo mẫu : Ai làm gì ? - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . C,.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ đặc điểm , tính chất và kiểu câu Ai thế nào ? “ b)Hướng dẫn làm bài tập: Bài1 : Treo từng bức tranh và yc quan sát - Yêu cầu trả lời với mỗi bức tranh. - Nhận xét bình chọn em có câu đúng và hay Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Yêu cầu làm việc theo nhóm . - Mời 3 em lên d¸n bài của nhóm mình trên bảng - Mời các nhóm nhận xét bài nhau . - Nhận xét bài làm học sinh . - Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được . - Yêu cầu lớp ghi vào vở . Bài 3: - Mời 1 em đọc yêu cầu đề - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chữa bài . - Mái tóc ông em thế nào? - Cái gì bạc trắng ? - Gọi một em đọc bài . - Nhận xét bài làm của học sinh . 3 HS lªn b¶ng. Mỗi em đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì ? - Nhận xét bài bạn . - Nhắc lại tựa bài -Tìm 3 từ nói về đặc điểm tính chất - Tự làm bài , mỗi em nói 1 câu . - Em bé rất xinh / Em bé rất đẹp / Em bé rất dễ thương . // Con voi rất khỏe / Con voi rất to - Quyển vở này màu vàng / Quyển vở kia màu xanh / / Cây cau rất cao / Cây cau thật xanh tốt. - Một em đọc đề lớp đọc thầm . - Lớp làm việc theo nhóm . -Nhóm nào viết được nhiều từ và đúng là thắng cuộc . -Tính tình :- tốt , xấu , ngoan , hiền , hư , chăm chỉ , lười nhác ,...Màu sắc : Xanh , đỏ , tím , vàng , trắng , nâu , đen ,hồng ,...Hình dáng : - Cao , thấp , ngắn , dài , béo , gầy , vuông , tròn - Lớp tự làm bài Ai(cái gì,congì ) Thế nào ? Mái tóc của ông em Mẹ em rất Tính tình của bố em Dáng đi của em bé bạc trắng. nhân hậu. rất vui vẻ. lon ton . D ) Củng cố - Dặn dò 3-5’ -Hai em nêu lại nội dung vừa học -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài xem trước bài mới _______________________________________ LuyƯn :To¸n TÌM SỐ TRỪ I. Mục tiêu : -Kiến thức: Biết cách tìm số trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ . -KÜ n¨ng: Aùp dụng cách tìm số trừ để giải các bài tập liên quan . -Th¸i ®é: GD hs ý thøc häc tèt m«n to¸n . II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Luyện tập : Bài 1: - Gäi HS đọc đề bài . -Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao ? -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu HS lên bảng làm . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Muốn tính số trừ ta làm như thế nào ? - Muốn tính hiệu ta làm sao ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . -Mời 2 em lên bảng làm bài . - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra . - Nhận xét bài làm học sinh . Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Bài toán cho biết gì ? -Bài toán yêu cầu làm gì ? - Muốn tính số ô tô rời bến ta làm ntn ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài . - Mời 1 em lên làm bài trên bảng - Nhận xét bài làm của học sinh -Một em đọc đề bài . - Ta lấy số bị trừ , trừ đi hiệu . - Lớp thực hiện vào vở . - 2 em lên bảng làm bài . a, 15 - x = 10 32 - x = 14 x = 15 - 10 x = 32 - 14 x = 5 x = 18 b, 42 - x = 5 x – 14 = 18 x= 42 – 5 x = 18+ 14 x= 37 x = 32 - Đọc đề . - Nêu lại cách tính từng thành phần . - 2 em lên bảng làm . Số bị trừ 75 84 58 72 55 Số trừ 36 24 24 53 37 Hiệu 39 60 34 19 18 - Nhận xét bài bạn . - Đọc đề bài. - Có 35 ô tô. Sau khi rời bến còn lại10 ôtô - Hỏi số ô tô đã rời bến.â - Thực hiện phép tính 35 - 10 . Bài giải : Sô ô tô đã rời bến là : 35 - 10 = 25 ( ô tô ) Đ/S : 25 ô tô D , Củng cố - Dặn dò: 3-4’ - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Nhận xét đánh giá tiết học - Về học bài và làm các bài tập còn lại . _______________________________ ThĨ dơc BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI : VÒNG TRÒN I. Mục tiêu : 1 .Kiến thức : - Ôn 8 động tác của bài thể dục đã học .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác , đều và đẹp . Trò chơi “ Vòng tròn “.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động . 2 .KÜ n¨ng: BiÕt c¸ch ch¬I vµ chđ ®éng tham gia ch¬i 3.Th¸I ®é: N¨ng tËp TD thêng xuyªn II. Địa điểm : - Sân bãi vệ sinh , đảm bảo an toàn nơi tập .Một còi , khăn để tổ chức trò chơi . III. Các hoạt động dạy học : Nội dung và phương pháp dạy học T/g Hoạt động trò 1.Phần mở đầu : -Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp . 2.Phần cơ bản : - Oân lại cả bài thể dục .( 4- 5 lần ) - Yêu cầu cả lớp ôn lại lần lượt 8 động tác 4 – 5 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp . -Yêu cầu các tổ thi thực hiện bài thể dục phát triển chung . -Do cán sự các tổ điều khiển . * Trò chơi : “ Vòng tròn “ -GV nêu tên trò chơi , cho HS tập đi theo vòng tròn đọc vần điệu kết hợp vỗ tay nghiêng người theo nhịp như múa đến nhịp 8 nhảy chuyển đội hình từ vòng tròn giữa thành 2 vòng tròn , rồi lại chuyển từ 2 vòng tròn thành 1 vòng tròn . 3.Phần kết thúc: - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát -Giáo viên hệ thống bài học -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . -GV giao bài tập về nhà cho học sinh . 5-7’ 22’ 5-6’ - Học sinh ra xếp hàng. Xoay khớp cổ chân . Tiếp theo đổi chân . Xoay khớp đầu gối . - Học sinh ơn bài thể dục 2, 3 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều khiển của lớp trưởng. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. - Tập theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh chơi trị chơi theo tổ. - Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào thắng. - Học sinh tập 1 vßng råi th¶ láng c¬ thĨ -Cúi lắc người thả lỏng 5 – 6 lần -Nhảy thả lỏng (6 –10 lần )
Tài liệu đính kèm: