Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần dạy 34

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần dạy 34

Tập đọc

 Tiết : TRÊN CON TÀU VŨ TRỤ

I. Mục tiêu:

-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ,giữa các cụm từ.

- Hiểu ND bài : tả trạng thái người và vật tên con tàu vũ trụ ,cảnh đẹp của thiên nhiên nhìn từ con tàu ,và ước muốn chinh phục vũ trụ của con người.

II. Các hoạt động dạy học:

A. KTBC: - kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS )

 - GV nhận xét ghi điểm

 

doc 14 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần dạy 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 : 
 Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010.
Tập đọc
	 Tiết : TRÊN CON TàU Vũ TRụ
I. Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ,giữa các cụm từ.
- Hiểu ND bài : tả trạng thái người và vật tên con tàu vũ trụ ,cảnh đẹp của thiên nhiên nhìn từ con tàu ,và ước muốn chinh phục vũ trụ của con người.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS ) 
	 - GV nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới: 
1. GTB: ghi đầu bài :
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài .
- GV HD đọc 
- HS chú ý nghe 
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ : 
+ Đọc câu 
- HS nối tiếp đọc câu 
+ Đọc đoạn trước lớp 
- HS đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3 
3. Tìn hiểu bài:
-Lúc bắt đầu bay ,anh Ga-ra-rin cảm thấy thế nào ?
HS trả lời...
-Trạng thái của người và vật trên con tàu có gì đậc biệt ?
người không còn ngồi trên ghế mà treo lơ lửng....
- anh Ga-ra-rin làm gì trong thời gian bay?
Anh vẫn làm việc ,theo dõi các thiết bị của con tàu ,ghi chép mọi nhận xét vào cuốn sổ .
-Nhìn từ con tàu ,cảnh thiên nhiên đẹp như thế nào?
4.Luyện đọc lại:
Những dải mây trôi nhẹ nhàng.....
HS luyện đọc theo nhóm,các nhóm cử đại diện thi đọc
-> GV nhận xét ghi điểm 
5. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Củng cố chuẩn bị bài sau 
Toán
Tiết : 	ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
A. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân ,chia (nhẩm,viết ) trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
-Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hànhvở bài tập toán 3 trang 90.
a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a.2000+4000x2=2000+8000
 =10000
(2000+4000)x2=6000x2
 =12000..... 
- GV sửa sai.
b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 897 5000 10712 4
+ - 27 
 7103 75 31 2678
 32
 8000 4925 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
.....
c. Bài 3 : * Củng cố giải toán bằng hai phép tính .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số học sinh cầm hoa vàng là.
 2450 : 5 = 490 ( học sinh ) 
 Số học sinh cầm hoa đỏ là :
 2450 - 490 = 1960 ( học sinh ) 
 Đáp số : 1960 hs
-> Gv + HS nhận xét 
d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các số còn thiếu . (dành cho hs khá giỏi)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
IV. Củng cốdặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
___________________________________
Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 20210.
Toán
Tiết 167: 	Ôn về các đại lượng
I. Mục tiêu:
-Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học(độ dài ,khối lượng ,thời gian ,tiền Việt Nam).
-Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài tập:	
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30'.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe viết)
Tiết 67: 	Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng bài chính tả;trình bày đúng các khổ thơ ,dòng thơ năm chữ.
2. Đoc và viết đúng tên một số nước Đông Nam á(BT2)
3. Làm đúng bài tập (3)a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trước , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thủ công
Tiết 34:ôn tập chủ đề đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
I. Mục tiêu:
-Ôn tập ,củng cố được kiến thức ,kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản-Làm được một sản phẩm đã học.
Với HS khéo tay :
-Làm được ít nhất một sản phẩm đã học.
-Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. 
II. Các hoạt động dạy học:
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
Cho HS làm quạt 
Cho Hs làm đồng hồ
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành
25'
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
T2
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
5'
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết : 	 Ôn về các đại lượng
I. Mục tiêu:
-Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học(độ dài ,khối lượng ,thời gian ,tiền Việt Nam).
-Biết giải các bài toán liên quan đến các đơn vị đo đại lượng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài tập:	Vở bài tập toán trang 91
a) Bài 1:Củng cố về đổi và so sánh đơn vị đo. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- HS làm vào vở một HS lên bảng chữa bài .
7m5cm>7m; 7m5cm=75cm.....
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.Củng cố về đơn vị đo đại lượng 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả lê cân nặng 600g
b) Quả táo cân nặng 300g.
c) Quả lê nặng hơn quả táo là 300g
c) Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
-> GV nhận xét.
..................................................
Bài 5:(bài 263.sách toán nâng cao.T36-dành cho HS khá giỏi)
III. Củng cố dặn dò:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Chữa bài nhận xét......
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả (Nghe viết)
Tiết : 	Sự tích chú cuội cung trăng 
	I. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác đúng bài chính tả(đoạn 1);trình bày đúng hình thức văn xuôi.
2.Đọc- Viết đúng tên một số nước Châu Âu
3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
GV yêu cầu HS nhác lại cách trình bày một bài chiinhs tả.
............
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.vở luyện tập Tiếng Việt T90.
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 2a:
- GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
Bài 2b:Dành cho HS khá giỏi
- HS làm -nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc: 
Tiết : ÔN Sự tích chú cuội cung trăng 
I. Muc tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung,ý nghĩa bài:Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú cuội. Giải thích hiện tượng thiên nhiên và mơ ước bay lên mặt trăng của loài người.(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: - Đọc bài "Quà đồng đội"? (3HS)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc bài.
- GV hướng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
4. Luyện đọc lại.
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
C. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________
Thứ năm ngày6 tháng 5 năm 2010. 
đạo đức:
tiết 34:	ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế no là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
3. Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Chính tả (nghe viết)
Tiết : 	Trên con tàu vũ trụ	
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng bài chính tả(Từ Mặt đất thông báo ...nó bay ra xa);trình bày đúng hình thức văn xuôi 
2. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn ch/tr/ ?/ ~.
II. Các hoạt đông.
A. KTBC: GV đọc tên một số nước Đông Nam á - 2 HS lên bảng
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài viết .
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
Trạng thái của người và vật trên con tàu có gì đặc biệt?
Anh Ga- ga -ra rin làm gì trong thời gian bay?
- HS nêu.
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập vở luyện tập Tiếng Việt trang 93-94
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
b. Bài 1 a :(Dành cho HS khá giỏi) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở bt nêu kết quả 
a.trắng ,trong ,chim... 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
Toán :
	 Tiết : Ôn tập về hình học 
 I. Mục tiêu: 
- Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Xác định góc vuông và trung điển của đoạn thẳng .
-Tính được chu vi tam giác, HCN,hình vuông.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài tập.vở BT toán trang92-93
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, nêu kết quả.
- Có 4 góc vuông là....
+ M là trung điểm của đoạn thẳng BC
- GV nhận xét.
N là trung điểm của đoạn thẳng ED
b.Xác định trung điểm I của đoạn thẳng MN,...
b) Bài 2: (92)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
- Chu vi tam giác là.
12 + 12 + 12 = 36 (cm)
Đ/S: 36cm........
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
c) Bài 4. (93)
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi hình hình vuông là.
25x4=100 (cm)
chiều rộng hình chữ nhật là.
100 :2-36 = 14 (cm)
Đ/S: a.100 (m);b.14(cm)
d) Bài 3: (211-sách toán nâng cao T29-Dành cho hs khá giỏi)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
C.Củng cố dặn dò:
GV tổng kết tiết học
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở-chữa bài -nhận xét.
Bài giải
.........................
Toán : Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng, trừ, nhân ,chia (nhẩm,viết ) trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
-Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
- c hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài tập:Sách bài tập toán nâng cao trang 
a) Bài 1:(bài 307-T41)Củng cố về làm tính cộng trừ ,nhân ,chia. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- HS làm vào vở một HS lên bảng chữa bài .
 58423 
+
 39167
 97590 ............
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.Củng cố về tính giá trị của biểu thức(Bài 311.sách toán nâng cao-T41) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu-HS làm vào vở
- Nêu kết quả. 
76:4x3=19x3 ................
 =57
c) Bài 3 (Bài 308T41-Sách toán nâng cao)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu-làm vào vở -chữa bài -nhận xét .
2004+x=2932 ..........
 x=2932-2004
 x=828
-> Nhận xét.
d) Bài 4: (Bài 287T39-sách toán nâng cao)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
-> GV nhận xét.
..................................................
III. Củng cố dặn dò:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Chữa bài nhận xét......
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010.
Tập đọc: Ôn các bài tập đọc đã học trong tuần.
A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.
 B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài:Sự tích chú cuội cung trăng;Mưa;Trên con tàu vũ trụ.Kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài đọc.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.
+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 3HS thi đọc nối tiếp 3 đoạn trong bài Sự tích chú cuội cung trăng + Mời 1 số HS thi đọc thuộc lòng bài Mưa và TLCH:?.......- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân và nhóm thể hiện tốt nhất.
2. Dặn dò: Về nhà luyện đọc thêm.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Thi đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và nhóm đọc tốt nhất.
_________________________________________
Luyện từ và câu :
	Tiết :ÔN: Từ ngữ về thiên nhiên, dấu chấm, dấu phẩy 
I. Mục tiêu 
1.Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người ,vai trò của con người đối với thiên nhiên. Mở rộng vốn từ về thiên nhiên 
2. Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy 
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Làm bài tập 1+ 3 ( T33 ) 
	 - GV nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới:
1. GTB: Ghi đầu bài 
2. HD làm bài tập vở luyện tiếng việt trang91-92
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- Đại diện nhóm nêukết quả 
- HS nhận xét 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
- Bảo vệ môi trường thiên nhiên: Trồng cây gây rừng,dọn vệ sinh,
-> GV nhận xét 
-Phá hoại môi trường thiên nhiên:đốt, phá rừng bừa bãi;vứt rác bừa bãi,...
- HS nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vàovở 
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
d.Bài 4:(Dành cho hs khá giỏi)vở Tiếng Việt nâng cao.
HS nêu yêu cầu 
HS làm vào vở
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét
3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau 
Toán
Tiết :	ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
	- Biết tính diện tích các hình CN , HV và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật ,hình vuông
	- Ôn tập biểu tượng về DT và cách tính DT.
 -Ôn xếp hình.
	II. Các hoạt động:
1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168
	-> NX.
2. Bài mới:
HD HS làm bài tập vở bt toán trang
a) Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
Diện tích hình A là 6 cm2,diện tích hình B là 6cm2 ,diện tích hình C là 9cm2,diện tích hình D là 8cm2.
+ Hình A và B có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 6 ô vuông có diện tích 1cm2 .
+Trong các hình đã cho ,hình có diện tích lớn nhất là :hình C 
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
..........
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
3x 9 = 27 (cm2)
Diện tích hình H là.
9 + 27 = 36 (cm2)
Đ/S: 36 (cm2).
- GV nhận xét.
d) Bài 4: Dành cho hs khá giỏi
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS xếp thi.
- NX.
3. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 340910(2).doc