Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Thịnh Lộc

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Thịnh Lộc

Toán

Ôn tập phép cộng phép trừ

I. Mục tiêu:

- Cũng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết có nhớ1 lần

- Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị

II. Hoạt động dạy và học :

HĐ1. Giới thiệu bài

HĐ2.Thực hành :

 Học sinh lần lượt nêu yêu cầu các bài tập ở vở bài tập

Bài 1: Học sinh nối tiếp nêu kết quả từng bài tập

Nhận xét các bài ở cột 1:

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi

Lấy tổng trừ đi số hạng này được số hạng kia

Bài: 2, 3, 4 Học sinh làm bài vào vở.Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm

Chữa bài: Bài 2: 2 học sinh chữa ở bảng

Củng cố cách đặt tính và thực hiện

Bài 3: Bài toán cho biết gì?

 Bài toán hỏi gì?

1 học sinh chữa bài ở bảng

Bài 4: củng cố : Một số trừ cho chính nó thì bằng 0

 

doc 35 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Thịnh Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ Hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Sáng 
Tiết 1
Toán
Ôn tập phép cộng phép trừ
I. Mục tiêu: 
- Cũng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết có nhớ1 lần
- Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
II. Hoạt động dạy và học :
HĐ1. Giới thiệu bài
HĐ2.Thực hành :
	Học sinh lần lượt nêu yêu cầu các bài tập ở vở bài tập
Bài 1: Học sinh nối tiếp nêu kết quả từng bài tập
Nhận xét các bài ở cột 1: 
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi
Lấy tổng trừ đi số hạng này được số hạng kia
Bài: 2, 3, 4 Học sinh làm bài vào vở.Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm
Chữa bài: Bài 2: 2 học sinh chữa ở bảng
Củng cố cách đặt tính và thực hiện
Bài 3: Bài toán cho biết gì? 
	Bài toán hỏi gì? 
1 học sinh chữa bài ở bảng
Bài 4: củng cố : Một số trừ cho chính nó thì bằng 0
III. Cũng cố dặn dò:
Tiết 2-3
Tập đọc
Tìm ngọc
I. Mục tiêu: 
- Rèn kỉ năng đọc toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc câu truyện với giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm; nhấn giọng từ ngữ kể về sự thông minh và tình nghĩa của Mèo và Chó.
- Hiểu nghĩa từ: ngoạm, Long Vương, thợ kim hoàn, đánh tráo,..
- ND : Kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người.
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
	2 học sinh nối tiếp đọc bài : Thời gian biểu
B. Dạy bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài học: 
HĐ2. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc toàn bài. Hai học sinh đọc
- Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. Đọc nhóm 3
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, đoạn 2
Tiết 2
HĐ3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Do đâu chàng trai có viên ngọc quí?
- Ai đã đánh tráo viên ngọc?
- Mèo và Chó đã làm gì để lấy lại được viên ngọc?
- Ơ nhà người thợ kim hoàn Mèo đã nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc ?
- Khi ngọc bị đớp mất Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
- Khi quạ đớp mất ngọc . Mèo và Chó đã làm thế nào?
- Tìm trong bài những từ ngữ mà chủ đã ca ngợi Mèo và Chó?
HĐ4. Luyện đọc lại:
- Đọc nối tiếp đoạn
IV.Cũng cố dặn dò:
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
Chiều
Tiết 1
Luỵên Tiếng Việt
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu hiểu được từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từđể đặt những câu đơn giản theo kiểu : Ai ( cái gì,con gì) thế nào?
- Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
II. Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài: 
2.Thực hành:
Bài 1:Nối các cặp từ trái nghĩa với nhau:
đen	hiền
dữ	trắng
chậm	nhanh
Bài 2: Đặt câu với mỗi cặp từ vừa nối được
Bài 3: Viết tên các con vật nuôi theo yêu cầu sau:
a. Các con vật nuôi để ăn thịt:..
b. Các con vật nuôi để cày, kéo:
3. Trò chơi: Tiếp sức:
Nêu tên các vật nuôi mà em biết
III. Cũng cố dặn dò:
Tiết 2
Luyện Toán
Luyện phép cộng, phép trừ
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính và cộng trừ viết có nhớ một lần 
- Củng cố về giải bài toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
II. Hoạt động dạy học: 
	HĐ1: Nêu yêu cầu tiết học
	HĐ2: Hướng dẫn hS làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK 
Bài 1/ Tính nhẩm: HS nêu kết quả 
	- GV củng cố cho hS nắm được mối quan hệ của phép cộng, phép trừ 
Bài 2/ HS đặt tính rồi tính 
	- GV lưu ý HS đặt tính thẳng hàng , cộng có nhớ 
Bài 3/ Củng cố cho HS cách nhẩm nhanh kết quả 
Bài 4/ HS đọc đề toán rồi giải 
	Lớp 2b trồng được số cây là
	48 + 12 =60 (cây )
	Đáp số: 60 cây 
	HĐ3: Chấm chữa bài 
III. Nhận xét dặn dò: 
Tiết 3
Tự học
Luyện đọc: Tìm ngọc
I. Mục tiêu:
Củng cố kĩ năng đọc cho HS giúp hS đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng 
Biết ngắt nghỉ hơi đúng chổ
Nắm được nội dung bài học
II. Hoạt động dạy học:
	HĐ1: Nêu yêu cầu tiết hoc
	HĐ2: Luyện đọc:
HS luyện đọc đoạn theo nhóm 
GV gọi các nhóm thi đọc 
Lớp nhận xét –GV bổ sung 
 HĐ3: Luyện đọc theo vai – HS chọn vai mình thích 
- Kết hợp GV hỏi nội dung bài 
 HĐ4: Đọc cả bài 
GV gọi một số hS đọc thi – lớp bình chọn bạn đọc hay 
III. Nhận xét giờ học 
_______________________________________________________________
Thứ Ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011
Sáng 
Tiết 1
Toán
Ôn tập phép cộng, phép trừ
(Tiếp)
I. Mục tiêu: 
- Cũng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết có nhớ1 lần
- Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
II. Hoạt động dạy học:
	HĐ1: Nêu yêu cầu tiết học
	HĐ2: Luyện tập 
Học sinh lần lượt nêu yêu cầu từng bài tập.1,2,3,4,5 VBT
Học sinh làm bài vào vở bài tập. Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm.
Chữa bài:
Bài 1: 1 học sinh đọc kết quả
Bài 2: 2 học sinh đặt tính ở bảng.
	Khi đặt tính phép cộng và phép trừ ta lưu ý điều gì?
Bài 3: học sinh nêu nhận xét: 15 –7 = 8
	15 – 5 – 2 = 8
Bài 4: học sinh nêu các bước giải một bài toán
Bài 5: Học sinh nêu các phép trừ có hiệu bằng số bị trừ.
- Trong phép trừ khi nào số bị trừ bằng hiệu?
Tiết 2
Kể chuyện
Tìm ngọc
I. Mục tiêu: 
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại từng đoạn hoặc toàn bộ nội dung câu chuyện Tìm ngọc một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ nét mặt.
- Biết nghe nhận xét lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa câu chuyện
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
	2 học sinh kể nối tiếp câu chuyện : Con chó nhà hàng xóm
B. Dạy bài mới:
HĐ1.Giới thiệu bài: 
HĐ2.Hướng dẫn học sinh kể chuyện:
- Kể từng đoạn theo tranh :
+ Học sinh kể theo nhóm
+ Đại diện nhóm thi kể từng đoạn trước lớp.
-Kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất 
IV. Cũng cố dặn dò:
Tiết 3
Chính tả (Nghe-viết)
Tìm ngọc
I. Mục tiêu: 
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng, không mắc quá 5 lỗi chính tả đoạn văn tóm tắt nội dung truyện : Tìm ngọc .
- Làm đúng các bài tập phân biệt ui/ uy r/ d/ gi( hoặc et / ec)
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
2, 3 học sinh viết bảng lớp : trâu, ngoài ruộng , nối nghiệp, nông gia, quản công, cây lúa, ngọn cỏ, ngoài đồng
B. Dạy bài mới:
HĐ1. Giới thiệu bài: 
HĐ2. Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại
- Chữ nào được viết hoa trong đoạn văn trên.
- Học sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa
b. Giáo viên đọc .Học sinh chép bài vào vở
Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm
c. Chấm chữa bài
HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2: học nsinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập. Giáo viên treo bảng phụ chữa bài. 
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu :
Làm bài theo nhóm:
Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
IV. Cũng cố dặn dò:
Tiết 4
Đạo đức
Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng 
( Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Có ý thức giữ tôn trọng những quy định trật tự vệ sinh nơi công cộng
* KNS : Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ; Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
II. Hoạt động dạy học :
HĐ1. Giới thiệu bài :
HĐ2. Thực hành giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi công cộng: Cung văn hóa thiếu nhi
- Nơi này dùng để làm gì?
- Vệ sinh nơi đây có được tốt k?Vì sao các em cho là như vậy?
- Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi này? 
- Học sinh thực hành dọn vệ sinh
III. Cũng cố dặn dò:
	Mỗi chúng ta cần có ý thức giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
Chiều 
Tiết 1
Luyện Tiếng Việt
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố, ôn tập về chủ điểm : Bạn trong nhà. 
- HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về các con vật hoặc cảnh trong bức tranh đó 
II. Hoạt động dạy học:
 HĐ 1: GV cho HS làm BT 1 trang 108 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.	
	 	- Lớp nhận xét, GV bổ sung 
 HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT 2 trang 108 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.
- HS nêu yêu cầu – HS nói về nội dung từng tranh – Lớp nhận xét bổ sung 
 - HS tự làm bài viết vào vở 
 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu 
 HĐ 4: Chấm – Chữa bài 
 - GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe 
 - Lớp nhận xét – GV bổ sung 
 - GV nêu một số ưu điểm, tồn tại bài làm của HS 
III. Nhận xét giờ học:
Tiết 2
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ.
- Tìm số trừ, số bị trừ.
II. Hoạt động dạy học :
* HĐ 1: GV cho HS làm BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 112 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.	
- HS đọc yêu cầu rồi làm 
Bài 1. Tính nhẩm. 
Bài 2. Đặt tính rồi tính
Bài 3. Tìm x 
Bài 4. Bài giải 
Bài 5. Đố vui.
- HS làm GV theo dõi giúp đỡ 
* HĐ 2: HS lên bảng chữa – Lớp nhận xét 
III. Củng cố - Dặn dò:
Tiết 3
Luyện viết
Tìm ngọc
I. Mục tiêu: 
- Giúp hS nghe viết chính xác một đoạn trong bài “ Tìm ngọc”
- Rèn luyện kĩ năng viết đúng mẫu, đúng cỡ, đẹp, đều cho HS
II. Hoạt động dạy học:
	HĐ1: Nêu yêu cầu tiết học
	HĐ2: Hướng dẫn HS luyện viết 
GV đọc đoạn văn – 2HS đọc lại bài 
GV hỏi đoạn văn có mấy câu, những chữ nào phải viết hoa 
HS viết những chữ HS hay nhầm vào vỡ nháp 
 HĐ3: Gv đọc bài cho hS viết vào vở
HS soát lỗi đỗi chéo vở 
 HĐ4: Chấm chữa bài 
III. Nhận xét dặn dò: 
____________________________________________________________________
Thứ Tư, ngày 14 tháng 12 năm 2011
Sáng 
Tiết 1
Tập đọc
Gà “tỉ tê” với gà
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chổ sau các dấu chấm, dấu phẩy;
- Đọc với giọng tâm tình và thay đổi theo từng nội dung;
- Đọc đúng hiểu nghĩa các từ: tỉ tê, tín hiệu, xôn xao, hớn hở
- Hiểu nội dung bài: Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh vẽ minh họa
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
	3 HS nối tiếp đọc bài tìm ngọc và trả lời câu hỏi;
	Cả lớp nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới :
HĐ1. Giới thiệu bài: 
HĐ2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu- 1 HS đọc
- Luyện đọc từ khó, câu khó, giải nghĩa từ.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc đoạn trước lớp.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
HĐ3. Tìm hiểu bài:
- Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi nào?
- Nói lại cách gà mẹ báo cho con biết:
	a, Không có gì nguy hiểm;
	b, Có mồi con lại đây;	 ... g? 
Hoạt động 4 : (3’) Củng cố, dặn dũ 
- Chia lớp làm 6 nhúm và phỏt cho mỗi nhúm 1 tờ phiếu bài tập. Yờu cầu cỏc nhúm thi đua xem trong cựng một thời gian, nhúm nào viết được nhiều ý trong phiếu bài tập là nhúm đú thắng.
 PHIẾU BÀI TẬP
Nờn hay khụng nờn làm gỡ để phúng trỏnh tai nạn khi ở trường?
H.động nờn tham gia H.động khụng nờn tham gia 
- Nhận xột tiết học.
- Nhắc lại đề. 
- hs trả lời ( nhiều hs)
- Hs quan sỏt và trả lời
- Hs trỡnh bày
- HS lắng nghe
- HS tổ chức và tham gia chơi
- HS thảo luận 
Tập viết: CHỮ HOA ễ, Ơ
I. Mục tiờu:
Viết đỳng chữ hoa ễ, Ơ ( 1dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ- ễ hoặc Ơ), chữ và cõu ứng dụng Ơn ( 1dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) , ơn sõu nghĩa nặng ( 3 lần)
II. Đồ dựng dạy - học : Mẫu chữ ễ, Ơ đặt trong khung chữ ; Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trờn dũng kẻ li : Ơn (dũng 1) ; Ơn sõu nghĩa nặngs (dũng 2).
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
GV
HS
A. Bài cũ : (5’) - Ktra vở ở nhà 
- Ktra viết chữ O; Ong	 
B. Bài mới :
1. GTB : (1’) Nờu mục tiờu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa : 
a) Quan sỏt và nhận xột :
- Treo mẫu chữ và ycầu qsỏt về chiều cao, bề rộng chữ ễ, Ơ
- Chữ ễ, Ơ giống chữ O, chỉ thờm cỏc dấu phụ (ễ cú thờm dấu mũ, Ơ cú thờm dấu rõu)
- Cỏch viết 
+ Chữ ễ giống chữ O, sau đú thờm dấu mũ cú đỉnh nằm trờn ĐK 7.
+ Chữ Ơ giống chữ O, sau đú thờm dấu rõu vào bờn phải chữ (đầu dấu rõu cao hơn DDK6 một chỳt)
- Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trỡnh viết.
b) Viết bảng : 
- Nhận xột và chỉnh sửa lỗi cho HS
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Ycầu mở vở và đọc 
+ Cụm từ ứng dụng cú nghĩa gỡ? 
- Ycầu qsỏt chữ mẫu, nhxột về số chữ cú trong cụm từ, chiều cao của cỏc chữ cỏi, khoảng cỏch giữa cỏc chữ .
- Ycầu viết chữ Ơn 
4. Hướng dẫn viết vở tập viết : - Thực hành viết, mỗi cỡ 1 dũng.
C. Củng cố, dặn dũ :
- Về nhà hoàn thành vở.
- 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con
- Viết vào khụng trung sau đú viết bảng con
- 1 em đọc : Ơn sõu nghĩa nặng
+ Cú tỡnh nghĩa sõu nặng với nhau.
- Cụm từ cú 4 chữ. Cỏc chữ Ơ, g, h, cao 2,5 li. Cỏc chữ cũn lại cao 1 li. Khi viết khoảng cỏch giữa cỏc chữ là 1 chữ o 
- Viết bảng con
Chớnh tả :
 Tập chộp : GÀ “TỈ Tấ” VỚI GÀ 
I. Mục tiờu :
1. Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn cú nhiều dấu cõu. 
2. Làm được bài tập 2. 
II. Đồ dựng dạy - học : Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn chộp, bài tập 2.
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
GV
HS
A. Bài cũ : (5’)
- Đọc : thủy cung, ngậm ngựi, an ủi,mựi khột 
B. Bài mới :
1. GTB : (2’) Nờu mục tiờu.
2. Hướng dẫn chộp: 
 - Đọc đoạn chộp 
- Đoạn văn núi điều gỡ? 
- Trong đoạn văn, những cõu nào là lời gà mẹ núi với gà con?
- Cần dựng dấu cõu nào để ghi lời gà mẹ?
- Luyện viết cac từ dễ sai
- HS nhỡn bảng chộp bài
- Ycầu soỏt lỗi, sau thu và chấm một số bài. 
3. Hướng dẫn làm bài tập : (10’)
Bài 2 : 
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập 2
- Yờu cầu hs đọc thầm đoạn văn, làm bài
- Theo dừi, nhận xột sửa chữa
C. Củng cú, dặn dũ : 
 - Nhận xột tiết học.
- 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con. 
- 2 em đọc lại
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con : thong thả, kiếm mồi,nguy hiểm
- Viết vở. 
- 1 học sinh đọc 
- 1 hs lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở
 Thứ năm, ngày 22 thỏng 12 năm
 Toỏn: ễN TẬP VỀ HèNH HỌC
Mục tiờu:
Nhận dạng được và gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc, hỡnh chữ nhật.
Biết vẽ đoạn thẳng cú độ dài cho trước.
Biết vẽ hỡnh theo mẫu.
II. Đồ dựng dạy học
Bảng phụ vẽ cỏc hỡnh như bài tập 1 bài tập 4 sgk
III. Cỏc hoạt động day – học:
GV
HS
A. Kiểm tr bài cũ:
Hs 1: Đặt tớnh rồi tớnh 36 + 48 
Hs 2: Tỡm X: X – 28 = 16
- Nhận xột
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Yờu cầu hs quan sỏt hỡnh vẽ trờn gảng và trả lời từng hỡnh: đõy là hỡnh gỡ?
- Yờu cầu hs trả lời hỡnh tam giỏc cú mấy cạnh? Hỡnh tứ giỏc cú mấy cạnh? Hènh chữ nhật? Hỡnh vuụng?
Bài 2: 
- Yờu cầu hs đọc đề
- Yờu cầu hs làm bài
Bài 3: Hs khỏ, giỏi
Bài 4: 
- Yờu cầu hs quan sỏt hỡnh và cho biết:
+ Hỡnh vẽ giống hỡnh gỡ?
+ Trong hỡnh vẽ cú những hỡnh gỡ?
- Yờu cầu hs làm bài 
- Yờu cầu hs nhận xột
2. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
2 hs lờn bảng, lớp làm bảng con
- hs quan sỏt và trả lời
- 1hs
- HS làm bài trờn bảng con
- hs trả lời
- 1 hs lờn bảng
- Lớp vẽ vào vở
- hs nhận xột
Chớnh tả :
 Tập chộp : GÀ “TỈ Tấ” VỚI GÀ 
I. Mục tiờu :
1. Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn cú nhiều dấu cõu. 
2. Làm được bài tập 2. 
II. Đồ dựng dạy - học : Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn chộp, bài tập 2.
III. Cỏc hoạt động dạy - học :
GV
HS
A. Bài cũ : (5’)
- Đọc : thủy cung, ngậm ngựi, an ủi,mựi khột 
B. Bài mới :
1. GTB : (2’) Nờu mục tiờu.
2. Hướng dẫn chộp: 
 - Đọc đoạn chộp 
- Đoạn văn núi điều gỡ? 
- Trong đoạn văn, những cõu nào là lời gà mẹ núi với gà con?
- Cần dựng dấu cõu nào để ghi lời gà mẹ?
- Luyện viết cac từ dễ sai
- HS nhỡn bảng chộp bài
- Ycầu soỏt lỗi, sau thu và chấm một số bài. 
3. Hướng dẫn làm bài tập : (10’)
Bài 2 : 
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập 2
- Yờu cầu hs đọc thầm đoạn văn, làm bài
- Theo dừi, nhận xột sửa chữa
C. Củng cú, dặn dũ : 
 - Nhận xột tiết học.
- 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con. 
- 2 em đọc lại
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con : thong thả, kiếm mồi,nguy hiểm
- Viết vở. 
- 1 học sinh đọc 
- 1 hs lờn bảng làm bài, lớp làm vào vở
Tập làm văn: NGẠC NHIấN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Mục tiờu: 
- Biết núi lời thể hiện sự ngạc nhiờn, thớch thỳ phự hợp với tỡnh huống giao tiếp.
- Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cỏch đó học.
II. Đồ dựng dạy học: 
 - Tranh min họa bài tập 1
 - Giấy và bỳt dạ khổ to đẻ làm bài tập 3
III. Cỏc hoạt động dạy học:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ:
Kể một con vật nuụi trong nhà mà em biết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1(miệng):
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu hs quan sỏt tranh và cho biết tranh vẽ nội dung gỡ?
- Yờu cầu hs đọc lời của bạn trai trong sỏch
- Lời núi của bạn nhỏ thể hiện thỏi độ gỡ?
- Yờu cầu hs nhắc lại lời núi của bạn trai đỳng thỏi độ ngạc nhiờn, thớch thỳ.
Bài 2 (miệng):
- Yờu cầu hs đọc yờu càu bài tập 2
- Yờu cầu hs thảo luận nhúm đụi để núi sao cho phự hợp với tỡnh huống vừa nờu.
- Yờu cầu cỏc nhúm đúng vai.
Bài 3 (viết):
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập
- Bài tập yờu cầu em làm gỡ?
- Hà bắt đầu ngày chủ nhật lỳc mấy giờ?
- Sỏng chủ nhật hà làm những việc gỡ?
- Thời gian biểu chia làm hai phần:
+ Một bờn thời gian
+ Một bờn việc làm
- Yờu cầu hs làm bài 
- Yờu cầu hs trỡnh bày bài làm, nhận xột
- Gv nhận xột, chốt lời giải đỳng.
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Dặn hs xem lại cỏc bài đó học, chuẩn bị kiểm tra cuối học kỡ I
- 2hs
- 2 hs 
- Hs quan sỏt và trả lời
- 2 hs đọc
- ngạc nhiờn, thớch thỳ và biết ơn
- một số hs nhắc lại
- 2hs, lớp đọc thầm
- Hs thảo luận
- Cỏc nhúm lần lượt lờn đúng vai.
- Hs đọc yờu cầu
- HS trả lời
- Lỳc 6 giờ 30
- Hs kể
- HS lắng nghe
- hs làm bài vào vở, 1 em làm bảng phụ
- HS làm bảng phụ dỏn bài làm lờn bảng, nhận xột.
 Thứ sỏu, ngày 23 thỏng 12 năm
Toỏn: ễN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I.Mục tiờu: 
- Biết xỏc định khối lượng qua sử dụng cõn.
- Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là ngày thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ 12.
II. Đồ dựng dạy học:
-Cõn đồng hồ, tờ lịch của năm, đồng hồ để bàn.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu hs quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời cỏc cõu hỏi: 
a. Con vịt cõn nặng mấy ki-lụ-gam?
- Vỡ sao em biết?
b. Gúi đường cõn nặng mấy ki-lụ-gam?
- Em làm cỏch nào để biết?
c. Lan cõn nặng bao nhiờu ki-lụ-gam?
Bài 2:
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập 2
- Yờu cầu hs quan sỏt tờ lịch thỏng 10 và trả lời cỏc cõu hỏi:
a. Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật? Đú là cỏc ngày nào?
- Nhận xột sau mỗi cõu trả lời.
b. Yờu cầu hs thảo luận nhúm đụi để trả lời:
Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật? Cú mấy ngày thứ năm?
- Yờu cầu cỏc nhúm trả lời
Bài 3:
- Yờu cầu hs đọc yờu cầu bài tập.
- Yờu cầu hs lờn bảng chỉ vào cỏc ngày: 
1 thỏng 10 và cho biết là ngày thứ mấy?
Tương tự với cỏc ngày cũn lại.
Bài 4: 
- Yờu cầu hs cho biết: trờn đồng hồ, kim dài chỉ gỡ? Kim phỳt chỉ gỡ?
- Yờu cầu hs nhỡn đồng hồ và trả lời cỏc cõu hỏi.
- Nhận xột
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Dặn hs học thuộc bảng cộng, trừ và cỏc dạng toỏn để chuẩn bị kiểm tra cuối học kỡ I
- 1 hs nờu
- hs trả lời
- Hs đọc 
- Hs quan sỏt và trả lời
- HS thảo luận 
- Cỏc nhúm trả lời 
- Hs đọc
- Hs lờn bảng chỉ và trả lời
- Hs trra lời
- HS trả lời
- Hs lắng nghe
SINH HOẠT TUẦN 17
 I. Mục tiờu: 
- Giỳp học sinh thấy được những ưu điểm, nhược điểm của bản thõn, tổ, lớp trong tuần 17 của năm học.
- Đỏnh giỏ ý thức chuẩn bị sỏch vở, đồ dựng và nề nếp trong tuần 17. 
- Rốn luyện tớnh tự giỏc, ý thức học tập của học sinh, giữ gỡn trật tự, vệ sinh.
- Phổ biến kế hoạch tuần đến.
II. Chuẩn bị : Tổ trưởng nắm bắt, thống kờ số lượng trong tổ.
III. Hoạt động cụ thể :
GV
HS
A. Ổn định lớp :
- Tuyờn bố lớ do
B. Nội dung :
1.Đỏnh giỏ việc thực hiện nhiệm vụ tuần 17:
 - Theo dừi
- Tuyờn dương HS XS, tổ Xuất sắc
- Phỏt thưởng cho hs xuất sắc.
2. Triển khai kế hoạch tuần 18:
- ễn tập để chuẩn bị cho kỡ kiểm tra cuối HKI.
- Tiếp tục thi đua học tốt và phỏt huy nề nếp lớp.
- Tiếp tục thực hiện phũng trào Nuụi Heo đất giỳp bạn độn trường.
3. í kiến của cỏc tổ :
- Yờu cầu cỏc tổ bàn bạc đưa ra ý kiến
4. Nhận xột của GVCN :
- Nhận xột, đỏnh giỏ chung tỡnh hỡnh hoạt động của lớp. 
C. Củng cố, dặn dũ :
- Tổ chức sinh hoạt văn nghệ
- Lớp hỏt
- Lớp trưởng
- Lớp trưởng điều hành cỏc tổ nờu nhận xột, đỏnh giỏ tỡnh hỡnh của cỏc bạn trong tổ về cỏc mặt :
+ Về học tập + Tỏc phong
+ Về nề nếp + Về chuyờn cần
+ Sinh hoạt giữa giờ + Về vệ sinh
- Lớp trưởng nờu nhận xột chung
+ Lớp tự chọn 3 bạn XS
+ Lớp chọn tổ XS
- HS lắng nghe
- Lớp trưởng thay mặt lớp núi lời cảm ơn

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 2 Tuan 17(5).doc