Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 16 - Trường tiểu học Thuận Thành

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 16 - Trường tiểu học Thuận Thành

Tập đọc (46-47)

 CON CHĨ NH HNG XĨM

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

* GDKNS: Yêu thương loài vật như một người bạn thân vì chúng cũng mang đến cho ta niềm vui, giúp ta khi ta gặp điều không may hay đau ốm.

+ Kiểm sốt cảm xc, thể hiện sự cảm thơng: Khi Bé bị thương Cún đ tìm người giúp.

+ Trình by suy nghĩ: Em thích con vật nào? Em và con vật đó chơi với nhau như thế nào?

+ Tư duy sáng tạo: Em muốn cĩ con vật cưng? Nếu chưa có, em làm sao để có?

+ Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ: Bị té do chạy chơi làm chân bị bó bột, không đi học được, vừa đau vừa mất bài vở, nên tránh.

II. Đồ dùng học tập:

- Gio vin: Tranh minh họa bi trong sch gio khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 16 - Trường tiểu học Thuận Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 19/11/12
Thứ Hai ngày 26 tháng 11 năm 2012. 
Tập đọc (46-47)
 CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* GDKNS: Yêu thương loài vật như một người bạn thân vì chúng cũng mang đến cho ta niềm vui, giúp ta khi ta gặp điều không may hay đau ốm.
+ Kiểm sốt cảm xúc, thể hiện sự cảm thơng: Khi Bé bị thương Cún đã tìm người giúp.
+ Trình bày suy nghĩ: Em thích con vật nào? Em và con vật đĩ chơi với nhau như thế nào?
+ Tư duy sáng tạo: Em muốn cĩ con vật cưng? Nếu chưa cĩ, em làm sao để cĩ?
+ Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ: Bị té do chạy chơi làm chân bị bĩ bột, khơng đi học được, vừa đau vừa mất bài vở, nên tránh.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
1. Ổn định: Hát
2.. Kiểm tra bài cũ: Bé Hoa
- Gọi 3 học sinh lên đọc bài “Bé Hoa” và trả lời câu hỏi. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới: Con chĩ nhà hàng xĩm
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu tồn bài. 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu, đoạn. 
- HD HS tìm từ khĩ, phân tích, đọc: nhảy nhĩt, sung sướng, rối rít, vuốt ve, 
- HD HS đọc câu: đọc mẫu, 3 HS đọc
- NX
- Giảng giải thêm những từ HS tìm
- Cho HS đọc theo nhĩm 4, thi đọc
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
1) Bạn của bé ở nhà là ai ?
2) Khi bé bị thương, Cún đã giúp bé như thế nào?
3) Những ai đến thăm bé? Vì sao bé vẫn buồn?
4) Cún đã làm cho bé vui như thể nào?
5) Bác sĩ nghĩ rằng bé mau lành là nhờ ai? 
*GDKNS
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh các nhĩm thi đọc theo vai. 
- Cùng cả lớp nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dị :
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi 1, 2, 3
- Nhận xét.
- Lắng nghe. 
-Theo dõi. 
- Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- HS tìm, phân tích, đọc từ khĩ đọc
- Đọc câu: 
- Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.//
- Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê/ 
- Nhìn Bé vuốt ve Cún,/ bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành//
- HS đọc chú giải và nêu thêm các từ khĩ hiểu:
Hàng xĩm, tung tăng, mắt cá chân, bĩ bột, bất động, rối rít,
- Đọc trong nhĩm. Thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Bạn của bé ở nhà là Cún bơng con chĩ của nhà hàng xĩm. 
- Khi bé bị thương Cún đã đi tìm người giúp. 
- Bạn bè đến thăm bé nhưng bé vẫn buồn vì nhớ Cún. 
- Cún mang cho bé khi thì tờ báo lúc thì cái bút chì, 
- Chính Cún đã làm cho bé mau lành. 
- Các nhĩm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhĩm đọc tốt nhất. 
- Bài sau: kể chuyện này
Tốn (76)
 NGÀY GIỜ
I. Mục tiêu
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- BT 1, 3
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Mặt đồng hồ bằng bìa, đồng hồ điện tử. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS 	+ HS1: x + 18 = 50
- KT VBT làm ở nhà của HS	x = 50 - 18
	x = 32
	+ HS2: x - 35 = 25
	x = 25 + 35
	x = 60
	+ HS3: 60 - x = 27
	 x = 60 - 27
	x = 33
- GV NX sửa sai 	- HS NX
3. Bài mới: Ngày, giờ
Hoạt động 1: MT 1, 2
* HD và thảo luận cùng HS về nhịp sống	
tự nhiên hàng ngày.
- Mỗi ngày cĩ ban ngày và ban đêm, hết 
ngày rồi lại đến đêm ngày nào cũng cĩ	
buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối,..	
+ Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì?	- Em đang ngủ
+ Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì?	- Ăn cơm chuẩn bị đi học
+ Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì?	- Em đang học ở lớp
+ Lúc 8 giờ tối em đang làm gì?	- Em đang xem ti vi
- GV quay kim trên mặt đồng hồ bằng nhựa chỉ 
đúng vào thời điểm của HS nêu
+ Một ngày cĩ 24 giờ. Một ngày được tính từ 
12 giờ đêm hơm trước đến 12 giờ đêm hơm sau 	- HS đọc bảng phân chia thời gian trong SGK
+ 2 giờ chiều cịn gọi là mấy giờ?	- 14 giờ
+ 23 giờ cịn gọi là mấy giờ?	- 11 giờ đêm
+ Phim truyền hình thường được chiếu vào
lúc 18 giờ tức là mấy giờ chiều? - 6 giờ chiều
Hoạt động 2: MT 3
* Thực hành xem đồng hồ
Bài 1: Số:	- 1 HS đọc YC của bài
- YC HS làm vào vở	- HS QS tranh vẽ các đồng hồ và điền vào 
	chỗ chấm.
	- Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng
	- Mẹ đi làm về lúc 12 giờ trưa (17giờ chiều)
	- Em chơi bĩng lúc 16 giờ chiều
	- Lúc 19 giờ tối em xem phim truyền hình
- GV NX	- Lúc 21 giờ đêm em đang ngủ
Hoạt động 3: MT 4
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm	- 1 HS nêu YC
- YC HS làm vào vở rồi lên bảng điền	 - Cả lớp QS hai mặt đồng hồ, 1 đồng hồ điện tử
	tử, 1 đồng hồ để bàn
	+ 15 giờ hay 3 giờ chiều
	+ 20 giờ hay 8 giờ tối
- GV NX cho điểm	- HS NX bài làm của bạn
4. Củng cố - dặn dị 
- GV NX tiết học 	- Về nhà làm BT trong VBT tốn
Đạo đức (16)
 GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng 
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.	
* GDKNS: Kỹ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cộng cộng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; Phiếu thảo luận nhĩm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
- Nhận xét. 
3. Bài mới: Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng
* Hoạt động 1: Phân tích tranh. 
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu các câu hỏi để học sinh thảo luận. 
- Các bạn đang làm gì? Việc nào đúng, việc nào sai?
- Xem tranh xong, em rút ra bài học gì?
* Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, xơ đẩy nhâu trong buổi biểu diễn văn nghệ. Như vậy sẽ gây mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khác. 
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống. 
- Đưa một số tình huống qua tranh yêu cầu các nhĩm thảo luận giải quyết. 
- Tranh vẽ gì? Nếu mình là bạn Nam đĩ, mình sẽ làm gì?
+ Cách ứng xử của mỗi nhĩm cĩ lợi gì? Cĩ hại gì?
+ Cách ứng xử của nhĩm nào hay hơn?
* Kết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe, đường sá, 
* Hoạt động 3: Đàm thoại
- Kể tên một số nơi cơng cộng và nêu ích lợi của nơi cơng cộng đĩ? (vui chơi, giải trí, tìm hiểu lịch sử,)
- Kể tên việc cần làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng? (giữ yên lặng, khơng xả rác, hái hoa,)
- Kể tên việc khơng nên làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng? (nĩi to, đi mạnh gây tiếng động, hái hoa, xả rác,...)
- Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng cĩ lợi gì?
* Kết luận: Nơi cơng cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng là giúp cho cơng việc của con người được thuận lợi
* GDKNS, GDMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người cùng giữ VSMT
4. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học.
- Hát 
- 2 HS
- Nhận xét. 
- Quan sát tranh. 
- Thảo luận trả lời. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Từng nhĩm học sinh thảo luận. 
- Tự phân vai, đĩng vai. 
- Các nhĩm lên đĩng vai. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi của giáo viên. 
- Nhắc lại kết luận. 
- HS trả lời theo suy nghĩ
- HS khác NX, bổ sung
Ngày soạn 19/11/12
Thứ Ba ngày 27 tháng 11 năm 2012. 
Chính tả (Tập chép - 31) 
CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài chính tả; trình bày đúng bài văn xuôi. 
- Làm đúng BT2, BT3a 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhĩm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS 
- Nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới: Con chĩ nhà hàng xĩm 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuẩn bị viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Các từ nào trong bài phải viết hoa?
- Trong hai từ bé dưới đây từ nào là tên riêng? Bé là một cơ bé yêu lồi vật. 
* Họat động 2: Viết bài, chữa lỗi
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7, 8 bài cĩ nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Tìm 3 tiếng cĩ vần ui, 3 tiếng cĩ vần uy. 
Bài 3a: Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch. 
- Nhận xét chốt lời giải đúng. 
4. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Hát
- Viết từ, HS khác viết bảng con: giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc
- Chữ đầu câu, Bé, Cún Bơng
- Từ bé thứ nhất phải viết hoa vì là tên riêng. 
- Tìm, phân tích, đọc, viết bảng con các từ khĩ: Bé, Cún Bơng, quấn quýt, bị thương, bất động, giúp, mau lành, 
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Đổi vở, kiểm tra lỗi
- Lên bảng thi làm bài nhanh: 2 đội (8 em)
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. 
 Ui
núi, dúi, túi, múi bưởi, cúi xuống, lúi húi, 
 Uy
tàu thủy, tủy, hủy, thúy, quý, túy, truy, 
- Làm vào vở. 
- Nêu miệng, HS khác NX: chổi, chăn, chiếu, chỉ, chén, chảo,
- Sửa lỗi. Bài sau: Trâu ơi!
Tốn (77)
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. Mục tiêu 
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- BT 1, 2
II. Đồ dùng dạy - học 
- Mặt đồng hồ của GV và HS. (bộ thực hành tốn 2)
IV. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: Ngày, giờ
- 1 ngày có mấy giờ?
- 24 giờ của 1 ngày được tính như thế nào?
- Hãy kể những giờ: sáng, trư ...  vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- HS chữa bài
- HS về viết phần cịn lại. 
- Bài sau: O, Ơ
Tốn (79)
 THỰC HÀNH XEM LỊCH
I. Mục tiêu 
 - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó
là thứ mấy trong tuần lễ.
- BT 1, 2
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tờ lịch tháng 1, tháng 4 năm 2007. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Ổn định	
2. Kiểm tra bài cũ 
- GV treo tờ lịch lên bảng
- Gọi 3 HS lên bảng 	- HS xem tờ lịch, trả lời	
+ Tờ lịch là tháng mấy?
+ Tháng đĩ cĩ bao nhiêu ngày?
+ Tháng đĩ cĩ mấy chủ nhật?
- GV NX cho điểm HS	- NX
3. Bài mới: Thực hành xem lịch
Hoạt động 1: MT 1
*Thực hành
Bài 1: Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong 
tháng 1
1
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
+ Tháng 1 cĩ mấy ngày? 	- 31
Hoạt động 2: MT 1
Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 4
	- 1 HS nêu YC của bài
4
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
+ Tháng 4 cĩ mấy ngày?	- 30
- Các ngày thứ 6 trong tháng 4 là những	- 2, 9, 16, 23, 30
 ngày nào?
- Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4, thứ	- 13 tháng 4
ba tuần trước là ngày nào?
- Thứ ba tuần sau là ngày nào?	- 27
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?	- Thứ sáu
* Cho HS đặt câu hỏi lẫn nhau	- Từng đơi: hỏi và trả lời
4. Củng cố - dặn dị 
- GV NX tiết học 	- Về nhà làm BT trong VBT tốn 
Thể dục (32)
 Trị chơi Nhanh lên bạn ơi. Nhĩm ba nhĩm bảy. Vịng trịn
I. Mục tiêu:
 - Ơn 3 trị chơi :Vịng trịn. Nhĩm ba nhĩm bảy và Nhanh lên bạn ơi.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia được trị chơi.
II. Địa điểm và phương tiện
- Địa điểm: Sân trường . 1 cịi 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Phương pháp lên lớp
I. Mở đầu: (5’)
- GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Đi thường .bước Đứng lại.đứng 
- Ơn bài thể dục phát triển chung
- Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
- Kiểm tra bài cũ: 4 em
- Nhận xét
II. Cơ bản: { 24’}
a/ Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi
- Lớp trưởng tổ chức HS chơi
 - Nhận xét
* Tương tự với 2 trị chơi cịn lại
b/Trị chơi: Vịng trịn
c/ Trị chơi: Nhĩm ba nhĩm bảy 
III. Kết thúc: (6’)
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
- Về nhà ơn 8 động tác TD đã học
Ngày soạn 19/11/12
Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
Tập làm văn (16)
 KHEN NGỢI. TẢ NGẮN VỀ CON VẬT.
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Mục tiêu
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1)
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3)
* GDKNS: 
+ Kiểm sốt cảm xúc: Yêu thương lồi vật, nhất là những con vật nuơi, cĩ ích.
+ Quản lý thời gian: Biết sắp xếp thời gian cho mình
+ Lắng nghe tích cực: Học hỏi bạn bè để sắp xếp lại thời gian biểu cho mình
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS 
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu
* Hoạt động 1: Đặt câu nĩi về đặc điểm
Bài 1: Cho học sinh đặt câu mới (dựa vào câu cho sẵn)
a/ Chú Cường rất khỏe.
b/ Lớp mình hơm nay rất sạch.
c/ Bạn Nam học rất giỏi. 
- NX
Bài 2: Yêu cầu học sinh kể về con vật nuơi trong nhà mà em biết (chọn các con vật trong tranh hay con vật khác)
- NX
* GDKNS+GDMT: Yêu quý vật nuơi
Bài 3: Lập thời gian biểu
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình. 
* GDKNS
4. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Hát
- Làm bài: Viết 1 câu kể về anh, chị, em
- Nhận xét.
- Trả lời miệng:
+ Chú Cường khỏe quá!
+ Lớp mình hơm nay mới sạch làm sao!
+ Bạn Nam học giỏi quá!
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
T1: Bị; 	T2: Chĩ. 
T3: Gà; 	T4: Ngựa. 
T5: Trâu; 	T6: Mèo. 
- Làm bài vào vở. Đọc bài của mình.
- Cả lớp nhận xét đánh giá. 
- Tự lập thời gian biểu một buổi của mình. 
- Đọc cho cả lớp nghe. 
- Lập thời gian biểu của em 1 ngày
- Quan sát con vật, kể về con vật đĩ.
Tốn (80)
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu 
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch
- BT 1, 2
II. Chuẩn bị: Tờ lịch tháng năm như SGK. Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu	
hỏi về thực hành xem lịch
- GV mang tờ lịch tháng 12 năm 2012
+ Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?	+ Thứ Bảy
+ Ngày 20 tháng 12 là thứ mấy?	+ Thứ Năm
+ Tháng 12 năm 2012 cĩ bao nhiêu ngày?	+ 31 ngày
- GV NX cho điểm từng HS
3. Bài mới: Luyện tập chung
Hoạt động 1: MT 1
Bài 1: Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau?	- 1 HS nêu YC của bài
- GV YC HS làm bài vở
	 - HS nối mỗi câu với đồng hồ
- 17 giờ hay 5 giờ chiều, 6 giờ hay 18 	- Câu a - D
giờ	- Câu c - C
	- Câu b - A
	- Câu d - B
Bài 2: a/ Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong 
tờ lịch tháng 5
5
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- GV treo bảng phụ tờ lịch tháng 5	- HS lên bảng điền
+ Tháng 5 cĩ mấy ngày?	+ 31 ngày
	b/ Xem tờ lịch trên rồi cho biết	- 1 HS nêu YC, trả lời
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy?	- Thứ Bảy
- Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày 	- 1, 8, 15, 22, 29
nào?
- Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5. 
tư tuần trước là ngày nào? Thứ tư tuần sau	
là ngày nào?	- Thứ Tư tuần này là 12 tháng 5. Thứ Tư tuần 
	trước là 5 tháng 5. Thứ tư tuần sau là ngày 19 tháng 5
4. Củng cố - dặn dị 
- GV NX tiết học 	- Về nhà làm BT trong VBT tốn 
Thủ cơng (16)
 	 GẤP CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG
 CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều.
Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt khơng cịn mấp mơ. Biển báo cân đối. Cĩ thể làm biển báo giao thơng cĩ kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
* Với HS khá:
 - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt ít mấp mơ. Biển báo cân đối.
II/ CHUẨN BỊ :
GV - Mẫu biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều
 - Quy trình gấp, cắt, dán.
HS - Giấy thủ cơng, vở.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: việc chuẩn bị của HS 
- Hát
1’
3. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Gấp cắt, dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều (T2)
32’
b) Hướng dẫn các hoạt động:
Hoạt động 1: Nêu quy trình
- Cho 2 HS nêu quy trình
Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều 
HS trả lời, cả lớp quan sát
Bước 2 : Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều 
Hoạt động 2: Thực hành
- Theo dõi giúp đỡ
Cả lớp thực hành theo nhĩm
- Đánh giá sản phẩm của HS
Từng nhĩm trưng bày sản phẩm.
Cả lớp nhận xét, tuyên dương nhĩm trình bày đẹp.
3’
4. Nhận xét – Dặn dị:
- Bài sau: Tiếp tục gấp, cắt, dán biển báo GT
Âm nhạc (16)
KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC – NGHE NHẠC
I. Yêu Cầu: 
- Biết Mơ-za là nhạc sĩ nổi tiếng thế giới người Áo
- Nghe một ca khúc thiếu nhi hoặc trích một đoạn nhạc khơng lời.
- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên
- Đọc diễn cảm câu chuyện Mơ-da – thần đồng âm nhạc (SGV)
- Ảnh nhạc sĩ Mơ-da, bản đồ thế giới
- Băng nhạc bài hát thiếu nhi hoặc đoạn trích một bản nhạc khơng lời của Mơ-da.
- Nghiên cứu kĩ nội dung trị chơi để hướng dẫn cho HS.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1. Ổn định tổ chức(1’): Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ(2’): Gọi HS nhắc tên các bài hát đã được học, GV đệm đàn hoặc mở băng cho	
3. Bài mới(30’):
Hoạt động của GV
T/g
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Kể chuyện Mơ-da – thần đồng âm nhạc.
- GV đọc chậm và diễn cảm câu chuyện Mơ-da – thần đồng âm nhạc.
- Cho HS xem ảnh nhạc sĩ Mơ-da, chỉ trên bản đồ thế giới vị trí nước áo cho HS biết.
- Nêu một vài câu hỏi:
 + Nhạc sĩ Mơ-da là người nước nào?
 + Mơ-da đã làm gì sau khi đánh rơi bản nhạc xuống sơng? 
+ Khi xảy ra câu chuyện trên Mơ-da được mấy tuổi?
(Giải thích cho HS hiểu từ thần đồng: danh hiệu dành cho những người cĩ những tài năng đặc biệt được bộc lộ.....) 
* Hoạt động 2: Nghe nhạc.
- Giới thiệu một ca khúc thiếu nhi (hoặc một đoạn trích nhạc khơng lời của nhạc sĩ Mơ-da)
- GV đặt câu hỏi:
 + Bản nhạc như thế nào? (vui tươi, sơi nổi hay nhẹ nhàng, êm dịu)
 - GV nhận xét ngắn gọn về ca khúc hoặc trích đoạn nhạc vừa cho HS nghe.
- Cho HS nghe lại một lần nữa để HS cĩ thể cảm nhận giai điệu, tìm cảm của bản nhạc.
* Hoạt động 3: Trị chơi âm nhạc “Nghe tiếng hát tìm đồ vật’’.
- GV cho HS đứng thành vịng trịn chung quanh lớp. Em sẽ đi tìm đồ vật ra ngồi lớp. GV đưa một vật nhỏ cho 1 em giữ kín. Cả lớp cùng hát một bài hát Em tìm đồ vật vào lớp và bắt đầu tìm bạn nào đang giữ đồ vật theo tiếng hát đã được quy định (tiếng hát nhỏ là đang ở xa đồ vật, tiếng hát to là bạn đang ở gần đồ vật).
4. Nhận xét – Dặn dị
- Nhận xét TH
15’
10’
5’
- HS xem ảnh nhạc sĩ Mơ-da và quan sát vị trí nước áo
- HS nghe và trả lời các câu hỏi của GV
+ Người nước Áo.
+ Mơ-da đã viết lại bản nhạc khác.
+ Lúc đĩ, Mơ-da mới được 6 tuổi
- HS nghe lại một lần, nghĩ ra một vài động tác phù hợp với nhịp điệu của bản nhạc.
- HS nghe lại 
- HS nghe hướng dẫn để cĩ thể tham gia trị chơi.
- Em tìm đồ vật phải lắng nghe tiếng hát to, nhỏ để định hướng cho đúng nơi giấu đồ vật. Các HS trong lớp phải thể hiện đúng âm thanh to, nhỏ khi bạn tìm đồ vật đến đến gần hát xa đồ giấu đồ vật.
- Ơn lại bài hát Chiến sĩ tí hon để chuẩn bị tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2 TUAN 16, 12-13.doc