Toán
Ngày, giờ
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Nhận biết được một ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày; bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Củng cố biểu tượng về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mặt đồng hồ bằng bìa( có kim ngắn, kim dài)
- Đồng hồ để bàn( loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài)
- Đồng hồ điện tử
III. Hoạt động dạy và học :
HĐ1. GIới thiệu bài
HĐ2. Hướng dẫn và thảo luận cùng học sinh về nhịp sống tự nhiên hàng ngày.
Giáo viên vừa hỏi vừa quay kim trên mặt đồng hồ chỉ giờ đúng tương ứng
- Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
- Lúc 11 giờ trưa em làm gì?
- Em thường làm gì vào lúc 3 giờ chiều?
- Lúc 8 giờ tối em làm gì?
HĐ3. Giáo viên giới thiệu tiếp: một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ12 giờ đêmhôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau”. Sau đó hướng dẫn học sinh đọc bảng phân chia thời gian trong ngày( SGK)từ đó học sinh gọi đúng tên trong ngày.
Tuần 16 Thứ Hai, ngày 5 tháng 12 năm 2011 Sáng Tiết 1 Toán Ngày, giờ I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết được một ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày; bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. - Củng cố biểu tượng về thời gian( thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều tối, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ. - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học : - Mặt đồng hồ bằng bìa( có kim ngắn, kim dài) - Đồng hồ để bàn( loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài) - Đồng hồ điện tử III. Hoạt động dạy và học : HĐ1. GIới thiệu bài HĐ2. Hướng dẫn và thảo luận cùng học sinh về nhịp sống tự nhiên hàng ngày. Giáo viên vừa hỏi vừa quay kim trên mặt đồng hồ chỉ giờ đúng tương ứng - Lúc 5 giờ sáng em làm gì? - Lúc 11 giờ trưa em làm gì? - Em thường làm gì vào lúc 3 giờ chiều? - Lúc 8 giờ tối em làm gì? HĐ3. Giáo viên giới thiệu tiếp: một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ12 giờ đêmhôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau”. Sau đó hướng dẫn học sinh đọc bảng phân chia thời gian trong ngày( SGK)từ đó học sinh gọi đúng tên trong ngày. - Một ssố học sinh đọc bảng HĐ4. Thực hành : Bài 1: Làm theo nhóm: Các nhóm điền số thích hợp vào ô trống Bài 2: Học sinh nhìn tranh và đồng hồ để điền số đúng IV. Cũng cố dặn dò: Tiết 2-3 Tập đọc Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: - Rèn kỉ năng đọc toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấucâu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt được giọng kể và giọng đối thoại. - Hiểu ND : Sự gần gủi đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. * KNS : Kiểm soát cảm xúc ; thể hiện sự cảm thông ; trình bày suy nghĩ ; tư duy sáng tạo ; phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh họa III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh đọc bài bé Hoa.Trả lời một số câu hỏi nội dung bài B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu chủ điểm và bài học: HĐ2. Luyện đọc: - Giáo viên đọc toàn bài. Hai học sinh đọc - Tìm các từ khó, luyện đọc từ khó: - Đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, đoạn 2 Tiết 2 HĐ3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Bạn của bé ở nhà là ai? - Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào? -Vì sao bé lại bị thương? - Khi bé bị thương Cún đã giúp bé như thế nào? Những ai đến thăm bé? Vì sao bé vẫn buồn? Cún đã làm gì cho bé vui? Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của bé mau lành là vì sao? Câu chuyện này giúp bé hiểu điều gì? HĐ4. Luyện đọc lại: -Thi đọc lại câu chuyện theo vai: Người dẫn chuyện, bé, mẹ của bé, IV.Cũng cố dặn dò: Chiều Tiết 1 Luyện Tiếng Việt Chia vui . Kể về anh chị em I. Mục tiêu: - Củng cố nói lời chia vui - Học sinh kể về anh chị em của mình( hoặc anh chị em họ) II. Hoạt động dạy học: HĐ1.Củng cố kiến thức: - Khi nói lời chúc mừng thì cử chỉ thái độ của mình như thế nào? - Muốn kể về một người em cần kể những gì? Hđ2.Bài tập 1. Nói lời chúc mừng chị nhân ngày sinh nhật. 2. Viết3 - 4 câu về người anh( chị ,em )mà em yêu quý nhất. III. Cũng cố dặn dò: Tiết 2 Luyện Toán Luyện: Ngày, giờ I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được 1 ngày có 24 giờ bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau - Biết xem đồng hồ II. Hoạt động dạy học: HĐ1: Nêu yêu cầu tiết học: HĐ2: Học sinh làm bài tập 1,2,3SGK Bài1/ HS nắm được giờ trong các buổi Bài2/ Đọc được giờ trên đồng hồ Bài3/ HS biết xem giờ trên đồng hồ điện tử - GV theo dõi chấm chữa III. Củng cố dặn dò Tiết 3 Tự học KC: Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: -.kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợpvới nội dung. - Biết nghe, nhận xét lời bạn kể. II. Hoạt động dạy học: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Kể chuyện. - Học sinh nối tiếp kể từng đoạn của câu chuyện. Kể lại toàn bộ câu chuyện theo nhóm. Đại diện các nhóm thi kể. Bình chọn bạn kể hay nhất III. Cũng cố dặn dò: ____________________________________________________________________ Thứ Ba, ngày 6 tháng 12 năm 2011 Sáng Tiết 1 Toán Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: - Tập xem đồng hồ. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ. - Làm quen với với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. II. Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ III. Hoạt động dạy học: HĐ1. Nêu yêu cầu tiết học HĐ2: Thực hành: Bài 1: Quan sát tranh, liên hệ với giờ ghi ở bức tranh, xem đồng hồ rồi nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh. Bài 2: Nêu miệng: Quan sát tranh, liên hệ giờ ghi trên đồng hồ với thời gian thực tế đẻ trả lời câu nào đúng, câu nào sai. Bài 3: Học sinh thực hành trên mặt đồng hồ. - Giáo viên nêu giờ. - Học sinh quay kim đồng hồ. IV. Cũng cố dặn dò: Tiết 2 Kể chuyện Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: - Kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Con chó nhà hàng xóm - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợpvới nội dung. - Biết nghe, nhận xét lời bạn kể. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 học sinh kể lại câu chuyện : Hai anh em B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: HĐ2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể từng đoạn theo tranh: Câu 1: 1 học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh nêu ngắn gọn nội dung từng tranh - Kể chuyện trong nhóm. Kể theo tranh. - Đại diện nhóm thi kể từng đoạn - Cả lớp nhận xét b. Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. Bình chọn người kể hay nhất. IV.Cũng cố dặn dò: Tiết 3 Chính tả( Tập chép) Con chó nhà hàng xóm I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện : Con chó nhà hàng xóm. - Làm đúng các bài tập phân biệt ui/uy, ch/ tr, thanh hỏi/ thanh ngã II. Đồ dùng dạy học: Bảng đã chép sẵn bài viết III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh viết bảng con: sắp xếp, ngôi sao, sương sớm, xếp hàng, xôn xao B. Dạy bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài: HĐ 2. Hướng dẫn tập chép: a. Hướng dẫn chuẩn bị: - Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại - Chữ nào được viết hoa trong đoạn văn trên? Vì sao Trong hai từ “bé”ở câu “ Bé là một cô bé yêu loài vật”, từ nào là tên riêng? - Học sinh viết từ khó, từ dễ lẫn vào bảng con: quấn quýt, bị thương, mau lành b. Học sinh chép bài vào vở Học sinh chép bài, giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm c. Chấm chữa bài HĐ 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài tập 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài, đọc cả mẫu - Học sinh làm việc theo nhóm. Bài tập 3b: - 1 học sinh đọc yêu cầu. - 3 tổ thi nối tiếp tìm đúng, tìm nhanh IV. Cũng cố dặn dò: Tiết 4 Đạo đức Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( Tiết 1) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu: Vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? Biết giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. * KNS : Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng ; Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa. III. Hoạt động dạy học : HĐ1. Giới thiệu bài : * Phân tích tranh: - Học sinh quan sát tranh . Trả lời câu hỏi Giáo viên kết luận: Một số học sinh chen lấn xô đẩy như vậy làm ồn ào gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ. Như thế là làm mất trật tự vệ sinh nơi công cộng. HĐ 2: Xử lí tình huống: Giáo viên giới thiệu tình huống qua tranh. Học sinh đóng vai. Cả lớp nhận xét HĐ 3: Đàm thoại: - Các em biết những nơi công cộng nào? - Mỗi nơi đó có ích lợi gì? - Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các em cần làm gì và cần tránh những việc gì? - Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? Giáo viên kết luận: - Nơi công cộng mang lại lợi ích cho con người: Trường học là nơi học tập, bệnh viện trạm y tế là nơi chữa bệnh; đường sá để đi lại ; chợ là nơi mua bán,. - Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng giớp cho công việc của con người được thuận lợi , môi trường trong lành, có lợi cho sức khỏe. IV. Cũng cố dặn dò: Chiều Tiết 1 Luyện Tiếng Việt Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố, ôn tập về chủ điểm : Bạn trong nhà. - HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về các con vật hoặc cảnh trong bức tranh đó II. Hoạt động dạy học: HĐ 1: GV cho HS làm BT 1 trang 100 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán. - Lớp nhận xét, GV bổ sung HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT 2 trang 100 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán. - GV cho HS hoạt động theo nhóm 4 tự giới thiệu về mình cho bạn nghe GV gọi một số HS lên bảng giới thiệu cho lớp nghe HĐ 3: Hướng dẫn HS làm BT 1 trang 101 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán. - HS nêu yêu cầu – HS nói về nội dung từng tranh – Lớp nhận xét bổ sung - HS tự làm bài viết vào vở - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu HĐ 4: Chấm – Chữa bài - GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe - Lớp nhận xét – GV bổ sung - GV nêu một số ưu điểm, tồn tại bài làm của HS III. Nhận xét giờ học: Tiết 2 Luyện Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Ôn tập về xem đồng hồ. - Lập thời gian biểu. II. Hoạt động dạy học : * HĐ 1: GV cho HS làm BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 104 - 105 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán. - HS đọc yêu cầu rồi làm Bài 1. Xem đồng hồ. Bài 2. Nối. Bài 3. Nối. Bài 4. Vẽ kim giờ. Bài 5. Đố vui. - HS làm GV theo dõi giúp đỡ * HĐ 2: HS lên bảng chữa – Lớp nhận xét III. Củng cố - Dặn dò: Tiết 3 Luyện viết Bé Hoa I. Mục tiêu: - Giúp hS luyện viết đúng đoạn 1 bài Bé Hoa - HS viết đúng từ khó. - Giúp HS viết đúng mẫu, đúng cỡ, trình bày đẹp II. Hoạt động dạy học: HĐ 1: Nêu yêu cầu tiết học: HĐ 2: Hướng dẫn hS viết bài - GV đọc đoạn văn cần viết- 2HS đọc lại - GV cho hS viết từ khó vào bảng con - GV đọc bài cho HS viết vào vở - GV đọc bài HS soát lỗi HĐ 3: Chấm – chữa bài III. Nhận xét dặn dò: _____________________________________________________________________ Thứ Tư, ngày 7 tháng 12 năm 2011 Sáng Tiết 1 Tập đọc Thời gian biểu I. Mục tiêu: - Đọc đúng các số chỉ giờ ... viờn trong nhà trường. II. Đồ dựng dạy - học : Hỡnh vẽ trang 34, 35. III. Cỏc hoạt động dạy - học : GV HS A. Bài cũ : (4’) - Trường em cú những phũng nào ? - Nờu tờn trường và địa chỉ trường em ? B. Bài mới : Hoạt động 1 : (2’) Giới thiệu và ghi tờn đề bài Hoạt động 2 : (10’) Làm việc với SGK - Chia nhúm và phỏt cho mỗi nhúm 1 bộ bỡa - Cho HS quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 34, 35 - Ycầu gắn cỏc tấm bỡa vào từng hỡnh cho phự hợp; Núi về cụng việc của từng thành viờn trong hỡnh và vai trũ của họ đối với trường học. - Nhận xột Kết luận chung: Nờu cỏc thành viờn cú trong trường và vai trũ của từng thành viờn . Hoạt động 3 : (10’) Thảo luận về cỏc thành viờn và cụng việc của họ trong trường học. - Ycầu hỏi và trả lời trong nhúm + Trong trường cú những thành viờn nào, họ làm việc gỡ? +Bạn cú thỏi độ và tỡnh cảm ntn với cỏc thành viờn đú? + Để thể hiện lũng yờu quý và kớnh trọng cỏc thành viờn trong nhà trường, em sẽ làm gỡ ? - Kết luận : Phải biết kớnh trọng và biết ơn tất cả cỏc thành viờn trong nhà trường, yờu quý và đoàn kết với cỏc bạn trong trường. Hoạt động 4 : (5’) Trũ chơi “Đú là ai ?” - Phổ biến cỏch chơi :1 em quay lưng về phớa lớp, GV dỏn tấm bỡa cú mang tờn 1 thành viờn trong tường, gọi HS khỏc nờu thụng tin về thành viờn đú, HAS gọi tờn thành viờn đú Nếu qua 3 thụng tin mà HSA khụng trả lời được sẽ bị phạt hỏt một bài, cỏc HS khỏc núi sai thụng tin cũng sẽ bị phạt Hoạt động 5 : (3’) Củng cố, dặn dũ - Nhận xột tiết học. - Nhắc lại đề. - Nhúm 5, 6 em - Quan sỏt. - Làm việc theo ycầu. - Làm việc nhúm tư, nhúm trưởng trỡnh bày - Cho HS tham gia chơi Tập viết : CHỮ HOA O I. Mục tiờu : - Viết đỳng chữ hoa O (1 dũng cỡ vừa và 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng Ong ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn cỡ nhỏ (3 lần). II. Đồ dựng dạy - học : Mẫu chữ O đặt trong khung chữ ; Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trờn dũng kẻ li : Ong (dũng 1) ; Ong bay bướm lượn (dũng 2). III. Cỏc hoạt động dạy - học : GV HS A. Bài cũ : (5’) - Ktra vở ở nhà - Ktra viết chữ N ; Nghĩ. B. Bài mới : 1. GTB : (1’) Nờu mục tiờu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa : a) Quan sỏt và nhận xột : - Treo mẫu chữ và ycầu qsỏt về chiều cao, chiều rộng chữ O - Ycầu tỡm điểm ĐB của chữ O. - Ycầu tỡm điểm DB của chữ O - Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trỡnh viết chữ O. b) Viết bảng : - Nhận xột và chỉnh sửa lỗi cho HS 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - Ycầu mở vở và đọc + Cụm từ ứng dụng tả cảnh gỡ ? - Ycầu qsỏt chữ mẫu, nhxột về số chữ cú trong cụm từ, chiều cao của cỏc chữ cỏi, khoảng cỏch giữa cỏc chữ . - Ycầu viết chữ Ong 4. Hướng dẫn viết vở tập viết : - Thực hành viết, mỗi cỡ 1 dũng. C. Củng cố, dặn dũ : + Tỡm cỏc cụm từ bắt đầu bằng chữ O - Về nhà hoàn thành vở. - 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con - Chữ O cao 5 li, rộng 4 li, được viết bởi 1 nột cong kớn kết hợp nột cong trỏi. - Điểm ĐB nằm trờn ĐK6 - Điểm DB nằm phớa trờn ĐK4 - Viết vào khụng trung sau đú viết bảng con - 1 em đọc : Ong bay bướm lượn + Tả cảnh ong bướm bay đi tỡm hoa rất đẹp và thanh bỡnh. - Cụm từ cú 4 chữ. Cỏc chữ O, g, b, y, l cao 2,5 li. Khi viết khoảng cỏch giữa cỏc chữ là 1 chữ o - Viết bảng con Thứ năm ,ngày 15 thỏng 12 năm 2012 Toỏn : THỰC HÀNH XEM LỊCH I. Mục tiờu : Giỳp HS - Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là thứ mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị thời gian : ngày, thỏng( biết thỏng 11 cú 30 ngày, thỏng 12 cú 31 ngày); ngầy, tuần lễ. II. Đồ dựng dạy - học : Tờ lịch thỏng 1, thỏng 4 như SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học : GV HS 1. GTB : Nờu mục tiờu. 2. Thực hành : Bài 1 : - Chuẩn bị 4 tờ lịch thỏng 1 như SGK - Chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau. - Ycầu cỏc đội dựng bỳt màu ghi tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch. Bài 2 : - Treo tờ lịch thỏng 4 như SGK và yờu cầu trả lời từng cõu hỏi : 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Chuẩn bị bài sau: Thực hành xem lịch - Sau 7 phỳt cỏc đội mang lịch của đội mỡnh lờn trỡnh bày. Đội nào điền đỳng, đủ nhất là đội thắng cuộc. + Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ mấy ? (thứ năm) + Ngày cuối cựng của thỏng là thứ mấy, ngày mấy ? (Thứ bảy, ngày 31) + Thỏng 1 cú bao nhiờu ngày ? (31) + Cỏc ngày thứ sỏu trong thỏng 4 là : 2, 9, 16, 23, 30. + Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4. Thứ ba tuần trước là ngày 13 thỏng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27 thỏng 4. + Ngày 30 thỏng 4 là thứ sỏu. + Thỏng 4 cú 30 ngày. Chớnh tả : Nghe - viết : TRÂU ƠI ! I. Mục tiờu : 1. Nghe - viết chớnh xỏc bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bỏt. 2. Tỡm và viết đỳng những tuếng cú õm, vần dễ lẫn : tr / ch ; ao /au, thanh hỏi / thanh ngó. II. Đồ dựng dạy - học : Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT3. III. Cỏc hoạt động dạy - học : GV HS A. Bài cũ : (5’) - Đọc : nỳi cao, tàu thuỷ, tỳi vải, nguỵ trang, chăn chiếu, vừng, nhảy nhút, vẫy đuụi B. Bài mới : 1. GTB : (2’) Nờu mục tiờu. 2. Hướng dẫn nghe - viết : (15’) - Đọc bài ca dao + Bài ca dao là lời của ai núi với ai ? + Bài ca dao cho em thấy tỡnh cảm của người nụng dõn với con trõu ntn ? + Bài ca dao cú mấy cõu ? + Chữ đầu mỗi dũng viết ntn ? - Ycầu phỏt hiện từ khú và tập viết - Đọc bài chớnh tả - Ycầu soỏt lỗi, sau thu và chấm một số bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập : (10’) Bài 2 : - Tổ chức thi nối tiếp theo nhúm (2’) - Theo dừi, nhận xột sửa chữa Bài 3 : - Treo bảng phụ ghi sẵn BT3b - Ycầu lờn bảng làm. - Kết luận về đỏp ỏn đỳng. C. Củng cú, dặn dũ : (3’) - Nhận xột tiết học. GDMT: Con trõu là người bạn thõn thiết của nhà nụng, giỳp người nụng dõn cày ruộng, kộo gỗ. Vỡ vậy cỏc em cần biết yờu quý trõu và chăm súc con trõu chu đỏo. - 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con. - 2 em đọc lại + Lời người nụng dõn núi với con trõu như núi với một người bạn thõn thiết. + Người nụng dõn rất quý trõu, trũ chuyện, tõm tỡnh với trõu như một với một người bạn . + 6 cõu. + Viết hoa. - 2 em lờn bảng, lớp viết bảng con : ruộng, cày, nghiệp nụng gia. - Viết vở. - Lớp chia 3 đội làm trờn bảng lớp. - 2 HS lờn bảng, lớp làm vở. Tập làm văn : KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT LẬP THỜI GIAN BIỂU I. Mục tiờu : - Dựa vào cõu và mẫu cho trước, núi được cõu tỏ ý khen (BT1). - Kể được một vài cõu về một con vật nuụi trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (núi hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3). II. Đồ dựng dạy - học : Tranh minh hoạ cỏc vật nuụi trong nhà. III. Cỏc hoạt động dạy - học : GV HS A. Bài cũ : (5’) - Đọc đoạn văn kể về anh, chị, em ruột B. Bài mới : 1. GTB : (2’) Nờu mục tiờu. 2. Hướng dẫn làm bài tập : (25’) Bài 1 : (miệng) - Gọi HS đọc ycầu và mẫu - Ycầu thảo luận nhúm đụi - Theo dừi, nhận xột, chốt lại ý đỳng, ghi bảng + Chỳ Cường khỏe quỏ! + Lớp mỡnh hụm nay sạch quỏ! + Bạn Nam học giỏi thật! Bài 2 : (miệng) - Gọi HS đọc ycầu của bài. - Treo tranh minh hoạ, ycầu nờu tờn con vật định kể. - Hướng dẫn phõn tớch đề : + Đú là con gỡ, ở đõu? + Con vật cú màu gỡ? + Nú thường làm gỡ? + Tỡnh cảm của em đối với nú. - Gọi 1 HS giỏi kể mẫu - Ycầu kể trong nhúm 3 - Gọi một số đại diện kể trước lớp - GV và HS theo dừi, nhận xột. Ghi điểm Bài 3 : (viết) - Gọi 1 em đọc ycầu. - Ycầu đọc thầm bài của bạn PT/ 132 - Ycầu tự viết sau đú đọc cho cả lớp nghe. Theo dừi và nhận xột bài của HS C. Củng cố, dặn dũ : (5’) - Tổng kết tiết học. - Nhận xột tuyờn dương - 3 em - 1 em đọc, lớp theo dừi. - Làm việc nhúm đụi, núi cỏc cõu khen ngợi. - 1 em đọc, lớp theo dừi. - HS giỏi kể mẫu. - Thảo luận nhúm 3 - 5, 7 em trỡnh bày trước lớp. - 1 em đọc - Cả lớp đọc thầm - Một số em đọc bài làm. Thứ sỏu ,ngày 16 thỏng 12 năm 2012 Toỏn : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu : - Biết cỏc đơn vị đo thời gian : ngày, giờ; ngày, thỏng. - Biết xem lịch. II. Đồ dựng dạy - học : Mụ hỡnh đồng hồ cú thể quay kim. Tờ lịch thỏng 5 như SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học : GV HS 1. GTB : Nờu mục tiờu. 2. Luyện tập : Bài 1 : - Yờu cầu 1 hs lần lượt từng cõu hỏi cho cỏc bạn trả lời + Em tưới cõy lỳc mấy giờ ? + Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ? + Tại sao ? + Em đang học ở trường lỳc mấy giờ ? + Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sỏng ? + Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sỏng thỡ kim ngắn ở đõu, kim dài ở đõu ? + Cả nhà em ăn cơm lỳc mấy giờ ? + 6 giờ chiều cũn gọi là mấy giờ ? + Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ? + Em đi ngủ lỳc mấy giờ ? + 21 giờ cũn gọi là mấy giờ ? + Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ? Bài 2 : - Cho HS làm bài cỏ nhõn Bài 3 : (hs khỏ, giỏi) 3. Củng cố, dặn dũ : - Biết xem giờ cú ớch lợi gỡ ? - Nhận xột tiết học. + 5 giờ chiều. + Đồng hồ D + Vỡ 5 giờ chiều là 17 giờ. + 8 giờ sỏng. + Đồng hồ A. + Kim ngắn chỉ đến số 8, kim dài chỉ đến số 12 + 6 giờ chiều. + 18 giờ. + Đồng hồ C. + 21 giờ. + 9 giờ tối + Đồng hồ B. SINH HOẠT TUẦN 16 I. Mục tiờu: - Giỳp học sinh thấy được những ưu điểm, nhược điểm của bản thõn, tổ, lớp trong tuần 16 của năm học. - Đỏnh giỏ ý thức chuẩn bị sỏch vở, đồ dựng và nề nếp trong tuần 16. - Rốn luyện tớnh tự giỏc, ý thức học tập của học sinh, giữ gỡn trật tự, vệ sinh. - Phổ biến kế hoạch tuần đến. II. Chuẩn bị : Tổ trưởng nắm bắt, thống kờ số lượng trong tổ. III. Hoạt động cụ thể : GV HS A. Ổn định lớp : - Tuyờn bố lớ do B. Nội dung : 1.Đỏnh giỏ việc thực hiện nhiệm vụ tuần 16: - Theo dừi - Tuyờn dương HS XS, tổ Xuất sắc - Phỏt thưởng cho hs xuất sắc. 2. Triển khai kế hoạch tuần 17 : - Tiếp tục thi đua học tốt và phỏt huy nề nếp lớp. - Tiếp tục thực hiện phũng trào Nuụi Heo đất giỳp bạn đến trường. - Phỏt động phong trào thi đua Hoa điểm mười để chào mừng ngày 22/12 3. í kiến của cỏc tổ : - Yờu cầu cỏc tổ bàn bạc đưa ra ý kiến 4. Nhận xột của GVCN : - Nhận xột, đỏnh giỏ chung tỡnh hỡnh hoạt động của lớp. C. Củng cố, dặn dũ : - Tổ chức sinh hoạt văn nghệ - Lớp hỏt - Lớp trưởng - Lớp trưởng điều hành cỏc tổ nờu nhận xột, đỏnh giỏ tỡnh hỡnh của cỏc bạn trong tổ về cỏc mặt : + Về học tập + Tỏc phong + Về nề nếp + Về chuyờn cần + Sinh hoạt giữa giờ + Về vệ sinh - Lớp trưởng nờu nhận xột chung + Lớp tự chọn 3 bạn XS + Lớp chọn tổ XS - HS lắng nghe - Lớp trưởng thay mặt lớp núi lời cảm ơn
Tài liệu đính kèm: