Tập đọc:
BẠN CñA NAI NHỎ
I Mục tiªu:
- Kiến thức: Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lßng cứu người, giúp người. ( trả lời được các CH trong sgk)
- Thái độ: GD hs biết sẵn lßng gióp đỡ bạn bè.
II Đồ dïng dạy học:
- Tranh minh hoạ Sgk.
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
TUẦN 3 Thứ hai ngày 7 th¸ng 9 năm 2009 Chµo cê: TËp trung toµn trêng Gi¸o viªn trùc tuÇn nh¹n xÐt Tập đọc: BẠN CñA NAI NHỎ I Mục tiªu: - Kiến thức: Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Kĩ năng: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lßng cứu người, giúp người. ( trả lời được các CH trong sgk) - Thái độ: GD hs biết sẵn lßng gióp đỡ bạn bè. II Đồ dïng dạy học: - Tranh minh hoạ Sgk. - Bảng phụ ghi c©u cần luyện đọc. III C¸c hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 A. Bài cũ: -Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là vui. -Trả lời một số câu hỏi cuối bài. - Nhận xÐt, ghi điểm. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẩu toàn bài 2.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc từng c©u: - Yêu cầu hs đọc - T×m tiếng từ khã đọc - Luyện ph¸t ©m b. Đọc từng đoạn: - Yêu cầu hs đọc - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc c©u dài: Một lần khác,/chúng con đang nghỉ trên một b©i cỏ xanh th×n thấy g· Sãi hung ¸c đuổi bắt cậu Dª Non.// c. Đọc từng đoạn trong nhãm: - Yêu cầu hs đọc theo nhãm GV theo dõi d. Thi đọc: - Tổ chức cho các nhóm thi đọc GV theo dõi - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt e. Đọc đồng thanh: - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi - Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu? - Cha Nai Nhỏ nói gì ? - Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ? Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt gì của bạn ấy? - Em thích nhất điểm nào? Thảo luận nhóm 2 - Theo em người bạn tốt là người như thế nào? - Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì người khác chưa? 4. Luyện đọc lại: - Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện. - Theo dõi, nhận xét tuyên dương 5. Củng cố, dặn dò: - 1 hs đọc lại toàn bài ? Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn của Nai Nhỏ? - Nhận xét giờ học: - Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt. - Về nhà chuẩn bị bài sau: “Gọi bạn” Dặn: Quan sát tranh, tập kể lại câu chuyện này. -2 em đọc bài và trả lời c©u hỏi của gi¸o viªn. -Lắng nghe. - Lớp đọc thầm - Nối tiếp đọc từng câu - Tìm và nêu - nhãn,lớp - Nối tiếp đọc từng đoạn - Luyện đọc - Các nhóm luyện đọc - Đại diện các nhóm thi đọc Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt - Đọc đồng thanh - Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi -Đi chơi xa cùng bạn. -Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của con -Hành động cứu bạn của bạn con. -Mỗi hành động đó nói lên một điều là bạn của Nai Nhỏ luôn giúp bạn mỗi khi khó khăn. -Tự nêu ý kiến của mình. -Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả. -Tự nêu ý kiến - Các nhóm phân vai và luyện đọc Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt - Đọc bài - Nêu ý kiến - Lắng nghe, ghi nhớ Toán: KIỂM TRA I Mục tiêu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: *Kiến thức: - Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền sau, số liền trước. * Kĩ năng: - Kĩ năng thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Giải toán bằng một phép tính đã học. - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. - Giáo viên đánh giá được mức độ học tập của học sinh. * Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài. II Các hoạt động dạy học: 1 Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2 Bài mới: *Phát đề bài kiểm tra cho học sinh làm: Bài 1: Viết các số : Từ 70 đến 80 : .............................................................. Từ 89 đến 95 :............................................................... Bài 2: a.Viết số liền sau của 99 là ? b.Viết số liền trước của 61 là ? Bài 3 : Tính 42 84 60 66 5 + - + - + 54 31 25 16 23 Bài4 : Mai và Hoà làm được 36 bông hoa.Riêng Hoà làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? Bài 5 : Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng sau: M N *Theo dõi học sinh làm bài và giúp đỡ một số em yếu. *Thu bài và kiểm bài. *Đáp án và biểu điểm: - Bài1: 2 điểm. - Bài 2: 1 điểm. - Bài 3: 2,5 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) - Bài 4: 2,5 điểm. - Bài 5: 2 điểm. ¢m nh¹c: ¤n bµi h¸t : thËt lµ hay (Gi¸o viªn chuyªn so¹n gi¶ng) Thứ ba ngày 8 th¸ng 9 năm 2009 To¸n PhÐp cén cã tæng b»ng 10 I Mục tiêu - Kiến thức: Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Kĩ năng: + Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. + Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. + Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. + Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Th¸i ®é: Phát huy tính tích cực trong học toán. II Đồ dïng dạy học: - Que tính, bảng gài, mô hình đồng hồ. III C¸c hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 84 – 14-; 95 – 26 ; -Gọi 1 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con. -Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài:Ghi đề. 2.Giảng bài mới: Hướng dẫn cách cộng bằng que tính. -Yêu cầu học sinh lấy que tính để thao tác. -Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có mấy que tính. -Viết lên bảng: 6 + 4 = 10 -Hướng dẫn đặt tính cột dọc 3.Luyện tập: Bài 1: Học sinh viết đúng các số có tổng bằng 10. 9 += 10 -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu lần lượt các phép tính. - Nhận xét. Bài 2: Học sinh tính được các phép tính có kết quả bằng 10 - Ghi lần lượt các phép tính lên bảng sau đó gọi học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3:Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh và đúng. Bài 4:Rèn kĩ năng xem đồng hồ. - Giáo viên để mô hình đồng hồ lên bàn yêu cầu học sinh đọc to kết quả trên mặt đồng hồ. 4.Củng cố ,dặn dò: - Nhắc lại bài học hôm nay. - Về nhà tự làm bài và xem bài sau. -Làm theo yêu cầu. - Nghe -Lấy que tính cùng làm với giáo viên. -Học sinh quan sát và tự đặt được theo cột dọc. -Đọc yêu cầu bài toán -Nêu nối tiếp. -Đọc yêu cầu. - 3 hs làm bảng lớp Lớp làm bảng con. -Làm nối tiếp bằng miệng. -Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả. -Nhận xét bạn. -1 em nhắc lại. Kể chuyện: BẠN CỦA NAI NHỎ I Mục tiêu: * Kiến thức: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2) * Kĩ năng: Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1. * Thái độ: GD hs sẵn lòng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn (Ghi chú: HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3(phân vai, dựng lại câu chuyện) II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ở SGKphóng to. - Các trang phục của Nai Nhỏ và Cha Nai Nhỏ. III Các hoạt động dạy học : Hoạt độngdạy Hoạt động học A. Bài cũ : -Yêu cầu học sinh kể câu chuyện : Phần thưởng. -Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài :Ghi đề 2.Giảng bài mới : -Giáo viên kể mẫu lần 1 tốc độ vừa phải.Lần 2 bằng tranh. -Học sinh nêu yêu cầu 1. *Kể từng đoạn theo tranh. -3 học sinh nối tiếp kể 3 tranh. *Học sinh kể trong nhóm.Nhóm 3. -Cần cho học sinh kể đủ cả 3 đoạn truyện. *Kể chuyện trước lớp: -Gọi một số nhóm kể trước lớp. -Nhận xét nhóm bạn. -Nhắc lại lời Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. -Nhận xét lời bạn. *Kể toàn bộ câu chuyện: -Hướng dẫn kể phân vai: + Có mấy vai? - Lần 1 : Giáo viên là người dẫn chuyện. - Lần 2 : Học sinh là người dẫn chuyện. - Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi nhận xét bạn kể. - Nhận xét, ghi điểm. 3 Củng cố, dặn dò : - Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng lời của mình. ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét giờ học : - Về nhà tự kể cho người thân nghe. -2 em kể lại câu chuyện. -Nhận xét bạn. - Nghe -Lắng nghe giáo viên kể. -2 em nêu yêu cầu bài 1. -3 em kể lần lượt theo tranh. - Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3. -3 nhóm kể trước lớp. Lớp theo dõi nhận xét -2 em nhắc lại. -Có 3 vai: Người dẫn chuyện,Nai Nhỏ,Cha. - Thực hiện - Kể phân vai. Lớp lắng nghe và nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân kể tốt. -1 em kể. - Nêu ý kiến - Nghe, ghi nhớ Chính tả: (Tập chép ) BẠN CỦA NAI NHỎ I Mục tiêu: - Kiến thức: Chép lại chính xác , trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (sgk) - Kĩ năng: Làm đúng BT2; BT(3) a / b, - Thái độ: GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II Đồ dùng dạy học: - Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: -Giáo viên tự cho học sinh viết 3 từ sai vào bảng của mình.-Nhận xét, sửa chữa. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. 2. Hướng dẫn tập chép: a. Hướng dẫn hs chuẩn bị: - Giáo viên đọc đoạn cần viết -Gọi 2 học sinh đọc lại. + Đoạn này kể về ai? + Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn? -Hướng dẫn cách trình bày: ? Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có dấu gì? Chữ cái đầu tiên phải viết như thế nào? - Hướng dẫn viết từ khó:khoẻ,nhanh nhẹn,.. b. Chép bài: - Yêu cầu hs nhìn bảng chép bài. Theo dõi học sinh chép bài -Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách cầm bút cho học sinh. -Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài. c. Chấm bài: - Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học sinh. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh. -Yêu cầu học sinh làm bảng con. Nhận xét, chữa bài. *Lưu ý:Khi viết ngh trong các trường hợp đi kèm với âm e, ê, i. Bài 3: Điền vào chỗ chấm ch hay tr. -Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ. - Nhận xét bài bạn. 3 Củng cố-dặn dò: -Nhận xét giờ học. - Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều (nếu có) -Tự viết vào bảng con. - Nghe - Lắng nghe -2 em đọc. -Kể về Nai Nhỏ. -Cha Nai Nhỏ thấy yên lòng vì con mình có một người bạn tốt. -Có 3 câu.Cuối mỗi câu có dấu chấm.Chữ cái đầu câu phải viết hoa. -Viết bảng con. -Chép bài vào vở. -Đổi vở cho bạn -Đọc yêu cầu. -Làm theo yêu cầu. -Nhắc lại lưu ý. -Nêu miệng. - Nghe, ghi nhớ Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỮA LỖI (Tiết1) I Mục tiêu: - Kiến thức: Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sữa lỗi Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sữa lỗi - Kĩ năng: Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi. - Thái độ: GD hs phải biết nhận lỗi và sữa lỗi. (Ghi chú: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sữa lỗi khi mắc lỗi) II Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Học ... oảng cách các tiếng của cụm từ đó. - Luyện bảng con tiếng: “Bạn” - Luyện giấy nháp cả cụm từ đó. * Hướng dẫn viết vào vở: -Theo dõi học sinh viết bài và nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng cho học sinh. *Chấm, chữa bài cho học sinh. 3 Củng cố-dặn dò: -Yêu cầu viết bảng con B hoa, Bạn. -Về nhà tự luyện thêm. -Làm đúng yêu cầu. - Nhận xét bạn. -Quan sát,nhận xét - Tự trả lời. -Quan sát giáo viên viết. -Viết bảng con. -Đọc to cụm từ đó. -Tự nêu. -Chữ cao 2, 5 li: B, h. -Luyện bảng con. -Luyện vở. -Viết bảng con. Tự nhiên &Xã hội: HỆ CƠ I Mục tiêu: - Kiến thức: Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ bụng, cơ tay cơ chân. - Kĩ năng: Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà cơ thể cử động được - Thái độ: GD hs có ý thức giúp cơ phát triển và săn chắc. II Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ hệ cơ.Vở bài tập. III Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Khởi động: Cả lớp cùng chơi trò: Đưa tay ra nào? -Qua trò chơi em thấy mình đã khởi động những khớp nào? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề. 2. Giảng bài mới: Hoạt động1: Quan sát hệ cơ. Mục tiêu: Học sinh nắm đượctên gọi một số cơ trên cơ thể. Cách tiến hành: Làm việc theo cặp. -Yêu cầu quan sát sờ nắn và mô tả cơ bắp cánh tay. -Duỗi cánh tay và quan sát. -Báo cáo kết quả và nhận xét. Kết luận: Hệ cơ khi co thì ngắn và chắc hơn.Khi duỗi dài hơn và mềm hơn. Hoạt động 2: -Quan sát và lên bảng chỉ vào tranh. - Nêu một số cơ khác trên cơ thể mà em biết? Chỉ vào tranh. -Cho học sinh chỉ lên cơ thể của mình các cơ mà em biết. -Yêu cầu nhận xét bạn. Hoạt động 3: Thảo luận. -Mục tiêu: Biết được vận động và tập thể dục thường xuyên sẽ giúp cơ săn chắc. Cách tiến hành: Trả lời câu hỏi. -Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc? Kết luận:Cần ăn uống đầy đủ, tập thể dục thường xuyên sẽ cho cơ phát triển tốt 3 Củng cố-dặn dò: ? Nhờ đâu mà các bộ phận của cơ thể có thể co, duỗi được? - Nhận xét giờ học - Tthực hiện tốt những điều đã học -Chơi trò chơi. - Tự nêu. - Nghe -Làm việc theo cặp. -Quan sát sờ nắn trên cơ thể. -Báo cáo kết quả. -Nêu lại kết luận. -Chỉ vào tranh (4 - 5 em) -Nêu và học sinh nhận xét bạn. - 3 - 4 em -Quan sát bạn và nhận xét. -Tự nêu. -Nêu lại kết luận. -Nhờ cơ mà ta có thể co duỗi được - Lắng nghe Thủ công: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1) I Mục tiêu: Kiến thức: Biết cách gấp máy bay phản lực Kĩ năng: Gấp được máy bay phản lực Thái độ: GD hs tính cẩn thận, yêu lao động. II Đồ dùng dạy học: -Mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy thủ công. -Tranh quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh hoạ. -Giấy màu khổ A4, giấy nháp. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ: -1 em hãy gấp nhanh 1 cái tên lửa. - Nhận xét, chấm điểm động viên 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề. b. Giảng bài mới: * Giáo viên đưa mẫu cho học sinh quan sát và nhận xét mẫu. - Em có nhận xét gì về hình dáng, cấu tạo của chiếc phản lực? - Em hãy so sánh giữa tên lửa và máy bay phản lực có điểm gì giống và khác nhau? * Hướng dẫn mẫu: - Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực giống tên lửa. -Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng. + Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa. -Giáo viên vừa làm, vừa nói 2 lần như vậy. Gọi 2 đến 3 em nhắc lại các bước làm dựa vào tranh quy trình. Cả lớp nghe và nhận xét bạn nêu. * Có thể cho học sinh làm thử bằng giấy nháp. -Theo dõi các em làm và giúp đỡ các em còn lúng túng. 3 Củng cố- dặn dò: -Gọi 2 em nhắc lại quy trình làm máy bay phản lực. -Về nhà tự làm lại đầy đủ các bước. -Chuẩn bị tiết sau thực hành. -1 em làm trước lớp. -Nhận xét mẫu. - Tự so sánh cả lớp nghe và nhận xét. - Lắng nghe. - Nhắc lại các bước làm. -Nhận xét bạn. - Làm thử bằng giấy nháp. -2 em nhắc lại. Thứ s¸u ngày 11 th¸ng 9 năm 2009 Toán: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I Mục tiêu: Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số. Kĩ năng: Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Giải toán bằng một phép tính cộng. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác II Đồ dùng dạy hoc: Que tính. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ:Đặt tính rồi tính: 24 + 6 ;3 + 27 ; -Nhận xét bài bạn. -Chấm điểm. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề. b. Giảng bài mới: *Giới thiệu phép cộng 9 + 5 -Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết quả. -Ngoài cách sử dụng que tính còn có cách nào khác nữa không? -Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột dọc. *Hướng dẫn học sinh lập bảng công thức: 9 cộng với một số. -Yêu cầu học thuộc lòng bảng đó. -Kiểm tra và xoá dần. Luyện tập: Bài 1:Tính nhẩm Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh. -Yêu cầu học sinh nêu miệng nối tiếp từng bài. -Nhận xét bạn. Bài 2:Tính Củng cố cách tính cho học sinh. -Yêu cầu học sinh làm vào bảng con. -Nhận xét bài bạn. Bài 4: Bài giải. -Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải vào vở. Chấm điểm nhận xét kĩ bài cho học sinh. 3 Củng cố-dặn dò: -Gọi 2 em đọc lại bảng cộng9+một số -Về nhà tự ôn lại. -Làm bảng con. -Sử dụng que tính. -Tự nêu. -Tự lập bảng cộng dựa vào hướng dẫn của giáo viên. -Học thuộc lòng bảng đó. -Đọc yêu cầu -Nêu miệng nối tiếp. -Làm bảng con. -Tự giải vào vở. -2 em nêu. Chính tả (Nghe -viết): GỌI BẠN I Mục tiêu: Kiến thức: Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn Kĩ năng: Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở. II Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ: - Giáo viên đọc: Trung thành, chung sức, đổ rác, thi đỗ. -Nhận xét học sinh viết. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề. b.Giảng bài mới: - Đọc 2 khổ thơ cuối bài. - Gọi 2 em đọc lại. + Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? + Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm gì? * Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có mấy dòng? - Có những dấu câu nào? * Hướng dẫn viết từ khó: Nẻo, lang thang, * Hướng dẫn viết bài vào vở: - Kể từ lề tụt vào 3 ô. -Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Đọc đúng yêu cầu bộ môn. + Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép. -Đọc soát lỗi: Đổi vở cho bạn soát lỗi. Bài tập: Bài 2: Gọi 2 em đọc yêu cầu bài. -Gọi 1 em làm mẫu.Cả lớp làm vở nháp. Đáp án: Nghiêng ngã, nghi ngờ. Bài 3b: Gọi 2 em đọc yêu cầu. Làm bài vào bảng con.Nhận xét bạn Đáp án: Màu mỡ, cửa mở. 3 Củng cố- dặn dò: - Viết lại từ sai nhiều trong bài. - Về nhà tự luyện thêm. -- -Viết bài vào bảng con. - 2 em đọc. - Bê Vàng đi tìm cỏ - Vì trời hạn hán. - Dê trắng đã đi tìm bạn. - Đoạn văn có 8 câu. - Tự nêu. -Viết vào bảng con. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi bạn. -Đọc yêu cầu. -Làm theo yêu cầu. -Đọc yêu cầu. -Làm bài nhận xét bài bạn. -Viết vào bảng con. Tập làm văn: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI, LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I Mục tiêu: Kiến thức: Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT 1) Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và ChimGáy(BT2); lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3). Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp. Thái độ: GD HS ý thức học tôt, rèn tính cẩn thận. II Các hoạt động dạy học: Tranh minh hoạ bài tập 1. III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Bài cũ: - Gọi 2 em đọc bản tự thuật. - Nhận xét, ghi điểm. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đề. b. Giảng bài mới: Bài 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự nội dung câu chuyện Gọi bạn. -Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi để làm. - Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. - Thứ tự: 1, 4, 3, 2. - Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Nhận xét nhóm bạn kể. Bài 2:Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự sự việc xảy ra - Gọi 2 em đọc bài. - Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài tập. -Nêu cách sắp xếp của mình. - Nhận xét bài bạn. Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ em theo mẫu ở sgk. - Yêu cầu các em làm bài vào vở - Chấm, chữa bài cho học sinh. 3 Củng cố- dặn dò: - Chốt lại nội dung học hôm nay. - Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh sách nhà mình theo thứ tự an pha bê. - Chuẩn bị bài tuần sau. -2 em đọc.Nhận xét bạn. -Đọc yêu cầu bài. -Thảo luận nhóm đôi. - 2 đến 3 nhóm nêu. -2 em kể. - Nhận xét nhóm bạn kể. - Đọc yêu cầu bài. -Làm bài vào phiếu. -Nêu cách sắp xếp. -Tự đọc yêu cầu bài và làm vào vở. - Nhắc lại đề bài. ThÓ dôc Quay ph¶i, quay tr¸i ®éng t¸c v¬n thë, tay (Gi¸o viªn chuyªn so¹n gi¶ng) Sinh ho¹t tËp thÓ KiÓm ®iÓm tuÇn 3 I.Môc tiªu: -Gióp häc sinh nhËn ®îc u khuyÕt ®iÓm trong tuÇu. -RÌn häc sinh cã tinh thÇn phª,tù phª. - Gi¸o dôc häc sinh cã tinh thÇn ®oµn kÕt gióp ®ì nhau trong häc tËp, ý thøc chÊp hµnh néi quy trêng líp. - §Ò ra néi dung ph¬ng híng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. II.ChuÈn bÞ: Néi dung sinh ho¹t. III.Ho¹t ®éng lªn líp: 1.KiÓm ®iÓm trong tuÇn: - C¸c tæ kiÓm ®iÓm c¸c thµnh viªn trong tæ. - Líp trëng nhËn xÐt chungc¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn. - Gi¸o viªn ®¸nh gi¸ chung theo c¸c mÆt ho¹t ®éng: . + VÒ ý thøc tæ chøc kû kuËt: §a sè c¸c em ®Òu ngoan ,chÊp hµnh tèt néi quy ,quy ®Þnh Tuy nhiªn cßn cã mét sè em cha ngoan nh ......................................................................................................................... + Häc tËp: Nh×n chung cã ý thøc häc song cßn nhiÒu em cha cã ý thøc häc tËp ë nhµ còng nh trªn líp. C¸c em cã tiÕn bé nh : ...................................................................... Cha tݪn bé ...................................................................................... + Lao ®éng: C¸c em cã ý thøc lao ®éng +ThÓ dôc vÖ sinh: Cã ý thøc vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ. +C¸c ho¹t ®éng kh¸c: §a sè c¸c em ®Òu ngoan, thùc hiÖn ®Çy ®ñ nhiÖm vô cña häc -B×nh chän xÕp läai tæ ,thµnh viªn: 2.Ph¬ng híng tuÇn sau: - Kh¾c phôc nhîc ®iÓm trong tuÇn. 3.Sinh ho¹t v¨n nghÖ: Líp trëng ®iÒu khiÓn =======================@$@========================
Tài liệu đính kèm: