Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 13

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 13

 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009.

Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bài:Bông hoa niềm vui.

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK

- Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 13 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009.
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Bông hoa niềm vui.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài ,biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Biết đọc phân biệt lời người kể vớilời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của HS trong câu chuyện. 
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài :Mẹ.
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới:25ph 
-Dẫn dắt ghi tên bài
GTB:-Tranh vẽ gì?
HĐ1:Luyện đọc -25’-Đọc mẫu và HD cách đọc
-HD HS luyện đọc và giải nghĩa từ.
-HD đọc câu dài.
-Giúp HS giải nghĩa từ
-Cúc đại hoá là loại hoa NTN?
-Chialớp thành các nhóm theo bàn.
HĐ2:Tìm hiểu bài 18’
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn và tự nêu câu hỏi cho bạn trả lời.
-Câu nói đó cho biết thái độcủa côgiáo NTN?
-Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?
-Em có nhận xét gì về Chi và cô giáo?
HĐ3:Luyện đọc lại.6-8’
3.Củng cố, dặn dò.3’
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.
-Quan sát tranh.
-Nêu.
-Nghe.
-Phát âm từ khó.
-Đọc CN.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Nêu nghĩa các từ SGK
-Loại hoa cúc tobằng cái bát ăn cơm.
-Luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cử đại diện các nhóm ra thiđọc.
-Nhận xét, bình chọn HS đọc tốt.
-Thực hiên
-Đọc đoạn 1.
+Câu 1:Tìm bông hoa niềm vui để tặng bố đang bị bệnh
-Đọc đoạn 2.
Câu2: VìChi không giám hái theo nội quycủa nhà trường
-Đọc đoạn 3:
+Câu 3:Cô choem hái 3 bông hoa
-Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và rất khen ngợi cô.
-Thương bố, mẹ, tôn trọngnội quycủa nhà trường, thật thà.
-Tự hình thành nhóm và luyện đọc
-3-4 nhóm HS thực hành đọc
-Nhận xét bạn đọc.
-Vài HS cho ý kiến
-Tập kể lại câu chuyện.
 ----------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: 14 trừ đi một so:14 - 8.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
-Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.
-Vận dụng bảng trừđã học để làm tính và giải toán
- HS ham thích hoïc toaùn 
II.CHUẨN BỊ:14que tính.
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 4’
-Nhận xét, chođiểm.
2.Bài mới.25ph 
-Dẫn dắt ghitên bài
2.1 GTB.
2.2.Giảng bài.
HĐ1:Phép trừ 14 trừ đi một 
Yêu cầu HS lấy 14 que tính. Muốn bớt đi 8 que tính ta làm NTN?
-HD cách đặt tính:
HĐ2:Thực hành.
MT:Biết áp dụng bảng trừ để làm các bài tập.
Baøi 1a.Yêu cầu HS hoạt động theo cặp
b.Nêu:14-4-2=8
 14-6=8
-Vậy 14- 6 ta có thể làm thế nào?
BÀi 2:
(3 pheùp tính ñaàu )
Yêu cầu HS làm bảng con
BÀi 3:
Bài 4:Gọi HS đọc đề.
-Chấm vở HS
-Cho HS chơi trò chơi thành lập nhanh bảng trừ.
3.Củng cố, dặn dò.2’
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Chữa bài tập về nhà.
-Đọc bảng trừ 12-13.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV
-Nêu cách thực hiện.
14 – 8 = 6
-Vài HS nêu
-Tựlập bảng trừ
14 – 5 14 – 7 14 – 9
14 – 6 14 – 8 14 – 10
-Đọc theo cặp
-Đọc theo nhóm
-HS nêu phép tính, HS nghe sau đó ngược lại
-Nêu kết quả
-Nêu nhận xét: 14-4-2=14-6=8
-Lấy 14-4-2(vì 4+2=6)
-Làm bảng con
14-4-5=5 14-4-1=9
14-9=5 14-5=9
14
6
8
-
14
9
5
-
14
7
7
-
14
5
9
-
14
8
6
-
-Thực hiện
-Đọc đề bài.
-Làm vào vở
-2HS đọc
-Giải vào vở
Cửa hàng đó còn lại số quạt là.
 14-6=8(quạt điện)
 Đáp số: 8quạt điện.
2nhóm mỗi nhóm 5 HS
-Nhóm nào thành lập nhanh đúng thì thắng.
-Về làm lại bài tập.
----------------------------------------
Môn: Kể Chuyện
Bài: Bông hoa niềm vui.
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể đoạn đầu của câu chuyện “Bông hoa niềm vui theo 2 cách: Theo trình tự câu chuyện và thay đổi một phần trình tự câu chuyện.
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện. Đoạn 2 –3 theo lời của mình
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5ph .
Kiểm tra bài Sự tích cây vú sữa.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.25ph 
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
Kể mẫu và Hd cách kể.
HĐ 1:Dựa vào tranh và trí nhớ kể lại đoạn 2 –3 bằng lời của em.-Cách 2 yêu cầu kể thế nào?
-Kể có thể thêm lời, hoặc bớt lời. Nhưng vẫn phải giữ nguyên nội dung.
-Treo tranh: Nêu yêu cầu.
HĐ 3: Kể đoạn cuối theo sự tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố.
-Kể mẫu.
-Kể mẫu và HD kể.
3.Củng cố – dặn dò. 2’
-Em học được gì qua câu chuyện?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3HS kể và nêu nội dung câu chuyện.
-Nhận xét lời kể của bạn.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-1HS khá kể.
-Kể theo gợi ý sgk.
-2HS kể lại theo sách.
-Nghe.
-4 – 5 HS kể.
-Nhận xét.
Quan sát tranh nhớ lại nội dung từng đoạn.
-1 – 2 Hs lên kể lại đoạn 2.
-Kể chuyện trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể.
-Nhận xét 
-Theo dõi.
-HS khá kể.
-Theo dõi.
-Nối tiếp nhau kể.
-2-3 kể toàn bộ câu chuyện
-Bình xét nhóm cá nhân kể.
-Nêu.
-Về nhà tập kể cho người thân nghe.
--------------------------------------------
Thöù ba ngaøy 24 thaùng 11 naêm 2009
Môn: CHÍNH TẢ (Tập chép)
Bài. Bông hoa niềm vui.
I.Mục đích – yêu cầu:
Chép chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa niềm vui”
Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ye, r/d
HS yeâu thích moân hoïc .
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.4ph 
Đọc:Lặnglẽ, tiếng nói, đêm khuy, ngọn gió, lời ru.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.12ph 
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
HĐ 1: HD tập chép.18ph 
-Treo bài viết.
-Cô giáo cho phép cho Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai?
Vì sao?
-Trong bài những chữ nào được viết hoa?
-yêu cầu Hs tìm từ khó.
-Nhắc HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài.
-Chấm 8 – 12 bài.
-Nhận xét.
HĐ 2: Luyện taäp .
Bài 1:
Nêu yêu cầu.
-Trái nghĩa với khoẻ?
-Chỉ con vật nhỏ sống thành từng đàn rất chăm chỉ?
-Cùng nghĩa với bảo ban?
Bài3a: 
-Bài tập yêu cầu gì?
-HD làm bài miệng.
3.Củng cố dặn dò.4ph 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-2 – 3 HS đọc bài viết.
-Cho Chi và cho mẹ.
-Nêu.
-Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
-Tìm và phân tích từ khó.
-Viết bảng con.
-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bảng con.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Đặt câu để phân biệt các cặp từ sau:
Rối – dối. Rạ – dạ
-Nối tiếp nhau đặt câu.
-Cuộn chỉ bị rối – Mẹ rét nói dối.
-Chị đun ra vào bếp – Hà dạ to một tiếng.
-Hoàn thành bài tập vào vở ở nhà.
-----------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: 34 - 8.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
-Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8
-Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán
-Củng cố lại cách tìm số hạng- tìm số bị trừ chưa biết.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 4ph .
-nhận xét đánh giá.
2.Bài mới .
-Dẫn dắt và ghi tên bài
HĐ 1: Phép trừ 34 – 8. 15ph 
-Yêu cầu thực hiện đặt tính và tính vào bảng con.
HĐ 2 Thực hành.10 ph
Bài 1: Chia lớp thành 2 dãy thực hiện đặt tính vào bảng con.
Bài 3:
Bài 4:
3.Củng cố dặn dò: 2’
-Chấm một số bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3 – 4 Hs đọc.
-Lớp đọc đồng thanh.
-Nhắc lại tên bài.
-Thực hiện.
-Nêu cách trừ.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
-3Nêu số bị trừ, số trừ.
-Làm vào vở
-2HS đọc đề bài.
-Giải vở.
Nhà bạn ly nuôi gà
34 – 9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà.
-2HS nêu 
x + 7 = 34 x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 + 14
x = 27 x = 50
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
94
7
87
-
64
5
59
-
44
9
35
-
84
6
78
-
24
8
16
-
34
8
26
-
64
6
58
-
84
8
76
-
94
9
85
-
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài:13:Giữ sạch môi trưòng xung quanh nhà ở
I.Mục tiêu:
Giúp HS: sau bài hócH có thẻ
-Kể tên những công viêc cầc làm để giữ sạch sân,vườn khu vệ sinh và chuồng gia súc
-Nêu ích lợi của công viêc giữ vệ sinh môi trương xung quanh nhà ở
 * HS có ý thức:+Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân vườn khu vệ sinh
+Nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra :4ph
 -Em hãy kể tên các đồ dùng trong gia đình?Nêu tác dụng?
-Cần làm gì để giữ gìn đồ dùng trong gia đình?
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới: 25ph khởi động trò chơi bắt muỗi
-Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi
-Nói: muỗi bay, muỗi bay
-Nói :Muỗi đậu vào má
-Đập cho nó 1 cái
-Cho HS chơi thật
-Vì sao ở nhà lại lắm muỗi vậy?
-Giới thiệu bài
HĐ1:Làm việc với SGK-Yêu cầu HS quan sát hình1,2,3,4,5/28-29 Cn gợi ý 1 số câu hỏi
-Mọi người đang làm gì?
-Những hình nào cho biết mọi người tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở
-Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì?
HĐ2:Làm việc cá nhân liên hệ
-Ở nhà em thương làm gì để nhà cửa, sân vườn sạch sẽ?
-Xóm em có vệ sinh cổng ngõ hàng tuần không
-Đường làng đường thôn của các em như thế nào?
-Vậy em cần làm gì
KL:Thường xuyên làm vệ sinh không vứt rác bừa bãi
-Giữ vệ sinh chung là làm những việc gì?
-Vì sao cần phải giữ vệ sinh môi trường?
3)Củng cố dặn dò:4ph
 Nhắc HS cần có ý thừc giữ vệ sinh môi trương nhà ở
-2-3HS kể
-2Hs
-Theo doi
-HS: Chạm tay để vào má
-Cùng đập vào má và nói muỗi chết
-Chơi
-Cho ý kiến
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp
-Nối tiếp nhau trả lời
-Nhận xét câu trả lời của bạn
-Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ sạch môi trường
-Thường xuyên quét dọn, dọn dẹp
-Vài HS nêu
-Nêu
-C ho ý kiến
-Nêu
_Nhiều HS cho ý kiến
Môn: Thể dục
Bài:Ôn trò chơi “Bỏ khăn và nhóm 3. nhóm 7”
I.Mục tiêu:Giúp HS.
Ôn 2 trò chơi: “Bỏ khăn nhóm 3, nhóm7”.Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
II.Chuẩn bị.
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dun ...  theo yêu cầu.
-Viết vào bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe – 2 HS đọc.
-Cà cuấng, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy toé nước.
4 câu.
-Viết hoa.
-Mở thúng câu
-Phân tích từ khó và viết bảng con: 
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Điền iê/yê
-Làm bảng con: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.
-Đi với u – đứng tạo thành tiếng.
-2HS đọc.
-Điềnd/gi
-Làm bài tập vào vở.
-4 – 5 HS đọc lại bài.
-Làm miệng.
-Thực hiện theo yêu cầu GV
Bottom of Form
--------------------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Tính nhẩm: Chủ yếu dạng 14 trừ đi một số.
Tính viết: (đặt tính rồi tính) chủ yếu là trừ có nhớ.
Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Giải bài toán.
Vẽ hình tứ giác khi biết 4 đỉnh.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra.4ph 
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
2Bài mới.25ph 
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ.
Bài 1:
Bài 2:Đặt tính và tính.
HĐ 2: Củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ.
Bài 3: Tìm x.
-Nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết?
HĐ 3: Giải toán.
Bài 4: Yêu cầ
HĐ 4:Vẽ hình.
Đưa bảng phụ.
-Đây là hình gì?
-Hình vuôngcó mấy cạnh, mấy đỉnh?
-Bài tập cho sẵn mấy đỉnh?
-Làm gì để có hình vuông?
3.Củng cố dặn dò.3ph 
-Chấm vở HS.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-làm bảng con.
-
-
84
47
54
29
-
74
38
-Nêu cách thực hiện.
-Nhẩm theo cặp đôi.
-Vài HS hỏi đáp về kết quả của các phép tính.
-Làm bảng con.
84
47
37
-
30
6
24
74
49
25
-
-
-Nêu cách thực hiện.
-2 – 3 HS nêu.
-Làm bài vào vở:
x – 24 = 34 x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 – 18
x = 60 x = 42
-2HS đọc.
-HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cửa hàng đó còn số máy bay:
 84 – 45 = 39 (máy bay)
Đáp số : 39 máy bay.
-Hình vuông.
-4cạnh, 4đỉnh.
-4đỉnh.
-Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh.
-Làm bài vào vở bài tập.
----------------------------------------
THỂ DỤC
Bài: 26 Điểm số 1-2,1-2 theo đội hình vòng tròn.
	Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
I.Mục tiêu:- HS quan saùt tranh, nhaän xeùt ruùt ra keát luaän veà 
-Ôn điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn.Yêu cầu điểm số rõ ràng đúng không mất trật tự
-Ôn trò chơi:(Bịt mắt bắt dê).yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc sau đó đi thường theo vòng tròn vừa đi vừa hít thở sâu
-Ôn bài thể dụcPTC do CN điều khiển
B.Phần cơ bản.
1)Điểm số 1-2,1-2 theo vòng tròn
-CN chọn 3,4 HS làm đầu của điểm số choHS điểm số và nhận xét
2)Trò chơi:Bịt mắt bắt dê
-GV chọn3-5 HS làm dê bị lạc sau đó cho2 em lên làm người đi tìm dê cho HS chơi-sau2-3 phút thay nhóm HS khác
-Nhận xét HS chơi
C.Phần kết thúc
-Đứng tại chỗ và hát vỗ tay.
-Đi đều và hát
-Cúi người ,nhảy thả lỏng
-GV và HS cùng hệ thống bài và nhận xét
-Nhắc HS về nhà ôns
2’
2- 3’
2 – 3 lần
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
-------------------------------------------------------
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: Gấp cắt dán hình tròn.
I Mục tiêu.
Biết gấp, cắt, dán hình tròn.
Gấp, cắt, dán được hình tròn.
Có hứng thú với giờ thủ công, vệ sinh, an toàn khi làm việc.
 * GD HS Phaûi thu gom giaáy vuïn sau giôø hoïc ñeå BVMT 
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp, cắt, dán, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra3ph 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
-Nhận xét.
2.Bài mới.25ph 
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Gtb-Đưa mẫu giới thiệu.
HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
-Treo quy trình.
-Phía ngoài hình trònh là hình gì?
-Hình vuông như thế nào với hình tròn? 
-yêu cầu so sánh các đoạn thẳng OM, On, OP
-Độ dài MN với cạnh hình vuông như thế nào?
-Để cắt được hình tròn ta cần làm gì?
HĐ 2: Thao tác gập cắt dán hình.-Làm mẫu giới thiệu các bước.
Bước1: Gấp hình – làm mẫu từng thao tác GV đưa lên quy trình 
Bước 2. HD cắt hình.
Bước 3: Dán hình
HĐ 3: Thực hành nháp
-Nêu yêu cầu thực hành nháp.
-Kể tên một số vật hình tròn.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Bổ xung
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét.
Hình vuông.
-Lớn hơn.
-Bằng nhau.
-Bằng nhau.
-Hình vuông.
-Theo dõi và so sánh với quy trình.
-2HS lên thực hiện lại các bước và thao tác làm.
-Thực hiện theo nhóm bàn
Các bạn trong nhóm giúp đỡ nhau hoàn thành.
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý
-Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn(3 đến 5 câu) Kể về gia đình.Viết rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra:3ph 
-Em hãy nêu những việc cần làm khi gọi điện thoại?
-Gọi HS nói chuyện điẹn thoại về viêc rủ nhau đi chơi
-Nhận xét đánh giá
2. Bài mới: 25ph 
-Giới thiệu bài
HĐ1: Nói về gia đình em
-Bài tập 1:Gọi học sinh đọc đề
-Bài tập yêu cầu em làm gì?Nhắc HS kể chứ không trả lời câu hỏi-cần phải nhớ câu gợi ý để kể
+Gia đình em có mấy người?đólà những ai
-Nói về từng người trong gia đình em?
--Em yêu quý những người trong gia đình em chư thế nào?
-Gọi HS kể lại theo gợi ý
-Chia lớp theo các nhóm
-Nhận xét đánh giá
HĐ2:Viết
-Bai2:Gọi HS đọc đề bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhắc nhở HS trươc khi viết
-Thu vở chấm
-Nhận xét đánh giá
3)Củng cố dặn dò 4ph 
-GDHS biết yêu thương gia đình
-Nhận xét nhắc nhở HS
-1-2 HS nêu
-Nhận xét
1,2 cặp HS thực hiện
-Nhận xét
2 HS đọc
-Kể về gia đình em
-Đọc thầm 3 gợi ý SGK
-3-4 HS nối tiếp nhau nói
-Nối tiếp nhau nói
-Bố làm gì
-Ông bà làm gì
-Anh chị làm gì
-3-4 HS nói
-2HS kể
-Nhận xét bổ sung
-KỂ trong nhóm
-8-10 HS lên kể trước lớp
-2HS đọc
-Dựa¨ vào bài 1 hãy viết thành đoạnvăn ngắn 3-5 câu
-Viết bài vào vở
-3-4HS đọc bài
-----------------------------------------------------
Môn: TOÁN
Bài: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Mục tiêu.Giúp HS:
-Biết thực hiện các phep tính đẻ lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số
-Biết thực hiên các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán
- HS ham thích hoïc toaùn 
Các hoạt động dạy - học chủ yế
Giáo viên 
Học sinh
1. Kiểm tra5ph 
-Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá
2.Bài mới25ph 
HĐ1:Hướng dẫn cáchlậpcác bảng trừ :15,16,17,18 trừ đi một số
-Yêu cầu học sinh làm trên que tính15-7
-Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số
-Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần
HĐ2 :Thực hành
-Bài 1a:Yêu cầu HS làm bảng con
-Bài 1b, c
-Bai2- Yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuỷen phấn cho học sinh 2
3)Củng cố dặn dò: 4ph 
-Nhận xét đánh giá
-Gọi HS đọc bảng trừ
-Nhận xét tiết học
-4HS đọc
-Nhận xét bổ sung
-Thực hiện
-Nêu 15-7=8
-Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện
-Nêu 16-9=7
-Tự thực hiện
-Vài HS đọc kết quả
-
-Thực hiện
-Đọc đòng thanh
-Vài HS đọc thuộc
-Làm vào vở
-Đổi vở và tự chấm bài
-2HS nêu
-Nối số với phép tính
-Tháo luận –8 HS 1 nhóm
-Thực hiện
(15-6)	 (17-8) (18-9)
(15-8) (7)	 (8)	(9) (15-7)
(16-9) (17-9) (16-8)	
-2-3 HS đọc
-Về học thuộc bảng trừ và làm bài tập
-------------------------------------------------------
Môn: Mĩ thuật
Bài:13
I. Mục tiêu:
-HS thấy được vẻ đẹp và ích lợi của vườn hoa và công viên
-Vẽ được một bức tranh đè tài : vườn hoa hay công viên theo ý thích
-Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường
II, Chuẩn bị.
Tranh có 3 mức đậm nhạt, phấm màu.
Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
.
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1:Tìm chọn nội dung đề tài
-Giớ thiêu bài
-Cho học singh quan sát một số tranh ảnh về vườn hoa và công viên
-Em có nhận xét gì về màu sắc?
-Kể tên một số loài hoa mà em biết? Và nêu màu sắc?
-Kể tên một số công viêc hay vườn hoa mà em biết?
-Nêu một số hình ảnh có thêm ở vườn hoa?
HĐ2:Cách vẽ tranh
-Các em có thể vẽ tranh ngay vườn hoa ở nhà em ,hoặc em đã được thấy vườn hoa qua tranh ảnh
-Vẽ hình ảnh chính trước, hình ảnh phụ sau. Vẽ thêm các hìng ảnh như ngườ, cây, chim, bướm
-Vẽ màu tươi sáng rực rỡ
HĐ3: Thực hành
-treo quy trình vẽ
-CN vẽ phác
-Theo dõi dúp đỡ học sinh yếu
HĐ4: Nhận xét đánh giá:
-Yêu cầu các tổ tự chọn sp để đánh giá
-Chọn một số bài đẹp-vừa
-Đánh giá chung
3)Củng cố dặn dò4ph 
-Để môi trương thêm đẹp các em phải làm gì?-
-Về nhaø HS tự vẽ thêm tranh
-Quan sát
-Màu sắc rực rỡ
-Vài học sinh nêu: hoa hồng, hoa cúc, hoa thược dược,hoa bướm ,cẩm chướng
-Nêu
-Cây cối, người đi ngắm hoa
-Quan sát
-Quan sát
-Vẽ bài vào vở tạp vẽ
-Đánh giá trong tổ và trưng bày sp
-Tự đánh giá
_Bảo vệ cây hoa trồng thêm cây xanh
----------------------------------------------------
Sinh hoaït lôùp:
* muïc ñích yeâu caàu : :
	- Caùn boä lôùp töï ñaùnh giaù hoaït ñoäng cuûa lôùp qua söï theo doûi cuûa mình.
	- GVCN nhaän xeùt ñaùnh giaù chung.
* Noäi dung:
	- Töøng toå baùo caùo caùc maët hoaït ñoäng cuûa toå trong tuaàn.
	- Caùn boä lôùp nhaän xeùt , ñaùnh giaù hoaït ñoäng cuûa töøng caù nhaân, töøng toå.
	- Giaùo vieân nhaän xeùt, daùnh giaù trình hình hoaït ñoäng cuûa lôùp, cuûa caùn boä lôùp.
	- GVCN ñeà ra coâng taùc cuûa tuaàn đến .
* Keá hoïach ñeán :
- Toång keát voøng hoa ñieåm 10 chaøo möøng ngaøy “Nhaø Giaùo VN (20-11)
	- Taêng cöôøng söï quaûn lyù neà neáp hoïc taäp, sinh hoaït của lôùp.
	- Chuù yù ñeán hieäu quaû cuûa vieäc hoïc taäp ôû lôùp vaø ôû nhaø cuûa HS.
 - Tieáp tuïc HD học sinh hoïc ñieàu leä sao .
	 - Hoaøn thaønh moïi coâng taùc do nhaø tröôøng phaân coâng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan13_lt2.doc