Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần lễ 1 năm học 2009

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần lễ 1 năm học 2009

Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)

Bài 2 - tiết:

Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim.

I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, các từ có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa phương.

- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.

 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.

- Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên kim.

 - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việcgì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.

II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần lễ 1 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài 2 - tiết:
Bài: Có công mài sắt có ngày nên kim. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài, các từ có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do địa phương.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nghĩa đen nghĩa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên kim.
 - Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việcgì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Mở đầu 2’
2.Bài mới 30’
HĐ 1: Luyện đọc.
MT: Đọc trơn được toàn bài biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc được các từ khó.
-Hiểu nghĩa các từ mới.
HĐ 2: Tìm hiểu bài. 15 – 17’
MT:Giúp HS trả lời các câu hỏi trong bài.
-Hiểu được nội dung câu chuyện.
HĐ 3: Luyện đọc lại 10 – 15’
3.Củng cố –dặn dò: 3’
-Giới thiệu cấu trúc và chươngtrình môn tiếng Việt 2
-Có 8 chủ điểm.
-1Tuần các em học 4 tiết
tập đọc – 1 tiết kể chuyện
-Giới thiệu tên truyện yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu toàn bài và HD cách đọc.
a-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-Phát hiện các từ HS đọc sai và ghi bảng.
b-HD HS đọc các câu văn dài trong đoạn.
c-Chia lớp thành nhóm 4 người nhắc HS đọc đủ nghe trong nhóm, theo dõi giúp đỡ.
d-Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp sức giữa các nhóm.
-Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
-Gọi HS đọc từng đoạnvà trả lời các câu hỏi SGK.
+Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
-Bà cụ làm thế để làm gì?
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành kim nhỏ không?
-Bà cụ giảng giải như thế nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ không?
-Chi tiếtnào chứng tỏ điều đó?
-Chia lớp thành 4 nhóm và thảo luận câu hỏi sau:
+Câu chuyện khuyên em điều gì?
+Câu “Có công mài sắt, có ngày nên kim” khuyên em điều gì?
-yêu cầu các em đọc theo vai.
-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
-Nhắc HS về nhà tập đọc lại.
-1 – 2 HS đọc ở mục lục sách.
-Mở SGK quan sát chủ điểm 1.
-Quan sát tranh trả lời.
-Nghe –theo dõi.
-Lần lượt đọc từngcâu.
-Phát âm lại.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.
-Thực hành ngáp ngắn, ngáp dài ( 3 – 4 HS)
-Lần lượt đọc trong nhóm
-Theo dõi.
-Thi đua đọc.
-Nhận xét.
-Đọc đồng thanh toàn bài.
-Đọc bài.
-Khi cầm sách đọc vài dòng là chán bỏ đi chơi 
-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
-Làm kim khâu.
-Không tin, ngạc nhiên và hỏi lại 
-Mỗi ngày  thành tài.
- Cậu bé có tin.
-Cậu bé hiểu ra quay về nhà học bài.
-Thảo luận.
-Báo cáo kết quả.
-Nhận xét –bổ sung.
-Chia lớp theo bàn.
-Nhận vai.
-Nhận xét chọn nhóm.
-Thể hiện vai tốt.
-Tự cho ý kiến.
?&@
 M«n:¢m nh¹c
 (GV chuyªn d¹y)
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Ôn tập các số đến 100.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
II:Chuẩn bị:
Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.
HS vở bài tập toán tập 1.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
33
34
35
1. Kiểm tra 2’
2. bài mới.
HĐ 1: Củng cố về cách số có 1 chữ số. 8 – 10’
HĐ 2: Củng cố các số có 2 chữ số 8 – 10’
HĐ 3: Củng cố về số liền sau, số liền trước
 8 – 10’
3. Củng cố dặn dò: 3 – 5’
-Kiểm tra dụng cụ học tập của hs phục vụ cho môn học.
-Nhận xét về sự chuẩn bị của HS.
-Bài 1:Nêu các số có 1 chữ số.
-Tìm số bé nhất? Lớn nhất có 1 chữ số?
-Chuẩn bị 2 bảng phụ –chia lớp thành 2 dãy nối tiếp nhau lên ghi các số có 2 chữ số.
-Tìm số bé nhất, lớn nhất có hai chữ số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.
-HD HS làm miệng tìm số liền trước, số liền sau của số 34
-Chấm một số bài của HS.
-Hãy nêu các số tròn chục.
-Nhắc HS về xem lại bài ta
-Đưa vở – SGK – bảng, phấn, dẻ lau, bút , thước,
- 3 – 4 HS 
-Bé nhất số 0
-Số lớn nhất:9
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếc các số từ 10 – 100.
-10, 99
-100
-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30,  90
- 4- 5HS đếm nối tiếp 0 - 100
Thø ba ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2005
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Ôn tập các số đến 100.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.
Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 3 – 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố về đọc viết phân tích số:
 12 – 15’
HĐ 2: So sánh số
 12 – 15’
3. Củng cố – dặn dò. 3’
-yêu cầu.
-Tìm các số viết bằng 2 số giống nhau có 2 chữ số?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: HD HS tự làm vào vở.
Số 85 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Ta có thể viết thế nào?
Bài 2: Cho chơi trò chơi tiếp sức, nêu luật chơi và cách chơi.
Bài 3: Y/c HS.
Bài 4:
Bài ôn tập hôm nay ta ôn những nội dung gì?
-Muốn so sánh 2 số có 2chữ số?
-Về làm bài tập vào vở bài tập toán.
-1HS đọc cho cả lớp viết bảng con.
-11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 
1-HS làm bảng lớp.
-Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vị
85 = 80 +5
-Làm bảngcon.
36 = 30 +6 71= 70 +1
94 = 90 + 4
-Chia lớp 2 dãy
-Thi đua chơi.
-Gvcùng HS nhận xét – đánh giá.
-Làm bảng con.
34 70 80 +6 = 86
-Tự làm vào vở.
+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhắc.
-HS khá nêu.
?&@
Môn: Kể Chuyện
Bài:Có công mài sắt có ngày nên kim
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toànbộ nội dung câu chuyện.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
A.Mở đầu:
 2’
B. Bài mới.
HĐ 1: Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. 15’
MT: Giúp HS kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh.
 15’
HĐ 2: Kể lại toàn bộ nội dung chuyện: 10’
MT: bước đầu giúp HS kể lại được toàn bộ nội dung chuyện.
3.Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
-Giới thiệu sự khác nhau giữa kể chuyện lớp 2 mới và CT kể chuyện lớp 2 cũ.
-Giới thiệu bài.
-Câu chuyện có mấy tranh ứng với mấy đoạn?
-Tranh 1 nói lên nội dunggì?
-Nội dung của tranh 2, 3, 4 nói lên điều gì?
-Chia lớp thành từng nhóm theo bàn.
HD HS kể nối tiếp từng đọan.
-Câu chuyện có mấy vai?
-Nhận xét cách kể của HS động viên khuyến khích.
-Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
-Nhắc Hs về tập kể lại cho gia đình nghe.
-Quan sát tranh SGK.
-Tranh 4 Ứng với 4 đoạn.
-Cậu bé làm việc gì cũng mau chán.
- 3 – 4 HS nêu.
4 HS khá kể lại 4 đoạn.
-Kể trong nhóm.
 2- 3 Lượt HS kể l ại 4 đoạn
-4HS kể nối tiếp từng đoạn.
-3 vai (nhân vật).
-Tập kể theo vai –2 –3 lần.
-Kể theo nhóm có nhìn sách và không nhìn sách.
-Nghe
-Làm theo lời khuyên của chuyện.
?&@
Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
	Bài. Có công mài sắt có ngày nên kim
Phân biệt K/C. Bảng chữ cái.
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết chính tả.
Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”Qua bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1ô.
Củng cố quy tắc viết c/k
Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Mởđầu 1- 2’
2. Bài mới.
 1’
HĐ 1: HD tập chép. 10 – 12’
HĐ 2: Làm bài tập chính tả
 15’
3. Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
-Nêu yêu cầu giờ chính tả, các đồ dùng, dụngu cụ học tập cần thiết.
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu của bài dạy.
-Đưa bảng phụ có bài chép.
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai với ai?
-HD nhận xét.
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
+Những chữ nào trong bài viết hoa?
+Chữ đầu tiên của đoạn được viết như thế nào?
-Chọn đọc một số tiếng khó:ngày, mài, sắt.
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách soát lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài tập yêucầu gì?
K Thường đứngtrước chữ nào?
-CThường đứng trước chữ nào?
Bài 2:Đưa bảng phụ - yêu cầu
-Nhận xét, tinh thần, thái độ học tập của các em.
-Nhắc HS về nhà viết lại các chữ còn viết sai, luyện chữ.
-Đưa đồ dùng họctập để GV kiểm tra.
-1HS đọc nội dung.
-Trả lời.
-Của bà cụ với cậu bé.
-2Câu.
-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
Viết hoa và lùi vào 1 ô.
-Viết bảng con.
Chép bài chính tả vào vở.
-Soát lỗi.
-1 – 2 HS đọc yêu cầu bài tập
-Điền k/c
-e,ê, i
-o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ
-Tự làm bài tập vào vở bài tập TV2
-Tự điền vào bảng chữ cái.
-Đọc và đọc thuộc bảng chữ cái.
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨ ... m từ và câu.
Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu dùng từ đặt câu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
 Học sinh
A.Mở đầu:
B.Bài mới.
 1’
HĐ 1: Từ:
MT: Giúp HS tìm từ có liên quan đến học tập. 12 – 15’
HĐ 2: Câu:
MT: Quan tranh HS biết đặt câu đơn giản nói về nội dung tranh.
- 12’
KL:
3. Củng cố – dặn dò: 3’
-Giới thiệu về cấu trúc chương trình lớp 2 cũ và mới.
-Giới thiệu mục tiêu bài học
-HD làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu.
HD HS – Hình 1 vẽ gì?
+Vậy ta có từ trường.
-T/C cho HS điểm số từ 2 – 8
Khi GV hô 2 các em mang số 2 quan sát vào hình vẽ và nêu tên hình.
Bài tập 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 3 nhóm có HS cùng nhau –ghi các từ theo chủ đề?
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
Chia lớp thành các nhóm theo bàn: Quan sát tranh và nói 1 câu về nội dung tranh.
-Tên gọi các vật- việc gọi là từ.
-Dùng từ để đặt câu.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc Hs về tìm thêm từ làm lại các bài tập ở lớp.
-Mở SGK.
-Đọc quan sát SGK.
-Vẽ trường học.
-Thi đua chơi
2- Học sinh; 3 – chạy; 4 – cô giáo; 5- hoa hồng; 6- nhà; 7 – xe đạp; 8 – múa.
-2 – 3 HS nhắc lại từ.
-Đọc yêu cầu –đọc mẫu.
-Tìm từ theo chủ đề.
-Chia nhóm.
Thi đua ghi.
-Nhận xét đánh giá, nhóm thắng,thua bổ xung thêm các từ.
-3HS đọc lại từ mới.
-Quan sát.
Cảnh các bạn đi thăm vườn hoa.
2 – 3 HS đọc mẫu.
-Chia nhóm thảo luận.
-Từng HS trong nhóm nêu.
-Mỗi nhóm đặt 1 câu theo 2tranh.
-Cùng HS nhận xét bổ xung.
-Ôn tập 9 chữ cái đã học.
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài:Cơ quan vận động
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
-Hiểu được nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được.
-Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.
II.Đồ dùng dạy – học.
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Khởi động 2’
2.Bài mới.
HĐ1:Làm một số cử động. 5- 8’
HĐ cả lớp
Kết luận:
HĐ 2:Giới thiệu cơ quan vận động
 10- 12’
HĐ3: Trò chơi vận động. 8-10’
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Cho cả lớp: Hát múa theo bài : Con công hay múa-HD động tác múa phù hoạ.
-Giới thiệu ghi bài
-HD HS làm mẫu theo động tác SGK
-Bộ pgận nào của cơ thể phải cử động để thực hiện động tác quay cổ?
-Động tác nghiêng người?
-Động tác cúi gập mình?
-Để thực hiện được các động tác trên thì các bộ phận trên cơ thể phải cử động.
-Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay.
-Dưới lớp da có gì?
-Bắp thịt gọi là cơ
-Yêu cầu
-Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ thể cử động được?
-Đưa tranh vẽ cơ quan vận động, giảng thêm.
KL:Nhờ sự phối hợp của cơ và xương mà chúng ta cử động dược.
-HDCChơi:2 bạn ngồi đối diện nhau, 2 cánh tay đan vào nhau khi chơi ai kéo tay được về phía mình thì người đó thắng.
-Chia nhóm 3 HS, 1 HS làm trọng tài, 2 HS chơi.
-Nhận xét, đánh gía.
+Qua chơi-Tại sao bạn lại thắng?
+Muốn khoẻ phải làm gì?
+Em làm gì để khoẻ?
-Nhắc lại nội dung bài và đánh giá tinh thần học tập
-Nhắc HS về nhà năng tập thể dục.
-Làm theo.
-Nhắc lại tên bài học.
-Mở SGK quan sát các hình vẽ và tập làm theo
-Cả lớp làm theo lời hô của lớp trưởng.
-Đầu, cổ
-Mình, cổ, tay
-Đầu ,cổ, tay, bung hông
-Thực hiện
-Bắp thịt, xương
-Thực hành uốn dẻo bàn tay, cổ tay
-Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương.
-Quan sát, nghe.
-Quan sát.
-2 HS chơi thử.
-Các nhóm chơi
-Vì bạn có cơ và xương khoẻ
-Vận động nhiều.
-Vài HS nêu
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2005
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:Tự giới thiệu – Câu và bài.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
-Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
-Bước đầu biết kể chuyện một mẩu chuyện theo tranh
-Bước đầu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh. 
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:HD làm bài tập 7- 8’
Bài 2:Thực hành tự nói về mình. 8’
Bài 3:Kể chuyện theo tranh. 10- 12’
3.Củng cố, dặn dò., 3’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Giới thiệu mục tiêu baì.
Bài1. Treo bảng phụ
Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp
-Ghi 1 ví dụ lên bảng
-Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Trong 4 tranh em thấy có tranh nào đã được học?
-Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Nhắc HS đặt tên cho 2 bạn.
-Chia lớp theo bàn tập kể lại nội dung theo câu chuyện.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Là bạn gái em có hái hoa không?
-Nếu là em , em sẽ nói gì với bạn gái?
-Nhắc nhở HS vào công viên chơi không nên hái hoa, bẻ cành.
-Đưa ra 4 mẫu câu và yêu cầu.
-Nhắc HS về viết 4 câu thành 1 câu chuyện theo tranh.
-2-3 HS đọc câu hỏi
-Nhiều HS tự trả lời theo từng câu hỏi
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.
-Nói về bản thân mình cho bạn nghe
-Đại diện vài cặp lên nói về bản thân bạn cho cả lớp nghe
-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài
-Dựa vào 4 tranh để kể lại một câu chuyện
-Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ và câu
-3 –4 HS nói lại nội dung tranh 1,2.
-Bạn Lan định hái 1 bông hoa.
-Bạn trai nhắc nhở bạn gái
-QS tranh lần lượt kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể lại
-Nhận xét, bổ sung
-Nêu 
-Bạn không nên hái hoa
- 1 HS đọc lại cho các bạn đoán nội dung câu thuộc tranh nào.
?&@
Môn: TOÁN
Bài:Đề xi mét.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
-Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo đề xi mét.
-Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm)
-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị dm
-Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đọ dài theo đơn vị dm.
II. Chuẩn bị.
-Băng giấy 10 cm.
-Thước 30 cm,20 cm, 50 cm.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 5’
2.Bài mới
HĐ1:Giới thiệu về dm 8-10’
HĐ2.Thực hành 18- 20’
Bài 2
Bài 3.
3.Củng cố, dặn dò. 2’
-Yêu cầu HS chữa bài 5.
-Nhận xét và gọi 1 HS lên đo
A B
-Đoạn AB dài mấy cm?
-10 cm còn gọi là 1 dm
Đề xi mét viết tắt là dm
-1 dm = ? cm
-10 cm = ?dm
-Yêu cầu
-Vậy các thước đó có độ dài mấy dm?
Bài 1:Vẽ
-3 đoạn thẳng lên bảng
HD trên bảng:
1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
-Yêu cầu
-Bài tập yêu cầu làm gì?
-Nhắc HS về nhà làm lại bài tập trong vở bài tập toán.
-1 HS làm bài 5.
32
45
77
+
36
21
57
+
58
20
78
+
43
52
99
+
-Nêu tên gọi các thành phần của phép cộng
-đoạn AB dài 10 cm
-10 cm
-Nhắc nhiều lần
-1 dm = 10 cm
-10 cm = 1dm
-Nhắc lại nhiều lần
-Lấy thươvs 20 cm, 3o cm,50 cm.
-2 dm, 3dm,5dm
-Quan sat, trả lời miệng
-Độ dài đoạn thẳng Ab lớn hơn 1 dm
-Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
-Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
-Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
-Làm vào bảng con
8 dm + 2 dm = 10 dm
10 dm – 9 dm = 1 dm
-Nhắc lại yêu cầu đề bài+ QS SGk
-Không đo, ước lượng độ dài của các đoạn thảng
+Đoạn AB khoảng 9cm
+Đoạn MN khoảng 12 cm
-Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm tra sự ước lượng của HS.
-Nhắc lại: 1 dm = 10 cm
 10 cm = 1dm.
?&@
 Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).
	Bài: Ngày hôm qua đâu rồi?
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngày hôm qua đâu rồi?”
-Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
-Viết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n; an/ang, ay/ai.
2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái
-Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ cái
-Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo.
II. Chuẩn bị:
-Kẻ sẵn bảng chữ cái 
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ1:Tìm hiểu nội dung và hướng dẫn chính tả 16-18’
HĐ2:HD HS làm bài tập 8’
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Đọc : nên kim, nên người, lên núi.
- Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
-Đọc khổ thơ.
-Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
-Bố nói với con điều gì?
-Khổ thơ có mấy dòng thơ?
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Mỗi dòng thơ nên viết lùi vào 3 ô kể từ lề vào
-Yêu cầu HS tìm trong bài các chữ có vần ai – ay, chữ l- n.
-Đọc lại khổ thơ, đọc từng dòng thơ
-Đọc lại toàn bài.
-Chấm 8-10 bài nhận xét về bài viết- chữ viết, cách trình bày bài
Bài 2:Treo bảng phụ
Bài 3: Treo bảng phụ
-Nhận xét, đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà học thuộc 19 chữ cái đầu.
-Viết bảng con
-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Thi đua ghi thứ tự bảng chữ cái.
2-3 HS đọc
-Của bố với con
-Con học hành chăm chỉ thì thời gian không đi mất.
-4 dòng.
-Viết hoa.
-5 chữ.
-Viết bảng con: ngày, lại, là.
-Viết vào vở
-Soát lỗi.
-1-2 HS đọc bài
-Làm bài vào bảng con
-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Điền miệng
-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp theo và thi đua đọc.
-Vài HS đọc thuộc
-2-3 HS đọc 19 chữ cái đầu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop2(8).doc