Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần học 9

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần học 9

HỌC VẦN

BÀI 35: UÔI - ƯƠI

I. Mục tiêu

-Hs đọc viết được :uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi

-Đoc được câu ứng dụng

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:chuôi, bưởi, vú sữa

II. Đồ dùng

- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng

- Tranh minh hoạ phần luyện nói

 

doc 18 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
 Thứ hai ngày tháng năm 200
 Tiết: 2,3 Học vần
Bài 35: uôi - ươi 
I. Mục tiêu
-Hs đọc viết được :uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
-Đoc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:chuôi, bưởi, vú sữa
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
A.Kiểm tra:
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc
B. Bài mới
1) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: uôi - ươi 
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
2): Dạy vần:
* uôi
* Nhận diện
Vần uôi gồm những âm nào?
- So sánh: uôi - ôi
- Vần uôi và vần ôi giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
*) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: uô- i, chờ- chuôi- sắc chuối, nải chuối
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
* ươi
* Nhận diện
- Vần ươi gồm những âm nào?
- So sánh: ươi - ơi
- Vần ươi và vần oi giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện và so sánh
*) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: ươi - bờ- bươi- hỏi- bưởi, múi bưởi
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
*) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở Tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở Tập viết
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 36
- Học sinh đọc lại bài
Tiết: 3 Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về:
-phép cộng một số với số 0
-Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học .
 -Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng,kết 
quả không thay đổi ).
II. Hoạt động 
A.Kiểm tra:
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
Bài 1, 2 Cho học sinh luyện bảng con
Giáo viên kết luận: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Bài 3: Học sinh luyện vở
Bài 4: Cho học sinh thảo luận
 Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh lên viết kết quả
- Học sinh luyện vở
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung ôn tập
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài tập
 tiết : 5 âm nhạc (dạy buổi chiều)
 (gv dạy chuyên)
_____________________________________________________________
 Thứ ba ngày tháng năm 200
 Tiết: 1,2 Học vần
Bài 36: ay - â- ây
I. Mục tiêu
- Hs đọc và viết được : ay- â - ây, máy bay ,nhảy dây.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
A.Kiểm tra:
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc
B. Bài mới
1) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: ay - â- ây
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
2): Dạy vần: 
* ay
* Nhận diện
- Vần ay gồm những âm nào?
- So sánh: ay - ai
- Vần ay và vần ai giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: ay- bờ- ay , bay, máy bay
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
* ây
* Nhận diện
- Vần ây gồm những âm nào?
- So sánh: ây - ay
- Vần ây và vần ay giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện và so sánh
d) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: ây- dờ- ây- dây , nhảy dây
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
*) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe
- Cho học sinh thảo luận 
- 1 vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 37
- Học sinh đọc lại bài
_______________________________
 Tiết: 3 Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Biết cách xé dán hình cây đơn giản
- Xé được hình tán cây, thân cây
- Dán cân đối, phẳng
II. Chuẩn bị
* Giáo viên: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản
- Giấy thủ công các màu, hồ dán, giấy trắng làm nền , khăn lau bảng
* Học sinh: Giấy thủ công có màu, bút chì, hồ dán, khăn lau bảng
- Vở thủ công
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét
- Đặc điểm hình dáng, màu sắc của cây
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xé
- Giáo viên làm mẫu, vừa làm vừa nói quy trình
* Xé tán cây: Hình tròn hoặc hình dài
* Xé thân cây: Dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô
* Giáo viên hướng dẫn cách dán
- Học sinh quan sát thực hành
3. Hoạt động 3: Thực hành
- Giáo viên cho học sinh thực hành, Giáo viên quan sát sửa sai
- Học sinh nhắc lại quy trình
- Học sinh thực hành theo sự chỉ đạo của Giáo viên 
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm
_______________________________
 TIếT: 4 Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giáo viên củng cố về:
-Bảng chọn và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
-Phép cộng một số với 0
II. Đồ dùng
- SGK + tài liệu, vở bài tập toán
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. Hoạt động 
A.Kiểm tra:
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài 
2. Luyện tập
Bài 1, 2 (53) 
Bài 3 ( 53)
So sánh
- Giáo viên kết luận: Muốn so sánh được ta phải thực hiện các phép cộng
Bài 4 ( 53): Viết phép tính thích hợp
Có hai cách viết:
Giáo viên kết luận: Đổi chỗ các số nhưng kết quả không thay đổi
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh quan sát tranh và nối theo nhóm
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
3.Trò chơi
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi trò chơi : Ai nhanh hơn, ai đúng.
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
4. Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày tháng năm 200	
 Tiết: 1,2 Học vần
Bài 37: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể:Cây khế.
II. Đồ dùng
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần kể truyện :Cây khế.
III. Hoạt động 
A. Kiểm tra:
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng
- Cho 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện tập lên bảng
B. Bài mới
1). Giới thiệu
- Cho học sinh ôn các vần đã học
- Cho học sinh nêu các vần đã học
- Giáo viên treo bảng ôn lên bảng
2) Ôn tập
* Các chữ và các vần vừa học
* Ghép chữ và vần thành tiếng
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ghép
- Giáo viên chỉnh sửa
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho học sinh đọc 
- Giáo viên theo dõi sửa sai và giải thích
- Học sinh đọc các âm bảng ôn
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh đọc
c) Tập viết từ ứng dụng
- Giáo viên viết mẫu
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đọc
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài ôn
- Cho học sinh quan sát tranh đọc đoạn thơ ứng dụng
- Giáo viên giải thích đoạn thơ
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
b) Luyện viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở
tuổi thơ
mây bay
- Giáo viên chú ý chỉnh sửa chữa tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
- Học sinh luyện vở
c) Kể chuyện: Cây khế.
- Giáo viên kể cho học sinh nghe câu truyện 1 lần không có tranh 
- Giáo viên kể cho học sinh nghe theo nội dung bức tranh
- Cho học sinh kể từng đoạn
- Cho em học sinh khá kể cả câu truyện
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh kể truyện theo tranh từng đoạn
- 1 em kể lại cả câu truyện
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ
- Xem trước bài 38
_______________________________
 tiết: 3 thể dục (dạytiết 2)
 (gv dạy chuyên)
________________________________
 Tiết: 4 Toán
Kiểm tra định kỳ
I. Mục tiêu
-Kiểm tra ,đáng giá về kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
 -So sánh các số và viết các số thích hợp vào ô trống
II. Chuẩn bị
- Đề kiểm tra
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Giáo viên kiểm tra giấy bút
2. Hoạt động 2: Giáo viên chép đề lên bảng
Đề bài: Kiểm tra định kỳ lần 1
Bài 1: 3 điểm
+
+
+
+
+
+
2 1 3 2 4 2
2 4 2 3 1 1
Bài 2: 3 điểm
2 + 1 + 1 = 1 + 3 + 1 = 
1 + 2 + 1 =	 1 + 2 + 2 =
3 + 1+ 1 = 2 + 2 + 1 =
- Học sinh luyện tập làm bài
- Giáo viên nhắc nhở các em tự giác làm bài
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Thu bài và nhận xét giờ
 Thứ năm ngày tháng năm 200 
 Tiết: 1,2 Học vần
Bài 38: eo - ao
I. Mục tiêu
-HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
-Đọc được đoạn thơ ứng dụng .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gío ,mây, mưa...
 II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra:
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng lớn
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc
B.Bài mới:
1.Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: eo - ao
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
2: Dạy vần: 
eo
* Nhận diện
 Vần eo gồm những âm nào?
- So sánh: eo - e
- Vần eo và âm e giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: eo, mèo, chú mèo
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm và đọc trơn
ao
* Nhận diện
- Vần ao gồm những âm nào?
- So sánh: ao - eo
- Vần ao và vần eo giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện và so sánh
f) Phát âm - đánh vần
- Giáo viên đánh vần: ao, sao, ngôi sao
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
eo, chú mèo
- Học sinh quan sát
ao, sao, ngôi sao
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2 
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở Tập viết
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 39
- Học sinh đọc lại bài
 tiết: 3 Tự nhiên – xã hội
Hoạt động và nghỉ ngơi
I. Mục tiêu
-Kể về những hoạt động mà em thích.
-Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí.
-Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế.
-Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống.
II. Hoạt động 
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Thảo luận cặp
* Mục tiêu: : Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể, các hoạt động, các trò chơi có lợi cho sức khoẻ 
* Cách tiến hành
- Nêu tên các hoạt động trò chơi
- Nêu tác dụng của nó
Giáo viên kết luận
- Học sinh thảo luận rồi trả lời câu hỏi
3. Hoạt động 3: Làm việc với SGK
- Mục tiêu: Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe
- Cách tiến hành:
+ Quan sát hình vẽ nói tên các hoạt động
+ Nêu tác dụng của từng hoạt động
- Giáo viên kết luận: Làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi cho lại sức nếu không nghỉ ngơi sẽ có hại cho sức khoẻ
- Học sinh thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm lên trình bày
4. Hoạt động 4: Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu: Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày
- Giáo viên hướng dẫn quan sát tư thế
- Giáo viên kết luận: Chú ý thực hiện các tư thế đúng. Khi ngồi học lúc dứng trong các hoạt động hàng ngày.
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Về thực hành tốt bài
- Xem trước bài 10
______________________________
 tiết: 4 Toán
phép trừ trong phạm vi 3
I.Mục tiêu:Giúp hs:
-Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động 
A. Kiểm tra:
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Học sinh luyện bảng
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài
2.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Hướng dẫn học sinh phép trừ: 3 - 1 = 2
 3 - 2 = 1
- Hướng dẫn học sinh nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
2 + 1 = 3 tương tự 1 + 2 = 3
2 = 3 – 1 3 – 1 = 2
1 = 3 – 2 3 – 2 = 1
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
3. Luyện tập
Bài 1, 2: Học sinh làm bảng
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Học sinh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
4. Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà ôn lại bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập toán
- Xem trước bài 35
 tiết: 5 Đạo đức (dạy buổi chiều)
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 1)
I. Mục tiêu
-Hs hiểu:Đối với anh chị cần lễ phép,đối với em nhỏ cần nhường nhịn,có như vậy anh chị em mới hoà thuận,cha mẹ vui lòng 
-Hs biết: cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Đồ dùng
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
- Tranh bài tập
- Các đồ dùng học tập
III. HOạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh lên đọc và viết bài các từ ứng dụng bài cũ
- Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
- Học sinh xem tranh và nhận xét bài tập 1
- Giáo viên kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau và hoà thuận với nhau
- Học sinh thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm lên trình bày
3. Hoạt động 3: Học sinh thảo luận phân tích tình huống bài tập 2
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- Học sinh thảo theo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
- Về tìm những bài thơ để giờ sau luyện tập
Thứ sáu ngày .... tháng ... năm 200..
Tiết: 1 Tập viết
Tiết 7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I. Mục tiêu
- Học sinh viết đúng cỡ chữ loại chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định
- Trình bày sạch đẹp
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức luyện chữ
II. Đồ dùng
- Chữ viết mẫu phóng to
- Vở tập viết
III. Hoạt động 
1. Bài cũ
Cho học sinh viết bảng chữ hay sai
- Học sinh luyện bảng
2. Bài mới
- Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng
- Học sinh quan sát 
- Học sinh luyện bảng
3. Luyện tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở
- Giáo viên viết mẫu: 
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
- Giáo viên quan sát sửa sai và chú ý sửa chữa tư thế ngồi viết và cách cầm bút của học sinh 
- Học sinh luyện vở
4. Củng cố dặn dò: - Chấm chữa, nhận xét
- Về nhà viết phần còn lại trong vở Tiếng Việt
- Chuẩn bị bài sau
Tiết: 2 Tập viết
Tiết 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I. Mục tiêu
-HS viết đúng, đẹp các từ : đồ chơi ,tươi cười , ngày hội , vui vẻ
-Rèn kĩ năng viết đúng cỡ chữ ,mẫu chữ .
II. Đồ dùng
-Vở tập viết 1
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh viết từ thường sai ở tuần 7
Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Cho học sinh quan sát chữ mẫu
b) Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng
c) Luyện tập bảng
d) Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
e) Chấm chữa và nhận xét
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà viết tiếp phần còn lại
 tiết: 3 mĩ thuật (dạy tiết2)
 (gv dạy chuyyên)
__________________________
 Tiết : 4 Hoạt động tập thể
Kiểm điểm trong tuần
I. Mục tiêu- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị- Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động dạy –học:
1 Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm: 
- Các em thực hiện tương đối tốt nề nếp ra vào lớp
- Học tập đã có nhiều tiến bộ
- Chữ viết đã có tiến bộ rõ rệt
b) Nhược điểm: 
- Còn một số em đọc còn chậm
- Một số em làm toán còn chậm
2. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm của tuần vừa qua
- Thi đua học tốt lấy thành tích chào mừng ngày 20 tháng 11
__________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN9.doc