TẬP ĐỌC
Bạn của Nai Nhỏ.
I.Mục tiêu:
- Biết đọc liền mạch các từ,cụm từ trong câu,ngắt nghĩ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Tuần 3 Thứ Sáng Chiều Môn Tên bài Môn Tên bài Thứ hai Tập đọc Bạn của Nai nhỏ L(TV) Luyện viết Tập đọc Bạn của Nai nhỏ PĐBD PĐBD (T) Toán Kiểm tra số 1 Thể dục Bài 5 Aâm nhạc Oân bài thật là hay Thứ ba Toán Phép cộng có tổng bằng 10 PĐBD PĐBD (TV) Kể chuyện Bạn của Nai nhỏ Oân mĩ Oân vẽ lá cây Mĩ thuật Vẽ theo mẫu lá cây L(T) Ôn Phép cộng có tổng =10 Chính tả Bạn của Nai nhỏ Oân ÂN Oân bài thật là hay Thứ tư Tập đọc Gọi bạn Oân(TV) Luyện đọc Toán 26 +4 36 +24 PĐBD PĐBD (TV) LTVC Từ chỉ sự vật –Câu kiểu: Ai là gì Oân (T) Oân 26+4;36 +24 Thủ công Gấp máy bay phản lực Luyện (TV) Luyện đọc Thứ năm Toán Luyện tập Tập viết Chữ hoa B Chính tả Gọi bạn TNXH Hệ cơ Thứ sáu Thể dục Bài 6 L(TV) Luyện viết Toán 9 cộng với một sô : 9 +5 L(T) Oân 9 cộng với một số TL Văn Sắp xếp câuvăn trong bài SHTT Nhận xét cuối tuần Đạo đức Biết nhận lỗi và sửa lỗi T1 @&? Thứ hai ngày 10 háng 09 năm 2009 @&? TẬP ĐỌC Bạn của Nai Nhỏ. I.Mục tiêu: Biết đọc liền mạch các từ,cụm từ trong câu,ngắt nghĩ hơi đúng và rõ ràng. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người( trả lời được các câu hỏi trong SGK). II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1: Luyện đọc HĐ2:Tìm hiểu bài MT:Giúp HS trả lời được các câu hỏi, hiểu nội dung bài. HĐ3:Luyện đọc lại 3.Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu: -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu -Đọc mẫu giọng Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ. -Lời cha lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng. -Theo dõi phát hiện từ ngữ HS đọc sai ghi bảng. -HD HS đọc một số câu văn dài: +Sói sắpkhoẻ/ húc.. +Con.. cha/conthế/ thì nữa/giọng vui vẻ hài lòng. Em hiểu thế nào là rình? Đọc trong nhóm Thi đọc -Chia lớp thành các nhóm theo bàn -Theo dõi. -Theo dõi kiểm tra việc đọc thầm của HS. -Nai nhỏ xin pháp cha đi đâu? -Cha Nai nhỏ nói gì? -Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình cho cha nghe? -Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? -Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào? -Muốn đọc theo vai cần mấy bạn? -Vì sao cha Nai nhỏ bằng lòng cho con đi chơi? -Nhận xét tiết học. -2 HS đọc bài :Làm việc thật là vui --Quan sát tranh chủ điểm” Bạn bè, tranh bài học -Theo dỏi, nhẩm đọc theo -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm từ khó -Đọc đồng thanh từ khó -Đọc câu văn dài -Đọc đoạn có câu văn dài -Nối tiếp nhau đọc từngđoạn +Giải nghĩa từ SGK +Tập hành động hích vai. -Đạt câu với từ hung ác, thông minh.( nối tiếp nhau đặt) -Nấp ở một nơi nào đó -Luyện đọc trong nhóm, nhận xét bạn đọc -Các nhóm cử HS đọc -2 Nhóm đọc -Nhận xét. Đọc đồng thanh -đọc thầm -Đi chơi xa cùng với bạn -Không ngăn cản con- yêu cầu con kể vềcác bạn của con -HĐ1:Lấy vai hích hòn đá -HĐ2:kéo Nai nhỏ chạy -HĐ3:Lao vào gã sói dùng gạc húc. -Dám liều mình vì người khác +Người sẵn sàng giúp người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy -Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai nhỏ(3 bạn) -2,3 nhóm lên thi đọc. -Tự nhận xét đánh giá. -Con mình đi chơi với người bạn đáng tin cậy. -Về tập kể nhiều lần. ?&@ TOÁN Kiểm tra I:Mục tiêu: Kiểm tra Tập trung vào các nội dung sau:Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau. Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100 -Giải bài toán bằng 1 phép tính -Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. Bài 1: 2 điểm. Bài 2: 1 điểm. Bài 3:2,5 điểm. Bài 4: 2,5 điểm. Bài 5: 1 điểm. Bài 6:1 đđiểm 3.Nhận xét –dặn dò: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Giới thiệu yêu cầu kiểm tra. -Đọc đề và ghi lên bảng -Viết các số: a.Từ 60- 73. b.Từ 91 đến 99. a.Số liền sau của số 99 là số b.Số liền trước của số 11là số Tính: 31 + 27 68 - 33 40 + 25 79-77 6 + 32 -Mẹ và chi hái được 48 của cam,riêng mẹ hái được 22 của cam.Hỏi chi hái được bao nhiêu quả cam? Vẽ đọan thẳng có độ dài 1dm Trong các số em đã hoc, số bé nhất là... -Theo dõi HS làm bài. Thu bài chấm -Nhận xét chung -Dặn dò: -Nghe. -Đọc kĩ đề bài. -Làm bài. -nộp bài. -Ôn phép cộng có tổng =10 ?&@ Ôân Tiễng Việt Luyện viết I. Mục tiêu: -Nghe viết đoạn cuối của bài “ làm việc thật là vui” GD hs ý thức rèn chuĩ giữ vở. II. Chuẩn bị: - Chép sẵn quy tắc viết chính tả g/gh III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới HĐ 1: HD nghe viết Viết bài. Chấm bài 3.Củng cố – dặn dò: -Đọc:ngoài sân, chim sâu, xâu cá. -Nhận xét – cho điểm. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Đọc đoạn viết. -Bài viết được trích từ bào nào? -Bé làm những việc gì? -Em làm được những việc gì? -Bài chính tả có mấy câu? -Câu nào có nhiều dấu phẩy? -Đọc một số từ khó. -Đọc: Đọc lại. -Chấm một số bài -nhận xét tiết học. -Dặn HS: -Viết bảng con. -2 – 3 HS đọc bảng chữ cái. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -nghe -2 HS đọc lại. “Thật là vui” Làm bài, đi học, quét nhà -Bận rộn nhưng rất vui. Vài hs nêu. -3câu. -Câu 2 HS đọc lại. Phân tích và viết bảng con. Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, -Viết bài vào vở. Theo dõi soát lỗi. - ?&@ âÔn toán Phụ đạo-Bồi dưỡng I:Mục tiêu: -Oân đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau. thực hiện phép cộng, phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100 -Giải bài toán bằng 1 phép tính -Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. . 3.Nhận xét –dặn dò: Nêu yêu cầu Giới thiệu bài HD làm bài tập Bài 1: -Viết các số: a.Từ 90- 100 b.Từ 71 đến 81 Bài 2: a.Số liền sau của số 89 là số b.Số liền trước của số 10là số Bài 3: Đặt tính rồi tính Bài 4: -Mẹ và chi hái được 68 của cam,riêng mẹ hái được 35 của cam.Hỏi chi hái được bao nhiêu quả cam? Bài 5: 1 điểm. Vẽ đọan thẳng có độ dài 1dm Bài6: Viết phép tính có tổng bằng một số hạng -Nhận xét chung -Dặn dò: Làm bài 98 > 89 77= 70 +7 -Nghe. -Đọc kĩ đề bài. -Nêu yêu cầu Làm vào bảng con Chữa bài -Làm miệng -Nêu yêu cầu Làm bài vào vở 64 87 28 50 -54 -43 + 41 +40 10 44 69 90 Làm vở Giãi Chị hái được số của cam là 68-35=33( quảcam) Đáp số:33 quả -Làm vở -Làm bảng 4 + 0 =4- ?&@ Thø ba ngµy 11 th¸ng 09 n¨m 2009 ?&@ TOÁN Phép cộng có tổng băng 10. I.Mục tiêu. -Biết cộng hai số có tổng bằng 10 Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. Biết cộng nhẩm:10 cộng với số có một chữ số. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12 II.Chuẩn bị: - 10 quetính, Đồng hồ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – Giáo viên Học sinh + + 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: nhắc lại các phép cộng có tổng bằng 10. Và đặt tính. HD làm bài tập Bài 4: Xem đồng hồ. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét chung bài kiểm tra của HS. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu các phép cộng có tổng bằng 10 đã học ở lớp 1. -HD lấy 10 que tính và thực hiện phép cộng. -HD cắt đặt cột dọc. -Phép tính: 6 +4= 10gọi là phép tính hàng ngang, còn ghi 6 gọi là đặt tính rồi tính. Bài 1: Ghi sẵn phép tính lên bảng và nêu yêu cầu. Tổ chức thi đua lên điền kết quả. Bài 2: -HD cách đặt tính và ghi kết quả. Bài 3: Tính -HD nhẩm. 7 + 3+ 6 = 7 + 3 =10 lấy 10 + 6 = 16 Yêu cầu lấy đồng hồ và quan sát. -Nêu yêu cầu. -nhận xét tiết học. -Dặn HS. -Nhận vở kiểm tra. -Lấy que tính ra theo yêu cầu. 5 – 6 HS nêu. 9+ 1 = 10 6+ 4 = 10 8 +2 = 10 5 +5 = 10 7 +3 =10 -thực hiện theo GV trên que tính. Ghi vào bảng con: 6 + 4 10 -Các dãy tự nhẩm kết quả. -HS lần lượt nêu kết quả theo chỉ định của GV. -Nhận xét – đánh giá. -Đọc các phép tính theo nhóm, cá nhân. -Làm vào vở -Nêu miệng: 9 + 1 +2 = 12 6 +4 +8 =18 6+ 4+ 1=11 5 +5 +5= 15 2 +8 +9 = 19 -Quan sát SGk thảo luận cặp đôi xem đồng hồ chỉ mấy giờ -Một số HS nêu kết quả. A: 7 giờ B:5 giờ C: 10 giờ -2 Nhóm nêu nhanh các phép tính có tổng bằng 10. -Nhận xét thi đua. -Về học thuộc các phép tính có tổng bằng 10. 7 3 10 + 5 5 10 + 2 8 10 + 1 9 10 + 4 6 10 + ?&@ Kể Chuyện Bạn của Nai nhỏ I.Mục tiêu: Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh ,nhắc lại được lời kể của Nai nhỏ về bạn(BT1);nhắc lại được lời của cha Nai Nhóau lần nghe con kể về bạn(BT2) Biết kể được nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1 II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. Gtb: HĐ 1: Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn của mình HĐ 2: Nhắc lại lời kể của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. 3.Củng cố dặn dò: -Theo dõi. -nhận xét đánh giá. -Giới thiệu bài: +Nhắc lại câu ch ... . -CVơ bụng co, cơ lưng duỗi. -Cơ lưng co, cơ ngực dãn -Quan sát SGK nêu: Các bạn đang tập thể dục. -Tập thể dục, vân động, làm việc hợp lí, vui chơi, ăn uống đủ chất -Nằm, ngồi nhiều, chơi các vật nhọn, sắt cứng, ăn uống không hợp lí -LÀm bài. -Tự làm bài 3. -Vài HS đọc bài -Trả lời bài 4. -3-4 HS kể -Nhận xét. -Thực hiện theo bài học. ?&@ Thứ sáu ngày tháng 09 năm 2009 ?&@ TOÁN 9 cộng với một số: 9+5. I. Mục tiêu. -Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số. -Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. -Biết giãi bài toán bằng một phép cộng. II. Chuẩn bị. -Que tính. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. a-Gtb. b-Giảng bài. HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 HĐ 2: Lập bảng cộng dạng 9 + với một số Thực hành. 3.Củng cố – dặn dò. Nêu yêu cầu -Nhận xét –đánh giá -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Lấy que tính và yêu cầu. -Tất cả có bao nhiêu que? -Muốn biết 14 que ta làm gì? HD đặt tính. -Yêu cầu. -Xoá dần 1 trong 3 số. Bài 1: yêu cầu thảo luận làm Bài 2. -yêu cầu đặt tính. -Nhận xét –chữa Bài 4. HD tìm hiểu đề. -Nhận xét – chữa. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò. -Làm bảng con 12 + 28 36 + 4 -Nhắc lại tên bài học. -Lấy 9 que tính thêm 5que tính. -14 que. -Lấy 9 +5= 14 -Nêu: 9 + 5 = 14, viết 4 nhớ 1 ở hàng chục. 9+3 = 12 9 + 2 = 11 -Tự làm trên que tính và lập bảng. 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17 9 + 7 = 16 9 + 9 =18 -Đọc đồng thanh, lớp, nhóm, cá nhân, bàn. -Các cặp tự nêu phép tính và kết quả. -Vài cặp lên bảng đọc. -Làm bài vào vở - -Tự tóm tắt và giải vở. Giải Trong vườn có tất cả số cây táo. 9 + 6 = 15 (cây táo) Đáp số: 15 cây táo. 4 – 5 HS đọc lại bảng cộng dạng 9 cộng với một số. -Làm bài tập VBT. 9 4 + 9 2 11 + 9 8 17 + 9 9 18 + 9 7 16 + ?&@ TẬP LÀM VĂN Sắp xếc các câu trong bài –lập danh sách học sinh. I.Mục tiêu. sắp xếp đúng tứ tự các tranh ;kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.(BT1) Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim gáy (BT2);lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu(BT3) II.Đồ dùng dạy – học. - 4 băng giấy ghi 4 câu văn. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. a-Gtb b-Giảng bài. 3.Củng cố dặn dò: -Kiểm tra bản tự thuật cá nhân -Nhận xét đánh giá. -Dẫn dắt – ghi tên bài. -HD làm bài tập. Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ bài thơ. “Gọi bạn” -Đây là 4 tranh miêutả lại nội dung câu chuyện trong bài thơ : “Gọi bạn”. -Tranh 1 vẽ hình ảnh gì? -Hình ảnh tranh 2, 3, 4 vẽ điều gì? Bài 2: Sắp xếp lại câu theo đúng thứ tự nội dung của truyện: Kiến và chim gáy -Dựa vào bài Gọi bạn em hãy ghi lại thứ tự các tranh. -yêu cầu kể chuyện theo tranh. -Chia thành các nhóm theo bàn. -Cùng HS bình chọn. -Đọc bài. -Đây là chuyện kể về con chim gáy và kiến. -Gợi ý: +Kiến khát nước bèn làmgì? +Chuyện gì đã sảy ra đối với kiến? +Làm sao kiến thoát chết? +Nhờ đâu mà có cành cây? +Chia nhóm và phát bộ câu. Bài 3: lập danh sách. -Nêu yêu cầu – treo bảng phụ -Dựa vào đâu để xếp được tên? -nhận xét –bổ xung. -Chốt nội dung bài học. -Dặn HS. -2 HS đọc bài tự thuật. -Nhắc lại tên bài học. -Nhắc lại yêu cầu. -1 – 2 HS đọc bài thơ :Gọi bạn -Quan sát nói lại đựơc nội dung từng bức tranh. -Bê Vàng và Dê Trắng ăn cỏ uống nước bên suối. T2: Dê Trắng gọi Bê Vàng T3: Dê Trắng tìm Bê Vàng. T4:Trời hạn hán cây cỏ héo khô. -Ghi vào bảng con thứ tự. 1 – 4 – 3 – 2 - 1 – 2 HS kể. -Kể nối tiếp trong nhóm. -Cử đại diện nhóm thi kể 4 tranh. -2 – 3 HS đọc, lớp đọc 4 câu. Xuống suối uống nước. -Bị trượt chân dòng nước cuốn đi. -Bám vào cành cây. Chim gáy thấy kiến bị nạn gắp cành cây thả xuống. -4nhóm nhận 4 bộ câu. -Dựa vào gợi ý, thảo luận rồi sắp xếp. -Báo cáo kết quả, b- d – a – c -Đọc lại bài. -Đọc yêu cầu và lấy bảng tự thuật đã chuẩn bị. -Làm bài vào vở bài tập. -bảng chữ cái. -Vài tổ đọc kết quả. -Làm lại bài tập trên lớp. @&? ĐẠO ĐỨC Biết nhận lỗi và sửa lỗi. I.MỤC TIÊU: -Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi . -HS biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi . -Thực hiện nhận lỗi và sữa lỗikhi mắc lỗi. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1:Phân tích truyện: Cái bình hoa MT:Giúp HS xác định ý nghĩa của hành vinhân lỗi. HĐ2: Bày tỏ ý kiến thái độ của mình 3.Nhận xét, dặn dò -Kiểm tra việc HS xây dựng thời gian biểu trong ngày -Đánh giá chung. -Giới thiệu và ghi bài -Chia lớp thành 6 nhóm và yêu cầu theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết của câu chuyện -Kể đoạn chuyện: Cái bình hoa với kết cục mở. -Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi? -Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? KL: -Trong cuộc sống ai cũng có lần mắc lỗi nhất là ở tuổi nhỏ nhưng điều quan trọng là cần phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Liên hệ -Yêu cầu kể lại việc em đã biết nhận lỗi và sửa lỗ như thế nào? -Nhận xét, nhắc nhở. -Hướng dẫn và quy định cách giơ tay để bày tỏ ý kiến. +Tán thành : lòng bàn tay hướng lên trên +Không tán thành lòng bàn tay hướng xuống dưới +Bối rối: không giơ tay -Lần lượt đọc từng ý kiến. a.Người nhận lỗi là người dũng cảm, trung thực. b.Nếu có lỗi chỉ cần xin lỗi, không cần sửa. c.Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗ không cần nhận lỗi. d.Cần nhận lỗi cả khi người khác không biết mình có lỗi. Đ.Chỉ cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé. c.Chỉ cần xin lỗi những người quen biết. -Nhận xét tiết dạy. -Nhận xét. -Nhắc lại. +Theo dõi câu chuyện vở bài tập. +Thảo luận và cùng nhau xây dựng phần kết. -Nghe. -Đại diện các nhóm kể đoạn cuối. -Nhận xét. -Biết nhận lỗi và sửa lỗi. -Mau tiến bộ và được nhiều người yêu quý -4-5 HS. -Tập 1-2 lần về cách giơ tay. -Bày tỏ ý kiến, giải thích. -Đúng -Cần thiết nhưng chưa đủ vì đó là nói suông. -Chưa đủ vì đó có thể làm cho người khác bị nghi oan. -đúng. -Đúng -Sai, phải xin lỗi cả người quen, người lạ. -Nhắc lại các ý a,d,đ. -Về chuẩn bị kể lai trường hợp em đã nhận lỗi và sửa lỗi như thế nào? @&? Ôân Tiễng Việt Luyện viết I. Mục tiêu: -Nghe viết đoạn cuối của bài “ Gọi bạn” GD hs ý thức rèn chữ giữ vở. II. Chuẩn bị: - Chép sẵn quy tắc viết chính tả g/gh III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới HĐ 1: HD nghe viết Chấm bài 3.Củng cố – dặn dò: -Đọaxe thồ, -Nhận xét – cho điểm. -Dẫn dắt –ghi tên bài. -Đọc đoạn viết. -Bài viết được trích từ bài nào? -Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? -Đọc một số từ khó. -Đọc: Đọc lại. -Chấm một số bài -nhận xét tiết học. -Dặn HS: -Viết bảng con. -2 – 3 HS đọc bảng chữ cái. -Nhận xét. -Nhắc lại tên bài học. -nghe -2 HS đọc lại. “Gọi bạn” Bê Vàng,Dê Trắng ,-Viết bảng con:khắp nẽo,lang thang,suới cạn. -Viết bài vào vở. Theo dõi soát lỗi. - @&? ÔN TOÁN Oân 9 cộng với một số: 9+5. I. Mục tiêu. -Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5,. -Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. -Biết giãi bài toán bằng một phép cộng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. a-Gtb. Thực hành. 3.Củng cố – dặn dò. Nêu yêu cầu -Nhận xét –đánh giá -Dẫn dắt –ghi tên bài. Bài 1: yêu cầu thảo luận làm Bài 2. -yêu cầu đặt tính. -Nhận xét –chữa Bài 4. HD tìm hiểu đề. -Nhận xét – chữa. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò. -Làm bảng con 32+ 28 26 + 4 -Nhắc lại tên bài học. -Các cặp tự nêu phép tính và kết quả. -Vài cặp lên bảng đọc. -Làm bài vào vở - -Tự tóm tắt và giải vở. Giải Cả hai tổ có số bạn là 9 + 8 = 17(bạn) Đáp số: 17bạn Oân lại bài 9 4 + 9 2 11 + 9 8 17 + 9 9 18 + 9 7 16 + ?&@ SHTT Nhận xét cuối tuần I. Mục tiêu. Nhận xét đánh giá việc thực hiện nội quy lớp học tuần qua. Học lại nội quy trường lớp. Ôn bài Quốc ca. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh Ổn định Nhận xét tuần qua 3. Học lại nội quy trường lớp. . 5. Tổng kết. - Giao nhiệm vụ: Kiểm điểm theo bàn về việc: đi học đúng giờ xếp hàng, hát đầu giờ. - nề nếp học trong lớp, học ở nhà, điểm, ... - GV đánh giá –đi học muộn: Không, nghỉ học không - Xếp hàng ngay ngắn -Ý thức học bài chưa cao. Tuấn, Linh,Mỹ... Có ý thức rèn chữ giữ vở: Linh,Trường -Chữ xấu: Thọ,Tú ... - Nêu lại nội quy trường lớp - -Nhận xét chung. - Lớp đồng thanh hát: Từng bàn kiểm tra. - Đại diện của bàn báo cáo. -lớp nhận xét – bổ xung. - HS ghi- Học thuộc. Sáng 6 h45 phút vào lớp. Xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp. Hát đầu giờ, giữa giờ. Trong lớp ngồi học nguyên túc. Học bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp. Vệ sinh cá nhân, lớp sạch Nhóm Cá nhân ?&@
Tài liệu đính kèm: