- Biết quan heọ giửừa dm vaứ cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm .
- Bài tập cần làm 1,2,3(Cột 1,2),4.
II. Đồ dùng dạy học
TuÇn 2
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Toán :
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- BiÕt quan hệ giữa dm và cm ®Ĩ viÕt sè ®o cã ®¬n vÞ lµ cm thµnh dm vµ ngỵc l¹i trong trêng hỵp ®¬n gi¶n.
- NhËn biÕt ®ỵc ®é dµi ®Ị- xi- mÐt trªn thíc th¼ng.
- BiÕt íc lỵng ®é dµi trong trêng hỵp ®¬n gi¶n.
- VÏ ®ỵc ®o¹n th¼ng cã ®é dµi 1 dm .
- Bµi tËp cÇn lµm 1,2,3(Cét 1,2),4.
II. §å dïng d¹y häc
- Thước thẳng có chia rõ vạch theo cm và dm .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Yêu cầu
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2. Luyện tập :
Bài 1:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3
- Yêu cầu.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài.
Bài 4:
- Yêu cầu.
- Nhận xét
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Học sinh khác nhận xét .
- Một em lên bảng làm .
- Lớp tự làm bài vào vở .
- 10 cm = 1dm , 1dm = 10 cm
- Thực hành vẽ và đổi bảng để kiểm tra
-2 em nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- 2 dm = 20 cm
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2dm = 20 cm , 30 cm = 3 dm
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề
- Quan sát cầm bút chì tập ước lượng .
- Độ dài bút chì là : 16 cm
- Độ dài gang tay của mẹ là : 2dm
- Độ dài bước chân của Khoa : 30 cm
- Một em đọc bài làm .
- Một em khác nhận xét bài bạn .
============{================
Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I. Mục tiêu :
- Biết ng¾t nghỉ hơi các dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Hiểu ND: Câu chuyện ®Ị cao lòng tốt vµ khuyÕn khÝch HS làm việc tốt .(Tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH 1, 2, 4) HS kh¸ giái tr¶ lêi CH 3.
II. §å dïng d¹y häc
-Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 học sinh .
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
b) Luyện đọc đoạn 1 ,2
- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 .
* Hướng dẫn phát âm :
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp .
* Đọc từng đoạn :
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
*/ Thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh
c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2
- Câu chuyện kể về bạn nào ?
- Bạn Na là người như thế nào ?
- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm ?
- Các bạn đối với Na như thế nào ?
- Tại sao. mà Na lại buồn ?
- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học?
- Yên lặng có nghĩa là gì ?
- Các bạn của Nã làm gì vào giờ ra chơi ?
TIẾT 2
d) Luyện đọc đoạn 3
- Đọc mẫu diễn cảm đoạn 3
* Hướng dẫn phát âm :
- Hướng dẫn tương tự như đoạn 1 và 2
* Hướng dẫn ngắt giọng :
* Đọc từng đoạn :
*/ Thi đọc
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu nội dung đoạn 3
- Theo em nghĩ rằng Na có xứng đáng được thưởng không ? Vì sao ?
- Khi Na được thưởng những ai vui mừng ? Vui như thế nào ?
đ) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Đọc bài tự thuật
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Rèn đọc từ : bẻ , nửa , tẩy , thưởng , bàn tán , sáng kiến , lặng yên ,..
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu .
- Một buổi sáng ,/ vào giờ ra chơi ,/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/có vẻ bí mật lắm.//
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc) .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả lời câu hỏi .
- Kể về bạn Na
- Na là một cô bé tốt bụng
- Na gọt bút chì giúp bạn Lan , làm trực nhật giúp bạn ,
- Rất quý mến Na .
- Vì Na chưa học giỏi .
- Sôi nổi bàn tán về điểm thi và phần
- Các bạn túm tụm bàn bạc điều gì ....
- Lắng nghe đọc mẫu đoạn 3
- Rèn đọc các từ như: bất ngờ , phần thưởng , vang dậy , lặng lẽ ,
- Nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
- Đọc đoạn trong nhóm và nhận xét.
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc .
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3 trong bài .
- Na xứng đáng được thưởng vì bạn là người tốt bụng , lòng tốt rất đáng quý.
- Na vui đến mức tưởng mình nghe nhầm , đỏ mặt ..
============{================
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Toán :
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
I. Mục tiêu :
- Biết số bị trừ , số trừ , Hiệu .
- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ .
- Bµi tËp cÇn lµm 1,2(a,b,c),3.
II. §å dïng d¹y häc
- Viết sẵn nội dung bài 1 .Thanh thẻ ghi sẵn : Số bị trừ - Số trừ – Hiệu
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Yêu cầu.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
* GT thuật ngữ Số BT , Số trừ , Hiệu
- Ghi bảng : 59 - 35 = 24 yêu cầu.
- Trong phép tính 59 - 35 = 24 thì 59 gọi là số bị trừ , 35 là số trừ và 24 gọi là Hiệu
- 59 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?
- 35 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?
- 24 gọi là gì trong phép trừ 59 - 35 = 24 ?
- Vậy Hiệu là gì ?
* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
- 59 - 35 bằng bao nhiêu ?
b) Luyện tập – Thực hành
Bài 1 :
- Yêu cầu
- Số bị trừ và số trừ là những số nào ?
- Hiệu của phép trừ là số nào ?
- Muốn tính Hiệu ta làm như thế nào ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
Bài 2:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
Bài 3 :
- Yêu cầu
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- HS thực hành đo và đọc số đo các độ dài .
- §ọc phép tính trên .
- 59 gọi là số bị trừ
- 35 gọi là số trừ
- 24 gọi là Hiệu
- Hiệu là kết quả của phép Trừ
- Bằng 24 . Hiệu là 24 , hiệu là 59 - 35
- Đọc 19 trừ 6 bằng 13
- Đó là 19 và 6
- Là số 13
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Lớp làm vở.1 em làm bài trên bảng .
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Thực hành làm vào vở và chữa bài .
- Hai em làm trên bảng .
- Đọc đề bài .
- Làm bài vào vở .
- Tóm tắt và trình bày bài giải
Giải :
Số xe đạp bán cả 2 buổi :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đ/S: 32 xe đạp
============{================
Tập đọc :
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu
- BiÕt ng¾t nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cơm tõ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người , mọi vật đều làm việc . Làm việc mang lại niềm vui .(tr¶ lêi ®ỵc c¸c CH trong SGK).
II. §å dïng d¹y häc
- Tranh minh họa - Bảng phụ ghi các từ cần luyện đọc , phát âm , ngắt giọng .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng .
- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
* Đọc mẫu
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
- §ọc từng câu .
- Giới thiệu các từ khó .
* Hướng dẫn ngắt giọng :
* Đọc cả bài :
- Yêu cầu.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Gạch chân các từ chỉ đồ vật , con vật , cây cối , người được nói đến trong bài ?
- Nêu việc mà các đồ vật , cây cối đã làm ?
- Vậy còn em Bé làm những việc gì ?
- Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào ?
- Rực rỡ có nghĩ là gì ?
- Hãy đặt câu với từ rực rỡ ?
- Tưng bừng là gì ?
- Hãy đặt câu với từ “ tưng bừng”?
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Hai em đọc bài : “ Phần thưởng “ .
- Nêu lên bài học rút ra từ câu chuyện
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Mỗi em đọc một câu cho đến hết
3- 5 em đọc: quanh , quét ,gà trống , trời, sâu , rau
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu :
- Quanh ta, mọi vật, mọi người, đều làm việc Con tu hú kêu, tu hú, tư hú.
- Lần lượt đọc theo nhóm trước lớp .
- Thi đọc cá nhân .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- Nói từng chi tiết về : đồng hồ , con tu hú , chim sâu , cành đào , Bé .
- Trả lời theo nội dung trong bài học .
- §i học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em
- Em bé cảm thấy bận rộn nhưng rất vui
- Có nghĩa là tươi sáng , nổi bật lên .
- Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ .
- Có nghĩa là vui lôi cuốn nhiều người .
- Lễ khai giảng năm học thật tưng bừng .
============{================
Luyện từ và câu :
MỞ RỘNG VỐN TỪ HỌC TẬP-LÀM QUEN VỚI CÂU HỎI
I. Mục tiêu
- T×m ®ỵc c¸c tõ ng÷ cã tiÕng häc, cã tiÕng tËp(BT1).
- §Ỉt c©u ®ỵc víi mét tõ t×m ®ỵc(BT2), biÕt s¾p xÕp l¹i trËt tù c¸c tõ trong c©u ®Ĩ t¹o c©u m¬Ý(BT3), biÕt ®Ỉt dÊu chÊm hái vµo cuèi c©u hái (BT4).
II. §å dïng d¹y häc
- Bảng phụ viết sẵn bài tập .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 :
- Yêu cầu.
- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng .
Bài 2
- Yêu cầu.
- Nhận xét.
Bài 3
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4 :
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét.
d) Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- HS1: Kể tên một số đồ vật , ngư ... Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Hai em lên bảng viết: cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng
- 2 em đọc : p, q , r , s, t, u, ư , v, x, y.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn cuối .
- Làm việc thật là vui .
- Nói về em Bé
- Bé làm bài , đi học , quét nhà , nhặt rau .. Tuy bận rộn nhưng rất vui .
- Có 3 câu
- Câu 2. Mở sách đọcvà đọc cả dấu phẩy
- Viết bảng: vật , việc , học , nhặt , cũng
- Hai em lên bảng viết .
- Lớp nghe đọc chép vào vở .
- Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Lớp chia thành 4 nhóm .
- Thực hiện trò chơi tìm chữ bắt đầu là g / gh viết vào tờ giấy rô ki .
-Viết gh đi sau nó là các âm : e , ê , I
- Khi đi sau nó không phải là các âm : e , ê, I
- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Sắp xếp thứ tự : A , B, D, H ,L.
- Viết vở : An , Bắc , Dũng , Huệ , Lan
============{===============
Tập viết
CHỮ HOA Ă - Â
I. Mục tiêu
- Viết đúng chữ hoa ¨, ©(1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ), ch÷ vµ c©u ứng dơng: ¨n (1 dßng cỡ vừa,ø1 dßng cỡ nhỏ) ¡n chËm nhai kÜ. ( 3 lÇn).
- Gi¸o dơc ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp.
II. §å dïng d¹y häc
- Mẫu chữ hoa Ă, Â đặt trong khung chữ . Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS ø
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
- Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă, Â :
- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ Ă, Â cao mấy đơn vị , rộng mấy?
-Chữ hoaĂ Â gồm mấy nét ? Đó là những nét nào
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Aên chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì ?
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là tiếng nào ?
- K/ cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
* Viết bảng :
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
c) Chấm chữa bài
- Chấm từ 5- 7 bài học sinh . Nhận xét .
đ) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của mình
- Học sinh quan sát .
- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một chút
- Gồm 3 nét đó là nét lượn từ trái sang phải , nét móc dưới và 1 nét lượn ngang
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
- Lớp viết bảng con .
- Đọc : Aên chậm nhai kĩ .
- Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn .
- Gồm 4 tiếng : Aên, chậm , nhai , kĩ .
- Chữ Ă cao 2,5 li, chữ còn lại cao 1 ô .
- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng chữ Ăn.
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
============{================
THỂ DỤC
DÀN HÀNG NGANG. DỒN HÀNG. TC “NHANH LÊN BẠN ƠI”
I. Mơc tiªu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên – cao dưới) ; biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể còn chậm).
II. §å dïng d¹y häc: Còi.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Nội dung
Tổ chức luyện tập
1. Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu giờ học.
Đứng vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
2. Phần cơ bản:
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, điểm số, quay phải, quay trái.
- Dàn hàng ngang, dồn hàng.
- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.
GV nhận xét, tuyên dương.
3. Phần kết thúc:
Đi thường theo nhịp đếm.
GV nhận xét tiết học.
Theo đội hình3 hàng ngang.
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
GV
Theo đội hình 3 hàng dọc.
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x GV
x x x x x x x x x
- Theo đội hình 3 hàng dọc, tập 2 lần:
+ Lần 1: GV điều khiển.
+ Lần 2: Tổ trưởng điều khiển.
4 hàng ngang.
GV nhắc lại cách chơi, 2 – 3 HS làm mẫucách chơi rồi chơi thử. Sáu đó GV thổi còi bắt đầu cuộc chơi.
GV hô, HS tập.
============{================
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- BiÕt viÕt sè cã hai ch÷ sè thµnh tỉng cđa sè chơc vµ sè ®¬n vÞ.
- BiÕt sè h¹ng, tỉng.
- BiÕt sè bÞ trõ, sè trõ, hiƯu.
- BiÕt lµm tÝnh cộng trừ các số cã hai ch÷ sè kh«ng nhí trong phạm vi 100 .
- BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp trõ.
- Bµi tËp cÇn lµm 1,2,3,4.
II. §å dïng d¹y häc
- Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập :
Bài 1:
- Yêu cầu .
- Yêu cầu học sinh đọc các số .
Bài 2:
- Yêu cầu.
- Nhận xét. Ghi điểm học sinh .
Bài 3
- Yêu cầu.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
Bài 4:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 5:
- Yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh khác nhận xét .
- Đọc đề 25 bằng 20 cộng 5
- Làm bài- đọc kết quả.
- Lớp làm vào vở .
- Một em lªn bảng thực hiện
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Một em đọc đề
- Làm vào vở .
- Một em lên bảng làm bài. Nhận xét.
* Giải :
Số quả cam chị hái được là :
85 - 44 = 41 ( quả )
Đáp số : 41 quả cam
- Một em đọc đề bài và tự làm vào vở .
- Đọc to kết quả : 1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm
============{================
Tập làm văn :
CHÀO HỎI – tù giíi thiƯu
I. Mục tiêu
- Dùa vµo gỵi ý vµ tranh vÏ, thùc hiƯn ®ĩng nghi thøc chµo hái vµ tù giíi thiƯu vỊ b¶n th©n (BT1,BT2)
-Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
II. §å dïng d¹y häc
- Tranh minh họa bài tập 2 .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1( Bài miệng )
- Yêu cầu.
- Lắng nghe chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- Khi chào người lớn tuổi em chú ý chào sao cho lễ phép . Chào bạn bè thân mật , cởi mở .
*Bài 2
- Tranh vẽ những ai ?
Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ? - Bóng nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ra sao ?
- Ba bạn chào và tự giới thiệu như thế nào? Có thân mật không? Có lịch sự không?
Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn còn làm gì ?
- Yêu cầu.
- Nhận xét.
* Bài 3 :
- Yêu cầu.
- Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh
c) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Hai em lần lượt trả lời trước lớp .
- Bạn tên là . Quê bạn ở Bạn đang học lớp trường
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
- Nối tiếp nói lời chào - Con chào mẹ con đi học ạ ! Mẹ ơi ! con đi học đây ạ ...
- Em chào thầy ( cô ) ạ !
- Chào cậu ! Chào bạn ! ...
- Hai em lên bảng thực hành trước lớp .
- Nhắc lại lời chào các bạn trong tranh .
- Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít .
Chào hai cậu tớ là Mít , tớ ở thành phố Tí Hon. Chào cậu , chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép , chúng tớ là học sinh lớp 2
- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự
- Bắt tay nhau rất thân mật
- 3 em thực hành trước lớp .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề bài .
- Tự làm vào vở .
- Nhiều em đọc bản tự thuật của mình .
============{================
Đạo đức(T2)
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
*HS khá giỏi: -Lập dược thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
-Đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. §å dïng d¹y häc Vở bài tập
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs
1.KTBC: Học tập , sinh hoạt đúng giờ.
-Để học tập sinh hoạt đúng giờ ta làm gì
-Câu thành ngữ nói về việc học tập sinh hoạt đúng giờ?Nhận xét.
2.Bài mới:
Hoạt động1 : Thực hành
Phát bìa màu cho HS: đỏ – tán thành ; xanh – không tán thành ; trắng – không biết .
Đọc lần lượt các ý kiến :
a) Trẻ em không cần học tập , sinh hoạt đúng giờ b) Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ .
c) Cùng một lúc em có thể vừa học, vừa chơi.
d)Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ.
KL: Học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi..
Hoạt động2 :Xếp lại thời gian biểu hợp lí .
Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi về thứ tự thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa ?
GVKL
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:
GV chia nhóm ghi lại thời gian biểu của bản thân.
KL:Cần học tập sinh hoạt đúng giờ.
3/) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Lập thời gian biểu hợp lý .
HS TB-K
- Giờ nào việc nấy .
HS nhắc lại
Hoạt động nhóm , lớp, cá nhân .
HS lắng nghe và giơ tấm bìa mình chọn sau mỗi ý kiến . Sau đó nêu lí do . Lớp nhận xét , bổ sung ý kiến .
Hoạt động lớp, nhóm , cá nhân .
HS trao đổi , trình bày .
1.Aên cơm 2.đi đến trường
3.về nhà 4.nghỉ ngơi
5.chơi,đọc truyện 6.tự học.
-HS trao đổi TGB của mình.
-Học sinh trình bày trước lớp.
HS đọc lại : -Giờ nào việc nấy
Tài liệu đính kèm: