TẬP ĐỌC
Tiết : 97.98 BÓP NÁT QUẢ CAM
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vậ trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ chí lớn giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.
- HS trả lời được các CH1,2,4,5: - HSKG trả lời được CH4
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
{ Tuần 33 { Thứ Tiết theo PPCT MÔN TÊN BÀI DẠY Ghi chú HAI 33 97 98 161 33 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức BGH sinh hoạt đầu tuần. Bóp nát quả cam (T1) Bóp nát quả cam (T2) Ôn tập về các số trong PV 1000 Dành cho địa phương. HSKG trả lời được CH4 BT cần làm: 1(d.1,2.3), 2(a,b),4,5 BA 33 65 162 33 65 Kể chuyện Chính tả Toán Thủ công Thể dục Bóp nát quả cam Nghe – viết: Bóp nát quả cam Ôn tập về các số trong PV 1000 Ơn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích GV bộ môn dạy HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) BT cần làm: 1, 2, 3. HSKT: Làm được ít nhất 2 sản phẩm thủ cơng đã học; Cĩ thể làm được sản phẩm mới cĩ tính sáng tạo. TƯ 99 33 163 33 33 Tập đọc Aâm nhạc Toán TN – XH GDNGLL Lượm Học hát: Dành cho địa phương tự chọn Ôn tập phép cộng và phép trừ Mặt trăng và các vì sao Phụ đạo HS yếu HSKG Biết tên tác giả của bài hát; Hát đúng giai điệu BT cần làm:1(c.1,3), 2(c.1,2,4), 3. NĂM 33 33 164 33 66 Luyện từ&Câu Tập viết Toán Mĩ thuật Thể dục Từ ngữ về nghề nghiệp Chữ hoa V (kiểu 2) Ôn tập phép cộng và phép trừ. Vẽ theo mẫu: vẽ cái bình đựng nước GV bộ môn dạy BT cần làm:1(c.1,3),2(c.1,3) 3, .5 HSKG Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. SÁU 66 33 165 33 Chính tả Tập làm văn Toán SH.Lớp Nghe-viết: Lượm Đáp lời an ủi kể chuyện đựơc chứng kiến Ôn tập phép nhân và phép chia Nhận xét tuần qua. BT cần làm:1(a),2(d.1) 3, .5 Thứ hai: 26/04/2010 TẬP ĐỌC Tiết : 97.98 BÓP NÁT QUẢ CAM I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vậ trong câu chuyện. - Hiểu nội dung: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ chí lớn giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. - HS trả lời được các CH1,2,4,5: - HSKG trả lời được CH4 II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS Ghi chú 1.Kiểm tra -Gọi Hs đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre. -Đánh giá – ghi điểm Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc -HD câu văn dài. -Chia nhóm nêu yêu cầu. HĐ 2: Tìm hiểu bài. -Yêu cầu đọc thầm. -Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? -Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản thế nào? -Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? +Vì sao tâu vua xin đánh Quốc Toản lại tự đặt gươm lê gáy? +Vì sao vua không những tha tội mà con ban cho Quốc Toản quả cam quý? -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? -Qua bài nay em hiểu điều gì? -Em học tập gì ở quốc toản? -Em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nứơc HĐ 3: Luyện đọc theo vai -Chia nhóm 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về luyện đọc. - 3-4 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét. -Nghe theo dõi. -Nối tiếp đọc câu. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -4HS đọc 4đoạn. -Nêu nghĩa các từ SGK -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc cá nhân. -Nhận xét. -Thực hiện. -Giải vờ mượn đường để xâm lược nước ta. -Để được nói hai tiếng xin đánh. -Nêu: -Xô lính gác, tự ý xông vào là phạm tội khi quân. -Vì thấy quốc toản còn nhỏ đã biết lo việc nước. -Vì ấm ức bị coi là trẻ con. -Căm giận lũ giặc. -Nêu: -Tinh thần yêu nước. -nhiều HS nêu. -Luyện đọc trong nhóm -3-4Nhóm luyện đọc theo vai. -Nhận xét. -1HS đọc cả bài. Rút kinh nghiệm bổ sung Tiết : 161 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I:Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cách đọc viết, đếm, so sánh các số có 3 chữ số. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của GV Ghi chú 1.Kiểm tra. -Chữa bài kiểm tra. -Nhận xét chung. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. Bài 1: -Nêu miệng. Bài 2 -yêu cầu HS tự làm vào vở. Bài 4. -Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở giữa. -Các số tròn trăm, tròn chục. -yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? Bài 5: -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét đánh giá. -Số531 gồm mấy trăm, chục, đơn vị? -Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào? -Nhận xét giao bài tập về nhà. -Ghi kết quả vào bảng con. 915, 695, 714, 524, 101, -Đọc lại các số. -Thực hiện. -Đọc lại dãy số. -Nêu: -Làm bảng con. 327> 299 465< 700 534= 500 + 34 -Lớp làm vào bảng con. +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Số liền sau số: 999 là 1000 -Nêu: -Từ trái sang phải. Rút kinh nghiệm bổ sung ĐẠO ĐỨC Tiết : 33 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG: CHĂM SÓC CÂY XANH (tt) I.MỤC TIÊU: -HS biết cây xanh luôn có quá trình thoát hơi nước làm cho không khí mát mẻ. -Cây xanh còn có tác dụng cản bụi, hạn chế bớt khí độc và sự phát triển của vi khuẩn làm cho bầu không khí trong lành -Có ý thức trong việc bảo vệ , chăm sóc cây xanh. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra. -Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. HĐ 1: Ý nghĩa của cây xanh. -Giới thiệu ghi tên bài . -Chia lớp làm 4 nhóm ngẫu nhiên sau đó đưa ra câu hỏi và yêu cầu các nhóm trưởng nhận câu hỏi đưa về nhóm mình thảo luận HĐ 2: Chăm sóc cây xanh: -Tổ chức cho HS nhổ cỏ xung quanh gốc cây. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét, tuyên dương. -Nhắc HS thực hiện chăm sóc cây xanh. -5-6HS nêu. -HS thực hiện nhóm theo số thứ tự.Nhóm 1 về số 1, nhóm 2 về số 2 -Các nhóm trưởng tự điều khiển nhóm mình thảo luận. -Thực hiện theo sự hướng dẫn của gv. -Nghe, nhận việc. Rút kinh nghiệm bổ sung Thứ ba: 27/04/2010 Kể Chuyện Tiết : 33 BÓP NÁT QUẢ CAM. I.Mục tiêu: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). - HSKG biết kể lai toàn bộ câu chuyện (BT3). II.Đồ dùng dạy – học. - Các tranh minh họa trong SGK II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra -Gọi HS kể: Chuyện quả bầu. -Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ 1: Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự. -Yêu cầu quan sát tranh SGK. -Nhận xét tuyên dương. -Chia nhóm. HĐ 2:Kể từng từng đoạn theo tranh. - HS kể 4 đoạn -Nhận xét tuyên dương. HĐ 3: Kể toàn bộ câu chuyện -Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện. -Đánh giá ghi điểm, tuyên dương HS. 3.Củng cố dặn dò. - Em học được gì qua câu chuyện? -Em làm gì để tỏ lòng kính yêu đất nước? -Nhận xét giao bài tập về nhà. -3HS kể. -Quan sát tranh. -Nêu ND của các tranh và thảo luận theo bàn. -Nêu kết quả : 2- 1 – 4 – 3 -4 HS kể 4 đoạn. -Kể trong nhóm -Thi kể giữa các nhóm -nhận xét bình chọn. -3-4HS kể. -Nhận xét bình chọn. -Biết yêu đất nước thương dân. - HSKG biết kể lai toàn bộ câu chuyện Rút kinh nghiệm bổ sung CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Tiết : 65 BÓP NÁT QUẢ CAM. I.Mục đích – yêu cầu. - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện : Bóp nát quả cam. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT CT do GV chọn. II.Đồ dùng dạy – học. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra. -Yêu cầu HS chữa bài tập CT -Nhận xét – cho điểm 2.bài mới. HĐ 1: HD chính tả.-Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Vì Sao Quốc Toản bóp nát quả cam? -Những chữ nào đựơc viết hoa vì sao? -Đọc lại cả bài chính tả. -Đọc cho HS viết -Đọc cho HS soát lỗi. -Thu chấm vở. HĐ 2: Luyện tập. Bài 2: gọi HS đọc. -Bài tập yêu cầu gì? 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét, chấm điểm -Nhận xét giờ học - Nhắc HS. -1HS đọc và điền trên bảng, lớp viết vào bảng con: Quả mít, thịt gà, dây nịt, hít đất. -Nghe. -2-3HS đọc lại. -Đọc đồng thanh. -Vì ấm ức bị coi là trẻ con lại căm giận lũ giặc. +Tên riêng: Quốc Toản. -Chữ đầu câu. -Viết chữ hay sai vào bảng con. -Nghe. -Viết bài vào vở. -Đổi vở soát lỗi. -2-3HS đọc yêu cầu. -Điền s/x hoặc iê/i -Làm vào vở -Đọc và phát âm đúng. -Luyện viết chữ ở nhà. Rút kinh nghiệm bổ sung TOÁN Tiết : 162 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I.Mục tiêu. Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - BT cần làm: 1, 2, 3. II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra. -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. HĐ 1: Ôn cách đọc, viết số -Giới thiệu bài. Bài 1: HĐ 2: Viết các số thành tổng Bài 2:HD Số 842 gồm có mấy trăm, chục, đơn vị? -Nêu cách viết thành tổng? HĐ 3: Xếp và tìm dãy số. Bài 3: Nêu yêu cầu. -Muốn sắp xếp các số ta cần dựa vào đâu? 3.Củng cố dặn dò: -Thu chấm và nhận xét. -Đánh giá giờ học. - Phân tích các số: 378, 409, 999 -Làm bảng con. -Thực hiện làm vào vở . -Nhận xét – chữ bài. -Nêu: 8 trăm, 4chục, 2 đơn vị. 842= 800+40+2 a)Làm bảng con. b) Làm vào vở. -Làm vào vở. a) Từ bé đến lớn và ngược lại. 297, 285, 279, 257 257, 279, 285, 297 -Cấu tạo các số ở các hàng. -2-HS đọc. -Đọc lại bài. Rút kinh nghiệm bổ sung Tiết : 33 THỦ CÔNG ÔN TẬP, THỰC HÀNH THI KHÉO TAY LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH. I Mục tiêu. - Oâ ... ïc đồng thanh từ ngữ. -Làm vào vở bài tập:Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, anh dũng, đoàn kết. -Trung hậu, bất khuất, hiên ngang, chung thuỷ -2 HS đọc yêu cầu -Thực hiện -Về tìm thêm từ ngữ về nghề nghiệp nhân dân ta. Và phẩm chất của nhân ta vừa học. Rút kinh nghiệm bổ sung TẬP VIẾT Tiết : 33 CHỮ HOA V I.Mục đích – yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa V ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Việt Nam thân yêu (3 lần.). II. Đồ dùng dạy – học. - Mẫu chữ, V ng phụ. - Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra Viết bảng con chữ Q kiểu 2 -Yêu cầu HS viết chữ V HĐ1:HD cách viết chữ hoa:V -Đưa mẫu chữ V và giới thiệu +Chữ V có độ cao mấy li viết bởi mấy nét? -HD HS cách viết chữ V -Nhận xét HĐ 2: Viết cụm từ ứng dụng -Giới thiệu Việt Nam thân yêu +Nêu ngiã ý nói:Tổ quốc thân yêu của chúng ta -Cho HS nêu độ cao các con chữ trong cụm từ -HD cách viết chữ Việt -Tại sao Việt Nam lại phải vết hoa? -Nhận xét HĐ 3 tập viết -Nhắc nhở HS trước khi viết -Theo dõi HS viết -Thu chấm vở HS 3)Củng cố dặn dò -Nhận xét đánh giá -Nhận xét giờ học -Nhắc nhở HS về nhà viết bài ở nhà -Thực hiện -Viết bảng con -Phân tích cách viết chữ V -Theo dõi -Phân tích nêu -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Đọc -Nghe -nêu -Theo dõi -Viết bảng con 2-3 lần -Đó là tên riêng -Viết bảng con -Viết vào vở Rút kinh nghiệm bổ sung Mĩ thuật Tiết : 33 VẼ THEO MẪU: VẼ CÁI BÌNH ĐỰNG NƯỚC. I. Mục tiêu: - HS nhận biết được hình dáng, màu sắc của bình đựng nước. -Biết cách vẽ cái bình đựng nước theo mẫu. -Vẽ được cái bình đựng nước. - HSKG Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. II. Chuẩn bị. Quy trính vẽ bình đựng nước, bình thật. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra. -Yêu cầu HS tự kiểm tra đồ dùng lẫn nhau. -Nhận xét. 2.bài mới. HĐ 1: Quan sát và nhận xét. -Giới thiệu bài. -Đưa ra một số bình đựng nước. -Các bình này dùng làm gì? -Các bình này làm bằng gì? -Em sử dụng và bảo quản bình như thế nào -Bình có mấy bộ phận? -Cái bình có hình gì? HĐ 2: HD cách vẽ bình. HD cách vẽ. +Muốn vẽ đẹp cần phải vẽ khung hình, ước lượng, chiều ngang để vẽ? +Tìm các bộ phận của bình rồi đánh dấu lại -Vẽ bằng các nét thẳng mờ. Nhìn hình thật và vẽ hoàn chỉnh. -Đưa một số bài vẽ năm trước. HĐ 3:Thực hành -Nhắc nhở HS làm bài. -Theo dõi Giúp đỡ HS yếu. -Yêu cầu. HĐ 4: Đánh giá nhận xét. -Đánh giá các bài vẽ tuỳ theo từng mức độ. 3.Củng cố dặn dò. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS. -Báo cáo kết quả. - Quan sát. - Đựng nước uống. - Nhựa, thuỷ tinh - Nhiều HS nêu. Nắp, miệng, thân, đáy, tay cầm. -Hình chữ nhật đứng. Quan sát nhận xét. -Vẽ bài vào vở. Thực hiện. Rút kinh nghiệm bổ sung TOÁN Tiết : 164 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt) I. Mục tiêu: - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong PV 100 - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn. - BT cần làm:1(c.1,3), 2(c.1,3), 3, 5. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra. Chữa bài tập về nhà 2.Bài mới. -Giới thiệu Bài 1: -Yêu cầu HS nhẩm theo cặp Bài 2 -Em nhận xét gì giữa mối quan hệ phép cộng trừ? -Cho HS nêu cách đặt Bài 3 -Cho HS đọc bài -Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài 5 -Cho hs ôn lại cách tìm số bị trừ số hạng 3 Nhận xét -Nhận xét dặn dò HS -Thực hiện. -Nhẩm theo cặp. -nêu: 500+300= 800 800 – 300 = 500 800 – 500 = 300 -Lấy tổng trừ đi số hạng nọ ta được số hạng kia. -Thực hiện cách tính vào bảng con. -Nêu cách tính. -2HS đọc đề bài. -Bài toán về ít hơn. -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. -Làm bảng con x-32=45 x+45=79 x=45+32 x=79-45 x=77 x=34 Rút kinh nghiệm bổ sung Thứ sáu: 30/04/2010 CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Tiết : 66 LƯỢM I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được BT (2) a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT do GV chọn. II. Chuẩn bị: -Vở bài tập tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra -Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. HĐ 1: HD chính tả. -Đọc bài viết. -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -Nên bắt đầu viết như thế nào? Cho HS phân tích viết từ khó vào bảng con. -Đọc lại lần 2: -Đọc -Đọc cho HS soát lỗi. -Chấm một số bài. HĐ2:Luyện tập. Bài 2: Bài 3: Nêu yêu cầu và chia lớp thành 2 nhóm thi tìm tiếng khác nhau s/x- vần giồng nhau. 3.Củng cố dặn dò: -Nhận xét – tuyên dương. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà. -Nghe viết bảng con. - Nghe. - 2-3HS đọc lại. Đồng thanh. - 4chữ. - Lùi vào 3 ô. - Phân tích và viết bảng con: loát choát, nghênh nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô. - Nghe. - Viết vào vở. - Đổi vở soát lỗi. - 2-3HS đọc yêu cầu. - Làm vào vở bài tập. - Đọc lại bài. -Nghe. -Tìm từ mẫu. -Nước sôi, nấu xôi, chim sâu, xâu cá, các nhóm thi đua. Rút kinh nghiệm bổ sung TẬP LÀM VĂN Tiết : 33 ĐÁP LỜI AN ỦI, KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN I.Mục đích - yêu cầu. - Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2) - Biết viết một đoạn văn kể về 1 việc làm tốt của em hoặc của bạn em (BT3). II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1 Kiểm tra -Nhận xét cho điểm 2 Bài mới HD làm bài tập -Giới thiệu bài -Bài 1: - Yêu cầu thảo luận -nhận xét -Bài 2 -Lưu ý không nhất thiết nhắc từng chữ trong SGK -Bài 3: - Giải thích yêu cầu bài tập -Nhận xét chữa bài 3.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -1 HS lên bảng làm bài tập 2 -1 HS đọc yêu cầu bài tập -Quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm lời trong tranh -Thảo luân theo cặp đóng vai -1 HS đọc yêu cầu và 1 HS đọc 3 tình huống trong bài tập -Thực hành đối thoại -HS nói về việc tốt của mình hoặc của bạn -Nhận xét -3_4 HS đọc bài Rút kinh nghiệm bổ sung TOÁN Tiết : 165 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu. - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong PV bảng tính đã học) - Biết tìm số bị chia, tích. - Biết giải bài toán có 1 phép nhân - BT cần làm:1(a),2(d.1) 3, .5 II. Chuẩn bị. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh Ghi chú 1 Giới thiệu -Nêu mục đích, yêu cầu, tiết học 2 HD làm bài tập -Bài 1: -Làm miệng -Nhận xét chữa bài Bài 2 Bài 3: HD giải -Cùng lớp nhận xét Bài 5 -Nêu yêu cầu đềø bài -X Được gọi là gì? Nêu cách làm? 3)Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về ôn bài -Nhắc lại đề bài -2 HS đọc -Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe -2 Cặp đọc trước lớp -2x8=16 12:2=6 3x9=27 12:3=4 5x4=20 12:4=3 5x6=30 15:5=3 20x4=80 80:4=20 -2 HS lên bảng -Lớp làm bảng con -2-3 HS đọc đề bài -Làm vào vở -Lớp 2A có số HS là 8x3=24(HS) Đáp số:24 HS -Làm bài trong nhóm -3-4 HS nêu -2 HS đọc đề -X là số bị chia chưa biết, X là thừa số chưa biết. -Làm bảng con Rút kinh nghiệm bổ sung Sinh hoạt lớp Tuần 33 1.Đánh giá hoạt động: - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan, - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: - Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn. 2. Kế hoạch: - Duy trì nề nếp cũ. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”. - Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Tự quản 15 phút đầu giờ tốt. - Phân công HS giỏi kèm HS yếu. - Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà. - Động viên HS tự giác học tập. 3. Sinh hoạt văn nghệ: BAN GIÁM HIỆU Tổ khối trưởng .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: