BẠN CỦA NAI NHỎ
A. Mơc ®Ých yªu cÇu :
-Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơI đúng và rõ ràng.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp ngời. (Trả lời đợc các CH trong SGK)
B. Chun bÞ
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc
C. C¸c ho¹t ®ng d¹y hc :
Thứ Hai ngày 7 tháng 9 năm 2009 TËp ®äc BẠN CỦA NAI NHỎ A. Mơc ®Ých yªu cÇu : -Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơI đúng và rõ ràng. -Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời,giúp ngời. (Trả lời đợc các CH trong SGK) B. ChuÈn bÞ - Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận, bảng phụ viết các câu văn cần hớng dẫn luyện đọc C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra 2 học sinh . 2. Bài mới a) Phần giới thiệu : - GV giới thiệu bài và Ghi tựa bài lên bảng b) Luyện đọc đoạn 1 ,2 - Đọc mẫu diễn cảm đoạn 1 và 2 . - Gọi một em đọc lại đoạn 1 và 2 * Hớng dẫn phát âm : - GV hdẫn đọc một số từ ngữ khó * Hớng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp . * Đọc từng đoạn : - Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trớc lớp - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc . * Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . - Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2 - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi : - Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? - Khi đó cha Nai nhỏ nói gì ? - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 2 . - Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn ? - Vì sao cha của Nai nhỏ vẫn lo ? - Bạn của Nai nhỏ có những điểm nào tốt? - Em thích bạn của Nai nhỏ ở điểm nào nhất ? Vì sao ? * Luyện đọc lại cả bài : - Hớng dẫn đọc theo vai . - Chú ý giọng đọc từng nhân vật . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . đ) Củng cố dặn dò : - Theo em vì sao cha của Nai nhỏ đồng ý cho Nai nhỏ đi chơi xa? - Đọc bài “ Làm việc thật là vui“ và trả lời câu hỏi của giáo viên - Lắng nghe- Nhắc lại tên bài. - Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú thích - Một em đọc lại - Rèn đọc các từ nh : Chặn lối, chạy nh bay,.... - Một lần khác , chúng con đang đi dọc bờ sông tìm nớc uống thì thấy lão Hổ hung dữ đang rình sau bụi cây. - Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp .- Ba em đọc từng đoạn trong bài . - Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài cá nhân - Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi . - Đi chơi cùng bạn - Cha không ngăn cản con. Nhng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. - Lớp đọc thầm đoạn 2 và trả lời . - HS suy nghĩ trả lời. - Phát biểu theo suy nghĩ . - 6 học sinh đọc theo vai chia thành hai nhóm để đọc . - Vì Nai nhỏ có một ngời bạn vừa dũng cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp đỡ ngời khác . TOÁN KIỂM TRA I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + KN thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II.CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra HS: Giấy kiểm tra, bút III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới Kiểm tra Đề bài 1) Viết các số: a) Từ 70-80 b) Từ 89-95 2) a) Số liền trước của 61 b) Số liền sau của 99 3) Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 4) Tính: 9dm - 2dm= 15dm - 10dm= 6dm + 3dm= 5dm + 4dm= 5) Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa. 4. Củng cố, dặn dò: Chấm, chữa bài, nxét Dặn làm VBT Nxét tiết học Hs làm bài Đáp án Bài 1: 3điểm a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94 95 Bài 2: 1 điểm Số liền trước 61 là 60 Số liền sau 99 là 100 Bài 3: 2 điểm a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 Bài 4) 2 điểm 9dm - 2dm= 5dm 6dm + 3dm= 9dm 15dm - 10dm= 5dm 5dm + 4dm=9dm Bài 5) 2 điểm Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36-16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa Nxét tiết học Thứ Ba ngày 8 tháng 9 năm 2009 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ I.MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK). - Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng phụ, bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định: 2.Bài cũ - Y/c hs đọc bảng chữ cái - Gv nxét, ghi điểm 3.Bài mới: a/ Gtb: gvgt, ghi tựa b/ Hd tập chép - Hd hs chuẩn bị - Gv đọc bài chính tả + Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn? + Bài chính tả có mấy câu? + Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa? - Y/c hs viết bảng con từ khó - Y/c hs chép bài vào vở - Chấm, chữa bài - Gv chấm, nxét c/ Hd làm bài tập BT2: hs làm bảng con Gv nxét, sửa bài Bài 3: (lựa chọn) - Gv chọn cho hs làm 3a - Gv nxét, sửa: Cây tre, mái che, trung thành, chung sức.` 4, Củng cố, dặn dò: -Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh -Dặn về làm vbt, soát sửa lỗi -Nxét tiết học - Hs đọc bảng chữ cái - Hs nxét - Hs nhắc lại - 2-3 hs đọc bài + Vì bạn của con khoẻ mạnh, thông minh liều mình cứu người khác + 4câu + Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm - Hs viết bảng con từ khó -Hs chép bài vào vở -Hs dò bài- soát lỗi Bài 2: Hs làm bảng con Ngày tháng ; Người bạn Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp Bài 3a: Hs làm phiếu Hs nxét, sửa bài Hs nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh Nxét tiết học TỰ NHIÊN Xà HỘI HỆ CƠ I/ MỤC TIÊU : - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ long, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. - Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc. TTCC 1;2 của NX1: Cả lớp II/ CHUẨN BỊ: Gv: tranh hệ cơ, SGK . Hs SGK, VBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 ổn đinh 2 Bài cũ - Gọi HS kiểm tra: +Chỉ và nói tên các xương vàkhớp xương của cơ cơ thể? +Chúng ta nên làm gì để cột sống không cong vẹo? - GV nhận xét, ghi điểm 3 Bài mới b. Gt bài a. Giảng bài HĐ1: Quan sát hệ cơ. Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên các cơ của cơ thể. Gv theo dõi - uốn nắn Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ Gv nhận xét - sửa bài kết luận (xem SGV) HĐ2: Thực hành co và duỗi tay. B1: làm việc theo cặp. Yc 2 Hs, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn và cho biết khi cơ co cơ ntn? B2: làm việc cả lớp. Y/c hs lên thực hiện trước lớp Gv nhận xét chốt lại Kết luận. (xem SGV) HĐ3: Làm gì để cơ được săn chắc? Y/c hs quan sát tranh TLCH: Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được săn chắc? Gv - nx chốt lại - Gd hs cần vận động cho cơ săn chắc. 4. Củng cố dặn dò. Hs chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các cơ. Gv nhận xét biểu dương nhóm thăng GV tổng kết bài GD HS Nhận xét tiết học Hs lên bảng trả lời câu hỏi Cả lớp nhận xét bạn trả lời câu hỏi Hs nghe theo dõi. Hs quan sát tranh hoạt động theo cặp. 1 em chỉ 1em nêu tên các cơ. hs chỉ các cơ trên tranh Hs nhận xét. Hs nghe, theo dõi -B1: thực hành theo cặp, vừa làm, vừa quan sát sự thay đổicủa cơ. Khi cơ co và duỗi. -Hs lên thực hiện trước lớp và nêu nhận xét về cơ. Hs nghe, theo dõi Hs trả lời câu hỏi. -Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần: tập thể dục, vận động hằng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ Hs thực hiện chơi theo tổ. Hs nhận xét biểu dương nhóm thăng Nhận xét tiết học TOÁN PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. MỤC TIÊU: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. - Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4. - HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống II. CHUẨN BỊ: Gv: 10 que tính, sgk, vbt Hs: Que tính, bảng con, vbt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Oån định: 2/ Bài cũ: Trả và chữa bài kiểm tra 3/ Bài mới: - Gtb: Gvgt, ghi tựa - Gt phép cộng 6+4=10 +Đính 6 que tính hỏi: Có mấy que tính? +Y/c hs lấy 6 que tinh +Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị? +Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự +Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính + 6 cộng 4 bằng mấy? +Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục - Hd đặt tính: 6 +4 10 + Viết 6 và 4 thẳng cột +6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đvị, 1 ở cột chục *Thực hành: B1: Hs làm miệng Gv nxét, sửa; 9+1=10 ; 8+2=10 1+0=10 2+8=10 B2: Hs làm vở -Gv chấm, chữa bài B3: Hs nêu miệng -Gv nxét, sửa: 7+3+6=16 6+4+8=18 B4: Hs quan sát đồng hồ Gv nxét, sửa 4/ Củng cố, dặn dò: Gv tổng kết bài – gdhs Dặn về làm vbt Nxét tiết học Hs chữa bài Hs nhắc lại 6 que tính 6 vào cột đvị Lấy thêm 4 que, viết vào cột đvị Bằng 10 Hs nhắc lại B1: Hs làmmiệng -Hs nxét, sửa B2: Hs làm ... (3 lần) - Hs có ý thức rèn viết chữ hoa. II/ CHUẨN BỊ: - Gv: Chữ mẫu, vở tập viết - Hs: Vở tập viết, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định: - gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă, Â, Ăn - Gv nxét, sửa 3/ Bài mới: a) Gtb: Gvgt - ghi tựa b/ HD viết chữ hoa * Hd quan sát, nxét chữ B - Hd cách viết: + Nét1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2. + Nét2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3. - Gv viết mẫu chữ B * Hd hs viết bảng con chữ hoa B - Gv nxét, sửa c/ HD viết câu ứng dụng. * Gt câu ứng dụng - Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét. - Gv viết mẫu chữ Bạn. * Hd hs viết bảng con chữ Bạn - Gv nxét, sửa d/ HD viết vở tập viết + 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ + Hs khá giỏiviết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ đ/ Chấm, chữa bài: Gv chấm bài, nxét 4/ Củng cố, dặn dò: - Gv tổng kết bài, gdhs - dặn về viết phần còn lại trong vở tập viết - Nxét tiết học. Hs viết bài: Ă, Â, Ăn Hs nxét, sửa Hs nhắc lại Hs quan sát, nxét + Chữ hoa B cao 5 li + Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hs nêu lại cách viết - Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần Hs nxét, sửa Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng Hs nxét: + Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li + Chữ s cao 1,25li + Các chữ còn lại cao 1li + Dấu nặng đặt dưới a, o. Dấu huyền đặt trên e Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần Hs nxét, sửa Hs viết bài theo y/c Hs nghe rút kinh nghiệm Nxét tiết học Thứ Sáu ngày 11 tháng 09 năm 2009 TẬP LÀM VĂN SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I. MỤC TIÊU: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). ( GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.) - Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè. II. CHUẨN BỊ:Tranh, phiếu học tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Chào hỏi - Tự giới thiệu - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình. Ị Nhận xét cho điểm. Ị Nhận xét phần bài HS làm về nhà. 3. Bài mới: Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách học sinh * Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. - Gọi 3 HS lên bảng. - Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa? - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. - Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này. Ị Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2: (viết) - Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. Ị Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện. * Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. GV nhận xét, sửa bài. 4.Củng cố– Dặn dò: - 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim Gáy”. - Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi - Hát - 3 HS lần lượt. HS cả lớp theo dõi. Nhận xét - Hs theo dõi. - HS đọc yêu cầu của bài - HS quan sát. - 3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh. - Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. - HS đọc yêu cầu. - HS tham gia chơi : thứ tự đúng b, a, d, c. - 2à3 HS đọc lại. - HS nghe theo dõi. - Hs nhận xét tiết học. HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp. TOÁN 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I. MỤC TIÊU: - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tình giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. - Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4. - HS làm toán cẩn thận, chính xác và đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng cài, que tính. HS: Que tính, bộ số học toán. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - HS sửa bài 5 trang 14. Ị Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 9 cộng với một số : 9 + 5 Hoạt động 1: GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - GV hỏi: Em làm thế nào ra 14 que tính? - Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. Ị Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Thực hành * Bài 1/ 15: Tính nhẩm: Ị Sửa bài, nhận xét. * Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Y/c hs làm bảng con. Ị nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 /15: ND ĐIỀU CHỈNH * Bài 4 /15: Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. Tóm tắt: - Có : 1 cây cam - Thêm : 8 cây cam - Tất cả : ... cây cam ? Gv chấm chữa bài, nhận xét 4.Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - Chuẩn bị : 29 + 5. - GV nhận xét tiết học. - Hát. - 1 HS sửa ở bảng lớp. - Đoạn thẳng OA dài 7 cm. - Đoạn thẳng OB dài 3 cm. - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm. Nhận xét Hs theo dõi. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - Đếm thêm 9 que tính vào 5 que tính. - Gộp 5 que với 9 que rồi đếm. - Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10; 10 với 4 là 14 que - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. + 9 5 14 - HS nhắc lại. - Lớp. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thưc, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. - HS xung phong đọc thuộc. - Tính nhẩm. - HS làm miệng. 9+3=12 ; 9+6=15 3+9=12 ; 6+9=15 - Tính. - HS bảng con. Kết quả: 11 . 17 . 18 .16 .14 - HS đọc đề bài. - Hs làm vở. Giải: Số cây cam trong vườn đó có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. - HS nghe theo dõi. Hs nhận xét tiết học. TIẾT:1 CHÍNH TẢ (Nghe-viết) PPCT:6 GỌI BẠN I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. - Làm được BT2 ; BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ. Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Bạn của Nai Nhỏ - GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ. Ị Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: GV giới thiệu, ghi tựa. Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết - GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối. - Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào? - Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì? - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? - Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì? - Viết từ khó. - Đọc cho cả lớp viết. - Đọc cả bài cho HS soát lại. - Đổi vở chữa bài. - Chấm 1 số vở, thống kê điểm. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập - GV treo bảng phụ ghi bài 2. - Đọc yêu cầu bài. Nhận xét,sửa bài: nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt. - Gv chọng cho hs làm bài 3a.. - Hd hs làm bài. - Dùng bảng Đ – S sửa bài. Ị Nhận xét. 4.Củng cố– Dặn dò: - Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi. - Về làm bài vở bài tập - Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam. - Nhận xét tiết học - Hát - 2 HS lên bảng. - Lớp viết bảng con. - 2 HS đọc lại. - Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn. - Chạy khắp để nơi tìm bạn. - Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng thơ, tên nhân vật. - Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm. - HS nêu từ + âm + vần - Viết bảng con chững từ khó vừa nêu. - Viết vào vở. - Chữa bài bằng bút chì. - Hoạt động cá nhân. - 1 HS đọc. - Làm bảng con Nhận xét - Hs đọc yêu cầu bài 3a - 1 HS thực hiện. - Lớp làm vở bài tập. a) trò chuyện, che chở, Trắng tinh, chăm chỉ. - Nhận xét. Hs nghe theo dõi. Nhận xét tiết học KIỂM TRA
Tài liệu đính kèm: