BÀI : Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (tiết 1)
I/ Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu:
- Vì sao cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
2. HS biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
3. HS có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
II/ Đồ dùng dạy - học :
- Đồ dùng cho hoạt động 2.
- Tranh ảnh cho các hoạt động 1, 2.
Tuần 15 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Đạo đức Bài : Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: - Vì sao cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. 2. HS biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng. 3. HS có thái độ tôn trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng. II/ Đồ dùng dạy - học : - Đồ dùng cho hoạt động 2. - Tranh ảnh cho các hoạt động 1, 2. - Vở bài tập Đạo đức 2. - Phiếu điều tra STT Nơi công cộng ở khu phố nơi em ở Vị trí Tình trạng hiện nay Những việc cần làm để giữ vệ sinh, trật tự 1 2 3 III/ Các hoạt động dạy - học : TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học A. Bài cũ: 5’ B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài:2’ 2) Các hoạt động chính: 30’ 3) Củng cố, dặn dò: Kiểm tra nội dung bài giữ gìn trờng lớp sạch đẹp GVnêu câu hỏi, gọi 2 HS trả lời - Em cần làm gì để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp? - Nêu ghi nhớ của bài giữ gìn trờng lớp sạch đẹp? - Nhận xét cho điểm. Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu vì sao phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng Ghi đầu bài. a) Hoạt động 1: Phân tích tranh. (BT 1- tr 26) - Nội dung tranh vẽ gì? - Việc chen lấn xô đẩy nh vậy có tác hại gì? - Qua sự việc này các em rút ra điều gì? - GV nêu kết luận : Không nên chen lấn, xô đẩy làm mất trật tự nơi công cộng. b. Hoạt động 2: Xử lí tình huống. (BT 2 - tr 27) - GV giới thiệu với HS 1 tình huống qua tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận cách giải quyết rồi sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai. - Nội dung tranh: Trên ô tô, 1 bạn nhỏ tay cầm bánh ăn, tay kia cầm lá bánh và nghĩ “Bỏ rác vào đâu bây giờ?” - Cách ứng xử nh vậy có lợi, hại gì? - Chúng ta cần chọn cách ứng xử nào, Vì sao? - GV nêu kết luận. c) Hoạt động 3: Đàm thoại - GV lần lợt nêu các câu hỏi cho HS trả lời - Các em biết những nơi công cộng nào? - Mỗi nơi đó có lợi ích gì? - Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng, các em cần làm gì và tránh làm những việc gì? - Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? (BT 4 – tr 28) - GV kết luận. - Yêu cầu HS làm phiếu điều tra và ghi chép cẩn thận để tiết 2 báo cáo kết quả. - GV phát phiếu điều tra và dặn dò. - 2 học sinh trả lời. - HS mở vở bài tập tr 26, 27. - HS quan sát tranh phóng to nh tranh ở vở BT tr 26. - Một buổi biểu diễn văn nghệ ở sân trưng. Một số HS đang xô đẩy nhau để chen lên gần sân khấu - Làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ. - Từng nhóm HS thảo luận về cách giải quyết và phân vai cho nhau để chuẩn bị diễn. - Một số HS lên đóng vai. - Sau các lần diễn, lớp phân tích cách ứng xử. . - 4 HS trả lời. - GV nhận xét, đánh giá. - HS đọc ghi nhớ. - Ghi nhớ: Những nơi công cộng quanh ta Vệ sinh, trật tự mới là văn minh. TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC: HAI ANH EM I. Mục tiờu: - Rốn kĩ năng đọc đỳng, đọc to diễn cảm bài: Cõu chuyện bú đũa.. + Đọc đỳng 1 số từ dễ phỏt õm sai. + Biết nghỉ hơi hợp lớ sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ dài. + Đọc phõn biệt lời kể và suy nghĩ của người anh và người em. - Rốn đọc nhiều đối với những em đọc yếu - GD HS anh em phải biết yờu thương, đựm bọc lẫn nhau. II .Cỏc hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 3. Củng cố, dặn dũ: - Kiểm tra STV của HS. * Gọi hs đọc tốt đọc lại toàn bài. * Yờu cầu hs đọc nối tiếp từng cõu - GV chỳ ý cỏch phỏt õm cho hs đọc yếu -Yờu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn (kết hợp đọc đỳng, đọc diễn cảm) - GV rốn cho hs đọc đỳng, đọc hay cho hs ở từng đoạn: ngắt, nghỉ, nhấn giọng hợp lớ ở 1 số từ ngữ, cỏch thể hiện giọng cỏc nhõn vật (nhất là đối với hs yếu) Hướng dẫn cụ thể ở cõu: VD: + Ngày mựa đến,/ họ gặt rồi bú lỳa/ chất thành hai đống bằng nhau,/ để ở cả ngoài đồng.// + Nếu pjần lỳa của mỡnh/ cũng bằng phần của anh/ thỡ thật khụng cụng bằng.// + Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lỳa của mỡnh/ bỏ thờm vào phần của anh.// + Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lỳa của mỡnh/ bỏ thờm vào phần của em.// - Nhận xột, chỉnh sửa cỏch đọc. -Tuyờn dương hs yếu đọc cú tiến bộ, ghi điểm động viờn. * Yờu cầu hs đọc từng đoạn trong nhúm * Thi đọc : - Tổ chức cho hs thi đọc phõn vai Cho hs nhắc lại cỏch đọc lời nhõn vật - Nhận xột, tuyờn dương nhúm, cỏ nhõn đọc tốt, đọc cú tiến bộ. - Cho hs xung phong đọc đoạn mỡnh thớch và núi rừ vỡ sao? ? Tỡnh cảm của người em đối với anh như thế nào? ? Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em rất yờu quý nhau? ? Tỡnh cảm của hai anh em đối với nhau như thế nào? ? Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ? - Gọi hs đọc lại bài - Nhận xột giờ học. - Luyện đọc lại bài. - SGK - Lắng nghe - 1hs đọc - Nối tiếp đọc - Luyện phỏt õm, cỏ nhõn, lớp. - Nối tiếp đọc từng đoạn - Luyện đọc cỏ nhõn ( hs yếu luyện đọc nhiều) Lớp theo dừi, nhận xột - Lắng nghe - Cỏc nhúm luyện đọc - Thi đọc phõn vai theo 3 đối tượng (giỏi, khỏ, trung bỡnh) Lớp theo dừi, nhận xột bỡnh chọn bạn đọc tốt. - Đọc và trả lời: - Rất yờu thương, nhường nhịn anh. - Xỳc động ụm chầm lấy nhau. - Hai anh em rất yờu thương nhau. - Anh em phải biết yờu thương, đựm bọc lẫn nhau. - 1 hs đọc - Lắng nghe. TOÁN: LUYỆN : 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ; GIẢI TOÁN. I. Mục tiờu: - Luyện 100 trừ đi một số; nhẩm 100 trừ đi 1 số trũn chục. - Luyện giải toỏn cú lời văn. - GD HS luụn chớnh xỏc trong làm toỏn. II.Cỏc hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Đặt tớnh rồi tớnh. Bài 2: Luyện tớnh nhẩm Bài 3: Tìm x Bài 4: (Dành cho hs khỏ giỏi) 4. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc thỵục bảng trừ. - Nhận xột. Bài 1: -Ghi đề yờu cầu hs nờu lại: Đặt tớnh rồi tớnh: 100-3; 100-8; - Yờu cầu 1 hs lờn bảng làm bài mẫu: 100-3 - Cỏc phộp tớnh cũn lại yờu cầu hs lần lượt làm vào bảng, 3hs lần lượt lờn bảng làm. Nhận xột, chữa. Yờu cầu 1 số em nờu lại cỏch tớnh. Bài 2: Luyện tớnh nhẩm - Ghi đề- Yờu cầu hs nhẩm nhanh kết quả:100-20 ; 100-40 100-60; 100-30; 100-50 ; 100- 90. Bài 3: Củng cố tỡm số hạng. x + 26 = 100 6 + x = 100 28 + x =100 x + 99 = 100 - Yờu cầu hs nờu cỏch tỡm số hạng sau đú làm vào vở. Chấm bài, chữa. Bài 4: (Dành cho hs khỏ giỏi) Thỏng vừa qua tổ 1 cú 65 điểm 10, tớnh ra thỡ tổ 1 cú nhiều hơn tổ 2 là 8 điểm 10. Tớnh số điểm 10 tổ 2? - Yờu cầu hs đọc đề, phõn tớch đề. - Yờu cầu hs túm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải vào vở. Chấm 1 số bài, chữa. - ễn lại cỏch trừ 100 trừ đi một số. - Nhận xột giờ học - Đọc. - Nghe - Đặt tớnh rồi tớnh. - Làm bài. 100 3 97 - 100 100 100 8 53 88 92 47 12 - Nối tiếp nờu kết quả nhẩm. - Nờu cỏch tỡm, làm bài. - Đọc, phõn tớch đề. - Làm bài, 1 em làm bảng lớp. - Nhận xột bài của bạn, đối chiếu với bài của mỡnh. - Lắng nghe, ghi nhớ Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 TOÁN: LUYỆN TèM SỐ BỊ TRỪ; GIẢI TOÁN I. Mục tiờu: - Giỳp hs: Luyện giải cỏc bài toỏn cỏc dạng: Tỡm số bị trừ; Giải toỏn cú lời văn. - GD tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong làm toỏn . II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. PBT (BT2) III. Cỏc hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : Bài 1: Củng cố tỡm số trừ Bài 2: Khoanh trũn chữ đặt trước bài tớnh kết quả đỳng Bài 3: 3. Củng cố, dặn dũ: - Gọi hs làm tớnh: Tỡm x: 27 + x = 42 ; x – 33 = 29 - Nhận xột, ghi điểm. Bài 1: Củng cố tỡm số trừ Tỡm x 100 - x = 56 100 – x = 19 100 - x = 10 100 - x = 88 - Cho hs xỏc định tờn gọi thành phần và kết quả của phộp tớnh . Nờu cỏch tỡm sau đú làm bài.( chỳ ý hướng dẫn hs yếu cỏch trỡnh bày bài dạng tỡm x) - Nhận xột, chữa.. Bài 2: Khoanh trũn chữ đặt trước bài tớnh kết quả đỳng a. 18 – x = 8 b. 24 – x = 6 x= 18 + 8 x = 24 + 6 x = 26 x = 30 d. 15 – x = 7 e. 34 – x = 4 x = 15 – 7 x = 34 – 4 x = 8 x = 30 - Yờu cầu hs tự làm bài rồi chữa. Nhận xột , chữa Bài 3: Lớp 1B cú 32 HS, sau khi chuyển đi 1 số bạn sang lớp 1A thỡ lớp 1B cũn 29 HS. Hỏi cú bao nhiờu HS được chuyển sang lớp khỏc? - Yờu cầu hs đọc đề, phõn tớch đề, tự túm tắt rồi giải vào vở. - Yờu cầu hs lập 1 phộp tớnh tương ứng với đề toỏn - Yờu cầu sh tỡm thành phần chưa biết đú. - Nhận xột giờ học. - Xem lại cỏc BT. - 2 hs; Lớp bảng con.. - Nghe - Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - 4hs (yếu) làm bảng lớp, lớp làm bảng con . - 1hs nờu yờu cầu - 1em làm vào phiếu lớn, lớp làm PBT, sau đú theo dừi bài chữa của bạn, kiểm tra bài mỡnh. - Đọc bài toỏn. Tự làm bài, đọc bài làm của mỡnh, theo dừi đối chiếu với bài làm của mỡnh. - 32 – x = 29 - Làm bài. - Lắng nghe. Chính tả : Hai anh em . I . Mục tiêu : - Viết đúng , đủ đoạn : Cũng đem ấy phần của em. - Biết làm các BT phân biệt giữa :ai/ay ;âc/ât ;quai/quay ;suất/ xuất . II . Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLTV . III. Các HĐ chủ yếu : ND – TG . HĐ của thầy . HĐ của trò . 1. GTB: 2’ 2. HD chính tả : 8’ - Biết NX chính tả . 3 Viết CT’ 15’ 4. Bài tập : *BT 2 : 4’ * BT 3: 5’ 5. Củng cố – Dặn dò : 3’ - Trực tiếp + Ghi bảng . * GV đọc đoạn viết CT’ . + Người em đã nghĩ gì và làm gì ? -HD hs viết chữ khó : Nghĩ ,nuôi người - NX , sửa sai . - HD hs cách trình bày . * Đọc cho hs viết CT” Đọc cho hs soát lỗi . * Thu chấm , chữa 1 số bài . - HD hs làm từng BT. * T/C cho hs thi tiếp sức . Sau tg 5’ đội nào tìm đc nhiều từ đúng thì đội đó thắng . - GV nx chốt lại lời giải đúng . * Cho hs đọc và nêu y/c bài tập 3 . - Cho hs làm vở luyện . - GV nx sửa sai và khắc sâu cách viết về :ai/ay; x/s . * NX giờ học . - Về xem lại BT. - Hai HS đọc lại . - Người em đã nghĩ anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mìnhbằng phần lúa của anhthì không công bằng nên đã lấy lúa của mình bỏ cho anh . - Luyện viết chữ khó . - HS viết CT’ - Tự soát lỗi CT’ . - HS làm từng BT . 2. Hãy tìm 6 tiếng mỗi loại và ghi vào đúng cột . tiếng có vần ai. tiếng có vần ay . tiếng có vần âc tiếng có vần ât . 3. Điền vào chỗ trống . a) quai hay quay. - quai d ... Luyện đọc phát âm: - GV cho HS đọcbài, GV theo dõi HS đọc , GV ghi từ HS còn đọc sai , đọc nhầm ghi bảng để cho HS luyện đọc. - GV cho HS đọc ĐT, CN theo dõi , luyện đọc , uốn sửa cho HS. - GV cho HS nảy từ còn đọc sai: + Từ: Liên, nuôi, sáu con, nhiều, không xuể,.. c) Luyện đọc ngắt giọng : - GV treo bảng phụ , GV đọc mẫu cho HS phát hiện cách đọc câu văn dài. - GV cho HS luyện đọc , uốn sửa cho HS . * GV cho HS luyện đọc từng đoạn. * GV cho HS đọc theo đoạn . * GV kết hợp giảng từ mới: + Giải nghĩa từ: nuôi sao cho xuể + Thi đọc . - Thi đọc giữa nhóm (Từng đoạn, cả bài). - GV nx ,đánh giá - HD hs đọc + TLCH. +Câu chuyện này xảy ra ở nhà ai? + Câu chuyện này xoay quanh vấn đề gì ? - Vì sao bố muốn bán bớt chó đi? - Hai anh em Giang bàn nhau như thế nào? - Hình ảnh nào cho ta thấy Giang rất mong chị về? - Giang đã bán chó nh thế nào? - Sau khi bán chó số vật nuôi trong nhà có giảm đi không? - Em hãy tưởng tượng chị Liên làm gì và nói gì khi nghe Giang kể chyện bán chó? Nếu em là chị Liên thì em sẽ nói nh thế nào? - Em thấy bé Giang đáng yêu ở điểm nào ? - GV cho các nhóm HS đọc phân vai (3 nhân vật) luyện đọc lại bài. - NX ,đánh giá - GV gọi HS đọc lại bài. - Dặn dò HS về nhà đọc lại bài. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài : Bé Hoa. - HS khác nhận xét bổ sung. - HS nghe, theo dõi GV đọc bài. - 2 HS đọc hết bài. - HS nảy từ còn đọc sai + Liên, nuôi, sáu con, nhiều, không xuể,.. - HS luyện đọc ĐT, CN - HS nghe. - HS phát hiện cách đọc + Câu : Chó nhà Giang đẻ những sáu con. + Nhiều chó con quá/ nhà mình nuôi sao cho xuể. - HS đọc từng đoạn : 2 đoạn. - HS nghe. - HS thi đọc . * HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. - ở nhà bé Giang . - Vấn đề bán chó. - Nhiều chó con quá, nuôi không xuể. - Mang bán chó lấy tiền nhưng sợ không ai mua - Đợi chị ở cửa. - Không bán mà đổi 1 con chó lấy 2 con mèo. Tự đánh giá mỗi con 10.000 đồng. - Tăng thêm, . 6 chó 2 mèo. - Chị cười rũ nói: Ôi chao!... Bớt được một con chó lại thêm hai con mèo! - HS nêu , HS nhận xét bổ sung. - Thật thà, yêu động vật. - 3HS đọc lại truyện theo vai. - HS nhận xét bài đọc. - HS nghe dặn dò. TOÁN: LUYỆN VẼ ĐOẠN THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG. GIẢI TOÁN. I. Mục tiờu: - Giỳp hs luyện vẽ đoạn thẳng, đường thẳng; Giải toỏn cú lời văn. - GD tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong làm toỏn . II. Chuẩn bị : Nội dung luyện tập. III. Cỏc hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : Bài 1: Bài 2: Bài 3: 3. Củng cố, dặn dũ: - Đặt tớnh rồi tớnh: 100 – 34 ; 100 - 79 - Nhận xột, ghi điểm. Bài 1: a. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước A,B và nờu cỏch vẽ. b.Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước C, D và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C và D. Trả lời thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau. - Nhận xột, chữa.. Bài 2: Một cửa hàng cú 100 lớt nước mắm, sau một ngày bỏn hàng cũn lại 46 lớt. Hỏi cửa hàng đó bỏn được bao nhiờu lớt nước mắm? Ghi Đ vào cỏch tớnh cú kết quả đỳng: 100 – 46 = 64 (l) 100 – 46 = 54 (l) 100 – 46 = 55 (l) - Yờu cầu hs tự làm bài rồi chữa. Nhận xột , chữa Bài 3: Hỡnh bờn cú: a. Mấy đoạn thẳng? b. Mấy hỡnh tam giỏc? - Yờu cầu hs tự làm bài, chữa. - Nhận xột giờ học. - Xem lại cỏc BT. - 2 hs; Lớp bảng con.. - Nghe - 2 hs (yếu) làm bảng lớp, lớp làm VN . - 2 hs đọc bài toỏn. - 1em làm vào phiếu lớn, lớp làm vào vở, sau đú theo dừi bài chữa của bạn, kiểm tra bài mỡnh. - Làm bài. - Lắng nghe. Luyện từ và câu : từ chỉ đặc điểm –câu kiểu : ai thế nào ? I. Mục tiêu : - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ đặc điểm . - Rèn kn đặt câu theo mẫu : Ai thế nào ? II. Đồ dùng – thiết bị : - Bảng phụ , VLTV. III. Các HĐ chủ yếu : ND – TG. HĐ của thầy . HĐ của trò . 1 . GTB : 2’ 2. Luyện tập : * BT1: 15’ * BT2: 8’ * BT3: 7’ 3. Củng cố , dặn dò : 3’ - Trực tiếp + Ghi bảng . - HD hs làm từng BT . * Cho hs đọc đề , nêu y/c bài tập + Hình dáng bạn Chi trg 2 bức tranh TN? + Tính tình bạn ấy ra sao ? + Lá cây trg bức tranh màu gì ? Hoa màu gì ? làm vào vở luyện . Chăm sóc hs làm BT. - Chấm , chữa . *T/C cho hs thảo luận tìm từ để điền . - NX, Sửa sai . *Cho hs đọc bài 3 . YT/C hs nối tiếp đặt câu. NX,sửa sai . Y/C hs làm vào vở . * Khắc sâu ND bài . - về xêm lại bài tập . - HS làm từng BT. 1 . Q/S tranh và TLCH. -.. Nhỏ nhắn , xinh xắn . - Chi là cô bé có trái tim nhân hậu . - Hoa màu xanh . - HS làm BT1 . 2. HS thảo luận ,tìm từ để điền vào chỗ trống . Từ cần điền là :dịu dàng ,tươi tắn , xanh tốt , xinh xắn . 3 .Đặt câu theo mẫu : Ai thế nào ? Bạn Huệ rất xinh xắn . Quyển truyện này rất hay . Cây bàng rất xanh tốt . Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010 Toán : Luyện tập về đường thẳng . I. Mục tiêu: *Rèn cho HS luyện vẽ đờng thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước - Rèn kĩ năng vẽ đờng thẳng. * Rèn cho HS có kỹ năng giải toán có lời văn. II Đồ dùng – thiết bị: - Hệ thống các bài tập ở SGK bài tập và một số bài toán cho HS khá . III Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND-TG. Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1. KT: 4’ 2. GTB: 1’ Luyện tập : * BT1: 10’ *BT2: 8’ * BT3: 7’ * BT4: 8’ 4. Củng cố , dặn dò : 3’ * GV gọi 2 HS. lên bảng làm, lớp làm nháp. - Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho trớc, nêu cách vẽ? Cho HS nhận xét - GV chốt lại, nhận xét, cho điểm HS, vào bài. - Trực tiếp + Ghi bảng . - HD hs làm từng BT . * Cho hs đọc và nêu y/c bài tập1. Cho hs làm BT1 vào vở + 1HS làm bảng phụ . - Chấm, chữa . * Bài 2: - Y/C HS đọc đề bài. - Hớng dẫn HS. cách vẽ. + GV cho HS lên bảng vẽ bài. - GV cho HS nhận xét bài bạn * GV nhận xét chốt lại, bổ sung. VD: - Ta vẽ đợc nhiều đờng thẳng đi qua 0 không? - KL: Qua một điểm có rất nhiều đờng thẳng. * Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS. lên bảng làm bài .Yêu cầu HS nhận xét, nêu rõ cách làm Bài 4: - Cho hs đọc bài và làm . - Chấm ,chữa . Y/C hs đọc đường thẳng , đoạn thẳng . - Nhận xét giờ học. - HS. về nhà vẽ 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm cho trớc. -HS lên bảng làm, lớp làm nháp. - Thực hiện vẽ theo yêu cầu. - Nhận xét bạn làm bài. - HS làm bài. - 1. Vẽ đường thẳngđi qua 2 điểm . A B C D 2. Vẽ đườngthẳng đi qua 3 điểm . 3HS tự vẽ đờng thẳng vào VBT 4. Có 3 đoạn thẳng , 3 đường thẳng . TẬP LÀM VĂN: Chia vui kể về anh chị em I.Mục tiờu: - Biết cỏch núi lời chia vui trong một số trường hợp. - Giỳp hs tập viết đoạn văn kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị em họ) của mỡnh. - Giỏo dục hs yờu thương những người thõn trong gia đỡnh. II.Chuẩn bị: Nội dung luyện tập III. Cỏc hoạt dộng dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A.Ổn định: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.ễn luyện: Bài 1: Núi lời chia vui trong một số trường hợp Bài 2: Hóy viết 5 đến 6 cõu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em. 3. Củng cố, dặn dũ: Bài 1: Núi lời chia vui trong một số trường hợp sau: a. Chị Lan chỳc mừng Liờn được giải nhất trong kỡ thi học sinh giỏi của tỉnh. Hóy nhắc lại lời của chị Liờn. b. Thành vừa nhận được giải nhỡ cuộc thi vẽ chỳng em với mụi trường.Cụ giỏo chỳc mừng Thành. Hóy nhắc lại lời của cụ giỏo. c. Bạn Bỡnh chỳc mừng anh Thắng đậu vào trường đại học Cụng nghệ thụng tin. Hóy nhắc lại lời của bạn Bỡnh. d. Bố đi cụng tỏc xa về. Hóy núi lời của em. - Yờu cầu hs thảo luận nhúm đụi núi lời chia vui trong cỏc trường hợp trờn.. - Gọi 1 số cặp lờn thể hiện. Nhận xột, tuyờn dương . Bài 2: Hóy viết 5 đến 6 cõu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em. - Yờu cầu hs làm bài. Theo dừi hướng dẫn thờm cho một số em yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xột Đọc 1 số bài viết tốt. - Hệ thống bài - Nhận xột giờ học Hỏt - 2 hs đọc yờu cầu và cỏc tỡnh huống, lớp đọc thầm. - Trao đổi theo cặp. - 5 -6 cặp lờn thể hiện núi lời chia vui. Lớp theo dừi nhận xột, bỡnh chọn nhúm thể hiện tốt. - 2 hs nờu yờu cầu - Viết vào vở - Lắng nghe - Lắng nghe Sinh hoạt động tập thể: CHỦ ĐIỂM: KÍNH YấU THẦY GIÁO, Cễ GIÁO I. Mục tiờu: - HS biết được ý nghĩa ngày 20/11. - HS cú những việc làm tốt cú ý nghĩa chào mừng ngày 20/11. - Ca mỳa hỏt về chủ đề mừng ngày nhà giỏo Việt Nam. - GD hs yờu quý, kớnh trọng thầy giỏo, cụ giỏo. III. Cỏc hoạt động sinh hoạt: 1. Ổn định tổ chức: 2. Tiến trỡnh sinh hoạt: * Liờn hệ: - Hóy nờu những việc làm của lớp mỡnh thể hiện tỡnh cảm đối với thầy cụ giỏo nhõn ngày 20/ 11 ( Nối tiếp nhau kể) - HS kể: thi vở sạch chữ đẹp, thi văn nghệ, dành nhiều bụng hoa điểm 10, trang trớ lớp học, rốn luyện để trở thành hs ngoan. ? Ở trường cú những hoạt động nào? - Thi vẽ tranh, thi bỏo tường, tổ chức thi VSCĐ, trang trớ lớp học, văn nghệ, lao động vệ sinh, trồng cõy xanh, trang trớ lại bồn hoa cõy cảnh,... ? Để tỏ lũng kớnh trọng và biết ơn thầy cụ giỏo cỏc em phải làm gỡ? * Sinh hoạt văn nghệ: - Tổ chức cho cỏc em hỏt,mỳa, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề : Kớnh yờu thầy giỏo, cụ giỏo. Cỏc tổ thi biểu diễn cỏc tiết mục văn nghệ đó chuẩn bị ở tuần trước. Lớp bỡnh chọn tổ, cỏ nhõn thể hiện tốt,nội dung chủ đề. Nhận xột, tuyờn dương tổ, cỏ nhõn cú ý thức tốt biểu diễn. * Phương hướng tuần tới: - Duy trỡ phong trào học tập tốt , Rốn chữ - giữ vở. - Làm tốt phong trào sinh hoạt 15 phỳt đầu giờ. - Tiếp tục trang trớ lớp học. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Hoàn thành cỏc khoản thu nộp. 3. Nhận xột, đỏnh giỏ: - Nhận xột giờ học - Tuyờn dương cỏc tổ cú ý thức tốt trong giờ học - Thực hiện tốt phương hướng đề ra. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: