Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 14 năm học 2007

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 14 năm học 2007

ĐẠO ĐỨC – Tiết 14

GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( Tiết 1)

Vở bài tập 22-25

Thời gian dự kiến: 35 phút

A/ MỤC TIÊU:

Học sinh biết.

- Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.

- Lý do vì sao cần phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Học sinh biết làm một số việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Học sinh có thái độ đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu bài tập, tranh .

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Bài cũ: Quan tâm giúp đỡ bạn.

Hoạt động 2: Giới thiệu bài – ghi bảng

Hoạt động 3: Tiểu phẩm bạn Hùng đáng khen.

* Giúp học sinh biết được một số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Giáo viên mời học sinh đóng tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen.

- Học sinh thảo luận nhóm: Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình.

- Hãy đón xem vì sao bạn Hùng làm vậy?

- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.

- Giáo viên chốt ý vứt rác, giấy đúng nơi qui định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Tuần 14 năm học 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuấn 14:	Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2007
ĐẠO ĐỨC – Tiết 14
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( Tiết 1)
Vở bài tập 22-25
Thời gian dự kiến: 35 phút
A/ MỤC TIÊU: 
Học sinh biết.
- Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường, lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 
- Học sinh biết làm một số việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Học sinh có thái độ đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu bài tập, tranh .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Quan tâm giúp đỡ bạn.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Tiểu phẩm bạn Hùng đáng khen.
* Giúp học sinh biết được một số việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Giáo viên mời học sinh đóng tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen.
- Học sinh thảo luận nhóm: Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình.
- Hãy đón xem vì sao bạn Hùng làm vậy?
- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung.
- Giáo viên chốt ý vứt rác, giấy đúng nơi qui định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 4: Bày tỏ thái độ.
* Giúp học sinh bày tỏ thái độ phù hợp với việc làm đúng, không đúng trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Cho học sinh quan sát tranh, vở bài tập.
- Học sinh thảo luận nhóm. Giáo viên phát phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét.
- Giáo viên đưa câu hỏi, lớp trả lời.
- Giáo viên chốt ý: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta vì sao đúng nơi qui định.
Hoạt động 5: Bày tỏ ý kiến.
- Giúp học sinh nhận thức được bổn phận của người học sinh là biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Phát phiếu cho các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Giáo viên chốt ý: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi học sinh trong một môi trường trong lành.
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò.
- Như thế nào là giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Các em cần làm theo điều đã học.
D/ BỔ SUNG:	
TẬP ĐỌC – Tiết 42
NHẮN TIN (SGK Tr 115)
Thời gian dự kiến : 40 phút
A/ MỤC TIÊU:
1, Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn 2 mẫu nhắn tin, nắm được cách nghỉ hơi đúng chỗ- Giọng đọc thân mật.
2, Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nội dung các mẫu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin ( ngắn gọn, đủ ý)
3, Biết cách viết nhắn tin gửi cho người thân.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bảng phụ ghi câu và đoạn hướng dẫn luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1/ Bài cũ: Câu chuyện bó đũa
Hoạt động 2:Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Luyện đọc đúng
* Giúp HS đọc trơn hai mẫu nhắn tin, đọc đúng các từ khó và giải nghĩa một số từ mới.
- Giáo viên đọc mẫu . Học sinh đọc từng câu lần 1.
- Rút từ khó, học sinh đọc cá nhân đồng thanh.
- Đọc đoạn giải nghĩa từ mới SGK.
- Hướng dẫn câu và đọan .
- Luyện đọc nhóm.
-Thi đọc cá nhân. 2 em ( lớp bình chọn)
Hoạt động 4: Luyện đọc hiểu .
* HS hiểu nội dung và trả lời các câu hỏi SGK.
-Học sinh đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm nội dung có chứa câu hỏi, giáo viên hỏi học sinh trả lời và nhắc lại.
Câu 1: Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh, nhắn bằng cách viết ra giấy.
Câu 2: Vì lúc chị Nga đi còn sớm, Linh đang ngủ ngon, chị Nga không muốn đánh thức Linh. Lúc Hà đến Linh không có ở nhà..
Câu 3: Chị Nga nhắn nơi để quà sang, các việc cần phải làm ở nhà, vgiờ chị Nga về.
Câu 4: Hà mang trò chơi cho Linh, nhờ Linhmang sổ bài hát đi học cho Hà.
Câu 5: Em phải viết, nhắn tin cho chị.
Hoạt động 5: Luyện đọc lại
- Học sinh đọc diễn cảm 2-3 em
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò
- Bài hôm nay giúp em hiểu điều gì về cách viết nhắn tin.
- Về nhà thực hành viết nhắn tin.
D/ BỔ SUNG:
TOÁN – Tiết 68
LUYỆN TẬP (SGK Tr 68)
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
-Giúp học sinh củng cố bài 15,16,17,18 trừ đi một số và về kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ.
- Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ giải bài 3. 4 hình tứ giác cân.
-Mười hai hình tứ giác.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:1/ Bài cũ: Sửa bài 1 SGK
Hoạt động 2:Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Thực hành vở bài tập.
a, Vận dụng công thức đã học để học sinh nhẩm.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài a Học sinh nêu miệng giáo viên ghi kết quả
- Học sinh làm vở bài tập, đổi chéo kiểm tra đọc kết quả
b, Vận dụng toán trừ đã học để tính và đặt số
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bảng con, cả lớp nhận xét.
c, Rèn kỹ năng giải toán có lời văn và tên đơn vị
Bài 3: Giải toán.
- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm giúp đỡ học sinh yếu làm.
d, Nhận biết các hình đã học để xếp theo mẫu.
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình theo mẫu.
- Học sinh thực hành xếp, giáo viên theo dõi giúp học sinh yếu xếp.
 Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh nêu lại cách tính 58-19; 47-9.
- Về nhà tập ghép nhiều hình khác nhau.
-Đọc trước bài bảng trừ.
D/ BỔ SUNG:
TẬP VIẾT - TIẾT 14
Chöõ hoa M
Sách giáo khoa trang 116
Thời gian dự kiến: 35 phút.
A/ MỤC TIÊU:
-Biết viết chữ M theo cỡ vừa và nhỏ .
-Viết cụm từ ứng dụng :Mieäng noùi tay laøm ,cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng qui định
-Rèn kỹ năng viết chữ
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ M .Bảng phụ ghi từ ứng dụng và chữ M cỡ nhỏ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:Bài cũ: Chữ L , từ ứng dụng. 
Hoạt động 2:Giới thiệu bài- ghi bảng
Hoạt động 3:Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ M
- Độ cao mấy li, gồm mấy nét, độ rộng mấy ô.
- Giáo viên hướng dẫn đặt bút viết từ các nét. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu trên mẫu chữ.
- Giáo viên nhìn học sinh viết trên không, bảng con chữ M 
- Học sinh viết M hai lần.
Hoạt động 4:Hướng dẫn học sinh viết bảng con từ ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng, học sinh đọc.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa cụm từ.
- Học sinh quan sát và nhận xét, độ cao, khoảng cách giữa các chữ, cách nối nét giữa các chữ.
- Học sinh viết chữ Mieäng vào bảng con 2 lần .
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết 
M 1 hàng 
M 2 hàng 
Mieäng 1 hàng 
Mieäng 1 hàng 
Mieäng noùi tay laøm 3 hàng
Hoạt động 6: Chấm chữa bài
- Giáo viên chấm 5-7 bài nhận xét.
Hoạt động 7: Củng cố, dặn dò.
- Nêu lại độ cao của chữ M
- Về nhà viết phần ở nhà.
D/ BỔ SUNG:
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Nghỉ , đ/c Linh dạy 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2007
THỂ DỤC - Tiết 28.
 TRÒ CHƠI VÒNG TRÒN.
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Tiếp tục học trò chơi “ vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
- Ôn đi đều : yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác đều và đẹp. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Còi, kẽ 3 vòng tròn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Phần mở đầu:
- Giáo viên phổ biến tiết dạy và yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát theo hàng dọc.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. Vừa đi vừa hít thở sâu.
Hoạt động 2: Phần cơ bản.
- Trò chơi vòng tròn.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.
Hoạt động 3: Phần kết thúc.
- Cúi người thả lỏng 8-10 lần.
-Hệ thống bài học.
- Nhận xét, giao bài về nhà.
D/ BỔ SUNG:.
CHÍNH TẢ ( Tập chép) Tiết 28
TIẾNG VÕNG KÊU – SGK Tr 118
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2 của bài thơ “Tiếng võng kêu”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt l/n; e/ iê; ăc/ ăt.
- HS có ý thức luyện viết chữ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:Bài cũ: Câu chuyện bó đũa.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tập chép.
- Giáo viên đọc bài chính tả; 2 học sinh đọc.
- Bài chính tả có mấy câu.
- Học sinh viết từ khó SGK.
Hoạt động 4: Học sinh chép bài vào vở.
- Học sinh nhìn sách chép bài vào vở.
- Hướng dẫn học sinh soát lỗi vở bút mực, bút chì đổi chéo.
- Tổng kết lỗi.
- Chấm chữa bài:
- Giáo viên chấm 5-7 bài, nhận xét.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- Học sinh làm miệng, lớp nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Đặt câu để phân biệt các tiếng trong 4 cặp từ.
- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên kiểm tra, giúp học sinh yếu làm.
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò.
- Nhắc lại cách viết chính tả.
- Về nhà luyện viết thêm.
 D/ BỔ SUNG: 
TOÁN – Tiết 70
LUYỆN TẬP –SGK Tr 70
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh:
- Củng cố phép trừ có nhớ. Tính nhẩm và tính viết. Vận dụng để làm tính, giải bài toán.
-Củng cố cách làm, tìm số hạng trong phép cộng và tìm số trừ trong phép trừ.
- Tiếp tục làm quen với ước lượng độ dài đoạn thẳng.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi bài tập 4
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:Bài cũ : Sửa bài 2 SGK Tr 69.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Thực hành vở bài tập
* vận dụng bảng trừ đã học để tính.
 Bài 1: Tính nhẩm.
- Học sinh nêu miệng, lớp nhận xét.
* Áp dụng toán trừ đã học để tính và đặt tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bảng con, lớp nhận xét.
* Vận dụng dạng tìm số hạng, số bị trừ chưa biết để tính và làm.	
Bài 3: Tìm x.
Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm giúp học sinh yếu.
* Rèn kỹ năng giải toán có lời văn và tên đơn vị.
Bài 4: Giải toán.
- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, giúp học sinh yếu làm bài
* Làm quen và nhận biết hình để ước lượng.
Bài 5: Khoanh vào câu trả lời đúng.
- Trò chơi tiếp sức, lớp quan sát nhận xét.
Hoạt động4: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh nêu lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
- Về nhà làm bài tập 1,5 SGK.
D/ BỔ SUNG:
Thủ công . Tiết 14
Gấp, cắt, dán hình tròn.( tiết 1 )
 DKTG: 35 phút
A.Mục tiêu:
- HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn.
- HS có hứng thú với giờ học thủ công.
B. Chuẩn bị:
Gv: Mẫu hình tròn; Giấy màu, kéo; bảng quy trình. 
HS: giấy nháp, kéo.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra dụng cụ HS.
Hoạt động 2: GTB – ghi bảng
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS quan sát , nhận xét.
HS nhận dạng hình tròn được dán trên nền hình vuông.
GV giới thiệu mẫu.
HS quan sát , nhận xét.
GV chốt lại ý chính.
Hoạt động 4: Hướng dẫn mẫu
Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
GV treo bảng quy trình và hướng dẫn lần lượt ( gồm 3 bước )
HS theo dõi – 1 HS nhắc lại quy trình.
Hoạt động 5: HS làm  ... á tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể bạn. 
3/ HS hiểu được anh chị em trong gia đình biết thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết các gợi ý.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Câu chuyện bó đũa
- Gọi 3 HS lần lượt kể hết câu chuyện.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Hướng dẫn kể chuyện theo gợi ý.
- Học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý tóm tắt, kể trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi nhau kể từng đọan trước lớp. Nói ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. 
Hoạt động 4: Kể toàn bộ câu chuyện.
- 4 học sinh nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý.
- Gọi 4 nhóm thi kể lại câu chuyện.
- Cả lớp bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện hay.
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò.
- Học sinh kể lại câu chuyện.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
D/ BỔ SUNG:
Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2007
THỂ DỤC –Tiết 29
TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN” 
Thời gian dự kiến: 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Tiếp tục trò chơi “ Vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi kết hợp vần điệu và tham gia chơi ở mức ban đầu theo hình di động.
- Tiếp tục ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác đều.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Còi, sân trường.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Phần mở đầu
-Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Đi dắt tay nhau, chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn..
- Đi đều và hát theo vòng tròn, giãn cách và tập bài thể dục.
Hoạt động 2: Phần cơ bản.
- Học trò chơi vòng tròn.
- Đi đều và hát.
Hoạt động 3: Phần kết thúc
 - Cúi người thả lỏng.
- Giáo viên hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
D/ BỔ SUNG:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI– Tiết 15
TRƯỜNG HỌC (SGK Tr 32,33)
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU: 
Sau bài học học sinh biết.
- Tên trường, địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của tên trường.
- Mô tả một cách đơn giản cảnh quang của trường ( vị trí, các phòng làm việc, sân trường, vườn trường)
- Cơ sở vật chất của trường và một số hoạt động diễn ra trong trường.
- Tự hào và yêu quí trường học của mình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1:Bài cũ: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Quan sát trường học
* Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản cảnh quang của trường mình.
- Học sinh nói tên trường, địa chỉ nơi trường đóng và ý nghĩa tên trường.
- Xem tranh 1-3 SGK.
- Quan sát các lớp học, nói tên vị trí của trường từng khối lớp.
- Quan sát sân trường, vườn trường và nhận xét rộng hay hẹp.
- Gọi 1, 2 em nói trước lớp về cảnh quang của trường mình.
- Giáo viên kết luận trường học thường có sân, vườn và nhiều phòng.
Hoạt động 4: Làm việc với sách giáo khoa.
* Biết một số hoạt động thường diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống.
- Học sinh quan sát tranh 3 – 6 SGK và trả lời các câu hỏi.
- Kết luận: Ở trường học, học sinh học trong lớp.
Hoạt động 5: Trò chơi “ Hướng dẫn viên du lịch”
- Giáo viên nêu trò chơi. Học sinh chơi nháp.
- Học sinh lên chơi trò chơi.
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò.
- Trường học mình có những phòng nào?
- Về nhà ôn bài và xem bài mới.
D/ BỔ SUNG:
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP) Tiết 29
HAI ANH EM –SGK Tr 120
Thời gian dự kiến : 35phút
A/ MỤC TIÊU:
- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện “Hai anh em”.
- Viết đúng và nhớ viết 1 số tiếng có âm vần dễ lẫn ai/ ay; s/x; ât/âc.
- Có ý thức luyện viết chữ và cách trình bày khi viết bài.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ bài 2.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Học sinh viết bảng con từ hay sai tiết trước.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tập chép.
- Giáo viên đọc bài chính tả, 3 học sinh đọc lại .
- Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em?
- Hướng dẫn viết từ khó bảng con.
- Học sinh viết bảng con từ khó.
Hoạt động 4: Học sinh chép bài vào vở.
- Học sinh nhìn SGK chép bài.
- Giáo viên đọc bài HS soát lổi bút mực, bút chì đổi chéo.
- Tổng kết lỗi, chấm chữa bài, chấm 5- 7 bài nhận xét.
Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập
Bài 1: Tìm và ghi vào chỗ trống.
- Hướng dẫn làm miệng, cả lớp sửa sai.
Bài 2: Tìm và ghi vào chỗ trống các từ.
-Bắt đầu bảng s,x, ât, âc.
- Học sinh nêu miệng vài từ. cả lớp làm vở bài tập, giáo viên chú ý giúp học sinh yếu làm.
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh đọc bài tập đã làm.
- Về nhà luyện viết thêm.
D/ BỔ SUNG: 
TOÁN – Tiết 72
TÌM SỐ TRỪ - SGK Tr 72
Thời gian dự kiến : 40 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh biết cách tìm số trừ, khi biết số bị trừ và hiệu.
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại.
- Vận dụng cách tìm số bị trừ và giải bài toán.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tấm bìa hình vuông, bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Sửa bài 3 SGK
Hoạt động 2:Giới thiệu bài – ghi bảng
Hoạt động 3: Giáo viên hướng dẩn cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Học sinh quan sát hình vẽ và nêu bài tóan.
- Có 10 ô vuông. Sau khi lấy đi một số ô vuông. Thì còn lại 6 ô vuông.
- Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi.
- Cho học sinh biết số ô vuông lấy đi là chưa biết, ta gọi đó là x.
- Có 10 ô vuông, giáo viên ghi bảng 10.
- Lấy đi 1 số ô vuông chưa biết, giáo viên ghi dấu – và ghi chữ x vào bên phải số 10 còn lại 6 ô vuông, giáo viên viết tiếp bằng 6 để thành 10 – x = 6.
- Học sinh đọc 10 – x = 6.
10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu.
- Cho học sinh thực hiện 10 – x = 6
 x = 10 - 6
 x = 4
- Rút ghi nhớ (SGK) vài học sinh nhắc, học sinh yếu nhắc
Hoạt động 4: Thực hành vở bài tập.
* Vận dụng toán vừa học để học sinh tính .
Bài 1: Tìm x.
- Học sinh làm bảng con, lớp chú ý sửa sai.
* Vận dụng cách tìm số trừ, bị trừ và hiệu khi biết các số kia .
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Học sinh làm vở bài tập đổi chéo kiểm tra, giáo viên giúp đỡ học sinh yếu làm
* Rèn kỹ năng giải toán có lời văn và tên đơn vị.
Bài 3: Giải toán.
- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, giúp học sinh yếu làm. Một em làm bảng phụ
 Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh đọc lại ghi nhớ.
- Về nhà làm bài 3 SGK.
D/ BỔ SUNG:
SINH HOẠT LỚP – Tuần 14
1/ Đánh giá tuần 14:
+ Hạnh kiểm:
- Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường, bảo vệ cây xanh, giữ vệ sinh chung .
- Các em đều ngoan, lễ phép, thương yêu và giúp đỡ nhau, đoàn kết.
+ Học tập: Lớp học còn trầm, chưa có ý thức vươn lên, tự giác làm bài ở nhà và ở lớp, duy trì tốt đôi bạn cùng tiến.
- Học sinh yếu đọc hơi chậm, viết còn sai lỗi chính tả.
- Kết điểm 10 cuối buổi, cuối tuần.
- Tuyên dương số em có tinh thần học, học tốt như: Mai, My, Vinh, Lộc
- Nhắc nhở thêm học sinh yếu rèn đọc, học bảng trừ.
2/ Phương pháp tuần 15:
- Duy trì tốt nề nếp sẵn có.
- Phụ đạo học sinh yếu vào các tiết tự học.
- Thi đua học tốt chào mừng 22/12.
- Thi đua dành nhiều điểm 10.
- Rèn chữ viết ở học sinh.
- Phát động thu gom bao ni lông.
- Chuẩn bị vệ sinh lớp học, vệ sinh cá nhân.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TIẾT 14
TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH- CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? 
DẤU CHẤM- DÂU CHẤM HỎI
Sách giáo khoa trang 116
Thời gian dự kiến 40 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Mở rộng vốn từ về tình cảm,gia đình.
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi?
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ ghi bài tập 1.
C/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Học sinh sửa bài 3 tiết trước
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục tiêu bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1: Ghi vào chỗ trống 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.
-Học sinh nêu miệng, lớp nhận xét, sửa sai.
- Học sinh điền vào vở bài tập, giáo viên quan sát, giúp học sinh yếu làm.
 Bài 2: Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu rồi ghi vào chỗ trống.
- Học sinh sắp xếp miệng, cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm vở, giáo viên chấm, giúp học sinh yếu làm.
 Hoạt động 4: Củng cố dặn dò 
- Học sinh nêu lại các từ nói về tình cảm gia đình.
- Về nhà học và ôn thêm.
D/ BỔ SUNG:
TOÁN- TIẾT 69
BẢNG TRỪ : SGK Trang 69.
Thời gian dự kiến :35 phút
A/ MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh.
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số.
- Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính rồi trừ liên tiếp.
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ giải bài 3, que tính.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Sửa bài 3,4 SGK Tr 68.
Hoạt động 2:- Giới thiệu bài – ghi bảng 
Hoạt động 3: Thực hành làm vở bài tập Tr 71.
	a, Vận dụng phép trừ đã học để tính.
Bài 1: Tính nhẩm.
Học sinh nêu miệng, cả lớp sửa sai.
	b, Vận dụng bảng cộng, trừ đã học để tính.
Bài 2: Ghi kết quả tính.
- Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm giúp học sinh yếu làm 
	c, Nhận biết các điểm, vẽ hình tô màu.
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó.
- Học sinh vẽ và tô màu, giáo viên giúp đỡ học sinh tô.
	d, Vận dụng phép trừ đã học lập 1 phép trừ..
Bài 4: Phép trừ có số bị trừ, số trừ hiệu bằng nhau.
Học sinh nêu miệng, sau làm vở bài tập, giáo viên chấm.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- 3 học sinh đọc lại bảng trừ.
- về nhà làm bài 2 SGK.
	D/ BỔ SUNG:
- Học sinh thực hành nhanh, thuộc bảng trừ.
TẬP LÀM VĂN – Tiết 14
QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN
 Sách giáo khoa- trang 118
Thời gian dự kiến 40 phút
A/ MỤC TIÊU:
1/ Rèn kỹ năng nghe và nói:
 Quan sát tranh trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh
2/ Rèn kỹ năng viết.
- Viết được một mẫu nhắn tin, ngắn gọn, đủ ý.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bảng phụ ghi mẫu nhắn tin, tranh.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động 1:Bài cũ: Mời học sinh đọc đoạn văn ngắn đã viết về gia đình mình.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục tiêu của bài
Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Quan sát tranh trong SGK, trả lời câu hỏi.
- Học sinh nêu miệng, cả lớp nhận xét sau làm vào vở bài tập.
Bài 2: Bà đến đón em đi chơi. Hãy viết một vài câu, nhắn lại để bố mẹ viết.
- Học sinh thực hành viết, đọc cả lớp nghe nhận xét.
- Học sinhlàm vào vở bài tập, giáo viên giúp đỡ học sinh yếu làm.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
-Học sinh đọc lại bài tập 2.
- Về nhà tập viết nhắn tin.
D/ BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 14(15).doc