Đạo đức(T2)
TIẾT 13 QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN
A. Mục tiêu :
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc
Đạo đức(T2) TIẾT 13 QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN A. Mục tiêu : - Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. -Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng - Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè. B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Khởi động: 2.KTBC: Quan t©m giĩp ®ì b¹n lµ viƯc lµm nh thÕ nµo ? 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa b)Các hoạt động: Hoạt động1 : Tù liªn hƯ *C¸ch tiÕn hµnh: -Nªu c¸c viƯc em ®· lµm thĨ hiƯn sù quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ ? - C¸c tỉ lËp kÕ ho¹ch giĩp ®ì c¸c b¹n khã kh¨n trong líp ? *KÕt luËn: CÇn quan t©m giĩp ®ì b¹n bÌ, ®Ỉc biƯt lµ nh÷ng b¹n cã hoµn c¶nh khã kh¨n. b) Hoạt động 2 : Em sẽ làm gì trong những tình huống sau?Vì sao? -Bạn hỏi mượn cuốn truyện hay của em -Bạn em đau tay, lại đang xách nặng. -Trong giờ học vẽ,bạn bên cạnh em quean mang hộp bút chì màu mà em kại có. -Trong tổ em có bạn Nam bị ốm. * Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn là là việc làm cần thiết của mỗi HS,đem lại niềm vui cho bạn và mình và tình bạn càng thêm thân thiết gắn bó. 3/) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài học - HS hát. - Lµ viƯc lµm cÇn thiÕt cđa mçi HS. -HS đọc - ChÐp bµi giĩp b¹n khi b¹n bÞ èm. - C¸c tỉ thùc hiƯn - §¹i diƯn c¸c nhãm tr×nh bµy. *HS trao đổi trả lời - HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét, bổ sung, tìm hiểu câu chuyện của các bạn. - Theo dõi và đưa ra nhận xét về câu trả lời của bạn HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K Tập đọc Tiết 37,38 BÔNG HOA NIỀM VUI I/ Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; Đọc rõ lời nhân vậy trong bài. - Hiểu nội dung :Cảm nhận được tấm long hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) *GDBVMT:GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình(Khai tháctrực tiếp nội dung bài). -Kĩ năng sống: xác định giá trị. II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá TiÕt 1 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc: “ Mẹ“ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : -Con cái cần có tình cảm như thế nào đối với bố mẹ. Câu chuyện Bông hao niềm vui sẽ nói với em điều đó” b) Híng dÉn luyƯn ®äc H§1/Đọc mẫu -GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó H§2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp +giải nghĩa từ: -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . H§3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 H§4/Tìm hiểu nội dung đoạn 1và2 -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH: Câu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: V× sao Chi kh«ng dám tù ý h¸i b«ng hoa niỊm vui. Câu 3: Khi biÕt vì sao Chi cÇn b«ng hoa Niềm vui c« gi¸o nãi nh thÕ nµo? Câu 4: Theo em, b¹n Chi cã nh÷ng ®øc tÝnh g× ®¸ng quý? *GV rút nội dung bài. H§5/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - GDBVMT -Gv chốt lại: Chi hiếu thảo,tôn trọng nội qui nhà trường.Cô giáo thông cảm HS khuyến khích HS làm việc tốt.Bố chu đáo, khi khỏi ốm không quen cảm ơn cô giáo. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên. -Vài em nhắc lại tên bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : hãy hái, khỏi bệnh, ốm nặng, hiếu thảo -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài . - Em muốn đem tặng bố/ 1 bơng hoa Niềm Vui/ để bố dịu cơn đau.// Những bơng hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng.// Lộng lẫy,chần trừ, nhân hậu, hiếu thảo,đẹp mê hồn(SGK) +Trái tim nhân hậu:tốt bụng biết yêu thương con người. -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Tìm bơng hoa cúc màu xanh, được cả lớp gọi là bơng hoa Niềm Vui. -Đọc đoạn 2. -Theo nội qui của trường không ai được ngắt hoa trong vườn -Đọc đoạn 3. -Em hãy hái thêm 2 bông nữa Chi ạ! Một bông cho em, vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành moat cô bé hiếu thảo. - Đọc đoạn 4. - Th¬ng bè, t«n träng néi quy, thËt thµ. - Hai em nhắc lại nội dung bài . -HS Luyện đọc -Kĩ năng sống. HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS TB-K HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y To¸n Tiết 61 14 trừ đi một số: 14 - 8 I/ Mục tiêu : -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. *HS khá giỏi:Bài 1(cột 3 ), bài 2(2 phép tính cuối) bài 3(c). II/ Chuẩn bị : Que tính . Bảng gài . C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KiĨm tra : Đặt tính rồi tính: 63 – 35 73 – 29 33 – 8 43 – 14 -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta học bài: 14 trừ đi một số: 14 – 8 b) Khai thác bài: *H§1 :Phép trừ 14 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề: Đưa ra bài tốn: Cĩ 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính? Yêu cầu HS nhắc lại bài. -Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Viết lên bảng: 14 – 8. Bước 2: Tìm kết quả Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính, sau đĩ yêu cầu trả lời xem cịn lại bao nhiêu que? Cĩ bao nhiêu que tính tất cả? Đầu tiên bớt 4 que tính rời trước. Vì sao? Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy que tính? Vậy 14 - 8 bằng mấy? Viết lên bảng: 14 – 8 = 6 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đĩ nêu lại cách làm của mình. Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. v v Hoạt động 2: Bảng cơng thức 14 trừ đi một số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các cơng thức 14 trừ đi một số như phần bài học. - Yêu cầu HS thơng báo kết quả. Khi HS thơng báo thì ghi lại lên bảng. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các cơng thức sau đĩ xố dần các phép tính cho HS học thuộc. c) Luyện tập : Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính lên bảng -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đĩ nêu lại cách thực hiện tính 14 – 9; 14 – 8. - Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài. Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng làm bài. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tĩm tắt Yêu cầu HS tự giải bài tập. - Nhận xét và cho điểm HS. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Bốn em lên bảng mỗi em thực hiện một phép tính - Nhận xét bài bạn . -Vài em nhắc lại tên bài. -Nghe và phân tích đề. - Cĩ 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính? - Thực hiện phép trừ 14 – 8. - Thao tác trên que tính. Trả lời: Cịn 6 que tính. - Cĩ 14 que tính (cĩ 1 bĩ que tính và 4 que tính rời) - Bớt 4 que nữa - Vì 4 + 4 = 8. - Cịn 6 que tính. - 14 trừ 8 bằng 6. - 1 14 8 8 6 - Trừ từ phải sang trái. 4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0. Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học. - Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc tổ) thơng báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính. - HS học thuộc bảng cơng thức - Một em đọc đề bài . - Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức 9+5=14 8+6=14 7+7=14 5+9=14 6+8=14 14-7=7 14-5=9 14-8=6 14-4=10 14-9=5 14-6=8 14-10=4 14-4-2=8 14-4-5=5 14-4-1=9 14-6 =8 14-9 =5 14-5 =9 - HS làm bài 14 14 14 14 14 - 6 - 9 - 7 - 5 - 8 8 5 7 9 6 -Đọc đề bài. - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 14 14 14 - 5 - 7 - 9 9 7 5 -Giải bài tập và trình bày lời giải. Bài giải: Số quạt điện cửa hàng còn: 14 – 6 = 8 (quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K- HS TB-Y HS K-G HS K-G HS TB-Y LuyệnToán Tiết 14 trừ đi một số: 14 - 8 I/ Mục tiêu : -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. II/ Chuẩn bị : -VBT C/ C¸c hoat ®éng d¹y vµ häc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phân hoá 1.KiĨm tra : 2.Bài mới: Luyện tập : Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính lên bảng -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc đề bài. Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng làm bài. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tĩm tắt Yêu cầu HS tự giải bài tập. - Nhận ... gợi ý chứ khơng phải trả lời từng câu hỏi. Như nĩi rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học lớp mấy, trường nào. Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những người thân trong gia đình. - Chia lớp thành nhĩm nhỏ. - Gọi HS nĩi về gia đình mình trước lớp. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài viết. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bai2 - Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. - Thu phiếu và chấm. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2 vào vở. - Chuẩn bị tiết sau. - -2 HS nªu. - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Một em nhắc lại tên bài - 3 HS đọc yêu cầu. - Lắng nghe và ghi nhớ. - HS tập nĩi trong nhĩm trong 5 phút. - HS chỉnh sửa cho nhau. - VD về lời giải. - Gia đình em cĩ 4 người. Bố em là bộ đội, dạy tại trường trong quân đội, mẹ em là giáo viên. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học Nghĩa Tân. Em rất yêu qúy gia đình của mình. - Gia đình em cĩ 5 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là cơng nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đĩ là những người đã chăm sĩc và nuơi dưỡng em khơn lớn(kĩ năng sống) - Dựa vào những điều đã nĩi ở bài tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia đình em. - Nhận phiếu và làm bài. - 3 đến 5 HS đọc. -Hai em nhắc lại nội dung bài học . HS K-G HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y HS K-G Toán TIẾT 65 15,16,17,18 trừ đi một số A/ Mục tiêu : Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. *HS khá giỏi: Bài 2 B/ Chuẩn bị : - que tính . -bảng gài C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: Đặt tính rồi tính 84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28 - GV nhận xét. 2.Bài mới: v a)Hoạt động: Giới thiệu bài: -GV ghi tựa v b)Hoạt động 2: 15 trừ đi một số Bước 1: 15 – 6 - Nêu bài tốn: Cĩ 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính? - Làm thế nào để tìm được số que tính cịn lại? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính cịn bao nhiêu que tính? - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - Viết lên bảng: 15 – 6 = 9 Bước 2: - Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính? - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cơng thức 15 trừ đi một số. v c)Hoạt động 3 : 16 trừ đi một số - Nêu: Cĩ 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính? - Hỏi: 16 bớt 9 cịn mấy? - Vậy 16 trừ 9 bằng mấy? - Viết lên bảng: 16 – 9 = 7. - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh các cơng thức 16 trừ đi một số. vd) Hoạt động 4: 17, 18 trừ đi một số - Yêu cầu HS thảo luận nhĩm để tìm kết quả của các phép tính: 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 - Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các cơng thức. - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đĩ đọc lại bảng các cơng thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. v e)Hoạt động 5: Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - Hỏi thêm: Cĩ bạn HS nĩi khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 –1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đĩ nĩi đúng hay sai? Vì sao? - Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác. Bài tập 2. - Tổ chức cho 2 nhĩm lên thi nối 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - HS thực hiện. -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại tên bài. - Nghe và phân tích bài tốn. - Thực hiện phép trừ 15 – 6 - Thao tác trên que tính. - Cịn 9 que tính. - 15 – 6 bằng 9. - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính cịn 8 que tính. - 15 trừ 7 bằng 8. - 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6 - HS đọc bài - Thao tác trên que tính và trả lời: cịn lại 7 que tính. - 16 bớt 9 cịn 7 - 16 trừ 9 bằng 7 - Trả lời: 16 – 8 = 8 16 – 7 = 9 - HS đọc bài - Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả. - Điền số để cĩ: 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 - Đọc bài và ghi nhớ. - Ghi kết quả các phép tính. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính. - Cho nhiều HS trả lời. Bạn đĩ nĩi đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước tính 15 – 8) 15 15 15 15 15 - 8 - 9 - 7 - 6 - 5 7 6 8 9 10 16 16 16 17 17 - 9 - 7 - 8 - 8 - 9 7 9 8 9 8 18 13 12 14 20 - 9 - 7 - 8 - 6 - 8 7 6 4 8 12 HS thực hiện HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G HS K-G HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS TB-Y HS K-G ¢M NH¹C TiÕt 13 HỌC HÁT:CHIẾN SĨ TÍ HON A/ Mơc tiªu: - BiÕt hát theo giai điệu và lêi ca. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vỗ tay hoặc rõ đệm theo bài hát. *HS kh¸ giái: -Biết rõ đệm theo phách. B/ ChuÈn bÞ: Nh¹c cơ C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1/ ỉn ®Þnh líp: KiĨm tra sÜ sè Hs h¸t mét bµi 2/ KiĨm tra bµi cị: Mét hs nh¾c l¹i tªn bµi h¸t, tªn t¸c gi¶. Gv chØ huy , b¾t giäng cho c¶ líp h¸t. Gv nhËn xÐt 3/ Bµi míi: * GV giới thiệu bài * Hoạt động 1: GV hát mẫu bài hát một lần. Hướng dẫn HS đọc lời ca. Dạy hát từng câu. GV kết hợp sửa, chú ý những chỗ lấy hơi. Tập từng câu, rồi tới 2 câu một lần kết hợp sửa những chỗ HS hát sai chưa lấy hơi. GV thứ tự như thế tập cho tới khi hát hết bài. *Hoạt động 2: Dùng thanh phách hoặc thanh loan gõ đệm theo phách. GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo. GV hướng dẫn đứng hát chân bước đều tại chỗ, vung tay nhịp nhàng. GV tập thứ tự cho đến hết bài. GV cho HS hát cá nhân, tinh thần xung phong. 4 . Củng cố: Cho lớp hát đồng thanh một lần. GV nhận xét tiết học, khen ngợi tinh thần thi đua. 5. Dặn dị: Về nhà tập hát thuộc bài . Chuẩn bị tinh thần ơn bài hát: Chiến sĩ tí hon. -HS thực hiện -HS hát - HS lắng nghe. HS đọc lời ca. * Hát từng câu một. + Kèn vang đây đồn quân. * Hát tiếp 2 câu một lần + Kèn vang đây đồn quân. + Đều chân ta cùng bước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Dùng thanh phách hoặc thanh loan gõ đệm theo phách. + Kèn vang đây đồn quân. + Đều chân ta cùng bước. . . x x Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. Kèn vang đây đồn quân. x x x x x Đều chân ta cùng bước. . . x x x x x Cờ sao đi đằng trước x x x x x - HS hát cá nhân, tinh thần xung phong. HS TB-Y HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS K-G HS K-G LuyệnToán TIẾT 65 15,16,17,18 trừ đi một số A/ Mục tiêu : Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số. B/ Chuẩn bị : VBT C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs Phân hoá 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: v a)Hoạt động: Giới thiệu bài: -GV ghi tựa v b)Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. Bài tập 2. - Tổ chức cho 2 nhĩm lên thi nối 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Vài em nhắc lại tên bài. Hs thực hiện 15 15 15 15 - 9 - 7 - 8 - 6 6 8 7 9 16 16 16 17 - 7 - 9 - 8 - 8 9 7 8 9 17 18 18 14 17 - 9 - 9 - 8 - 6 - 10 8 9 10 8 7 HS thực hiện HS TB-Y HS K-G HS TB-Y HS K-G HS K-G Luyện đọcTập Đọc TIẾT 39 QUÀ CỦA BỐ A/ Mục đích yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. B/Chuẩn bị : -Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá 1.Kiểm tra: 2.Bài mới H§1/ Giới thiệu bài: - Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? - Đĩ là những mĩn quà của bố dành cho các con. Những mĩn quà rất đặc biệt. Để biết mĩn quà đĩ cĩ ý nghĩa gì lớp mình cùng học bài “Quà của bố” của nhà văn Duy Khánh (trích từ tập truyện Tuổi thơ im lặng). Ghi tên bài lên bảng. H§2/Híng dÉnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : - GV đọc mẫu sau đĩ gọi 1 HS khá đọc lại. Chú ý: giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên. * Hướng dẫn phát âm từ khó : -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Giảng nghĩa cho học sinh từ “thúng cau, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sột, xập xành, muỗm, mốc thếch”. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . H§3/Đọc từng đoạn và cả bài . -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm H§4/Thi đọc: H§5/) Luyện đọc lại : - Yêu cầu đọc lại bài. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Quan sát và trả lời: Bức tranh vẽ cảnh 2 chị em đang chơi với mấy chú dế. -Vài học sinh nhắc lại tên bài. -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. - Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó : con muỗm,toả, toé nước. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . -Thi đọc cá nhân . HS TB-K HS TB-Y HS TB-Y HS TB-K HS TB-Y SINH HOẠT LỚP TUẦN 13 I.SƠ KẾT TUẦN: CHUYÊN CẦN: Vắng: Trễ: . VỆ SINH: Cá nhân: thực hiện tốt Tổ . thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân. ĐỒNG PHỤC: Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP: -Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: .. -Quên đồ dùng: .. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : .. NGẬM THUỐC: .. II. TUYÊN DƯƠNG: CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: . TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG: Tập thể tổ . III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 14 BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ: Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI: Kiểm tra SGK,VBT Tiếp tục việc thực hiện vệ sinh lớp,sân
Tài liệu đính kèm: