I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng
-Bước đầu biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm , đọc phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ : ế (hàng) hết nhẵn
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Nói về sự thông cảm đáng quý và cách an ủi rất tế nhị của 1 bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. Vốn rất yêu nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn hs học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu tình cảm quý trọng người lao động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)
- Đồ chơi các con vật
Tuần 34 Ngày soạn: 24 / 4 / 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 Chào cờ Tiết 34 Tập trung toàn trường Tập đọc Tiết 100+101 Người làm đồ chơi I. Mục đích yêu cầu 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng -Bước đầu biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm , đọc phân biệt lời các nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ ngữ : ế (hàng) hết nhẵn - Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Nói về sự thông cảm đáng quý và cách an ủi rất tế nhị của 1 bạn nhỏ với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. Vốn rất yêu nghề nghiệp, yêu trẻ nhỏ. Qua bài văn hs học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu tình cảm quý trọng người lao động. II. đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk) - Đồ chơi các con vật iii. các hoạt động dạy học Tiết 1 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc thuộc lòng bài thơ: Lượm (2hs) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2 Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài -HS chú ý lắng nghe -GVHD cách đọc a. Đọc từng câu - Hướng dẫn HS đọc đúng 1 số từ khó - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm - Các nhóm thi đọc, ĐT, CN (đoạn cả bài) Tiết 2 3.3 Tìm hiểu bài - Bác Nhân làm nghề gì ? - Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố. - Các bạn nhỏ thích đồ chơi của Bác như thế nào ? - Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng cái sào nứa cắm trò chơi. - Vì sao bác Nhân định chuyển về quê ? - Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy ai mua. - Bạn nhỏ trong bài có thái độ ntn ? - Bạn suýt khóc vì buồn, cố tỏ ra bình tĩnh nói với Bác " Bác đừng về bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu" - Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để để bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối cùng ? - Bạn đập con lợn đất chia nhỏ món tiền, nhờ các bạn trong lớp mua giúp cho bác. - Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn nhỏ là người ntn ? - Bạn rất nhân hậu, thương người 4. Luyện đọc lại - GV hướng dẫn HS luyện đọc theo vai - 3-4 phân vai đọc lại truyện 5. Củng cố dặn dò - Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ? - HS nêu - Dặn dò : Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. *Đánh giá tiết học Toán Tiết 166 Ôn tập về phép nhân và phép chia (t) I. MUẽC TIEÂU Giuựp HS: Thửùc haứnh tớnh trong caực baỷng nhaõn, baỷng chia ủaừ hoùc. Bửụực ủaàu bieỏt moỏi quan heọ giửừa pheựp nhaõn vaứ pheựp chia. Nhaọn bieỏt moọt phaàn tử soỏ lửụùng thoõng qua hỡnh minh hoaù. Giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp tớnh chia. Soỏ 0 trong pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 1. Oồn ủũnh lụựp 2. Kieồm tra baứi cuừ - Chửừa baứi 5. - GV nhaọn xeựt. 3. Baứi mụựi Baứi 1 - Neõu yeõu caàu cuỷa baứi taọp, sau ủoự cho HS tửù laứm baứi. - Hoỷi: khi bieỏt 4 x 9 = 36 coự theồ ghi ngay keỏt quaỷ cuỷa 36 : 4 khoõng? Vỡ sao? - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. Baứi 2 - Neõu yeõu caàu cuỷa baứi vaứ cho HS tửù laứm baứi. - Nhaọn xeựt baứi cuỷa HS vaứ cho ủieồm. Baứi 3 - Goùi 1 HS ủoùc baứi toaựn. - Cho HS neõu toựm taột baứi toaựn - Vaọy ủeồ bieỏt moói nhoựm nhaọn ủửụùc maỏy chieỏc buựt chỡ maứu ta laứm ntn? - Chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS. Baứi 4 - Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi. Baứi 5 - Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? - Hoỷi: 4 coọng maỏy thỡ baống 4? - Vaọy ủieàn maỏy vaứo choó troỏng thửự nhaỏt. - Khi coọng hay trửứ moọt soỏ naứo ủoự vụựi 0 thỡ ủieàu gỡ seừ xaỷy ra? - Khi laỏy 0 nhaõn hoaởc chia cho moọt soỏ khaực thỡ ủieàu gỡ seừ xaỷy ra? 4. Cuỷng coỏ daởn doứ - Toồng keỏt tieỏt hoùc vaứ giao caực baứi taọp boồ trụù kieỏn thửực cho HS. - Chuaồn bũ: Õn taọp veà ủaùi lửụùng. - Haựt - 2 HS leõn baỷng laứm baứi, baùn nhaọn xeựt. - Laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp. HS noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi laứm phaàn a cuỷa mỡnh trửụực lụựp, moói HS chổ ủoùc 1 con tớnh. - Coự theồ ghi ngay keỏt quaỷ 36:4=9 vỡ neỏu laỏy tớch chia cho thửứa soỏ naứy thỡ seừ ủửụùc thửứa soỏ kia. - 2 HS leõn baỷng laứm baứi, caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp. -Ta thửùc hieọn pheựp tớnh chia 27:3 Baứi giaỷi. Soỏ buựt chỡ maứu moói nhoựm nhaọn ủửụùc laứ: 27 : 3 = 9 (chieỏc buựt) ẹaựp soỏ: 9 chieỏc buựt. - 1 HS ủoùc yeõu caàu, lụựp ủoùc thaàm. - HS quan saựt hỡnh veừ vaứ traỷ lụứi - Tỡm soỏ thớch hụùp ủieàn vaứo choó troỏng. - 0 coọng 4 baống 4. - ẹieàn 0. - Tửù laứm caực phaàn coứn laùi. - Coọng hay trửứ moọt soỏ naứo ủoự vụựi 0 thỡ keỏt quaỷ laứ chớnh soỏ ủoự. - 0 nhaõn hoaởc chia cho moọt soỏ khaực thỡ keỏt quaỷ vaón baống 0. Ngaứy soaùn: 25 / 4 / 2010 Ngaứy giaỷng: Thửự tử ngaứy 28 thaựng 4 naờm 2010 Toaựn Tieỏt 167 Ôn tập về đại lượng I. MUẽC TIEÂU Giuựp HS: - Cuỷng coỏ xem ủoàng hoà (khi kim phuựt chổ soỏ 12 hoaởc soỏ 3 hoaởc soỏ 6). - Cuỷng coỏ bieồu tửụùng veà ủụn vũ ủo ủoọ daứi. - Giaỷi baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn caực ủụn vũ ủo laứ lớt, laứ ủoàng (tieàn Vieọt Nam). II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 1. Oồn ủũnh lụựp 2. Kieồm tra baứi cuừ - Cho HS chửừa baứi 3. -GV nhaọn xeựt. 3. Baứi mụựi Baứi 1 - Quay maởt ủoàng ủoà hoà ủeỏn caực vũ trớ trong phaàn a cuỷa baứi vaứ yeõu caàu HS ủoùc giụứ. - Yeõu caàu HS quan saựt caực maởt ủoàng hoà ụỷ phaàn b - 2 giụứ chieàu coứn goùi laứ maỏy giụứ? - Vaọy ủoàng hoà A vaứ ủoàng hoà naứo chổ cuứng moọt giụứ? - Laứm tửụng tửù vụựi caực ủoàng hoà coứn laùi. - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. Baứi 2 - Goùi HS ủoùc ủeà baứi toaựn. - Hửụựng daón HS phaõn tớch ủeà baứi, thoỏng nhaỏt pheựp tớnh sau ủoự yeõu caàu caực em laứm baứi. - Nhaọn xeựt baứi cuỷa HS vaứ cho ủieồm. Baứi 3 - Goùi 1 HS ủoùc ủeà baứi. - Hửụựng daón HS phaõn tớch ủeà baứi, thoỏng nhaỏt pheựp tớnh sau ủoự yeõu caàu caực em laứm baứi. - Chửừa baứi vaứ cho ủieồm HS. Baứi 4: - Baứi taọp yeõu caàu caực em tửụỷng tửụùng vaứ ghi laùi ủoọ daứi cuỷa moọt soỏ vaọt quen thuoọc nhử buựt chỡ, ngoõi nhaứ, . . . 4. Cuỷng coỏ daởn doứ - Toồng keỏt tieỏt hoùc vaứ giao caực baứi taọp boồ trụù kieỏn thửực cho HS. - Chuaồn bũ: Õn taọp veà ủaùi lửụùng (TT). - Haựt - 2 HS leõn baỷng laứm baứi, baùn nhaọn xeựt. - HS xem ủoàng hoà roài ủoùc giụứ treõn ủoàng hoà. 3 giụứ 30 phuựt, 5 giụứ 15 phuựt, 10 giụứ, 8 giụứ 30 phuựt. - Laứ 14 giụứ. - ẹoàng hoà A vaứ ủoàng E chổ cuứng 1 giụứ. Baứi giaỷi. Can to ủửùng soỏ lớt nửụực maộm laứ: 10 + 5 = 15 (lớt) ẹaựp soỏ: 15 lớt. Baứi giaỷi Baùn Bỡnh coứn laùi soỏ tieàn laứ: 1000 – 800 = 200 (ủoàng) ẹaựp soỏ: 200 ủoàng. - HS lửùa choùn ủụn vũ thớch hụùp ủeồ ủieàn. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 67 Người làm đồ chơi I. Mục đích yêu cầu 1. Nghe - viết đúng bài tóm tắt nội dung truyện: Người làm đồ chơi 2. Viết đúng những chữ có âm, vần dễ lẫn do ánh hưởng của cách phát âm địa phương : tr/ch II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng viết tiếng có âm đầu là: s,x 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2 Hướng dẫn nghe viết - GV đọc mẫu lần 1 bài chính tả - HS chú ý nghe - 2 HS đọc bài -HDHS nhận xét + Tìm tên riêng trong bài chính tả - Nhân + Tên riêng của người viết ntn ? - Viết hoa chữ cái đầu tiên - Luyện viết bảng con + GV đọc - HS lên bảng con tiếng khó Nặn, chuyển, ruộng, dành 3.3 GV đọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài vào vở - Chấm chữa bài - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu 1/3 số vở chấm điểm 4. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét Bài 3 (a) - GV nhận xét sửa sai cho HS - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét 5. Củng cố dặn dò - Nêu nội dung bài - GVNX bài viết, nhận xét giờ học Dặn dò: về nhà học bài chuẩn bị bài sau . Kể chuyện Tiết 34 Người làm đồ chơi I. Mục đích yêu cầu 1. Rèn kĩ năng nói - Dựa vào chí nhớ và nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Người làm đồ chơi - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ iII. hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Kể chuyện:Bóp nát quả cam (2hs) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2 Hướng dẫn kể chuyện a. Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại từng đoạn câu chuyện. - 1HS đọc yêu cầu và ND tóm tắt từng đoạn. - GV mở bảng phụ viết sẵn ND tóm tắt từng đoạn. - Lớp đọc thầm lại -HS kể từng đoạn truyện trong nhóm - Thi kể tứng đoạn truyện trong lớp . - GVNX đánh giá. b. Kể toàn bộ câu chuyện: - HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện. - Lớp nhận xét bình chọn những HS kể chuyện đúng, hay. 4. Củng cố dặn dò - Nêu nội dung câu chuyện - GVnhận xét tiết học, khen ngợi những em kể chuyện tốt. Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học - HS chú ý nghe Ngày soạn: 25 / 4 / 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Tiết 102 Đàn bê của anh Hồ Giáo I. Mục đích yêu cầu 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc trôi chảy toàn bài, biết nghỉ hơi đúng - Biết đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với việc ngợi tả cảnh thiên nhiên và cảnh sinh hoạt êm ả, thanh bình. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài đọc - Hiểu nội dung bài: Tả cảnh đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ. Qua bài văn thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh Hùng lao động Hồ Giáo II. đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK iII. các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Đọc bài " Người làm đồ chơi" (3 HS ) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 3.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý lắng nghe - GVHD cách đọc a. Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài (chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ ) b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS rút ra từ cần giải nghĩa c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc ĐT, CN (đoạn, cả lớp) -GV nhận xét chữa - Lớp nhận xét e. Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh 1 lần 3.3 Tìm hiểu bài - Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp ntn ? - không khí trong lành và rất ngọt ngào . - Bầu trời: cao vút, ngập tràn cả những đám mây. - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm đàn bê của anh Hồ Giáo - Đàn bê quanh quẩn ở bên anh, giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ. đàn bê cứ quấn vào chân anh Hồ Giáo. - Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê cái. Dụi mõm, vào anh nũng nịu có con còn sún vào lòng anh. - Theo em vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ? - Vì anh yêu quý chúng chăm bẵm chúng như con . 4. Luyện đọc lại - 3-4 HS thi đọc lại bài văn. (nhận xét) 5. Củng cố dặn dò - Nêu nôi dung bài - 1 HS Dặn dò: Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau . * Nhận xét tiết học. Toán Tiết 168 Ôn tập về đại lượng (tiếp) I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - ôn tập củng cố về các đơn vị đo của các đại lượng đã được học (độ dài, khối lượng, thời gian) - Rèn kỹ năng làm tính giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian II. Các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 4 (1hs) 3. Bài mới Bài 1 Trong các hoạt động trên Hà dành nhiều thời gian nhất cho HĐ học. - Nêu yêu cầu của bài tập - HS làm vào nháp, nêu miệng => GV nhận xét sửa sai cho HS - Lớp nhận xét Bài 2 - HS nêu yêu cầu bài tập Giải Hải cân nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) Đ/S : 32 kg Bài 3 Giải -HS nêu yêu cầu bài tập Nhà Phương cách xã định xã là: - HS phân tích bài toán giải vào vở 20 - 11 = 9 (km) -Lớp nhận xét Đáp số: 9 km Bài 4 Bơm xong lúc: 9 + 6 = 15 (giờ) 15 giờ hay là 3 giờ chiều Đ/S: 3 giờ chiều 4. Củng cố dặn dò - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Luyện từ và câu Tiết 34 Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. mục đích yêu cầu 1. Củng cố hiểu biết về từ ngữ trái nghĩa . 2. Mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp II. đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Làm lại bài tập 2 (1HS) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2 Hướng dẫn giải các bài tập Bài tập 1 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - Những con bê cái: Như những bé gái rụt rè, ăn nhỏ nhẹn từ tốn - 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở Những con bê đực như những bé trai nghịch ngợm bạo dạn táo tợn ăn vội vàng gấu nghiến, hùng hục - HS nhận xét => GV sửa sai chi HS Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Trẻ con trái nghĩa với người lớn - HS làm nháp, nêu miệng Cuối cùng trái nghĩa đầu tiên, bắt đầu.. - Lớp nhận xét Xuất hiện trái nghĩa biến mất, mất tăm Bình tĩnh trái nghĩa quống quýt, hoảng hốt => GV sửa sai chi HS Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu bài tập - công nhân - d - HS làm nháp, nêu miệng - nông dân - a - Lớp nhận xét - bác sẻ - e - công an - b - người bán hàng - c 4. Củng cố dặn dò - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Ngày soạn: 25 / 4 / 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010 Toán Tiết 169 Ôn tập về hình học i. mục tiêu - Giúp HS củng cố về : + Nhận biết các hình đã học + Vẽ hình theo mẫu ii. các hoạt động dạy học chủ yếu 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Chữa bài 4 (1hs) 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 2. HD làm bài tập Bài 1 - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS đọc tên từng hình vẽ trong SGK - HS làm vào sgk - HS nêu miệng - GV nhận xét, sửa sai Bài 2 - HS đọc yêu cầu - Cho HS vẽ vào vở ô li - HS vẽ hình theo mẫu - 2 HS lên bảng vẽ. Bài 3 - HS nêu yêu cầu bài tập - GV quan sát sửa cho HS - HS dùng thước kẻ thêm để được tam giác, tứ giác. Bài 4 - HS nêu yêu cầu bài tập - Hình bên có : 5 hình tam giác HS làm vào vở - Có : 3 HCN - Lớp chữa nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học Tập làm văn Tiết 34 Kể ngắn về người thân I. Mục đích yêu cầu 1, Rèn kĩ năng nói: Biết kể về nghề nghiệp của người thân theo các câu hỏi gợi ý 2, Rèn kĩ năng viết: Viết lại được những tiêu đề đã kể thành một đoạn văn ngắn, đơn giản, chân thật. II. các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - HS làm bài tập 3 (1hs) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 3.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) Kể về một người thân của em theo các câu hỏi gợi ý. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập - 4-5 HS nói về người thân em chọn kể - 2-3 HS kể về người thân của mình - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2 (viết) Hãy viết những điều đã kể ở BT1 thành một đoạn văn. + 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở - HS nối tiếp nhau đọc bài -Lớp nhận xét 4. Củng cố dặn dò -Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Tập viết Tiết 34 Ôn các chữ hoa : A, M, N, Q, V kiểu 2 I. Mục đích , yêu cầu 1. Ôn tập, củng cố, KN, viết các chữ hoa A, M, N, Q, V kiểu 2 2. Ôn nét nối nét từ các chữ hoa (kiểu 2) sang các chữ thường đứng liền sau: II. Đồ dùng dạy học - Mẫu các chữ hoa - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - HS viết lại chữ V (kiểu 1) 1 HS - 1 HS nhắc lại cụm từ ứng dụng 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 3.2 HD viết chữ hoa : - GVHD từng chữ mẫu - HS quát sát - GV cho HS nhắc lại cách viết các chữ hoa A, M, N, Q, V HS nhắc lại cách viết - GVHDHS viết từng chữ hoa vừa nêu trên bảng con - HS luyện viết vào bảng con 3.3 Viết cụm từ ứng dụng a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HD HS quan sát nhận xét - HS đọc cụm từ ứng dụng - HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng b. HD nhận xét quan sát - HS quan sát cụm từ ứng dụng Nêu độ cao của các con chữ cái - Chữ V, N, A, Q, H,C, M cao 2,5 li - Các dấu thanh khoảng cách giữa cã tiếng ? cách nối nét các chữ ? - Chữ y, g cao 2,5 li - Chữ khác cao 1,25 li c. HDHS viết chữ vào bảng con Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh => HS luyện viết bảng con - GV sửa sai cho HS 4. Viết bài trong vở Tập viết - HS viết vào vở TV - Chấm chữa bài : Chấm 1 số bài - GV thu 1/3 số vở chấm điểm - GV nhận xét bài viết 5. Củng cố dặn dò - Về nhà luyện viết bài ở nhà - Chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Ngày soạn: 25 / 4 / 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010 Toán Tiết 170 Ôn tập về hình học (t) I. Mục tiêu Giúp học sinh ôn tập củng cố về + Tính độ dài độ dài đường gấp khúc + Hình chu vi hình tam giác, tứ giác. II. Các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 3 (1hs) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2HD làm bài tập Bài 1 - HS nêu yêu cầu bài tập a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: - HS làm vào vở 3 + 2 + 4 = 9 (cm) - Lớp chữa bài Đ/S: 9 cm b) Độ dài đường gấp khúc GHIKM là: 20 + 20 + 20 + 20 = 80 (cm) Đ/S: 80 cm => GV sửa sai cho HS Bài 2 - HS nêu yêu cầu bài tập Giải - HS làm vào vở Chu vi hình tam giác ABC là: - Lớp chữa bài 30 + 15 + 35 = 80 (cm) Đ/S: 80 cm - GV sửa sai cho HS Bài 3 - HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải - HS làm vào vở Chu vi hình tứ giác MNPQ là: - Lớp nhận xét 5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm) Đ/số : 20 cm - GV sửa sai cho HS Bài 4 Độ dài đường gấp khúc ABC là: - HS nêu yêu cầu bài tập 5 + 6 = 11 cm - Hãy dùng mắt ước lượng và tính Độ dài đường gấp khúcAMNOPQC 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11 (cm) Bài 5 x : 3 = 5 5 x x = 35 x = 5 x 3 x = 35 : 5 x = 15 x = 7 b. 353, 357, 359. - GV sửa sai cho HS c. 815, 825, 835, 845. 4. Củng cố dặn dò Dặn dò : Về nhà làm BT trong VBTT chuẩn bị bài sau. Nhận xét đánh giá tiết học Chính tả: (Nghe-viết) Tiết 68 Đàn bê của anh Hồ Giáo I. Mục đích, yêu cầu 1. Nghe viết đúng,chính tả một đoạn trong bài : Đàn bê của anh Hồ Giáo 2. Tiếp tục viết đúng những tiếng có âm , thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương tr/ch Ii. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. các hoạt động dạy học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Làm bài tập 3 (1hs) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2 Hướng dẫn nghe viết a. HD chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe - Hai HS đọc lại - Giúp HS nhận xét - Tìm tên riêng trong bài chính tả. Hồ Giáo - Tên riêng đó phải viết như thế nào? Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng b. Luyện viết chữ khó - GVđọc: quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ - HS viết vào bảng con 3.3 GV đọc bài cho HS viết vào vở. -HS viết vào vở - GV đọc lại bài viết 1 lần - HS dùng bút chì soát lỗi - Thu 1/3 số vở chấm điểm 4. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu BT Chợ, chờ - tròn - lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai cho HS Lớp nhận xét Bài 3 (a) - HS nêu yêu cầu BT Chè, trán, trám, trúc, trầu, chò, chẻ, chuối, chà là - HS làm SGK - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS 5. Củng cố dặn dò - Về nhà làm BT trong VBTTV * Đánh giá tiết học
Tài liệu đính kèm: