Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 27 năm 2010

Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 27 năm 2010

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc

- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.

2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?

3. Ôn cách đáp lời của người khác

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu viết tên các bài tập đọc

- Bảng phụ viết bài tập 2

 

doc 14 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học khối lớp 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai - Tuần 27 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Ngày soạn: 6 / 3 / 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Chào cờ
Tiết 27
Tập trung toàn trường 
Tập đọc
Tiết 79
Ôn tập - kiểm tra tập đọc 
và học thuộc lòng (t1)
I. mục đích yêu cầu
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 50 chữ/1 phút ) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu, HS đọc 1,2 câu hỏi và nội dung bài đọc.
2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
3. Ôn cách đáp lời của người khác 
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng phụ viết bài tập 2 
III. các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu 
2. Luyện đọc 
2.1 Kiểm tra tập đọc 7-8 em
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút)
- Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau.
+ Đọc bài 
+ Trả lời câu hỏi
2.2 Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp 
- ở câu a : + Mùa hè 
- ở câu b : + Khi hè về
2.3 Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng 
B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
2.4 Nói lời đáp của em 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác 
- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu 
Ví dụ
a. Có gì đâu 
b. Dạ, không có chi 
c. Thưa bác không có chi!
3. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Thực hành đối đáp cảm ơn
Tập đọc
Tiết 80
Ôn tập kiểm tra tập đọc
 và học thuộc lòng (Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi 
3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm 
II.đồ dùng dạy học 
 - Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26) 
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa (nếu có)
IiI. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài 
2. Kiểm tra tập đọc từ 7-8 em 
- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
3. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng)
- 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn.
? Mùa cảu tôi bắt đầu ở tháng nào ? 
- Thành viên tổ khác trả lời 
Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
- Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp.
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
Tháng 1,2,3
Tháng 4,5,6
Tháng 7,8,9
Tháng 10,11,12
Hoa mai
Hoa phượng
Hoa cúc
Hoa mận 
Hoa đào 
Măng cụt
Bưởi, cam
Dưa hấu
Vũ sữa 
Xoài
Na (mãng cầu)
Quýt 
Vải
Nhãn 
- Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu
(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh
Lời giải 
TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên
5. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học
Toán
Tiết 131
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
II. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
-Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 8cm, BC = 10cm, CA = 12cm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu phép nhân có thừa số 
- 2, 3 HS nêu
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp.
a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
? Em có nhận xét gì ?
* Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b. Trong các bảng nhân đã học đều có.
2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
? Em có nhận xét gì ?
* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
KL: sgk (HS nêu)
3.2 Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4
Ta có
4 : 1 = 4
1 x 5 = 5
Ta có
5 : 1 = 5
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
3. Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm 
- HS làm sgk 
- C2 số nào nhân với 1
- Gọi học sinh lên bảng chữa 
- C2 số nào chia cho 1
2 : 2 = 1
5 x 1 = 5
2 x 1 = 2
5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính 
- 1 HS đọc yêu cách 
- HS tính nhẩm từ trái sang phải
- HS làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Củng cố số nhân với 1 
- HS trả lời 
- Số nào chia cho 1
Ngày soạn: 6 / 3 / 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 132
Số 0 trong phép nhân và phép chia 
I. Mục tiêu
 Giúp học sinh biết :
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 
- Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- Không có phép chia cho 0
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng
1 x 5 4 : 1
- Nhận xét chữa bài 
3. Bài mới
3.1Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau. 
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 3 = 0
Ta công nhận: 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 
VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0
- GV cho HS nhận xét 
- HS nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 
 - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
3.2 Giới thiệu phép chia có số bị là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
 - GVHDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thương nhân số chia bằng số chia )
* GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số chia phải khác 0
Lưu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc không thể chia cho 0, số chia phải khác 0
- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0 
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0.
4. Thực hành 
 Bài 1: Tính nhẩm
- HS làm sgk 
- Đọc nối tiếp nhận xét 
Bài 2: HS tính nhẩm 
- HS làm sgk 
- Gọi HS nối tiếp (nhận xét) 
Bài 3: 
- HS làm bảng con
- Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm để điền số thích hợp vào ô trống.
- 1 HS lên bảng
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
3 x 0 = 0
- GV nhận xét
0 : 3 = 0
Bài 4: Tính 
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng. Lớp làm SGK
- HDHS làm (nhẩm từ trái sang phải)
2 : 2 x 0 = 1 x 0 
 = 0
 5 : 5 x 0 = 1 x 0
 = 0
 0 : 3 x 3 = 0 x 3
 = 0
GV nhận xét
 0 : 4 x 1 = 0 x 1
5. Củng cố dặn dò
 = 0
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0
Chính tả
Tiết 53
Ôn tập kiểm tra
tập đọc và học thuộc lòng (T3)
I. Mục đích yêu cầu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác. 
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn .
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
- Bảng quay viết nội dung bài tập 2.
iII. hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu. 
2. Kiểm tra tập đọc (7-8 em) 
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đầu. (miệng). 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)
- Hướng dẫn HS làm
Lời giải đúng
- Làm nháp.
a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm ( viết).
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
- Nêu yêu cầu
 Lời giải.
- Nội dung tranh 3 ?
a. Hoa phượng vĩ nở đỏ ở đâu?
 ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
- Nội dung tranh 4 ?
b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?
5. Nói lời đáp của em (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của người khác.
? Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê trach lặng lời vì người gây lỗi,và làm phần em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi.
- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe đạp qua vũng nước bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn quần áo của bạn.
- Tình huống a.
- Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống
- Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Tình huống c.
- Dạ, không sao đâu bác ạ.
6. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Thực hành thực tế hàng ngày.
Kể chuyện 
Tiết 27
Ôn tâp kiểm tra
tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4)
I. Mục đích yêu cầu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi 
3. Viết được 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm)
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi các bài tập đọc 
- Bảng phụ bài tập 2 
III. các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu của giờ học
2. Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8 em)
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc 
- Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim 
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi 
- HDHS thực hiện trò chơi 
VD: Nhóm chọn con vịt
? Con vịt có lồng màu gì ?
Lồng vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ, trắng, đen, đốm khi trưởng thành.
? Mỏ vịt có màu gì ?
- Vàng
? Chân vịt như thế nào ?
- Đi lạch bạch
? Con vịt cho con người cài gì ?
- Thịt và trứng 
4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng)
- Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết.
- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu
- Chấm 1 số bài 
- HS làm vào vở 
- Gọi 5,7 em đọc bài viết 
- Nhận xét 
VD: 
Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng rất bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát.
- Nhận xét chữa bài 
5. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tập đọc các bài tập đọc kỳ I
Ngày soạn: 7/ 3 / 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tiết 84
Ôn tập kiểm tra
tập đọc, học thuộc lòng (T5)
I. Mục đích yêu cầu
1. Ôn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi thế nào ?
3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định 
II. đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II
- Bảng quay bài tập 2
iii. các hoạt động dạy học chủ yếu
 1. Giới thiệu bài: (Nêu mđ, yc`)
2. Kiểm tra tập đọc: Số học sinh còn lại.
- HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2')
- Đọc bài trả lời câu hỏi 
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào (miệng)
+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ HS làm nháp.
+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở câu A câu B là :
+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ 
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
a,Chim đậu như thế nào trên những cành cây ?
- GV nêu yêu cầu
b, Bông cúc sung sướng như thế nào ?
4. Nói lời đáp của em (miệng)
- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định, phủ định.
- 1 cặp HS thực hành
HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài sớm để xem 
* Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình huống a,b,c
a, Cảm ơn bá
b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé 
c, Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em sẽ cố gắng nhiều hơn.
5. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Học TL bài T19-T26
Toán
Tiết133
Luyện tập 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0, phép chia có số bị chia là 0.
II. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia và phép nhân.
0 : 2 = 0 0 : 1 = 0
0 : 5 = 0 0 : 4 = 0 
- Nhận xét, chữa bài
3. Bài mới
Bài 1 : a. Lập bảng chia 1
- Cho HS lập sgk 
 b. Lập bảng nhân 1
- Gọi HS lên bảng nối tiếp 
HS tính nhẩm theo từng cột
Bài 2 : Tính nhẩm 
- Làm sgk
* HS cần phân biệt: phép cộng có số hạng là 0, phép nhân có thừa số là 0, phép cộng có số hạng là 1, phép nhân có thừa số là 1, phép chia có số bị chia là 1 
a.
 0 + 3 = 3
 3 + 0 = 3
 3 x 0 = 0
b. 
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
1 x 5 = 5
Phép chia có số bị chia là 0
0 x 3 = 0
5 x 1 = 5
 c.
4 : 1 = 4
0 : 2 = 0
0 : 1 = 0
1 : 1 = 1
Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu
- HS tìm kq tính trong ô chữ nối chữ vào số ô hoặc số 1 trong ô tròn. 
2 – 2
1
3 : 3
0
5 – 5
1
5 : 5
3 – 2 - 1
1 x 1
2 : 2 : 1
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
+ Củng cố về 
- Số 1 trong phép nhân và phép chia 
- Số 0 trong phép nhân và phép chia
Luyện từ và câu
Tiết 27
Ôn tập kiểm tra 
tập đọc, học thuộc lòng (T6)
I. mục đích yêu cầu
1. Kiểm tra lấy điểm HTL các bài thơ yêu cầu HTL (T19 – T26) sách tiếng việt tập 2
2. Mở rộng vốn từ ngữ về muông thú 
3. Biết k/c về các con vật mình biết.
II. đồ dùng dạy học 
- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
III. các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Kiểm tra học thuộc lòng
 - GV nhận xét cho điểm 
 - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn bị 2')
+ Những em không đạt giờ sau kiểm tra.
- Đọc bài
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (Miệng)
+ 1 HS đọc cách chơi 
+ Lớp đọc thầm theo 
- Chia lớp 2 nhóm A và B 
+ Đại diện nhóm A nói tên con vật 
Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật. GV ghi lên bảng HS đọc lại 
+ Nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó (sau đối đáp)
VD
 Hổ 
- Khoẻ, hung dữ
 Gấu
- To khoẻ , hung dữ.
 Cáo
- Nhanh nhẹn, tinh ranh
 Trâu rừng
- Rất khẻo
 Khỉ
- Leo trèo giỏi
 Ngựa
- Phi nhanh
 Thỏ
- Lông đen, nâu, trắng
4. Thi k/c về các con vật mà em biết (miệng)
- 1 số HS nói tên con vật các em kể
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó.
- HS tiếp nối nhau kể 
(gv, lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn) 
 5. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL
Ngày soạn: 7 / 3 / 2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Toán
Tiết 134
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
 Giúp HS rèn luyện kĩ năng 
- Học thuộc lòng bảng nhân chia 
- Giải bài tập có phép nhân
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc bảng nhân, bảng
3. Bài mới
Bài 1: Tính nhẩm
- HS làm sgk 
- HS tính nhẩm theo cột 
- Gọi 1 số đọc nối tiếp 
2 x 3 = 6 TTự còn lại
6 : 2 = 3
Bài 2: Tính nhẩm
6 : 3 = 2
a. 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40 
b. 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục 
TT a, 30 x 3 = 90
20 x 4 = 80
40 x 2 = 80
b. 60 : 2 = 30
80 : 2 = 40
Bài 3: Tìm x 
80 : 4 = 20
4 x x = 28
x x 3 = 15
 x = 28 : 4
- Củng cố T/số chưa biết 
 x = 15 : 3 
 x =7
- Củng cố tìm số bị chia 
 x = 5
b. y : 2 = 2
 y = 2 x 2 
 y = 4
y : 5 = 3
 y = 3 x 5
 y =15
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nêu k/h giá 
Bài giải
- 1 em tóm tắt 
- 1 em giải 
Số học sinh trong mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
 Đ/S: 3 học sinh
Bài 5: HDHS xếp 4 hình Tgiác thành hình vuông.
- HS xếp bằng bộ đồ dùng học toán nhận xét 
4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Tập làm văn
Tiết 27
Ôn tập kiểm tra
 tập đọc và học thuộc lòng (t7)
I. Mục đích yêu cầu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao
3. Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác 
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2
III. các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài (m/đ, yêu cầu)
2. Kiểm tra HTL (10-12 em)
- Bốc thăm chuẩn bị 2'
- Nhận xét cho điểm
- Đọc bài
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì sao (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải
? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? 
a. Vì khát
b. Vì mưa to
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
+ Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở
+ 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi như thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có 
gì ăn ?
5. Nói lời đáp của em (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình huống a
HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trưởng 
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
- HS thực hành đối đáp trong các tình huống a,b,c
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô s
 c. Con rất cảm ơn mẹ
6. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
Tập viết
Tiết 27
Kiểm tra giữa học kỳ II (Đọc hiểu)
Đề và đáp án do nhà trường ra
Ngày soạn: 7 / 3 / 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Chính tả
Tiết 54 Kiểm tra giữa học kỳ II (Viết)
Đề và đáp án do nhà trường ra
Toán
Tiết 135
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS rèn kĩ năng
+ Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc Ttoán
+ Giải bài toán có phép chia
II. các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra các bảng nhân, chia đã học
- 4, 5 HS lên bảng đọc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5
3. Bài mới
Bài 1: Tính nhẩm 
- HS làm sgk
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng )
- Đọc nối tiếp 
a. 
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
8 : 4 = 2
15 : 5 = 3
Còn lại tương tự
b
2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
10dm : 5 = 2dm 
Bài 2: Tính 
a.
3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
 = 16
b. 
2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6 
 = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề 
- HS giải vở 
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt 
- 2 HS giải (a,b)
Bài giải
a. Số HS của mỗi nhóm lá :
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đ/S :3 học sinh
b. Số nhóm chia được là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đ/S: 4 nhóm
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc.doc