Ngày soạn: 6 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Tiết 43 ¤n tËp gi÷a häc kú II
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?”.
- Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác.
- Ôn luyện cách dùng dấu chấm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết ND BT1, BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TuÇn 27 Ngày soạn: 6 / 2 / 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Tiết 43 ¤n tËp gi÷a häc kú II I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?”. - Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác. - Ôn luyện cách dùng dấu chấm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết ND BT1, BT3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài ôn Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: (BT3 tiết 1 SGK trang 77) - GV mở bảng phụ đã viết nội dung 2 câu văn. Cho HS lên bảng làm. (gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: Nói lời đáp lại của em: (BT4 tiết 1 SGK trang 77). - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV tổ chức cho các nhóm HS thi. - GV nhận xét, khen ngợi. Bài 3: Ngắt đoạn trích thành 5 câu và chép vào vở. (BT3 tiết 2 SGK) - GV nhận xét, khen ngợi những HS làm bài tốt. 2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà làm các bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét bài trên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc và giải thích yêu cầu của bài. - HS thực hành đối đáp theo cặp các tình huống trong bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc lại bài Bồi dưỡng và phụ đạo HS Tiết 22 ¤n tËp gi÷a häc kú II I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26. Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. ** Rèn kỹ năng đọc hiểu: HS trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài ôn - GV giới thiệu mục đích yêu cầu của giờ học. - Cho HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. - GV có thể đặt thêm câu hỏi về nội dung bài. (Đối với HS TB khá, giỏi) 2. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS ôn lại bài. - HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc, sau đó đọc từng đoạn hoặc cả bài trong phiếu đã định. Ngày soạn: 6 / 3 / 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Tiết 44 ¤n tËp gi÷a häc kú II I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?”. - Ôn cách đáp lời cảm ơn của người khác. - Ôn luyện cách dùng dấu chấm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết ND BT1, BT3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài ôn Bài 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: (BT3 tiết 1 SGK trang 77) - GV mở bảng phụ đã viết nội dung 2 câu văn. Cho HS lên bảng làm. (gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: Nói lời đáp lại của em: (BT4 tiết 1 SGK trang 77). - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV tổ chức cho các nhóm HS thi. - GV nhận xét, khen ngợi. Bài 3: Ngắt đoạn trích thành 5 câu và chép vào vở. (BT3 tiết 2 SGK) - GV nhận xét, khen ngợi những HS làm bài tốt. 2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét bài trên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc và giải thích yêu cầu của bài. - HS thực hành đối đáp theo cặp các tình huống trong bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc lại bài Chính tả Tiết 43 ¤n tËp gi÷a häc kú II I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? - Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết nội dung BT1, BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài ôn Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Như thế nào?”. BT2 tiết 5 SGK trang78) - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. (BT3 tiết 5 SGK trang 78) - GV nêu yêu cầu của bài. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 3: Nói lời đáp của em (BT4 tiết 5 SGK trang 78) - GV treo bảng phụ. - GV khen ngợi những HS nói tự nhiên. 2. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS ôn lại bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài ra nháp. - Bộ phận trả lời cho câu hỏi Như thế nào? Câu a là đỏ rực; câu b là nhởn nhơ - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. a, Chim đậu như thế nào trên những cành cây ? b, Bông cúc sung sướng như thế nào ? - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài. - 1 cặp HS thực hành đối đáp TH a - HS thực hành đối đáp theo cặp các tình huống trong bài. Ngày soạn: 7 / 3 / 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010 Chính tả Tiết 44 ¤n tËp gi÷a häc kú II I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Vì sao ?”. - Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết nội dung BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài ôn. Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao ?”. (BT2 tiết 7 SGK trang 79) - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. (BT3 tiết 7 SGK trang 79). - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 3: Nói lời đáp của em. (BT4 tiết 7 SGK trang 79). - GV khen ngợi những HS nói tự nhiên. 2. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS làm bài trên bảng phụ, lớp làm vào nháp. - Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao ?: Câu a là vì khát, câu b là vì mưa to. - 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. a, Vì sao bông cúc héo lả đi ? b, Vì sao đến mùa đông, ve không còn gì ăn ? - 1 HS đọc yêu cầu và 3 tình huống. - HS thực hành đối đáp các tình huống trong bài. GDTT TiÕt 27 S¬ kÕt tuÇn 27 I. Môc ®Ých yªu cÇu - NhËn xÐt u, nhîc ®iÓm cña líp. - N©ng cao ý thøc phª vµ tù phª gi÷a c¸c tæ. - §Ò ra ph¬ng híng tuÇn tíi. II. ChuÈn bÞ Néi dung sinh ho¹t III. Lªn líp LÇn lît c¸c tæ sinh ho¹t, chØ ra u, nhîc ®iÓm cña tæ m×nh trong tuÇn qua. Gi¸o viªn nhËn xÐt chung * ¦u ®iÓm: - VÒ ®¹o ®øc: Nh×n chung trong tuÇn qua c¸c em ®i häc ®Òu, ®óng giê, thùc hiÖn nghiªm tóc giê truy bµi, c¸c néi quy cña trêng, líp. - VÒ häc tËp: NhiÒu em cã ý thøc trong häc tËp, häc bµi vµ lµm bµi tríc khi ®Õn líp. Trong líp chó ý nghe gi¶ng, tÝch cùc x©y dùng bµi. Tù gi¸c trong khi lµm bµi kiÓm tra * Tån t¹i: VÉn cßn mét sè em lêi häc, cha cã ý thøc tù gi¸c trong häc tËp, trong líp vÉn cßn nãi chuyÖn. VÉn cßn mét sè em cha cã ®Çy ®ñ ®å dïng häc tËp. 3. Tuyªn d¬ng ................................................................................................................................ 4. Phª b×nh ............................................................................................................................... 5. Ph¬ng híng tuµn tíi - Ph¸t huy tèt vai trß tù qu¶n cña c¸n bé líp. - Duy tr× tèt c¸c nÒn nÕp cña líp, c¸c quy ®Þnh cña nhµ trêng. - TiÕp tôc «n tËp vµ kiÓm tra gi÷a häc kú II - TiÕp tôc duy tr× sè lîng, n©ng cao chÊt lîng. - Thi ®ua häc tèt ®Ó chµo mõng ngµy 26 / 3
Tài liệu đính kèm: