I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Giỳp cỏc em
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu.
Hiểu nội dung truyện: Khỉ kết bạn với Cỏ Sấu, bị Cỏ Sấu lừa nhưng đó khụn khộo nghĩ ra mẹo thoỏt nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cỏ Sấu khụng bao giờ cú bạn.
* Đọc trơn được 2, 3 đoạn của câu chuyện, đọc đúng các từ ngữ khó trong bài.
** Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ mới. Biết đọc phõn biệt giọng người kể với giọng nhõn vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ chép nội dung đoạn rèn đọc.
Tuần 24 Ngày soạn: 30 / 1 / 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 thỏng 2 năm 2010 Tập dọc Tiết 37 Ôn: Quả tim khỉ I. mục đích yêu cầu Giỳp cỏc em - Rốn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau dấu cõu, giữa cỏc cụm từ dài. - Rốn kỹ năng đọc hiểu. Hiểu nội dung truyện: Khỉ kết bạn với Cỏ Sấu, bị Cỏ Sấu lừa nhưng đó khụn khộo nghĩ ra mẹo thoỏt nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như Cỏ Sấu khụng bao giờ cú bạn. * Đọc trơn được 2, 3 đoạn của cõu chuyện, đọc đỳng cỏc từ ngữ khú trong bài. ** Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ mới. Biết đọc phõn biệt giọng người kể với giọng nhõn vật. II. Đồ DùNG DạY HọC Bảng phụ chộp nội dung đoạn rốn đọc. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC 1, Bài ụn - Giỏo viờn nờu mục đớch yờu cầu của tiết học - Giỏo viờn đọc mẫu lần 1 - Đọc từng cõu - Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc đỳng một số cõu. - Luyện đọc từng đoạn trong nhúm. - Khỉ đối xử với Cỏ Sấu như thế nào? - Cỏ Sấu định lừa Khỉ như thế nào? - Khỉ nghĩ ra mẹo gỡ để thoỏt nạn? - Tại sao Cỏ Sấu lại tẽn tũ lủi mất? - Yờu cầu HS thi đọc. Nhận xột, cho điểm 2, Củng cố - dặn dũ - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị trước cho bài sau. - Học sinh lắng nghe - Học sinh lắng nghe và theo dừi sỏch - Nối tiếp nhau đọc cõu, tỡm từ khú đọc. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn, tỡm từ khú hiểu và giải nghĩa từ. - Luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, tổ. - Học sinh đọc trong nhúm - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Thấy Cỏ Sấu khúc vỡ khụng cú bạn, Khỉ mời Cỏ Sấu kết bạn. Từ đú ngày nào Khỉ cũng hỏi quả cho Cỏ Sấu ăn. - Cỏ Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà chơi. Khỉ nhận lời, ngồi lờn lưng nú. Đi đó xa bờ, Cỏ Sấu mới núi nú cần quả tim của Khỉ để dõng vua Cỏ Sấu ăn. - Khỉ giả vờ sẵn sàng giỳp Cỏ Sõu, bảo Cỏ Sõu đưa trở lại bờ, lấy quả tim để ở nhà. - Vỡ bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối. - HS tự phõn vai thi đọc lại bài. - Bỡnh chọn cỏc nhõn, nhúm đọc hay. Bồi dưỡng và phụ đạo HS Tiết 19 Tập làm văn:Đáp lời xin lỗi. đáp lời khẳng định I. Mục đích yêu cầu - Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản. - Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện tháI độ lịch sự. II. đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết BT1, BT2 III.Các hoạt động dạy học Bài ôn - GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học. Bài 1: Đáp lời xin lỗi trong các trường hợp sau như thế nào?(BT2SGK trang 39) - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn. Bài 2: Nói lời đáp của em: (BT2b,c SGK trang 49) - GV cùng cả lớp bình chọn. 2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống cần đáp lại lời xin lỗi trong bài. - 1 cặp HS làm mẫu tình huống 1 - HS thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi theo cặp. - 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống - Nhiều cặp HS tiếp nối nhau thực hành hỏi đáp trước lớp. Ngày soạn: 1 / 2/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 thỏng 2 năm 2010 Tập đọc Tiết 38 Ôn: Voi nhà I. mục đích yêu cầu Giỳp cỏc em - Rốn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trụi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đỳng. - Rốn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu nội dung bài: Voi rừng được nuụi dạy thành voi nhà làm được nhiều việc cú ớch cho con người. * Đọc trơn được bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ khú trong bài. ** Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ mới. Biết chuyển giọng phự hợp với nội dung từng đoạn; đọc phõn biệt lời người kể với lời cỏc nhõn vật. II. Đồ DùNG DạY HọC Bảng phụ chộp nội dung đoạn rốn đọc. III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC 1, Bài ụn - GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học - Giỏo viờn đọc mẫu lần 1 - Đọc từng cõu - Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc đỳng một số cõu. - Luyện đọc từng đoạn trong nhúm. - Vỡ sao những người trong xe phải ngủ đờm trong rừng? - Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi lại gần xe? - Con voi đó giỳp họ thế nào? - Yờu cầu HS thi đọc. Nhận xột, cho điểm 2, Củng cố - dặn dũ - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị trước cho bài sau. - Học sinh lắng nghe - Học sinh lắng nghe và theo dừi sỏch - Nối tiếp nhau đọc từng cõu trong bài, tỡm từ khú đọc. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn, tỡm từ khú hiểu và giải nghĩa từ. - Luyện đọc cỏ nhõn, nhúm, tổ. - Học sinh đọc trong nhúm - Thi đọc giữa cỏc nhúm. - Vỡ xe bị sa xuống vũng lầy khụng đi được. - Mọi người sợ con voi đập tan xe - Voi quặp chặt vũi vào đầu xe, co mỡnh, lụi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy. -HS thi đọc lại bài. - Bỡnh chọn cỏc nhõn đọc hay, đỳng. Chớnh tả (nghe viết) Tiết 35 Ôn: Quả tim khỉ I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU - Nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài Quả tim khỉ. - Rốn kỹ năng viết chớnh xỏc một số chữ khú trong bài. - Giỏo dục cỏc em tớnh cẩn thận trong khi viết bài. *Viết đỳng được 5, 6 cõu trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết BT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài ụn - GV nờu mục đớch yờu cầu của giờ học. - GV đọc bài chớnh tả một lần. + Những chữ nào trong bài chớnh tả phải viết hoa? Vỡ sao? + Tỡm lời của Khỉ và của Cỏ Sấu. Những lời núi ấy đặt sau dấu cõu gỡ? - Cho HS đọc thầm lại bài chớnh tả, ghi nhớ những chữ dễ viết sai. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV đọc lại cho HS soỏt lỗi. - GV chấm nhanh một số bài, nờu nhận xột. Bài tập: Điền vào chỗ trống ut hay uc? - ch mừng, chăm ch - l lội, l lọi GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. 2. Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Nhắc HS viết lại những chữ viết sai. - HS theo dừi. - 2 HS đọc lại. - Cỏ Sấu, Khỉ phải viết hoa vỡ là tờn riờng; Bạn, Toi, Vỡ, Từ phải viết hoa vỡ là những chữ đầu cõu. - HS nờu. - HS nghe GV đọc viết bài vào vở. - HS đổi vở cho nhau để soỏt lỗi. - HS làm bài vào bảng con, giơ bảng. Ngày soạn: 3 / 2 / 2010 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 5 thỏng 2 năm 2010 Chớnh tả (nghe viết) Tiết 38 Ôn: Voi nhà I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU - Nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài Voi nhà - Rốn kỹ năng viết chớnh xỏc một số chữ khú trong bài. - Giỏo dục cỏc em tớnh cẩn thận trong khi viết bài. *Viết đỳng được 3 cõu trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết BT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài ụn - GV nờu mục đớch yờu cầu của giờ học. - GV đọc bài chớnh tả một lần. + Cõu nào trong bài chớnh tả cú dấu gạch ngang, cõu nào cú dấu chấm than? - Cho HS viết bảng con những chữ khú. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV đọc lại cho HS soỏt lỗi. - GV chấm nhanh một số bài, nờu nhận xột. Bài tập: Tỡm những tiếng cú nghĩa để điền vào ụ trống? (Bài tập 2b SGK trang 57) GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. 2. Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học. - Nhắc HS viết lại những chữ viết sai. - HS theo dừi. - 2 HS đọc lại. - Cõu “ – Nú đập tan xe mất.” cú dấu gạch ngang đầu dũng. Cõu “Phải bắn thụi !” cú dấu chấm than. - HS tỡm và viết bảng con những chữ khú (huơ, quặp) - HS nghe GV đọc viết bài vào vở. - HS đổi vở cho nhau để soỏt lỗi. - HS làm vào vở. 1 HS làm bài trờn bảng phụ - Một số HS đọc lại bài. GDTT Tiết 24 Sơ kết tuần 24 I. Mục đích yêu cầu - Nhận xét ưu, nhược điểm của lớp. - Nâng cao ý thức phê và tự phê giữa các tổ. - Đề ra phương hướng tuần tới. II. Chuẩn bị Nội dung sinh hoạt III. Lên lớp Lần lượt các tổ sinh hoạt, chỉ ra ưu, nhược điểm của tổ mình trong tuần qua. Giáo viên nhận xét chung * Ưu điểm: - Về đạo đức: Nhìn chung trong tuần qua các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện nghiêm túc giờ truy bài, các nội quy của trường, lớp. - Về học tập: Nhiều em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài. * Tồn tại: Vẫn còn một số em lười học, chưa có ý thức tự giác trong học tập, trong lớp vẫn còn nói chuyện. Vẫn còn một số em chưa có đầy đủ đồ dùng học tập. Một số em còn hay đi học muộn. 3. Tuyên dương ................................................................................................................................ 4. Phê bình ............................................................................................................................... 5. Phương hướng tuàn tới - Phát huy tốt vai trò tự quản của cán bộ lớp. - Duy trì tốt các nền nếp của lớp, các quy định của nhà trường. - Tiếp tục duy trì số lượng, nâng cao chất lượng.
Tài liệu đính kèm: